TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM
KHOA NGÔN NGỮ VÀ VĂN HỐ PHƯƠNG ĐƠNG
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin chung của học phần
1.1. Mã học phần:
1622092
1.3. Ngôn ngữ giảng dạy:
Tiếng Việt/ Tiếng Nhật
1.5. Số tín chỉ:
1.6. Phân bố thời gian:
- Lý thuyết:
- Bài tập và thảo luận nhóm:
- Thực hành
…….
- Tự học:
1.7. Các giảng viên phụ trách học phần
(dự kiến):
- Giảng viên phụ trách chính:
- Danh sách giảng viên cùng giảng dạy:
1.8. Điều kiện tham gia học phần:
- Học phần tiên quyết:
- Học phần học trước:
1.9. Đơn vị phụ trách học phần:
1.10. Ngành đào tạo:
1.2. Tên học phần:
ĐỌC TIẾNG NHẬT 3
1.4. Tên tiếng Anh:
JAPANESE READING 3
2
30 tiết.
60
giờ
ThS. Nguyễn Xuân Quỳnh
ThS. Nguyễn Thị Phương Thu
ThS. Nguyễn Đặng Hồi Trinh
ThS. Đặng Thanh Yến Linh
Khơng
Đọc tiếng Nhật 2
Khoa Ngơn ngữ và Văn hố phương Đơng
Nhật Bản học
2. Mục tiêu HP
2.1. Mục tiêu chung: Giúp sinh viên có kiến thức và kỹ năng cơ bản đọc tiếng Nhật ở mức
độ sơ cấp trong môi trường học thuật, và sinh hoạt hàng ngày, làm nền tảng cho việc học
tiếng Nhật chuyên ngành của các năm kế tiếp. Làm đúng khoảng 85% trở lên các bài đọc
trình đợ N5 (trình đợ Sơ cấp trong kỳ thi Năng lực Nhật ngữ quốc tế).
2.2. Mục tiêu HP cụ thể
2.2.1. Về kiến thức:
- Đọc hiểu các bài đọc về văn hóa, xã hợi Nhật Bản trình đợ sơ cấp.
- Hiểu rõ các từ vựng về văn hóa, xã hợi Nhật trình đợ sơ cấp.
2.2.2. Về kỹ năng:
- Sử dụng được từ vựng và ngữ pháp sơ cấp trong phân tích câu tiếng Nhật trình đợ sơ cấp.
- Vận dụng tốt những kiến thức về từ vựng và ngữ pháp sơ cấp để đọc dịch và trả lời các
câu hỏi liên quan đến bài khóa.
2.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Chủ động soạn bài trong giờ tự học và tự tin trình bày, trao đổi với GV trong giờ lý
thuyết trên lớp.
1
-
Trung thực với nội dung văn bản khi dịch sang tiếng mẹ đẻ.
3. Chuẩn đầu ra của HP
Bảng 3.1. Chuẩn đầu ra (CĐR) của HP
Sau khi học xong học phần, SV có khả năng:
Ký hiệu
CĐR HP
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
Nội dung CĐR HP (CLO)
Đọc thành thạo các câu văn bằng có Kanji mức đợ sơ cấp
Hiểu nội dung các câu bằng ngữ pháp tiếng Nhật đơn giản
Trả lời các câu hỏi liên quan đến bài đọc
Phân tích được cấu trúc câu văn tiếng Nhật mức độ sơ cấp
Viết được các đoạn văn ngắn với các chủ đề liên quan đến bài đọc
Tự tin trong các học phần tiếp theo, tự giác tìm hiểu, tra cứu tài liệu
4. Mối liên hệ giữa CĐR HP (CLO) với CĐR CTĐT (PLO)
Mức đợ đóng góp của CLO vào PLO được xác định cụ thể:
L (Low) – CLO có đóng góp ít vào PLO
M (Medium) – CLO có đóng góp vừa vào PLO
H (High) – CLO có đóng góp nhiều vào PLO
Chú thích: H - Cao, M - Vừa, L - Thấp - phụ thuộc vào mức hỗ trợ của CLO đối với PLO ở mức
bắt đầu (L) hoặc mức nâng cao hơn mức bắt đầu, có nhiều cơ hội được thực hành, thí nghiệm, thực
tế,…(mức M) hay mức thuần thục (H))
Bảng 4.1.Mối liên hệ của CĐR HP (CLO) đến CĐR của CTĐT (PLO)
PLO
CLO 1
CLO 2
CLO 3
CLO4
CLO5
CLO6
Tổng hợp
học phần
PLO 1
M
M
M
PLO2
H
H
H
H
H
H
H
PLO3
H
H
H
H
H
H
H
PLO4
H
H
H
H
H
H
H
PLO5
PLO6
M
M
M
M
PLO7
M
M
M
M
M
M
M
PLO8
H
H
H
H
M
H
H
PLO9
PLO10
M
M
H
H
5. Đánh giá HP
a. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá của HP
Bảng 5.1. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của SV ở HP
Đánh giá
Trọng số
Hình thức
đánh giá
Nội dung
Trọng
số con
(1)
(1)
10đ
Điểm
quá
trình
(2)
40%
(3)
A1.1.
