Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

bo de thi thu thpt quoc gia hoa hoc so 3 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.27 MB, 63 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
QUANG TRUNG
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
LẦN 2
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Mã đề: 132

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.
Câu 2: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns1.
B. ns2.
C. ns2np1.
D. (n – 1)dxnsy.
Câu 3: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá,…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?
A. Dùng fomon và phân đạm.
B. Dùng phân đạm và nước đá khô.
C. Dùng nước đá và nước đá khô.


D. Dùng fomon và nước đá khô.
Câu 4: Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín. Cơng thức phân tử este đó là
A. C4H8O2.
B. C5H10O2.
C. C7H14O2.
D. C6H12O2.
Câu 5: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa keo trắng tan trong dung dịch
NaOH dư. Chất X là
A. FeCl3.
B. KCl.
C. AlCl3.
D. MgCl2.
Câu 6: Dung dịch Gly-Ala phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. NaNO3.
C. Na2SO4.
D. NaOH.
Câu 7: Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là
A. quặng manhetit.
B. quặng boxit.
C. quặng đolomit.
D. quặng pirit.
Câu 8: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. CrO.
B. Cr2O3.
C. FeO.
D. MgO.
Câu 9: Poli(vinyl clorua) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi.
B. oxi hoá - khử.

C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 10: Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng Cu vì Cu là kim loại
A. có tính dẻo.
B. có tính dẫn nhiệt tốt.
C. có khả năng phản xạ tốt ánh sáng.
D. có tính khử yếu.
Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào khơng chứng minh được glucozơ chứa nhóm chức
anđehit?
A. Oxi hố glucozơ bằng AgNO3/NH3.
B. Oxi hồ glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.
D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0.
Câu 12: Chất X là một bazơ mạnh, X được sử dụng để sản xuất clorua vôi. Chất X là
A. KOH.
B. NaOH.
C. Ba(OH)2.
D. Ca(OH)2.
Câu 13: Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến
khối lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 24,0 gam.
B. 96,0 gam.
C. 32,1 gam.
D. 48,0 gam.
Câu 14: Sục 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Khối lượng kết tủa thu được

A. 25 gam.
B. 10 gam.
C. 12 gam.
D. 40 gam.

Câu 15: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.


Câu 16: Lên men glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong q trình này được hấp thụ
hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối
lượng glucozơ cần dùng là
A.33,7 gam.
B. 56,25 gam.
C. 20 gam.
D. 90 gam.
Câu 17: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được
18,975 g muối. Khối lượng của HCl cần dùng là
A. 9,521g.
B. 9,125g.
C. 9,215g.
D. 9,512g.
Câu 18: Có 4 ống nghiệm chứa Cu(OH)2. Thêm vào các ống nghiệm lượng dư của 4 dung dịch etan-1,2điol, propan-1,3-điol, propan-1,2-điol,propan-1,2,3-triol. Hiện tượng xảy ra như hình sau:

Dung dịch cho vào ống nghiệm 4 là
A. propan-1,3-điol.
B. propan-1,2-điol.
C. etan-1,2-điol.
D. propan-1,2,3-triol.
Câu 19: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + Ba(NO3)2 →

(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 →
(4) H2SO4 + BaCO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →
(6) Fe2(SO4)3 + BaCl2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều
thu được chất hữu cơ Z. A và Z lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ.
B. saccarozơ và sobitol.
C. saccarozơ và glucozơ.
D. glucozơ và axit gluconic.
Câu 21: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào khơng xảy ra ăn mịn điện hố?
A. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ một vài giọt dung dịch H2SO4.
B. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.
C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt dung dịchCuSO4.
D. Sự gỉ của gang, thép trong tự nhiên.
Câu 22: Hợp chất thơm A có cơng thức phân tử C8H8O2 khi xà phịng hóa thu được 2 muối. Số đồng
phân cấu tạo phù hợp của A là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 23: So sánh nào sau đây không đúng?
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ, là chất khử và kém bền nhiệt.
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử.

C. Al và Cr đều phản ứng với dung dịch HCl không theo cùng tỉ lệ số mol.
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là muối trung hịa khơng tan trong nước.
Câu 24: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X
tác dụng được với NaHCO3, Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của X và Y lần lượt

A. C2H5COOH và HCOOC2H5.
C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO.
B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.
D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.
Câu 25: Cho thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung
dịch X . Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được
lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là
A. 1,170.
B. 1,248.
C. 1,950.
D. 1,560.
Câu 26: Khi xà phịng hố 5,45 gam X có công thức phân tử C9H14O6 đã dùng 100 ml dung dịch NaOH
1M thu được ancol no Y và muối của một axit hữu cơ. Để trung hoà lượng NaOH dư sau phản ứng phải


dùng hết 50 ml dung dịch HCl 0,5 M. Biết rằng 23 gam ancol Y khi hố hơi có thể tích bằng thể tích của
8 gam O2 (trong cùng điều kiện). Công thức của X là
A. (C2H5COO)2C3H5(OH).
B. (HCOO)3C6H11.
C. C2H5COOC2H4COOC2H4COOH.
D. (CH3COO)3C3H5.
Câu 27: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
X + NaOH (dư) → Y + Z + H2O.
Y + HCl (dư ) → T + NaCl.
t

 CH2O + Cu + H2O.
Z + CuO 
Biết Y là muối Na của axit glutamic. Công thức phân tử của X và T lần lượt là
A. C6H11O4N và C5H10O4NCl.
B. C7H13O4N và C5H10O4NCl.
C. C6H11O4N và C5H9O4N.
D. C7H13O4N và C5H9O4N.
Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(2) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(3) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(4) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(5) Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(6) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.
(3) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2.
(4) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Sục khí NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.

Câu 30: Thực hiện phản ứng crackinh hoàn toàn m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm hai
hiđrocacbon. Cho hỗn hợp A qua dung dịch nước brom có hịa tan 11,2 gam brom. Brom bị mất màu
hồn tồn đồng thời có 2,912 lít khí (ở đktc) thốt ra khỏi bình brom, tỉ khối hơi của khí so với CO2 bằng
0,5. Giá trị của m là
A. 5,22.
B. 6,96.
C. 5,80.
D. 4,64.
Câu 31: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên.
o

mol Al(OH)3

0

2x

5x

7x

mol NaOH

Mối quan hệ giữa a và b là
A. 3a = 4b.
B. 3a = 2b.
C. a = b.
D. a = 2b.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:

(1) Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(2) Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng tráng bạc.
(3) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu
xanh lam.
(4) CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.


Câu 33: Điện phân 200 ml dung dịch M(NO3)n bằng điện cực trơ đến khi catot bắt đầu có khí thốt ra thì
ngừng điện phân. Để trung hồ dung dịch sau điện phân, phải dùng 250 ml dung dịch NaOH 0,8M. Mặt
khác, nếu ngâm một thanh Zn có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch M(NO 3)n khi phản ứng xong
thấy khối lượng thanh Zn tăng thêm 30,2% so với ban đầu. Công thức của M(NO3)n là
A. Pb(NO3)2.
B. AgNO3.
C. Cd(NO3)2.
D. KNO3.
Câu 34: X và Y là hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng; Z và T là hai
este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MT). Đốt
cháy hoàn toàn 17,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít oxi (ở đktc). Mặt khác 17,28
gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,2 gam hỗn hợp 3 ancol có
cùng số mol. Số mol của X trong E là
A. 0,06.
B. 0,05.
C. 0,04.
D. 0,03.

