PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Hãng hàng khơng AirAsia
GVHD: TS. Nguyễn Thanh Liêm
Nhóm: Võ Khắc Hồng
La Thị Tuyết Nhung
Nguyễn Thị Nở
Trần Qu{ Phong
Lớp:
35k16.1
Nội dung trình bày
1. Giới thiệu Hãng hàng khơng AirAsia
2. Mục tiêu Phân tích
3. Nội dung và phương pháp phân tích
4. Phân tích tài chính AirAsia
AirAsia - Hãng hàng không giá rẻ
Thành lập từ năm 1993
Trụ sở tại Kuala Lumpur, Malaysia
Tổng giám đốc điều hành
Tony Fernandes
AirAsia có đội bay gồm 104 chiếc và hơn 8200 nhân
viên cung cấp hơn 200 chuyến bay mỗi ngày đến 78
điểm đến thuộc hơn 20 quốc gia trên toàn thế giới
Giới thiệu AirAsia
Nội dung trình bày
1. Giới thiệu Hãng hàng khơng AirAsia
2. Mục tiêu Phân tích
3. Nội dung và phương pháp phân tích
4. Phân tích tài chính AirAsia
Mục tiêu phân tích
Chủ nợ dài
hạn
Chủ nợ
thương mại Ngân hàng
thương mại
Nhà đầu tư
Nhà Quản trị
AirAsia
Mục tiêu phân tích
Ngân hàng thương
mại
Chủ nợ thương mại
• Nhà cung cấp xăng
dầu
•Nhà cung cấp dịch vụ
bảo trì bảo dưỡng
Khả năng phát
sinh ngân quỹ kịp
cho các cam kết trả
nợ ngắn hạn của
doanh nghiệp
Giới hữu quan
Vấn đề quan tâm
Phân tích khả
năng phát sinh
ngân quỹ để có thể
đáp ứng các khoản
nợ
Mục tiêu
Nội dung – Kỹ thuật PT
Nguồn phát sinh
ngân quỹ
Cấu trúc và sự biến
động tài sản
Cơ cấu nợ và sự
biến động cơ cấu nợ
• Phân tích thơng số khả năng thanh
tốn
• Phân tích chỉ số
• Phân tích bảng lưu chuyển tiền tệ
• Phân tích chỉ số
• Phân tích khối
• Phân tích khối
• Phân tích chỉ số
• Phân tích thơng số nợ
Nguồn phát sinh ngân quỹ
2005
NGÂN QUỸ TỪ HĐ KINH DOANH 159002
Khấu hao
34100
Tăng (giảm) phải thu khách hàng -184262
Tăng (giảm) hàng tồn kho
-733
Tăng (giảm) phải trả người bán
-70943
Tiền mặt thu từ (sử dụng cho)
hoạt động kinh doanh
159002
NGÂN QUỸ TỪ HĐ ĐẦU TƯ
Tăng (giảm) tài sản cố định
-107078
Ngân quỹ ròng thu từ (sử dụng
cho) hoạt động đầu tư
-334792
NGÂN QUỸ TỪ HĐ TÀI CHÍNH
Trả cổ tức
-23680
Ngân quỹ thu từ (sử dụng cho)
hoạt động tài chính
589004
Tăng (giảm) tiền mặt
253959
Giới hữu quan
2006
2007
208
2009
2010
2011
193724
71066
2029
-5898
-8745
595120
175366
-32112
1066
186176
-416061
346954
-148520
-3117
390480
783619 1594422 1403899
447644 519984 570909
-28438 -162883 -261860
-180
3311
-2177
77701
63453 272573
193724
595120
-416061
783619 1594422 1403899
-982226 -1878510 -2623001 -1947763 -1902833
-612393
-1249105 -1942712 -2601928 -1777468 -1868025
-487471
-1644
1067175
100359
1509032
161440
2748575
-269414
1591511 1030966
597662 757363
Chủ nợ TM – Ngân hàng TM
-299640
616788
Nguồn phát sinh ngân quỹ
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
5,6
2,05
1,76
1,09
0,13
1,56
1,73
5,57
2,03
1,75
1,08
0,12
1,55
1,72
2,39
3,12
