GIỚI THIỆU HỌC PHẦN QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
•
Mục tiêu:
Cung cấp những kiến thức cơ bản, có hệ thống về quản trị sản xuất;
Giúp sinh viên có khả năng ứng dụng những kiến thức đã học vào trong quản trị
điều hành;
Giới thiệu những phương pháp quản trị khoa học, hiệu quả.
•
Điểm đánh giá:
-
Điểm đánh giá q trình:
+ Trọng số: 30%, bao gồm: Đánh giá Quá trình và Thi Giữa kỳ
+ Hình thức đánh giá: Tự luận
-
Điểm thi kết thúc học phần:
+ Trọng số: 70%
+ Hình thức thi: Tự luận
1
GIỚI THIỆU HỌC PHẦN QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
•
Nội dung nghiên cứu:
Chương 1: Tổng quan về quản trị sản xuất
Chương 2: Dự báo nhu cầu sản xuất sản phẩm
Chương 3: Thiết kế sản phẩm, lựa chọn quá trình và hoạch định công suất
Chương 4: Định vị doanh nghiệp
Chương 5: Bố trí mặt bằng sản xuất
Chương 6: Hoạch định tổng hợp
Chương 7: Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu
Chương 8 : Quản trị hàng dự trữ
2
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
ThS. Phạm Minh Khang – SĐT 0988 898 041
Trường Đại học Tài Nguyên và Mơi Trường TP. Hồ Chí Minh
3
TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG: Khó khăn của chị Hoa
Chị Hoa chủ một xưởng may gia cơng, xưởng của chị có rất nhiều đơn hàng. Trước đây, chị
Hòa là một thợ may giỏi nhưng chủ yếu chỉ qua kinh nghiệm mà thành cơng chứ chưa qua
một khóa đào tạo nào về quản trị doanh nghiệp và quản trị sản xuất. Do tính cạnh tranh
ngày càng gay gắt, hiện nay xưởng của chị cịn gặp nhiều khó khăn trong điều hành sản
xuất, chi phí đầu vào tăng cao, lượng tồn kho khá nhiều dẫn đến lợi nhuận còn thấp. Chị
Hoa quyết định sẽ tham gia một khóa đào tạo về quản trị và điều hành sản xuất để hiểu rõ
hơn về việc điều hành sản xuất và kinh doanh.
1. Tại sao chị Hoa lại gặp nhiều khó khăn như vậy?
2. Quyết định tham gia một khóa học về quản trị tác nghiệp của chị có hợp lý
hay khơng?
4
NỘI DUNG
Tổng quan về quản trị sản xuất
Nội dung của quản trị sản xuất
Quá trình hình thành và xu hướng phát triển của quản trị sản xuất
5
MỤC TIÊU
•
Các khái niệm về quản trị sản xuất;
•
Mối quan hệ của quản trị sản xuất với các chức năng quản trị khác;
•
Các mục tiêu của quản trị sản xuất;
•
Nhiệm vụ và vai trò của một người quản trị sản xuất;
•
Xu hướng phát triển trong quản trị sản xuất.
6
1. QUAN NIỆM VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Đầu ra
Đầu vào
Sản phẩm
Ngun vật liệu
Lao động
Q trình biến đổi
Dịch vụ
Thiết bị/Cơng nghệ
Khách hàng chưa
được phục vụ
7
1. QUAN NIỆM VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ THEO % GDP TẠI MỘT SỐ QUỐC GIA
90 −
80 −
70 −
60 −
50 −
40 −
30 −
20 −
US
UK
Spain
South Africa
Mexico
Russian Fed
8
Japan
Hong Kong
Germany
France
Czech Rep
China
Canada
0−
Australia
10 −
1. QUAN NIỆM VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
PHÂN BIỆT GIỮA HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ
SẢN XUẤT
DỊCH VỤ
Đầu vào: ổn định và tiêu chuẩn hố
Đầu vào: khơng đồng đều, khơng ổn định
Đầu ra:
• Sản phẩm là hữu hình; có thể giữ lâu dài và
có thể dự trữ.
Đầu ra:
• Dịch vụ là vơ hình; sử dụng ngay khi
cung cấp; khơng thể dự trữ.
• Sản phẩm có các tiêu chí đánh giá rõ ràng
về chất lượng.
• Tiêu chí đánh giá chất lượng về dịch vụ
khơng rõ ràng.
• Sản phẩm có thể di dời (vận chuyển được).
• Dịch vụ khó có thể di dời.
v1.0012108210
9
2. NỘI DUNG CỦA QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
•
Dự báo cầu;
•
Thiết kế sản phẩm và cơng nghệ;
•
Hoạch định cơng suất;
•
Lựa chọn vị trí đặt địa điểm doanh nghiệp;
•
Bố trí mặt bằng sản xuất;
•
Lập kế hoạch tổng hợp;
•
Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu;
•
Điều độ sản xuất;
•
Quản trị và kiểm sốt dự trữ;
•
Quản trị chất lượng;
•
Bảo trì và bảo dưỡng máy móc thiết bị.
