Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Chiến lược chuỗi cung ứng chương 4: Hoạch định chiến lược chuỗi cung ứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.75 MB, 47 trang )

TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI

CHIẾN LƯỢC
CHUỖI CUNG ỨNG

PGS.TS AN THỊ THANH NHÀN


BỘ MÔN
LOGISTICS KINH DOANH


NỘI DUNG HỌC PHẦN
1

Chuỗi cung ứng và chiến lược chuỗi cung ứng

2

Các chiến lược chức năng và cộng tác SC

3

Phân tích chiến lược chuỗi cung ứng

4

Hoạch định chiến lược chuỗi cung ứng

2



CHƯƠNG 4
Hoạch định chiến lược chuỗi
cung ứng
4.1 Khái niệm và công cụ hỗ trợ hoạch định chuỗi cung ứng
4.2 Quá trình hoạch định chiến lược chuỗi cung ứng
4.3 Định dạng các trình điều khiển chiến lược SC
3


4.1 Khái niệm và công cụ hoạch định SC

Khái niệm

Là việc phân tích, dự báo và xây dựng năng
lực (capabilities) để hình thành, thực hiện và
triển khai chiến lược hiệu quả nhất

Bản chất

Cân bằng (Tính tốn) giữa nhu cầu và khả năng
cung ứng một cách tối ưu nhất  tối ưu hóa
nguồn lực
4


Biến động trong chuỗi cung ứng (Cầu)
Lập kế hoạch dể giảm thiểu sự mất cân đối với nguồn lực hữu hạn

Sản lượng


Dự báo bán của sản xuất

Nhu cầu thực
Của KH
Đơn hàng bán lẻ

Hàng hóa từ kho và bá lẻ
đến cửa hàng
Kế hoạch sản xuất

Thời gian
Source: Tom Mc Guffry, Electronic Commerce and Value Chain Management, 1998


Khái niệm hoạch định SC
Lập KH
chuỗi
cung ứng

Là một quá trình đầu vào và đầu ra.
- Đầu vào là thông tin về chiến lược, nhu cầu, nguồn lực hiện tại
chuỗi cung ứng.
- Đầu ra là một bản hoạch định cung ứng khả thi có thể đáp ứng
nhu cầu phát triển chiến lược kinh doanh .

Thông tin

Lập kế
hoạch

Dự báo
nhu cầu

Phương án/Bản kế
hoạch khả thi

Xác định
NLCT lõi


Vai trị KH

Khơng có kế hoạch thì DN giống như là một khúc
gỗ trơi nổi trên dịng sơng thời gian.

Phối hợp nỗ lực của các thành viên chuỗi hợp tác và làm việc
một cách có tổ chức quĩ đạo đi tới mục tiêu

Giảm tính bất ổn định của mơi trường nhờ việc dự đoán trước
những thay đổi bên trong và bên ngoài, cân nhắc các ảnh
hưởng  giải pháp ứng phó thích hợp.
Giảm sự chồng chéo, làm lãng phí nguồn lực của doanh
nghiệp chủ động sử dụng nguồn lực hiệu quả, cực tiểu hố
chi phí .

Thiết lập được những tiêu chuẩn tạo điều kiện cho công tác
kiểm tra đạt hiệu quả
Giúp nhà quản lý tổ chức, khai thác con người và các nguồn
lực khác của doanh nghiệp một cách hiệu quả -> đạt được mục
tiêu của mình

7


Cấp độ hoạch định chuỗi cung ứng

Các bậc
lập kế
hoạch

Chiến
lược

Chiến
thuật

Tác
nghiệp

Kế hoạch dài hạn (1 – 3 – 5 năm)
Cấu trúc CCU & quan hệ đối tác
Năng lực cốt lõi & lợi thế cạnh tranh
Mơ hình & địa điểm sản xuất
Cơng nghệ & đầu tư...
Kế hoạch trung hạn (3 – 18 tháng)
Kế hoạch bán hàng
Tiến độ sản xuất
Quy mô & thời gian dự trữ
Nhân sự, ngân sách, thời gian...
Kế hoạch ngắn hạn
(dưới 3 tháng)

Đặt mua vật liệu
Lịch sản xuất
Lộ trình giao hàng
Thời gian biểu...