Câu 35: Một hỗn hợp X gồm Al với Fe3O4. Đun nóng hỗn hợp cho phản ứng hồn tồn trong mơi trường
khơng có khơng khí thu được hỗn hợp Y. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư sinh ra 6,72 lit khí H2.
Khi cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 26,88 lít khí H2. Thể tích HNO3 10% (D =1,2 g/ml)
cần để hòa tan vừa hết hỗn hợp X là (biết sản phẩm khử duy nhất là NO, các thể tích thốt ra đều ở đktc)
A. 3570 ml.
B. 300 ml.
C. 2950 ml.
D. 3750 ml.
Câu 36: Các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ
(1) Thêm 3-5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
(2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-700C trong vòng vài phút.
(4) Cho 1 ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Thứ tự tiến hành đúng là
A. 1, 4, 2, 3.
B. 4, 2, 3, 1.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 4, 2, 1, 3.
Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(2) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(3) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(4) Cho CuS vào dung dịch H2SO4 loãng.
(5) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp).
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có khí thốt ra là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 38: Cho 14,19 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit (phân tử chỉ chứa một nhóm cacboxyl và một nhóm

amino) vào dung dịch chứa 0,05 mol axit oxalic thu được dung dịch X. Thêm tiếp 300 ml dung dịch
NaOH 1M vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được 26,19 gam
chất rắn khan Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m

A. 19,665.
B. 35,39.
C. 37,215.
D. 39,04.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO, Cu trong đó oxi chiếm 25,39% về khối lượng hỗn hợp.
Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít khí CO (ở đktc) sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và
hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu
được dung dịch T và 7,168 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn T thu được 3,456m gam
muối khan. Giá trị gần nhất của m là
A. 38,43 gam.
B. 35,19 gam.
C. 41,13 gam.
D. 40,43 gam.
Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm một tetrapeptit và một tripeptit. Để thủy phân hoàn toàn 50,36 gam X cần
dung dịch chứa 0,76 mol NaOH , sau phản ứng hồn tồn cơ cạn thu được 76,8 gam hỗn hợp muối chỉ
gồm a mol muối glyxin và b mol muối alanin. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol X bằng O2 dư thu
được m gam CO2. Giá trị của m là
A. 76,56.
B. 16,72.
C. 19,14.
D. 38,28.
----------HẾT----------


I. CẤU TRÚC ĐỀ:
Lớp


12

11

10

MỤC LỤC
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhơm
Crom – Sắt
Phân biệt và nhận biết
Hố học thực tiễn
Thực hành thí nghiệm
Điện li
Nitơ – Photpho – Phân bón
Cacbon - Silic
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Kiến thức lớp 10
Tổng hợp hố vơ cơ
Tổng hợp hố hữu cơ

Nhận biết
Thông hiểu
1

2
2
1
3
4
2
1

Vận dụng
thấp
2
1
1

1

1

2

1

1
0
1
1
1
1
3
3


1

1
1
1
1
3
3

Vận dụng
cao
1
1
2
1

TỔNG
4
3
4
1
5
6
2
1

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).
- Nội dung:

+ Kiến thức lớp 11 + 12 vẫn là trọng tâm.
+ Ở mảng vô cơ: Mảng bài tập khó về vơ cơ rơi vào dạng bài tốn nhiệt nhôm, điện phân.
+ Ở mảng hữu cơ: Mảng bài tập khó về hữu cơ thường rơi vào dạng bài toán về biện luận este, amin,
aminoaxit, muối amoni hoặc peptit.
+ Đề cũng phân hóa rõ ràng giữa các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận dụng cao.


III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:
PHẦN ĐÁP ÁN
1B
11A
21A
31A

2A
12D
22D
32B

3C
13A
23B
33B

4C
14B
24D
34A

5C

15A
25A
35A

6D
16B
26D
36D

7B
17B
27C
37C

8B
18A
28D
38C

9C
19A
29C
39A

10C
20B
30C
40D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 19. Chọn A.
(1) SO42- + Ba2+ → BaSO4
(2) SO42- + Ba2+ → BaSO4
22+
(3) SO4 + Ba → BaSO4
(4) 2H+ + SO42- + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O
(5) NH4+ + SO42- + Ba2+ + OH- → BaSO4 + NH3 + H2O
(6) SO42- + Ba2+ → BaSO4
Câu 22. Chọn D.
Các CTCT của A là HCOOC6H4CH3 (o, m, p) và CH3COOC6H5.
Câu 25. Chọn A.
Khi thêm m gam K vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 thì:
0,03mol

0,03mol

x mol

NaOH , Ba(OH)2 , KOH  Al2 (SO4 )3  BaSO4 , Al(OH)3 (với x là số mol K thêm vào)
X

0,02mol

Để kết tủa đạt cực đại thì: n Al(OH)3  n Al3 

n OH 
3




0, 09  x
 0, 04  x  0, 03  m K  1,17 (g)
3

Câu 26. Chọn D.
23
 92  Y là C3H5(OH)3 và nNaOH pư = 0,1 – 0,025 = 0,075 mol (= 3nX)
Ta có: M Y 
0, 25
Dựa vào đáp án ta suy ra CTCT của X là (CH3COO)3C3H5.
Câu 27. Chọn C.
NaOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COONa (Y) + 2HCl  HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH (T) + 2NaCl
t
 HCHO + Cu + H2O
CH3OH (Z) + CuO 
HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOCH3 (X) + NaOH (dư) → Y + Z + H2O.
Câu 28. Chọn D.
(1) Cu + Fe2(SO4)3  CuSO4 + 2FeSO4
(2) 2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2
(3) 4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3
o

t
 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(4) MnO2 + 4HCl 
(5) 2FeO + 4H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
(6) Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Câu 29. Chọn C.
(1) Không xảy ra
(2) H2S + Pb(NO3)2  PbS + HNO3

(3) CO2 + NaAlO2 + 2H2O  Al(OH)3 + NaHCO3
(4) 2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2
(5) 6NH3 + Al2(SO4)3 + 6H2O  2Al(OH)3 + 3(NH4)2SO4
Câu 30. Chọn C.
Crackinh C4H10  CH2=CH-CH3 và CH4
o

BTKL

Dẫn A qua brom thì: n C3H6  0,07 mol  m  mC3H6  0,13.44.0,5  5,8(g)
Câu 31. Chọn A.
Tại n NaOH  2x  n HCl  a  2x


5x  2x

x
n NaOH  5x  n Al(OH)3 
3
 b  1,5x . Vậy 3a = 4b
Tại 
n NaOH  7x  n Al(OH)  4b  (7x  2x)
3

Câu 32. Chọn B.
(2) Sai, Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(4) Sai, CH3CH2COOCH=CH2 có một số tính chất khác CH2=CHCOOCH3.
Câu 33. Chọn B.
n HNO3 0, 2


mol
Ta có: nNaOH = n HNO3 = 0,2 mol  n M(NO3 )n 
n
n
0, 2
n 1
.(2.M  65.n)  15,1 
 M  108 : AgNO3
Mà m  50.0,302  15,1(g) 
2n
Câu 34. Chọn A.
BT: O
 
 2n CO2  n H2O  1,56 n CO2  0,57 mol
n NaOH
 0,15 mol  

 CE  3,8
Ta có: n E 
2
n H2O  0, 42 mol
44n CO2  18n H2O  32, 64
Nhận thấy: n CO2  n H 2O  n E  Các chất trong E đều no, hai chức có cơng thức lần lượt là C3H4O4,
C4H6O4, C5H8O4.
+ Nếu Z là (COO)2C2H4 thì T là CH3OOC-COOC2H5.
n Z  n T
 n Z  n T  0, 03 mol
Theo đề, ta có: 
62n Z  32n T  46n T  4, 2

n X  n Y  0,15  0, 06  0, 09
n  0, 06 mol
 X
Lập hệ sau: 
3n X  4n Y  0,57  0, 03.4  0, 03.5  0,3 n Y  0, 03mol
Câu 35. Chọn A.
Hỗn hơp Y gồm Al dư, Fe và Al2O3.
2
+ Cho Y tác dụng với NaOH dư  nAl dư = n H 2 = 0,2 mol
3
n Fe O  0,3mol
+ Cho Y tác dụng với HCl dư  n Fe  n H2  1,5n Al  0,9 mol  X  3 4
n Al  1 mol
n Fe O  3n Al
)  2.4n Fe3O4  6,8 mol
Khi cho X tác dụng với HNO3 thì: n HNO3  4n NO  2n O  4( 3 4
3
mdd HNO3 15, 6.63
Vdd HNO3 