Chuyên cần:
1đ
(4)
Tham gia đủ
100% số buổi
(5)
10%
Phương
pháp
đánh giá
(6)
- Đánh giá
cố buổi
tham gia
giờ học
Lquan
đến CĐR
(7)
CLO6
HD PP đánh giá
(8)
- Điểm danh
- Hoạt động thảo
luận, hỏi-đáp trong
giờ học
2
(2)
Điểm
cuối
kỳ
10đ
60%
A1.2.
KTGK: 9đ
Tuần 9
(bài 26 – 33)
Thi cuối kỳ:
10đ
Bài kiểm tra
cuối kỳ (tự
luận +trắc
nghiệm)
90%
- Kiểm tra
viết
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
- Đánh giá
qua bài thi
tự luận kết
hợp trắc
nghiệm
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
- GV soạn các câu
hỏi, nội dung kiểm
tra và phát cho SV
làm ngay tại lớp
trong thời gian quy
định
- SV làm bài kiểm
tra tập trung.
- Đánh giá mức độ
hiểu bài đọc, cách
dùng từ, diễn đạt câu
bằng tiếng Nhật.
b. Chính sách đối với HP
- SV tham dự >=80% số buổi của HP. Nếu nghỉ >20% số buổi sẽ không được dự thi kết thúc HP.
6. Kế hoạch và nội dung giảng dạy HP
Bảng 6.1. Kế hoạch và nội dung giảng dạy của HP
Tên bài
đánh
giá
(ở cột 3
bảng 5.1
Tuần/
Tiết
Nội dung
Số tiết
(LT/TH
/TT)
CĐR của
bài học
Lquan
đến
CĐR
PP giảng
dạy đạt
CĐR
Hoạt
động học
của
SV(*)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
-Bài 26: 宇宙ステー
2
-Đọc thành
thạo các từ
vựng, ngữ
pháp của bài
đọc
-Hiểu đúng
nội dung bài
đọc và trả lời
được các câu
hỏi liên quan
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
-Đọc bài
theo
hướng
dẫn của
GV
-Làm bài
tập bài 26
-Học
trước: từ
vựng bài
27
A1.1
2
-Đọc thành
thạo các từ
vựng, ngữ
pháp của bài
đọc
-Hiểu đúng
nội dung bài
đọc và trả lời
được các câu
hỏi liên quan
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
- Sử dụng
các bài
đọc trong
giáo trình
[1] và các
mẫu câu,
ngữ pháp
trong giáo
trình [2],
[3]
- Thuyết
giảng
- Sử dụng
các bài
đọc trong
giáo trình
[1] và các
mẫu câu,
ngữ pháp
trong giáo
trình [2],
[3]
- Thuyết
giảng
-Đọc bài
theo
hướng
dẫn của
GV
-Làm bài
tập bài 27
-Học
trước: từ
vựng bài
28
A1.1
ションの生活はどう
ですか。(Cuộc sống
trên trạm vũ trụ ra
sao?)
2
-Bài 27: 忍者
(Ninja)
3
3
-Bài 28: 昼ごはんは
2
-Đọc thành
thạo các từ
vựng, ngữ
pháp của bài
đọc
-Hiểu đúng
nội dung bài
đọc và trả lời
được các câu
hỏi liên quan
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
どこで?何を?
(Bữa trưa thì ăn ở
đâu? Ăn món gì?)
4
-Bài 29: 私の失敗
(Thất bại của tôi)
2
-Đọc thành
thạo các từ
vựng, ngữ
pháp của bài
đọc
-Hiểu đúng
nội dung bài
đọc và trả lời
được các câu
hỏi liên quan
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
5
-Bài 30: 日本でいち
2
-Đọc thành
thạo các từ
vựng, ngữ
pháp của bài
đọc
-Hiểu đúng
nội dung bài
đọc và trả lời
được các câu
hỏi liên quan
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
ばん
(Đứng nhất
Nhật Bản)
tại
6
-Bài 31: 1 月 1 日
(Ngày 1 tháng 1)
2
-Đọc thành
thạo các từ
vựng, ngữ
pháp của bài
đọc
-Hiểu đúng
nội dung bài
đọc và trả lời
được các câu
hỏi liên quan
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
7
-Bài 32: 桜 と お 花
2
-Đọc thành
thạo các từ
vựng, ngữ
pháp của bài
đọc
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
見
(Hoa anh đà ovà
việc ngắm hoa)
- Sử dụng
các bài
đọc trong
giáo trình
[1] và các
mẫu câu,
ngữ pháp
trong giáo
trình [2],
[3]
- Thuyết
giảng
- Sử dụng
các bài
đọc trong
giáo trình
[1] và các
mẫu câu,
ngữ pháp
trong giáo
trình [2],
[3]
- Thuyết
giảng
- Sử dụng
các bài
đọc trong