Sự biến
đổi của
môi
trường
và thị
trường
8


Công cụ hoạch định - SCOR
SCOR mô tả các QT liên quan đến mọi
giai đoạn đáp ứng nhu cầu khách hàng.
5 q trình quản lý chính : Kế hoạch,
nguồn lực, thực hiện, phân phối và thu
hồi. Các QT này mô tả mọi chuỗi đơn
giản hay phức tạp

Tạo tương tác và
kết nối doanh
nghiệp và các đối
tác  SCOR giúp
xây dựng các
hoạt động hướng
tới sự tối ưu hóa
trong tồn chuỗi.

9


Quy trình Kế hoạch : các hoạt động lập kế hoạch liên quan đến vận hành
chuỗi cung ứng: thu thập yêu cầu Kh- thu thập thông tin về tài nguyên - cân
bằng các yêu cầu và tài nguyên để xác định các khả năng và lỗ hổng tài
nguyên- xác định các hành động cần thiết để sửa bất kỳ khoảng trống nào.
Quy trình mua : đặt hàng (hoặc lên lịch) và nhận hàng hóa và dịch
vụ: phát hành đơn đặt hàng, lên lịch giao hàng, nhận, xác thực lô
hàng và lưu trữ và chấp nhận hóa đơn của nhà cung cấp.
Quy trình biến đổi (Make) : chuyển đổi nguyên liệu hoặc sáng tạo
các dịch vụ.QT chuyển đổi vật liệu: lắp ráp, xử lý hóa chất, bảo trì,
sửa chữa, đại tu, tái chế, tân trang, tái sản xuất
Quy trình phân phối: tạo lập, duy trì và thực hiện các đơn đặt hàng của KH:
nhận, xác nhận và tạo đơn đặt hàng của KH; Llập kế hoạch giao hàng; chọn,
đóng gói và giao hàng; lập hóa đơn cho khách hàng.
Quy trình hồn trảt mơ tả các hoạt động liên quan đến dịng chảy ngược
của hàng hóa từ khách hàng. Q trình hồn trả bao gồm việc xác định
nhu cầu trả lại, ra quyết định xử lý, lên lịch trả lại, và giao hàng và nhận
hàng trả lại. (Các quy trình sửa chữa, tái chế, tân trang và tái sản xuất
không được mô tả bằng các phần tử quy trình Trả về.
10


4.2 Q trình lập kế hoạch SC
Mơi trường
kinh doanh

Chiến lược kinh
doanh

KH chiến lược CCU





Nhu cầu
Năng lực lõi
Chiến lược CCU
Thiết kế các thành tố
chuỗi cung ứng

KH chức năng CCU
Sản xuất
Mua và QTNC
Phân phối và thu hồi
Thông tin và cộng tác

Kế hoạch vận hành
11


Lập Kế hoạch chiến lược chuỗi cung ứng
CHIẾN LƯỢC KD/
CẠNH TRANH

Dự báo nhu
cầu

Chiến lược chuỗi cung

ứng và vị thế cạnh
tranh

Thiết kế các thành tố
chuỗi cung ứng

Xác định
năng lực lõi


Các bước hoạch định chiến lược SC

Phân khúc
và xác định
thị trường
mục tiêu
chuỗi cung
ứng

Xác lập
mục tiêu và
dạng chiến
lược chuỗi
cung ứng

Xác lập các
thành tố
chủ chốt
chuỗi cung
ứng


Xây dựng
kế hoạch
chức năng
Mua,Sx, pp

Kế hoạch
vận hành

13


B1: Xác định phân khúc và thị trường mục tiêu

Thị trường
tỏng thể
thực tế
Thị trường
được phục
vụ

Các phân khúc khách hàng/SP
khác nhau có NCKH khác nhau
chiến lược CCU tập trung vào tốc
độ, tg thực hiện đơn hàng, mức
độ dịch vụ và sự hài lịng của
khách hàng  giúp cơng ty xác
định điểm cân bằng giữa mức độ
phục vụ và chi phí