 3570 ml
d
0,1.1, 2
Câu 37. Chọn C.
(1) 3Fe2+ + 4H+ + NO3–  3Fe3+ + NO + 2H2O
(2) FeS + HCl  FeCl2 + H2S
(3) Si + NaOH đặc  Na2SiO3 + H2
(4) CuS không tan trong dung dịch H2SO4 lỗng.
dpdd (có mn)
(5) 2NaCl + 2H2O 

2NaOH + H2 + Cl2
Câu 38. Chọn C.
BTKL

 m X  m NaOH  mrắn + m H 2O  n H 2O  0, 25 mol  n a min oaxit  0, 25  0,05.2  0,15 mol
 mmuối = maminoaxit + mHCl + mNaCl = 14,19 + 0,15.36,5 + 0,3.58,5 = 37,125 (g)
Câu 39. Chọn A.
n CO  n CO 2  0, 4
n CO  0,15 mol

Z
 nO pư = 0,25 mol  nO (Y) = nO (X) – 0,25
28n CO  44n CO 2  7, 2 n CO 2  0, 25 mol


Xét dung dịch T, ta có: 3, 456m  m KL  62n NO3 với n NO3  2n O (Y)  3n NO  2n O( X )  0, 46
mà m = mKL + mO (X) và mO (X) = 0,2539m  m = 38,427 gam.
Câu 40. Chọn D.
 m H 2O  m X  m NaOH  mmuối = 3,96  n H 2O  n X  0, 22 mol
BTKL

GlyNa : x mol x  y  0, 76
x  0,54
Theo đề ta có: 


 n CO2  1, 74 mol
AlaNa : y mol 97x  111y  76,8  y  0, 22
1, 74
.44  38, 28(g)

Trong 0,11 mol X thì có m CO 2 
2

----------HẾT----------


ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
LẦN 1
Môn thi thành phần: HĨA HỌC

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Mã đề: 132
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng với bột lưu huỳnh?
A. Fe.
B. Hg.
C. Cr.
D. Cu.
Câu 42. Dung dịch chứa Ala-Gly-Ala không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. Mg(NO3)2.
C. KOH.

D. NaOH.
Câu 43. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.
Câu 44. Poli(vinyl clorua) là chất cách điện tốt, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước...
Monome được dùng để điều chế PVC là
A. CF2=CH2.
B. CH2=CH-CH2Cl.
C. CH2=CHCl.
D. CH2=CCl2.
Câu 45. Trong cơng nghiệp đường, chất khí X được dùng để tẩy màu cho dung dịch nước đường trong
dây truyền sản xuất saccarozơ. X là
A. CO2.
B. CO.
C. SO2.
D. Cl2.
Câu 46. Etyl isovalerat là este có mùi thơm của táo. Cơng thức cấu tạo thu gọn của etyl isovalerat là
A. CH3-CH2-CH2-CH2-COO-C2H5.
B. (CH3)2CH-COO-C2H5.
C. (CH3)2CH-CH2-COO-C2H5.
D. C2H3-COO-CH2-CH2-CH(CH3)2.
Câu 47. Nhỏ dung dịch NaOH lỗng vào bình đựng dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh nhạt.
Khi thêm tiếp dung dịch NaOH vào bình, thấy kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu lục nhạt. X là
A. CrCl3.
B. AlCl3.
C. CuCl2.
D. ZnCl2.
Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức, mạch hở, thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 0,1 mol N2.

Cơng thức phân tử của X là
A. C2H7N.
B. C4H11N.
C. C2H5N.
D. C4H9N.
Câu 49. Kim loại nhôm không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. H2SO4 đặc, nguội.
C. HCl.
D. Ba(OH)2.
Câu 50. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 51. Oxit nào sau đây phản ứng với H2O ở điều kiện thường?
A. Fe2O3.
B. CrO3.
C. SiO2.
D. N2O.
Câu 52. Cho các chất sau: đimetylamin, axit glutamic, phenyl amoni clorua, natri axetat. Số chất phản
ứng được với dung dịch HCl là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 53. Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na.
B. Al.
C. Ca.

D. Fe.
Câu 54. Trong các chất sau, chất nào là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện
thường?
A. C6H5NH2.
B. NH2-CH2-COOH.
C. Mg(OH)2.
D. (C6H10O5)n.
Câu 55. X và Y là hai kim loại phản ứng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)2. X, Y là
A. Mg, Zn.
B. Mg, Fe.
C. Fe, Cu.
D. Fe, Ni.
Câu 56. Trong các chất sau đây, chất nào có trạng thái khác với các chất cịn lại ở điều kiện thường?
A. Metyl aminoaxtat.
B. Alanin.
C. Axit glutamic.
D. Valin.


Câu 57. Thạch cao nung được dùng để bó bột, đúc tượng do có hiện tượng giãn nở thể tích khi đơng
cứng. Thành phần chính của thạch cao nung chứa
A. CaSO4.
B. CaSO4.2H2O.
C. CaSO4.H2O.
D. Ca(HCO3)2.
Câu 58. Chất hữu cơ X mạch hở, có cơng thức C4H6O2. Khi đun X với dung dịch KOH thu được muối Y,
biết MX < MY. Số công thức cấu tạo của X là
A. 5.
B. 3.

C. 4.
D. 6.
Câu 59. Cho 16,8 gam Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M. Sau một thời gian lấy thanh sắt ra cân
nặng 17,6 gam. Khối lượng Cu bám trên thanh sắt là
A. 19,2.
B. 6,4.
C. 0,8.
D. 9,6.
Câu 60. Lên men m gam glucozơ (hiệu suất 75%) thành ancol etylic và khí CO2. Dẫn tồn bộ lượng CO2
này vào bình đựng nước vôi trong thấy tách ra 40 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch
NaOH vào dung dịch X đến khi lượng kết tủa tối đa thì dừng lại và sử dụng hết 0,04 mol NaOH. Giá trị
của m là
A. 45,0.
B. 52,8.
C. 57,6.
D. 43,2.
Câu 61. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung
dịch X vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y
vào 100 ml dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1 : V2 = 4 : 7. Tỉ lệ x : y
bằng
A. 5 : 3.
B. 10 : 7.
C. 7 : 5.
D. 7 : 3.
Câu 62. Hai chất P, Q có cơng thức phân tử lần lượt là C3H12N2O3 và C2H7NO3. Khi cho P, Q phản ứng
với dung dịch HCl cùng tạo ra khí Z, cịn với dung dịch NaOH cùng tạo khí Y. Nhận xét nào sau đây
đúng?
A. MY < MZ.
B. Khí Z làm xanh giấy quỳ ấm.
C. MY > MZ.