Hoạt động dài hạn
Kế hoạch ngắn hạn (tác nghiệp)
10
3. MỐI QUAN HỆ CỦA QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VỚI CÁC CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ KHÁC
Quản trị tài chính
Quản trị Marketing
v1.0012108210
Quản trị sản xuất
11
4. MỤC TIÊU CỦA QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Chi phí
Linh hoạt
Thời gian
Chất lượng
12
4. MỤC TIÊU CỦA QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
NHỮNG LÃNG PHÍ TRONG QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
•
Sản xuất dư thừa
(Over - production)
•
Khuyết tật, phế phẩm
(Defects)
•
Tồn kho/ dự trữ
(Inventory)
•
Di chuyển
(Transportation)
•
Kiến thức
(Knowledge Disconnection)
•
Thao tác thừa
(Motion)
•
Gia cơng thừa
(Over-processing)
•
Sửa chữa
(Correction)
•
Chờ đợi
(Waiting)
•
…
13
5. NHIỆM VỤ VÀ VAI TRÒ CỦA NHÀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
1. Chấp hành những cái chỉ thị, mệnh lệnh kế hoạch hay là mục tiêu mà lãnh đạo đưa ra.
2. Xây dựng những kế hoạch cụ thể về tiến độ sản xuất và phân công công việc cho nhân
viên, cho cấp dưới.
3. Phân tích cơng việc và hướng dẫn công việc cho nhân viên,
4. Xây dựng và hướng dẫn nhân viên thực hiện đúng quy trình và định mức lao động.
5. Đào tạo và huấn luyện hướng dẫn cho nhân viên, ln ln tạo động lực và khuyến khích
nhân viên làm việc.
6. Quản lý năng suất lao động và áp dụng các biện pháp để tăng năng suất.
7. Quản lý máy móc thiết bị, nguyên vật liệu.
8. Hạn chế những lãng phí .
9. Thực hiện và hướng dẫn nhân viên thực hiện tốt những cái ghi chép ban đầu vì chính
những ghi chép này, số liệu này để làm căn cứ phân tích , đánh giá, cũng như là kiểm sốt
q trình sản xuất và
10. Đánh giá kết quả làm việc của nhân viên và phản hồi thông tin cho họ.
14
6. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Tập trung vào
khách hàng
Tập trung vào
chất lượng
Tập trung vào
chi phí
• TQM
• Keizen
• 5S
• Quản lý khoa học (Taylor)
• JIT
• Chuỗi cung ứng
• Sản xuất sạch, phát
triển bền vững
• Thương mại điện tử
• ERP (Hợp đồng
nguồn lực)
• ISO
• Chun mơn hóa
• Tồn cầu hóa
• CRM (Quan hệ
khách hàng)
• Trách nhiệm xã hội
15
7. XU HƯỚNG TRONG QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
Quá khứ
Tập trung vào quốc
gia, địa phương
Sản xuất hàng loạt
Mua hàng quan tâm
đến giá thấp
Lý do
Tương lai
Hệ thống thông tin mở
rộng và vận chuyển
thuận tiện
Chu kỳ sống sản
phẩm ngắn, chi phí
vốn cao buộc các
doanh nghiệp phải
giảm hàng dự trữ
Cạnh tranh về chuỗi
cung cấp buộc các
nhà cung cấp phải liên
kết để phục vụ khách
hàng tốt hơn
Tập trung vào toàn
cầu, sản xuất ở
nước ngoài
16
Just-in-time
thời điểm)
(đúng
Xây dựng quan hệ
lâu dài với nhà
cung cấp, liên minh,
thuê ngoài
7. XU HƯỚNG TRONG QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Quá khứ
Lý do
Tương lai
Thời gian phát
triển sản phẩm dài
Chu kỳ sống sản phẩm
ngắn lại, Internet, trao đổi
thông tin quốc tế thuận lợi,
hợp tác quốc tế gia tăng
Thời gian phát triển
sản phẩm ngắn
Tiêu chuẩn hóa
sản phẩm
Thị trường tồn cầu và có
nhiều biến đổi; q trình
sản xuất linh hoạt hơn
Sản phẩm sản xuất
hàng loạt nhưng
theo khách hàng
Cơng việc chun
mơn hóa
Thay đổi về văn hóa xã hội,
gia tăng về tri thức trong xã
hội và thông tin trong xã hội
được truyền thông rộng rãi
Trao quyền cho
nhân viên, làm việc
theo nhóm
17
7. XU HƯỚNG TRONG QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
Quá khứ
Lý do
Tương lai
Tập trung vào chi
phí thấp
Vấn đề mơi trường, ISO
14000, chi phí xử lý chất
thải tăng lên
Quan tâm đến mơi
trường, sản xuất
xanh, sử dụng
nguyên liệu tái tạo
và tái sinh
Đạo đức không
phải là yếu tố
hàng đầu
Hoạt động kinh doanh mở
hơn; thế giới và công đồng
quan tâm nhiều hơn tới vấn
đề đạo đức; phản đối sử
dụng lao động trẻ em; và
gây ô nhiễm
Tiêu chuẩn đạo đức
đặt lên hàng đầu và
trách nhiệm xã hội
cao hơn
18
TÓM LƯỢC CUỐI BÀI
Bài học giúp sinh viên hiểu được các vấn đề sau:
•
Quản trị tác nghiệp là gì? Mơ hình quản trị tác nghiệp.
•
•
Các nội dung của quản trị tác nghiệp (dự báo cầu, thiết kế sản phẩm…).
Xu hướng phát triển của quản trị tác nghiệp (từ tập trung vào chi phí, đến chất
lượng, và giờ là khách hàng).
19