Thị trường
mục tiêu
chuỗi cung
ứng

14


Vị trí chuỗi cung ứng Zara và H&M
Thời trang
nhanh nhất
(2 tuần)

Thời trang
nhanh và dẫn
đạo về giá


Xác định phân khúc thị trường chuỗi cung
2.2.1 Phân khúc và
Thị trường mục tiêu
ứng
Khái niệm

Phân khúc chuỗi cung ứng: Chia chuỗi cung ứng
theo các tiêu thức nhằm xác định GT khách hàng và
thuộc tính SP  cơ sở thiết kế các chuỗi cung ứng
CVP
Customer value proposition
Giá trị KH là lời hứa của SP đối với một phân khúc

khách hàng/ thị trường:
- cách thức SP đáp ứng NC
- lợi ích cụ thể của SP
- Lí do vì sao nó tốt hơn các SP cạnh tranh

Về bản chất, Tìm kiếm và xác lập liên kết động giữa nhu cầu khách hàng
và khả năng đáp ứng của chuỗi cung ứng nhằm tối ưu hóa lợi nhuận trên
mỗi phân khúc
16


Lợi ích phân đoạn thị trường chuỗi cung ứng









Phù hợp giá trị khách hàng: Mục tiêu chính cho chiến lược SC là cân bằng giữa hiệu
quả với mức độ phục vụ khách hàng. Phân đoạn Nhận ra GTKG từ đó xá lập mức
độ DVKH phù hợp Tăng hiệu quả chuỗi cung ứng
Thiết kế SP cho từng chuỗi cung ứng: đánh giá chính xác các quyết định thiết kế và
phát triể danh mục sản phẩm  tạo các thiết kế có GT cao hơn
Giảm sự phức tạp: Với mỗi phân khúc có sự hiểu biết sâu rộng về cách KH mua
SP, DV, những kết hợp nào có lợi nhuận cơ hội để giảm sự phức tạp về MH
Tạo sức mạnh tổng hợp: Mặc dù cần thiết kế các giá trị khác nhau cho các phân
khúc. Vẫn có thể điều khiển sự phối hợp bằng cách tận dụng khối lượng trên các phân

khúc khác nhau để giảm CP chuỗi cung ứng
Tăng tiêu chuẩn hóa: Do tận dụng khối lượng trên các phân khúc khác nhau nên có
lợi thế ứng dụng các tiêu chuẩn thống nhát (module) trong thiết kế sản phẩm.
Mở rộng tích hợp: Một quy trình lập kế hoạch hoạt động và bán hàng (S & OP) tích
hợp trên tất cả các phân khúc chuỗi cung ứng sẽ điều tiết tốt nhu cầu, nguồn cung, dự
trữ và phân bổ năng lực sản xuất cho các chuỗi cung ứng khác nhau dựa trên nhu cầu
thực tế và dự báo.



17


Minh họa: 4 đoạn thị trường mục tiêu định hình 4 cấu
trúc chuỗi cung ứng của Dell
Chuỗi cung
ứng Dell

Build to order

Buil to plan

Buil to stock

Buil to speculation

Phân khúc

Cá nhân
Online/sản lượng

thấp. Định dạng
tùy chỉnh

Nhà bán lẻ
Trực tiếp/online/
Sản lượng cao
định dạng phổ biến

CN và doanh nghiệp
Sản lượng cao
Online/định dạng phổ
biến

Khách hàng TC
Trực tiếp/online/
định dạng phổ biến

Sản phẩm

Định dạng bởi
khách hàng

Sản xuất 1 số định
dạng cho thị trường

Sản xuất 1 số định
dạng cho thị trường

Được thiết kế theo
yêu cầu khách hàng


K/ thước
lô hàng

Một

Lớn

Lớn

Lớn

Chiến
lược sx

Lắp ráp theo đơn
hàng cá nhân
MTO

Sản xuất liên tục để
giảm chi phí
MTS

Sx liên tục để giảm chi
phí
MTS (Trì hỗn)

Số lượng và lịch
trinh theo đơn hàng
VC


DT thành
phẩm

Khơng

Có (tại BL)

Có (tại Dell)