D. Khí Y làm đỏ giấy quỳ ẩm.
Câu 63. Cho một lượng hợp kim Ba - Na vào 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết
thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,28.
B. 0,64.
C. 0,98.
D. 1,96.
Câu 64. Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí X gồm H2, CH4, C2H6, C3H8 và C4H10 thu được 7,84 lít
CO2 và 9,9 gam H2O, các khí đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 5,6.
D. 6,72.
Câu 65. Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(2) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho CaO vào dung dịch CH3COOH.
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch AlCl3.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 66. Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46° phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H 2
(đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất và H2O lần lượt bằng 0,8 g/ml và 1 g/ml. Giá
trị của V là
A. 0,896.
B. 3,36.
C. 1,95.
D. 4,256.

Câu 67. Cho các chất rắn sau: Cr2O3, Fe(NO3)2, Al(OH)3, Mg. Số chất tan được trong dung dịch HCl
loãng, nguội là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 68. X là axit đơn chức, mạch hở. Y là ancol đơn chức, mạch hở. Đun nóng hỗn hợp X, Y với H2SO4
đặc thu được este Z. Biết trong Z có chứa 54,54% khối lượng C. Số cặp chất phù hợp với X, Y là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 69. Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và
Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị
của V là
A. 0,224.
B. 0,448.
C. 0,112.
D. 0,560.
Câu 70. Hợp chất hữu cơ A có cơng thức phân tử C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
(1) A + 3NaOH → 2X + Y + H2O;
(2) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2Z
(3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3


Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Phân tử A có 4 liên kết π.
B. Sản phẩm của (1) có 1 muối duy nhất.
C. Phân tử Y có 7 nguyên tử cacbon.
D. Phân tử Y có 3 nguyên tử oxi.

Câu 71. Hỗn hợp X gồm ba triglixerit được tạo bởi axit oleic và axit linoleic (có tỉ lệ mol tương ứng của
hai axit là 2 : 1). Đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được 37,62 gam CO2 và 13,77 gam H2O. Mặt khác,
hiđro hóa hồn tồn a gam X thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với dung dịch KOH (vừa đủ) thu được
glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 14,49.
B. 13,65.
C. 13,77.
D. 13,25.
Câu 72. Hình vẽ sau mơ tả thí nghiệm điều chế khí Z:

Phương trình hóa học điều chế khí Z là
A. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn) → SO2 + Na2SO4 + H2O.
t0

B. Ca(OH)2 + 2NH4Cl ⎯⎯→ 2NH3 + CaCl2 + 2H2O.

→ MnCl2 + Cl2↑(lục nhạt) + H2O.
C. MnO2 + HCl ⎯⎯
D. 2HCl(dung dịch) + Zn → H2↑ + ZnCl2.
Câu 73. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
Tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm
Có màu tím
X
Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội.
Tạo dung dịch màu xanh lam
Y
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4

Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, vừa đủ). Thêm
Tạo kết tủa Ag
Z
tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Tác dụng với dung dịch I2 lỗng
Có màu xanh tím
T
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
D. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
Câu 74. Cho m gam hỗn hợp Al và BaO vào H2O thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Khi nhỏ từ
từ dung dịch HCl vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
t0

Giá trị của m là
A. 61,2.
B. 38,25.
C. 38,7.
D. 45,9.
Câu 75. Đốt cháy hoàn toàn m gam anđehit đơn chức, mạch hở X (phân tử chứa không quá 4 nguyên tử
C), thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, khi cho 1,35 gam X tác dụng tối đa với a mol
dung dịch AgNO3 trong NH3. Giá trị của a là
A. 0,025.
B. 0,05.
C. 0,075.
D. 0,1.



Câu 76. Có các nhận xét sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3 xảy ra ăn mịn điện hóa.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa xanh nhạt.
(c) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa nâu đỏ và khí.
(d) Nhúng thanh Al vào dung dịch NaOH lỗng nguội, thấy thanh Al tan dần.
(e) Đốt dây sắt trong khí Cl2 thấy tạo thành muối Fe (II) bám trên dây sắt.
Số nhận xét đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 77. Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, vinyl axetat, buta-1,3-đien và vinyl axetilen. Để đốt cháy hoàn
toàn 0,5 mol hỗn hợp X cần dùng 54,88 lít O2 (đktc) thu được CO2 và 23,4 gam H2O. Phần trăm khối
lượng vinyl axetilen có trong X là
A. 30,50%.
B. 31,52%.
C. 21,55%.
D. 33,35%.
Câu 78. Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp MgCl2 1M và NaCl 1M với cường độ 2,68A trong 3 giờ
(điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau khi kết thúc điện phân thấy dung dịch giảm m gam so với ban đầu.
Giá trị của m là
A. 10,65.
B. 14,25.
C. 19,65.
D. 22,45.
Câu 79. Hỗn hợp X gồm alanin và đipeptit (Gly-Val). Cho m gam X vào 100 ml dung dịch hỗn hợp
H2SO4 0,25M và HCl 0,25M, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 240 ml dung
dịch gồm NaOH 0,3M và KOH 0,2M đun nóng, thu được 10,9155 gam muối trung hòa. Phần trăm khối
lượng của alanin trong X là
A. 43,88%.

B. 56,12%.
C. 16,98%.
D. 76,72%.
Câu 80. Hịa tan hồn tồn 8,976 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Cu2S và Cu trong 864 ml dung dịch
HNO3 1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,186 mol một chất khí thốt
ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 11,184 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y
phản ứng tối đa với m gam Fe. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của NO 3- là NO. Giá
trị của m là
A. 16,464.
B. 8,4.
C. 17,304.
D. 12,936.
----------HẾT----------


ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
LẦN 1
Môn thi thành phần: HĨA HỌC

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Mã đề: 132
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.


I. CẤU TRÚC ĐỀ:
Lớp

12

11

10

MỤC LỤC
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm
Crom – Sắt
Phân biệt và nhận biết
Hố học thực tiễn
Thực hành thí nghiệm
Điện li
Nitơ – Photpho – Phân bón
Cacbon - Silic
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Kiến thức lớp 10
Tổng hợp hố vơ cơ
Tổng hợp hố hữu cơ


II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

Nhận biết
Thơng hiểu
1
1
3
1
5
3
2

Vận dụng
thấp
4

1
2
1
3
1

1

- Cấu trúc: 62,5% lý thuyết (25 câu) + 37,5% bài tập (15 câu).
- Nội dung:
+ Phần lớn là chương trình lớp 12 cịn lại là của lớp 11.
+ Tính phân hố ở mức độ vận dụng cịn dễ hơn so với đề minh hoạ.
+ Đề thi thiếu 1 hoặc 2 câu hỏi thực hành thí nghiệm.


1

TỔNG
5
2
5
1
7
6
2
1
2

2

1

Vận dụng
cao

1
2
3
1

0
0
0
2
2

0
3
2


III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:
41B
51B
61C
71A

42B
52A
62A
72D

43B
53D
63C
73A

44C
54B
64B
74C

PHẦN ĐÁP ÁN
45C
55D
65A

75C

46C
56A
66D
76B

47A
57C
67D
77B

48A
58A
68A
78B

49B
59B
69B
79B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 58. Chọn A.
Vì MX < MY nên suy ra R’ < 39 (X có dạng RCOOR’ với R’ là gốc hiđrocacbon hoặc là H)
Các công thức cấu tạo của X là
+ Este: CH3COOCH=CH2; CH2=CHCOOCH3
+ Axit cacboxylic: CH2=CH-CH2-COOH, CH3-CH=CH-COOH, CH2=C(CH3)COOOH
Câu 59. Chọn B.
0,8

Ta có: m = 17, 6 − 16,8 = 0,8  nCu =
= 0,1mol  mCu = 6, 4 (g)
64 − 56
Câu 60. Chọn C.
Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì: n Ca(HCO3 )2 = n NaOH = 0, 04 mol
BT: C
⎯⎯⎯
→ n CO2 = n CaCO3 + 2n Ca(HCO3 )2 = 0, 48 mol  m C6H12O6 =

0, 48 100
.
.180 = 57, 6 (g)
2 75

Câu 61. Chọn C.
V

n HCl − n Na 2CO3 = n CO2  0,1x − 0,1y = 1

V
4
x 7
22, 4

Theo đề: 
mà 1 =  =
V2 7
y 5
V2
n

HCl = 2n CO 2  0,1x = 2.