5,19
3,79
4,34
4,69
4,05
Kỳ thu tiền bình qn
150,63
115,38
69,36
94,99
82,95
76,76
88,89
Vịng quay tồn kho
Chu kỳ chuyển hóa tồn
kho
99,92
57,06
122,02
123,63
71,85
103,77
119,14
3,6
6,31
2,95
2,91
5,01
3,47
3,02
Khả năng thanh tốn hiện
thời
Khả năng thanh tốn
nhanh
Vịng quay phải thu khách
hàng
Tiền và khoản tương
đương tiền
Khoản phải thu
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
100,0%
100,0%
129,3%
99,3%
180,8%
110,8%
46,7%
249,0%
226,6%
258,6%
456,9%
301,6%
639,3%
398,0%
Giới hữu quan
Chủ nợ TM – Ngân hàng TM
Nội dung – Kỹ thuật PT
Nguồn phát sinh
ngân quỹ
• Phân tích thơng số khả năng thanh
tốn
• Phân tích chỉ số
• Phân tích bảng lưu chuyển tiền tệ
Cấu trúc và sự biến
động tài sản
• Phân tích chỉ số
• Phân tích khối
Cơ cấu nợ và sự
biến động cơ cấu nợ
• Phân tích khối
• Phân tích chỉ số
• Phân tích thơng số nợ
Cấu trúc và sự biến
động tài sản
Cấu trúc tài sản
TSNH/Tổng TS
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
0,778395 0,4526548 0,3002135 0,2029 0,0235 0,2170769 0,2728338
2005
Tiền và khoản tương
đương tiền
Khoản phải thu
2006
2007
2008
2009
2010
2011
100,0% 226,0% 203,2% 442,0% 445,8% 375,1%
421,6%
100,0% 124,9% 164,1% 221,0%
434,0%
Giới hữu quan
25,3% 328,8%
Chủ nợ TM – Ngân hàng TM
Nội dung – Kỹ thuật PT
Nguồn phát sinh
ngân quỹ
Cấu trúc và sự biến
động tài sản
Cơ cấu nợ và sự
biến động cơ cấu nợ
• Phân tích thơng số khả năng thanh
tốn
• Phân tích chỉ số
• Phân tích bảng lưu chuyển tiền tệ
• Phân tích chỉ số
• Phân tích khối
• Phân tích khối
• Phân tích chỉ số
• Phân tích thơng số nợ
Cơ cấu Nợ và sự biến động
cơ cấu Nợ
Cấu trúc nợ
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
Nợ NH/Tổng Nợ 0,9182939 0,39257064 0,2609841 0,223448 0,194783 0,1920539 0,2223126
NPTrả/NVốn
0,1514548 0,92795241 0,6522661 0,831369 0,770054 0,7250092 0,709731
2005
Nợ ngắn hạn
100,0%
2006
2007
2008
2009
2010
2011
341,8% 520,9% 1132,5% 1094,7% 1180,4% 1404,9%
Giới hữu quan
Chủ nợ TM – Ngân hàng TM
Cơ cấu Nợ và sự biến động
cơ cấu Nợ
Thông số nợ
Thông số nợ trên
nguồn vốn
Thông số nợ trên vốn
chủ
Thông số nợ dài hạn
trên vốn dài hạn
Thông số nợ trên tài
sản
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
15,15
92,8
65,23
83,14
77,01
72,5
70,97
0,18
12,88
1,88
4,93
3,35
2,64
2,45
0,01
0,89
0,58
0,79
0,73
0,68
0,66
0,15
0,56
0,65
0,83
0,93
0,73
0,71
Giới hữu quan
Chủ nợ TM – Ngân hàng TM
Mục tiêu phân tích
Chủ nợ dài
hạn
Chủ nợ
thương mại Ngân hàng
thương mại
Nhà đầu tư
Nhà Quản trị
AirAsia
Mục tiêu phân tích
Chủ nợ dài hạn
Giới hữu quan
Việc DN liên tục
sản sinh ngân quỹ
đáp ứng các nghĩa
vụ tài chính trong
suốt thời gian của
khoản nợ
Vấn đề quan tâm
Phân tích khả
năng phát sinh
ngân quỹ để có thể