Khơng

Thời gian
cung ứng

Ngắn ( VT Hàng
không)
Tốc độ nhanh

Dài (VT biển)
Giảm chi phí VC

Dài (VTbiển) từ S.X tới
DT địa phương;
Ngắn (bưu kiện) tới KH

Dài (VT biển) giảm
chi phí vc

Tầm nhìn

lập KH

Ngắn

Dài

Trung bình

Dài
18


Tiêu thức phân khúc phổ biến






Sản
phẩm

Kích thước, hình dạng
Chế độ nhiệt độ
Đồng dạng
Ơ nhiễm, nguy hiểm
Giá trị

Cung và
cầu


Marketing







• Nhu cầu dự đốn và khơng
dự đốn được
• Thời gian thực hiện ĐH
• Vị trí địa lý của nguồn cung

Vị trí địa lý khách hàng
Nhân khẩu
Tâm lý
Hành vi
Firmographic: doanh
thu, số lượng nhân viên
và ngành công nghiệp.

19


VD: Phân khúc bởi đặc điểm nhu cầu và cung ứng
Dài

C/L TINH
GỌN

Lập kế hoạch
dự kiến trước

Toyota

Dễ
Thời
trang
nhanh
Zara.

Thời
C/L KẾT
gian
HỢP
thực
Trì hỗn và
hiện
đơn tăng cường dự
trữ
hàng

Dự đốn nhu cầu

C/L NHANH
NHAY
đáp ứng
nhanh

C/L TINH

GỌN
Phương án
thay thế

Ơ tơ

Khó

Dell

Ngắn

20


B2: Xác lập mục tiêu và định dạng chiến
lược chuỗi cung ứng
1. Dự báo nhu cầu
2. Xác định năng lực lõi
3. Xác định chiến lược chuỗi cung ứng

Phân khúc
và xác định
thị trường
mục tiêu
chuỗi cung
ứng

Xác lập
mục tiêu và

dạng chiến
lược chuỗi
cung ứng

Xác lập các
thành tố
chủ chốt
chuỗi cung
ứng

Xây dựng
kế hoạch
chức năng
Mua,Sx, pp

Kế hoạch
vận hành

21


1. Dự báo nhu
cầu

Là nghệ thuật và
khoa học tiên
lượng nhu cầu
trong tương lai

Là yếu tố quan trọng để lập kế hoạch

chính xác
Liên quan đến mọi hoạt động chuỗi
cung ứng

22


(a) Các phương pháp dự báo
Judgment Methods

Market Research Analysis

Định tính

P.T thị
trường

• Internal experts
• External experts
• Domain experts
• Delphi technique

• Market testing
• Market surveys
• Focus groups

Time-Series Methods
Accurate
Forecasts
Chuỗi thời

gian
• Moving average
• Exponential smoothing
• Trend analysis
• Seasonality analysis

Causal Analysis
Nhân quả
• Relies on data other than
that
being predicted
• Economic data, commodity
data,etc.
23


(b) Các mơ hình nhu cầu dự báo
• FGI: Keep finished
goods inventory.
•MTS: Make to stock
•CTO: Configure to
order
•ATO: Assemble to
order
•MTO:Make to order
•ETO: Engineer to order
•Make once (project).

Nhà
sản

xuất

Giao điểm
OPP

Khách
hàng
Keep
FGI

MTS

CTO

ATO

MTO

ETO

Make
one

Các mơ hình nhu cầu

Căn cứ vào nhu cầu dự báo
- Xác định chiến lược sản xuất (MTO, MTS, …)
- Tính tốn thời gian, vị trí, quy mơ dự trữ
- Xác định điểm thâm nhập đơn hàng cấu trúc chuỗi cung ứng


24


Giao điểm đơn hàng và dự trữ trong các mô hình nhu
cầu (điểm tách nối - OPP)
order penetrated point
Hoạt động định hướng dự báo - Đẩy

Giao điểm
OPP

Hoạt động định hướng đơn hàng - Kéo

Ranh giới kéo đẩy
HƯỚNG CỦA DÒNG VẬT CHẤT

Đẩy

OPP

Kéo

Đẩy

ETO
Kéo

OPP

Đẩy


OPP

Đẩy

MTO

Kéo
OPP

ATO

Kéo

MTS
25


×