22, 4

Câu 62. Chọn A.
HCl
⎯⎯⎯
→ CO 2 (Z)
 P : (CH 3 NH 3 ) 2 CO3
+
 MY  MZ

NaOH
⎯⎯⎯
→ CH 3 NH 2 (Y)
Q : CH 3 NH 3HCO3

Câu 63. Chọn C.
Ta có: n OH− = 2n H2 = 0, 04 mol mà n OH −  n H + + 2n Cu 2+  Cu2+ dư
0, 04 − 0, 02
= 0, 01mol  mCu(OH)2 = 0,98 gam
2
Câu 64. Chọn B.
Ta có: n H2O − n CO2 = n X = 0, 2 mol  V = 4, 48 (l)
 n Cu(OH)2 =

Câu 65. Chọn A.
(1) Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2
(2) Fe + 3AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + 3Ag
(3) CaO + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O

(4) 3AgNO3 + AlCl3 → 3AgCl + Al(NO3)3
Câu 66. Chọn D.
VC H OH
Độ rượu: D = 2 5 .100  VC2 H5OH = 4, 6 ml và VH2O = 5, 4 ml
Vdd

n C H OH + n H2O
mC H OH = 3, 68 (g)
Ta có: m = D.V   2 5
 n H2 = 2 5
= 0,19 mol  VH2 = 4, 256 (l)
2

mH2O = 5, 4 (g)
Câu 67. Chọn D.
Chất tan được trong dung dịch HCl loãng, nguội là Cr2O3, Fe(NO3)2, Al(OH)3, Mg.

50A
60C
70C
80A


Câu 68. Chọn A.

12n
n=4
= 22n ⎯⎯⎯
→ M Z = 88 (C4H8O2)
0,5454

+ X có thể là HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH.
+ Y có thể là C3H7OH (2 đồng phân), C2H5OH, CH3OH.
Vậy có 4 cặp chất X, Y thoả mãn điều kiện trên.
Câu 70. Chọn C.
(2) 2HCOONa + H2SO4 → Na2SO4 + 2HCOOH
(3) HCOOH + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3
(1) HCOO-C6H4-CH2-OOCH + 3NaOH → 2HCOONa + ONa-C6H4-CH2-OH + H2O
A. Sai, Phân tử A có 5 liên kết π.
B. Sai, Sản phẩm của (1) có 2 muối.
C. Đúng.
D. Sai, Y có 2 nguyên tử oxi.
Câu 71. Chọn A.
n CO2
Trong X có 57 nguyên tử cacbon  n X =
= 0, 015 mol
57
Khi hiđro hố hồn tồn X thu được chất Y có CTPT là C57H110O6 (0,015 mol)
Ta có: n C17 H35COOK = 3n Y = 0, 045mol  mC17H35COOK = 14, 49 (g)
Z có cơng thức phân tử là CnH2nO2  M Z =

Câu 74. Chọn C.
Tại n HCl = 0,1 mol  nOH− = 0,1 mol
Tại n HCl = 0,3 mol  n Al(OH)3 = 0,3 − 0,1 = 0, 2 mol
Tại n HCl = 0, 7 mol  n Al(OH)3 =

4n AlO − − (0, 7 − 0,1)

= 0, 2  n AlO − = n Al = 0,3 mol
2
3

Dung dịch X gồm AlO2–, Ba2+ và OH–. Áp dụng BTĐT: n Ba 2+ = 0, 2 mol  m = mAl + mBaO = 38,7 (g)
2

Câu 75. Chọn C.
n
0,3 3
=  X là C3H2O có CTCT là CH≡C-CHO.
Lập tỉ lệ: C =
n H 0, 2 2
Khi cho X (0,025 mol) tác dụng với AgNO3/NH3 thì a = 3.0,025 = 0,075 mol.
Câu 76. Chọn B.
(a) Sai, Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3 xảy ra ăn mịn hố học.
(b) Sai, Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa đen của CuS.
(c) Đúng, 3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl.
(d) Đúng.
(e) Sai, Đốt dây sắt trong khí Cl2 thấy tạo thành muối Fe (III) bám trên dây sắt.
Câu 77. Chọn B.
Hỗn hợp A gồm metyl acrylat, vinyl axetat, buta-1,3-đien đều có k = 2 cịn vinyl axetilen có k = 3.
BTKL
Các hợp chất hữu cơ trên đều có 4C  n CO2 = 4.0,5 = 2 mol và ⎯⎯⎯
→ mX = 33 (g)


n A + n C4H4 = 0,5
Ta có: 
 n C4H4 = 0, 2 mol  % mC4H4 = 31,52%
n
2n
2
1,3

0,
7
+
=

=
A
C
H

4 4

Câu 78. Chọn B.
It
Ta có: n e = = 0,3 mol
F
Tại catot: Mg2+ + 2e → Mg
Tại anot: 2Cl– → Cl2 + 2e
0,15  0,3
0,15  0,3 → 0,15
2+

Lưu ý: Mg và Cl đều dư. Vậy mdd giảm = mMg + mCl2 = 14, 25 (g)

Câu 79. Chọn B.


Alanin : a mol
H 2SO 4 : 0, 025 mol  NaOH : 0, 072 mol


+
- Gộp quá trình:  Gly − Val : b mol + 
HCl
:
0,
025
mol

KOH : 0, 048 mol
 H O : b mol
 2
- Ta có: n H2O = n OH− = n KOH + n NaOH = 0,12 mol . Lập hệ sau:
BTKL
 ⎯⎯⎯→
89a + 192b + 8,9305 = 10,9155 + 2,16 a = 0, 025
→
 %mAlanin = 56,12%
 Theo mol OH −
b = 0, 01
 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→ a + 2b = 0, 045
Câu 80. Chọn A.
Quy đổi hỗn hợp thành Fe, Cu, S. Ta có:
BT: S
 ⎯⎯⎯
→ n BaSO 4 = n SO24− = 0,048
56n Fe + 64n Cu = m X − m S = 7, 44
n Fe = 0,03

→

vµ  BT: e
 BT: N
→ 3n Fe + 2n Cu = 3n NO − 6n S = 0,27 n Cu = 0,09


 ⎯⎯⎯
 ⎯⎯⎯→ n NO3− = n HNO3 − n NO = 0,678

BTDT

⎯⎯⎯→ n H + = 2n SO24− + n NO3− − (3n Fe3+ + 2n Cu 2+ ) = 0,504 mol . Khi cho Y tác dụng với Fe dư thì:
Quá trình nhường e:
Fe → Fe2+ + 2e

Quá trình nhận e:
3e + 4H+ + NO3- → NO + 2H2O
0,378 ← 0,504
Fe3+ + 1e → Fe2+
Cu2+ + 2e → Cu
0,03
0,03
0,09
0,18

BT: e
⎯⎯⎯
→ 2nFe = ne nhận = 0,402 mol → n Fe = 0, 294 mol  mFe = 16, 464(g)

----------HẾT----------



SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
B
0

(Đề thi có 04 trang)

KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HỐ HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 201