đáp ứng các nghĩa
vụ tài chính trong
suốt thời gian của
khoản nợ
Mục tiêu
Nội dung – Kỹ thuật PT
Khả năng sinh lợi
theo thời gian
Dự đốn khả
năng sinh lợi
trong tương lai
Mức độ nợ
• Phân tích thơng số khả năng sinh lợi
• Phân tích chỉ số
• Thơng qua các dự án
• Phân tích khối
• Phân tích chỉ số
• Phân tích thơng số nợ
Cấu trúc nguồn vốn
• Phân tích chỉ số
• Phân tích khối
Cấu trúc tài sản
• Phân tích khối
• Phân tích chỉ số
Đối chiếu nguồn
và sử dụng vốn
• Phân tích bảng nguồn và sử dụng năm 2010
- 2011
Khả năng sinh lợi
2005
Lợi nhuận gộp biên
Lợi nhuận hoạt động
biên
2006
2007
2008
2009
2010
2011
0,3
0,3
0,28
0,09
0,52
0,54
0,48
0,2
0,11
0,17
0,13
0,29
0,32
0,24
Lợi nhuận ròng biên
Lợi nhuận trên tài sản
(ROA)
Lợi nhuận trên vốn chủ
(ROE)
0,17
0,1
0,31
0,19
0,16
0,27
0,12
0,1
0,04
0,1
0,05
0,05
0,08
0,04
0,12
0,84
0,3
0,31
0,19
0,29
0,14
Vòng quay tổng tài sản
0,59
0,36
0,34
0,28
0,33
0,3
0,32
Giới hữu quan
Chủ nợ dài hạn
Khả năng sinh lợi
2005
Doanh thu
Lợi nhuận trước
thuế
2006
2007
100,0%
129,6% 240,7%
100,0%
92,1% 240,7%
Giới hữu quan
2008
2009
2010
2011
395,6% 470,4%
592,8%
674,9%
312,6%
176,6%
70,7%
71,6%
Chủ nợ dài hạn
Nội dung – Kỹ thuật PT
Khả năng sinh lợi
theo thời gian
Dự đốn khả
năng sinh lợi
trong tương lai
Mức độ nợ
• Phân tích thơng số khả năng sinh lợi
• Phân tích chỉ số
• Thơng qua các dự án
• Phân tích khối
• Phân tích chỉ số
• Phân tích thơng số nợ
Cấu trúc nguồn vốn
• Phân tích chỉ số
• Phân tích khối
Cấu trúc tài sản
• Phân tích khối
• Phân tích chỉ số
Đối chiếu nguồn
và sử dụng vốn
• Phân tích bảng nguồn và sử dụng năm 2010
- 2011
Nội dung – Kỹ thuật PT
Khả năng sinh lợi
theo thời gian
Dự đốn khả
năng sinh lợi
trong tương lai
Mức độ nợ
• Phân tích thơng số khả năng sinh lợi
• Phân tích chỉ số
• Thơng qua các dự án
• Phân tích khối
• Phân tích chỉ số
• Phân tích thơng số nợ
Cấu trúc nguồn vốn
• Phân tích chỉ số
• Phân tích khối
Cấu trúc tài sản
• Phân tích khối
• Phân tích chỉ số
Đối chiếu nguồn
và sử dụng vốn
• Phân tích bảng nguồn và sử dụng năm 2010
- 2011
Mức độ nợ
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
Nợ DH/Tổng nợ 0,0817061 0,6074294 0,739016 0,776552 0,805217 0,807946 0,777687
Nợ dài hạn
2005
2006
100,0%
5944,8% 16578,0% 44234,2% 50861,5% 55812,8% 55233,4%
Giới hữu quan
2007
2008
2009
2010
Chủ nợ dài hạn
2011
Mức độ nợ
Thông số nợ
Thông số nợ trên
nguồn vốn
Thông số nợ trên vốn
chủ
Thông số nợ dài hạn
trên vốn dài hạn
Thông số nợ trên tài
sản
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
15,15
92,8
65,23
83,14
77,01
72,5
70,97
0,18
12,88
1,88
4,93
3,35
2,64
2,45
0,01
0,89
0,58
0,79
0,73
0,68
0,66
0,15
0,56
0,65
0,83
0,93
0,73
0,71
Giới hữu quan
Chủ nợ dài hạn