Họ và tên thí sinh:............................................... SBD:.................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, Cl = 35,5, Br = 80 , K = 39, Ca = 40, Ba= 137, Fe =
56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108
Câu 41: Dung dịch X chứa Na+ (0,15 mol); Ca2+ (0,15 mol); SO42-(0,1mol) và HCO3-. Có thể dùng cách nào sau
đây để làm mất tính cứng của dung dịch X:
Đun nóng X (1); cho X tác dụng với Ca(OH)2 (2); cho X tác dụng với dung dịch HCl (3);
cho X tác dụng với Na2CO3 (4);
cho X tác dụng với K3PO4 (5)
A. 4,5
B. 1,2,4,5
C. 3,4,5
D. 1,2,3
Câu 42: Chất nào sau đây thuộc chất gây nghiện ?
A. caphein

B. muối ăn
C. tinh bột.
D. mì chính
Câu 43: Kim loại nào sau đây khơng tác dụng với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Be
B. Na
C. Sr
D. Ca.
Câu 44: Trong số các kim loại: Fe, Cu, Al, Ag. Trong công nghiệp kim loại được điều chế bằng phương pháp
điện phân là
A. Cu.
B. Ag.
C. Al.
D. Fe.
Câu 45: Chất hữu cơ Y mạch khơng phân nhánh có công thức phân tử C3H10O2N2. Y tác dụng với NaOH tạo khí
có mùi khai. Mặt khác, Y tác dụng với axit thu được sản phẩm có muối của amino axit. Có bao nhiêu cơng thức
cấu tạo của Y thõa mãn đề bài:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 46: Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của
A. ankan.
B. ankađien.
C. anken.
D. ankin.
Câu 47: Polime X trong phân tử chỉ chứa nguyên tố C,H và có thể có O. Hệ số trùng hợp của phân tử X là
1800, phân tử khối là 122400 đv C. Tên gọi của X là
A. Cao su isopren
B. PVA (poli(vinyl axetat))

C. PVC (poli (vinyl clorua))
D. PE (polietilen)
Câu 48: Polime của loại vật liệu nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Tơ visco.
B. Cao su buna.
C. Nhựa poli(vinyl clorua).
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, anđehit fomic và etylenglycol. Sau
phản ứng thu được 21,28 lít khí CO2(đktc) và 20,7gam H2O. Thành phần % theo khối lượng của etylen glycol
trong hỗn hợp X là
A. 41,61%
B. 42,91%
C. 63,67%
D. 47,75%
Câu 50: Một chất hữu cơ A đơn chức chứa các ngun tố (C,H,O) và khơng có khả năng tráng bạc. A tác dụng
vừa đủ với 96g dung dịch KOH 11,66%. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 23g chất rắn Y và 86,6g nước.
CTCT của A là
A. CH3-C6H4-COOH
B. HCOO-C6H5
C. HCOO-C6H4-CH3
D. CH3-COO-C6H5
Câu 51: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(c) Nhiệt phân Cu(NO3)2.
(d) Đốt nóng FeCO3 trong khơng khí.
(e) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3
B. 5

C. 2
D. 4


Câu 52: Dung dịch AlCl3 không tác dụng với
A. dung dịch CH3NH2.
B. dung dịch HNO3.
C. dung dịch KOH.
D. dung dịch AgNO3.
Câu 53: Dãy gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. Al2O3, Al(OH)3, MgCO3.
B. Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3.
C. Ca(HCO3)2, Na2CO3, KHCO3.
D. Al, CaCO3, Al(OH)3.
Câu 54: Đốt cháy este 2 chức mạch hở (X được tạo từ axit cacboxylic no, đa chức) thu được tổng thể tích khí
CO2 và hơi H2O gấp 5/3 lần thể tích khí O2 cần dùng (Các khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Lấy 21,6 gam X tác
dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị
lớn nhất của m là
A. 28,0
B. 26,2
C. 24,1
D. 24,8
Câu 55: Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tốt cho
việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO2 rắn
B. H2O rắn
C. C6H12O6 khan
D. C2H5OH rắn
Câu 56: Cho các chất sau: Cumen, Anđehit axetic, Phenol, Toluen, Etilen, Stiren, Axit axetic, Etyl axetat,
Anđehit acrylic. Số chất làm mất màu dung dịch nước brôm là

A. 6
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 57: Chất X tồn tại trong tự nhiên ở dạng đá vôi, đá phấn, đá hoa và là thành phần chính vỏ và mai các lồi
ốc, sị, hến..., X có cơng thức:
A. CaSO4.
B. CaO.
C. CaCO3.
D. CaOCl2
Câu 58: Thủy phân chất béo luôn thu được ancol nào sau đây?
A. C3H5OH.
B. C2H5OH.
C. C3H5(OH)3.
D. C2H4(OH)2.
Câu 59: Cho H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch X có chứa
2,51m gam chất tan. Các chất tan trong dung dịch X là
A. NaH2PO4, Na3PO4.
B. Na3PO4, NaOH.
C. NaH2PO4, Na2HPO4.
D. Na2HPO4, Na3PO4.
Câu 60: Cacbohidrat có nhiều trong thành phần nước ép của cây mía là
A. Saccarozơ
B. Fructozơ
C. Glucozơ
D. Mantozơ
Câu 61: Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch
Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí
màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là
A. Fe và AgCl

B. Fe và AgF
C. Cu và AgBr
D. Al và AgCl
Câu 62: Cho các phát biểu sau:
(1) este là chất béo.
(2) các protein đều có phản ứng màu biure.
(3) chỉ có một axit đơn chức tráng bạc.
(4) điều chế nilon-6 thực hiện bằng phản ứng trùng ngưng.
(5) có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng dung dịch Brom.
(6) Thủy phân bất kì trieste nào cũng thu được glyxerol.
(7) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, to), dung dịch Br2, Cu(OH)2.
(8) Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tripanmitin là 11,54%.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 63: Cho các chất sau: Fe, Cu, H2S, Ag, SO2, KMnO4. Số chất khử được Fe2(SO4)3 trong dung dịch về FeSO4

A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Chỉ dùng dung dịch NaOH phân biệt được hỗn hợp gồm Mg, Al2O3 và MgO.
B. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
C. Hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và NaHCO3 có thể tan hồn tồn trong nước dư.
D. Cr(III) oxit tan được trong dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường



Câu 65: Cho hình vẽ điều chế khí Z trong phịng thí nghiệm:

Dung dịch X (dd X) và dung dịch Y (dd Y) lần lượt là
A. dd NaCl và dd HCl dư.
B. dd H2SO4 và dd KMnO4 dư.
C. dd HCl và dd NaOH đặc dư.
D. dd HCl và dd Br2 dư.
Câu 66: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 3,248
lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là
A. 13,32.
B. 15,54.
C. 33,3.
D. 19,98.
Câu 67: Hiện tượng nào sau đây được mơ tả khơng chính xác?
A. Phản ứng giữa khí metyl amin và khí hidroclorua làm xuất hiện "khói trắng".
B. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etyl amin thấy quỳ chuyển màu xanh.
C. Thêm vài giọt phenol phtalein vào dung dịch đimetyl amin xuất hiện màu xanh.
D. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng.
Câu 68: Nghiên cứu một dung dịch chứa chất tan X trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.
- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
X có thể là
A. BaCl2.
B. CuSO4
C. Mg(NO3)2.
D. FeCl2.
Câu 69: Hỗn hợp X gồm valin và đipeptit glyxylalanin. Cho m gam X vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M
(lỗng), thu được dung dịch Y. Cho tồn bộ Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH
1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Phần trăm khối lượng của valin trong X là
A. 65,179.

B. 45,412.
C. 34,821.
D. 54,588.
Câu 70: Cho các phát biểu sau
1) Các peptit đều có phản ứng màu biure
2) Dung dịch đường nho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag
3) Đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức mạch hở thu được CO2 và H2O số mol bằng nhau
4) Mỡ động vật và dầu thực vật đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 71: Chỉ dùng Cu(OH)2/OH có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic
B. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic
C. Glucozơ, Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic
D. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, fructozơ
Câu 72: Hỗn hợp X gồm chất Y (C3H10N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là
đipeptit mạch hở. Cho 27 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol hỗn hợp khí. Mặt
khác 27 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 38,05.
B. 22,30.
C. 29,05.
D. 33,80.
Câu 73: Cho từ từ, đồng thời khuấy đều 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm: NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M vào 100
ml dung dịch hỗn hợp gồm: HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Thêm vào
dung dịch X 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm: KOH 0,6M và BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 8,274.
B. 31,71.

C. 17,73.
D. 22,254.


Câu 74: Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, Na (trong đó số mol Na chiếm 8/14 tổng số mol của X). Hịa tan hồn tồn X
vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,07 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,04 mol H2SO4 và 0,12
mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa m gam các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 10,11 gam
hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là?
A. 14,35
B. 8,09
C. 12,21
D. 7,6
Câu 75: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một số este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu
được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp muối trong O2 vừa đủ thu
được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na2CO3. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5
gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4
đặc ở 1400C thu được 6,51 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 25,86.
B. 17,46.
C. 19,35.
D. 11,64.
Câu 76: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau
phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 61,4 gam muối trung hòa và 0,896 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy
nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 0,46 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần
trăm khối lượng của Fe trong X gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,5.
B. 5,0.
C. 3,0
D. 2,0.
Câu 77: Peptit T có phân tử khối nhỏ hơn 300. Trong T có 43,64%C; 6,18%H; 34,91%O; 15,27%N về khối

lượng. Thủy phân hồn tồn 2,75 gam T trong dung dịch axit vơ cơ thu được 3,11 gam hỗn hợp các amino axit
trong đó có amino axit Z là hợp chất phổ biến nhất trong protein của các loại hạt ngũ cốc, trong y học được sử
dụng trong việc hỗ trợ chức năng thần kinh, muối mononatri của Z dùng làm bột ngọt (mì chính). Phát biểu sau
đây khơng đúng về T là
A. số nguyên tử C bằng ½ tổng số nguyên tử H và N.
B. Tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
C. Phải có ít nhất 1 gốc Gly trong T.
D. Có 6 cơng thức cấu tạo thỏa mãn.
Câu 78: Cho x gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan có
cùng nồng độ mol. Thêm từ từ 5,16 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Z ta thu được lượng kết tủa là 0,175y
mol. Giá trị của x là
A. 20,25
B. 32,4
C. 26,1
D. 27
Câu 79: X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Z và T là hai este
(chỉ chứa chức este) hơn kém nhau 14 đvC. Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MT). Đốt cháy hết 17,28
gam hỗn hợp A gồm X, Y, Z, T cần dùng vừa đủ 10,752 lít khí O2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng hết 17,28 gam A
cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 4,2 gam hỗn hợp gồm ba ancol có cùng số mol. Số mol
của X, Z trong hỗn hợp A là
A. 0,06; 0,03.
B. 0,02; 0,05.
C. 0,05; 0,03.
D. 0,04; 0,02.
Câu 80: Điện phân (với điện cực trơ) 300 ml dung dịch Cu(NO3)2 nồng độ a mol/l, sau một thời gian thu được
dung dịch Y vẫn cịn màu xanh, có khối lượng giảm 48 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 44,8 gam bột sắt vào
Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20,8 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của a gần nhất với giá trị
nào sau đây ?
A. 2,85.
B. 2,45.

C. 2,65.
D. 2,25.

----------- HẾT ----------


made
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201

201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201
201

cauhoi
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51

52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80


dapan
A
A
A
C
B
A
A
D
B
D
C
B
B
B
A
B
C
C
C
A
A
D
C
C
C
B
C
A
D

D
B
A
D
D
B
B
B
B
A
B

made
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202

202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202
202

cauhoi
41
42
43
44
45

46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75

76
77
78
79
80

dapan
D
C
D
B
C
C
C
D
C
C
C
B
C
B
A
A
A
A
D
D
C
A
D

D
A
B
A
C
A
B
D
D
D
B
B
A
C
A
D
B

made
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203

203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203
203


cauhoi
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69

70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

dapan
B
B
C
B
C
C
C
B
C
A
B
C
C
B
B
C
C

D
A
D
D
A
A
C
B
C
A
A
D
A
D
B
C
C
B
A
C
B
D
B

made
204
204
204
204
204

204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204
204

204
204
204
204
204

cauhoi
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63

64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

dapan
A
B
C
C
C
B
D
A
C
D
A

D
B
B
A
A
A
C
C
C
A
D
A
A
D
D
C
B
C
C
B
C
D
D
A
B
B
B
C
C


made
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205

205
205
205
205
205
205
205
205
205
205
205

cauhoi
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57

58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

dapan
B
D
A
A
B

C
A
C
D
D
A
B
C
B
B
B
B
A
C
C
A
B
D
A
B
C
C
C
B
A
C
D
D
A
C

D
D
D
B
A

made
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206

206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206
206

cauhoi
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51

52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80


dapan
A
C
B
C
B
C
C
C
A
C
A
D
C
A
C
C
B
B
B
B
B
C
B
A
D
B
D
D
B

D
A
A
A
C
B
D
A
C
D
C


made
207
207
207
207
207
207
207
207
207
207
207
207
207
207
207
207

207
207
207
207
207
207
207
207
207
207
207
207
207
207
207
207
207
207
207
207
207
207
207
207

cauhoi
41
42
43
44

45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74

75
76
77
78
79
80

dapan
A
B
B
B
B
C
B
C
A
A
B
D
B
B
D
A
C
D
D
C
A
A

A
B
A
D
A
D
D
A
C
A
B
D
D
B
C
B
C
B

made
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208

208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208


cauhoi
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68

69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

dapan
C
B
B
C
A
A
D
B
B
A
B
B
C
C
D
B

B
B
D
B
C
A
D
A
D
D
B
D
B
D
C
C
C
B
A
C
B
D
C
A

made
209
209
209
209

209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209

209
209
209
209
209
209

cauhoi
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62

63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

dapan
A
B
C
B
C
C
A
B
D
A

A
D
B
D
C
C
C
B
B
D
A
A
B
B
B
A
B
B
D
D
C
A
A
C
A
D
A
B
B
A


made
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210

210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210

cauhoi
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56

57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

dapan
C
C
C
D

D
A
C
D
B
A
C
D
C
C
B
A
B
D
A
D
C
B
B
A
A
B
D
B
A
B
C
B
B
D

C
A
C
C
B
A

made
211
211
211
211
211
211
211
211
211
211
211
211
211
211
211
211
211
211
211
211
211
211

211
211
211
211
211
211
211
211
211
211
211
211
211
211
211
211
211
211

cauhoi
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80


dapan
C
D
C
A
C
D
B
B
A
C
B
B
A
B
C
D
C
B
A
A
A
B
B
B
C
D
B
B

A
D
C
A
D
A
D
B
A
B
B
B

made
212
212
212
212
212
212
212
212
212
212
212
212
212
212
212
212

212
212
212
212
212
212
212
212
212
212
212
212
212
212
212
212
212
212
212
212
212
212
212
212

cauhoi
41
42
43
44

45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74

75
76
77
78
79
80

dapan
C
B
D
C
B
D
B
C
D
C
A
B
B
B
B
A
D
D
A
C
A
D

D
C
C
C
D
B
B
A
B
C
D
D
C
D
D
A
C
B


made
213
213
213
213
213
213
213
213
213

213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213
213

213

cauhoi
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67

68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

dapan
B
B
A
B
B
D
A
B
B
A
D
B
B
D
B

C
B
D
C
B
B
C
D
D
D
B
A
A
B
B
B
B
A
B
A
A
B
B
C
D

made
214
214
214

214
214
214
214
214
214
214
214
214
214
214
214
214
214
214
214
214
214
214
214
214
214
214
214
214
214
214
214
214
214

214
214
214
214
214
214
214

cauhoi
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61

62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

dapan
D
D
C
A
C
A
D
C
A

D
A
C
A
B
C
B
A
A
C
C
C
C
B
B
C
B
B
B
D
D
D
B
D
B
B
A
D
D
D

C

made
215
215
215
215
215
215
215
215
215
215
215
215
215
215
215
215
215
215
215
215
215
215
215
215
215
215
215

215
215
215
215
215
215
215
215
215
215
215
215
215

cauhoi
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55

56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

dapan
C
B
B

D
C
B
D
D
A
D
D
D
D
A
C
B
B
A
A
B
B
D
A
D
B
A
A
B
B
C
D
B
D

A
A
A
D
C
B
B

made
216
216
216
216
216
216
216
216
216
216
216
216
216
216
216
216
216
216
216
216
216

216
216
216
216
216
216
216
216
216
216
216
216
216
216
216
216
216
216
216

cauhoi
41
42
43
44
45
46
47
48
49

50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79

80

dapan
C
A
B
A
A
B
C
A
D
D
C
D
C
B
B
A
A
C
C
D
D
B
B
C
B
B
B

D
B
B
B
B
D
C
A
C
D
B
A
C

made
217
217
217
217
217
217
217
217
217
217
217
217
217
217
217

217
217
217
217
217
217
217
217
217
217
217
217
217
217
217
217
217
217
217
217
217
217
217
217
217

cauhoi
41
42
43

44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73

74
75
76
77
78
79
80

dapan
D
B
D
D
B
D
D
D
D
B
D
B
D
A
B
A
A
A
B
B
B

B
D
A
A
C
D
B
B
C
A
B
C
B
A
D
C
A
D
A

made
218
218
218
218
218
218
218
218
218

218
218
218
218
218
218
218
218
218
218
218
218
218
218
218
218
218
218
218
218
218
218
218
218
218
218
218
218
218
218

218

cauhoi
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67

68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

dapan
A
A
D
A
C
A
A
D
B
B
B
D
B
D
A

D
D
C
D
A
B
D
C
A
B
B
C
B
A
C
C
B
B
A
B
B
A
A
D
A


made
219
219

219
219
219
219
219
219
219
219
219
219
219
219
219
219
219
219
219
219
219
219
219
219
219
219
219
219
219
219
219
219

219
219
219
219
219
219
219
219

cauhoi
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

dapan
C
D
B
D
B
D
B
B

D
B
B
B
C
B
A
D
D
A
D
C
C
C
A
A
C
D
B
B
D
C
C
A
D
C
D
C
D
D

A
B

made
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220

220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220

cauhoi
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54

55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

dapan
D
C

B
B
C
C
A
B
C
B
D
B
D
A
B
B
B
C
A
B
D
D
A
D
A
C
C
A
D
B
C
A

A
C
D
D
A
A
A
A

made
221
221
221
221
221
221
221
221
221
221
221
221
221
221
221
221
221
221
221
221

221
221
221
221
221
221
221
221
221
221
221
221
221
221
221
221
221
221
221
221

cauhoi
41
42
43
44
45
46
47
48

49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78

79
80

dapan
B
B
C
D
B
C
D
D
C
B
B
C
D
C
A
B
D
A
A
D
C
A
A
D
C
A

B
B
C
C
D
C
C
B
A
D
A
A
D
A

made
222
222
222
222
222
222
222
222
222
222
222
222
222
222

222
222
222
222
222
222
222
222
222
222
222
222
222
222
222
222
222
222
222
222
222
222
222
222
222
222

cauhoi
41
42

43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72

73
74
75
76
77
78
79
80

dapan
A
C
B
A
D
B
D
D
A
D
C
A
B
B
C
B
A
D
C
B

D
D
D
A
A
C
A
D
C
B
A
A
A
C
C
B
C
A
B
D

made
223
223
223
223
223
223
223
223

223
223
223
223
223
223
223
223
223
223
223
223
223
223
223
223
223
223
223
223
223
223
223
223
223
223
223
223
223
223

223
223

cauhoi
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66

67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

dapan
D
D
B
C
B
A
D
B
C
B
D
B
A
A

B
D
B
A
C
C
D
C
D
A
D
C
C
C
D
A
A
A
A
D
A
A
A
B
B
B

made
224
224

224
224
224
224
224
224
224
224
224
224
224
224
224
224
224
224
224
224
224
224
224
224
224
224
224
224
224
224
224
224

224
224
224
224
224
224
224
224

cauhoi
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

dapan
D
C
D
A
A
B
D
A

D
C
C
B
B
C
B
A
A
D
A
D
B
D
C
A
D
C
B
C
C
A
C
B
B
C
B
D
D
D

A
A


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2019

MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Đề thi gồm 04 trang

Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16;
Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Gluozơ và Fructozơ là đồng đẳng kế tiếp của nhau
B. Thủy phân hoàn toàn amilopectin hoặc xenlulozơ đều thu được glucozơ.
C. Tinh bột do các gốc α - glucozơ tạo thành còn xenlulozơ do các gốc β − fructozơ tạo thành
D. Amilozơ và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Câu 42: Trong dung dịch CH3COOH 0,1M (X), tồn tại cân bằng CH3COOH ⇄ CH3COO- + H+ .
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Thêm vài giọt dung dịch HCl đặc vào X.
(2) Thêm vài giọt dung dịch NaOH đặc vào X.
(3) Thêm ít tinh thể CH3COONa vào X.

(4) Pha loãng dung dịch X bằng nước.
(5) Cơ đặc dung dịch X.
Số thí nghiệm làm tăng khả năng phân ly (cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận) là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 43: Cho các phát biểu sau:
(1) Fe thuộc ô 26 trong bảng tuần hoàn, CHe của Fe2+ là [Ar] 3d6
(2) Nguyên tố R tạo ra hợp chất khí với H là RH3 thì oxit có hóa trị cao nhất của nó là RO3.
(3) Đi từ trên xuống dưới trong nhóm IIA, tính kim loại tăng dần.
(4) Có 5 yếu tố có thể ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng giống như tốc độ phản ứng.
(5) Chất gây ra nguyên nhân tẩy màu, sát khuẩn trong nước clo là HClO.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 44: Phân tử khối của tristearin là
A. 884
B. 890
C. 893
D. 806
Câu 45: Khi để giấy tẩm dung dịch Pb(NO3)2 ngồi khơng khí ở một khu dân cư nhận thấy giấy
chuyển sang màu đen chứng tỏ môi trường khí có chất khí X. Số chất điện li yếu trong các chất sau: X,
NaOH, HCl, Mg(OH)2, NaCl, CaCO3 là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2

Câu 46: Theo những kết qủa nghiên cứu khoa học vitamin C đóng một vai trị quan trọng trong việc
vận chuyển ion sắt từ huyết tương protein transferring vào organ protein ferritin và được chứa trong
tủy sống, tỳ, và gan. Thiếu vitamin C sẽ làm gián đoạn hệ thống vận chuyển ion sắt vào những cơ quan
này, từ đó sinh ra hiện tượng thiếu chất sắt trong cơ thể. Biết vitamin C có cơng thức

Hỏi cơng thức phân tử và độ bất bão hòa k= số π + số v là:
A. C6H10O6 và 3
B. C8H10O6 và 2
C. C6H6O6 và 2
Câu 47: Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau

D. C6H8O6 và 3


×