giáo trình
[1] và các
mẫu câu,
ngữ pháp
trong giáo
trình [2],
[3]
- Thuyết
giảng
- Sử dụng
các bài
đọc trong
giáo trình
[1] và các
mẫu câu,
ngữ pháp
trong giáo
trình [2],
[3]
- Thuyết
giảng
- Sử dụng
các bài
đọc trong
giáo trình
[1] và các
-Đọc bài
theo
hướng
dẫn của
GV
-Làm bài
tập bài 28
-Học
trước: từ
vựng bài
29
A1.1
-Đọc bài
theo
hướng
dẫn của
GV
-Làm bài
tập bài 29
-Học
trước: từ
vựng bài
30
A1.1
-Đọc bài
theo
hướng
dẫn của
GV
-Làm bài
tập bài 30
-Học
trước: từ
vựng bài
31
A1.1
-Đọc bài
theo
hướng
dẫn của
GV
-Làm bài
tập bài 31
-Học
trước: từ
vựng bài
32
A1.1
-Đọc bài
theo
hướng
dẫn của
GV
A1.1
4
-Hiểu đúng
nội dung bài
đọc và trả lời
được các câu
hỏi liên quan
8
-Bài 33: 大声大会
2
-Đọc thành
thạo các từ
vựng, ngữ
pháp của bài
đọc
-Hiểu đúng
nội dung bài
đọc và trả lời
được các câu
hỏi liên quan
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
(Cuộc thi hét to)
9
- Kiểm gia giữa kỳ
2
-Hoàn thành
bài KTGK
10
-Bài 34: あなたの国
2
-Đọc thành
thạo các từ
vựng, ngữ
pháp của bài
đọc
-Hiểu đúng
nội dung bài
đọc và trả lời
được các câu
hỏi liên quan
2
-Đọc thành
thạo các từ
vựng, ngữ
pháp của bài
đọc
-Hiểu đúng
nội dung bài
đọc và trả lời
được các câu
hỏi liên quan
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
2
-Đọc thành
thạo các từ
vựng, ngữ
pháp của bài
đọc
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
では?
(Ở đất nước của
bạn thì sao?)
11
-Bài 35: 自動販売
機
(Máy bán hàng tự
đợng)
12
-Bài 36: 動物の目
(Mắt của đợng vật)
mẫu câu,
ngữ pháp
trong giáo
trình [2],
[3]
- Thuyết
giảng
- Sử dụng
các bài
đọc trong
giáo trình
[1] và các
mẫu câu,
ngữ pháp
trong giáo
trình [2],
[3]
- Thuyết
giảng
- Soạn đề
thi KTGK
-Làm bài
tập bài 32
-Học
trước: từ
vựng bài
33
- Sử dụng
các bài
đọc trong
giáo trình
[1] và các
mẫu câu,
ngữ pháp
trong giáo
trình [2],
[3]
- Thuyết
giảng
- Sử dụng
các bài
đọc trong
giáo trình
[1] và các
mẫu câu,
ngữ pháp
trong giáo
trình [2],
[3]
- Thuyết
giảng
- Sử dụng
các bài
đọc trong
giáo trình
[1] và các
-Đọc bài
theo
hướng
dẫn của
GV
-Làm bài
tập bài 33
-Học
trước: từ
vựng bài
34
A1.1
-Làm bài
KTGK
A1.1
A1.2
-Đọc bài
theo
hướng
dẫn của
GV
-Làm bài
tập bài 34
-Học
trước: từ
vựng bài
35
A1.1
-Đọc bài
theo
hướng
dẫn của
GV
-Làm bài
tập bài 35
-Học
trước: từ
vựng bài
36
A1.1
-Đọc bài
theo
hướng
dẫn của
GV
A1.1
5
-Hiểu đúng
nội dung bài
đọc và trả lời
được các câu
hỏi liên quan
13
-Bài 37: 55 年かか
2
-Đọc thành
thạo các từ
vựng, ngữ
pháp của bài
đọc
-Hiểu đúng
nội dung bài
đọc và trả lời
được các câu
hỏi liên quan
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
2
-Đọc thành
thạo các từ
vựng, ngữ
pháp của bài
đọc
-Hiểu đúng
nội dung bài
đọc và trả lời
được các câu
hỏi liên quan
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
2
-Đọc thành
thạo các từ
vựng, ngữ
pháp của bài
đọc
-Hiểu đúng
nội dung bài
đọc và trả lời
được các câu
hỏi liên quan
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
ってゴールインした日
本人選手
(Vận đợng viên
người Nhật mất 55
năm để tới đích
đến)
14
-Bài 38: 消したいも
の
(Những điều muốn
xố bỏ đi)
15
-Ơn tập cuối kì
mẫu câu,
ngữ pháp
trong giáo
trình [2],
[3]
- Thuyết
giảng
- Sử dụng
các bài
đọc trong
giáo trình
[1] và các
mẫu câu,
ngữ pháp
trong giáo
trình [2],
[3]
- Thuyết
giảng
- Sử dụng
các bài
đọc trong
giáo trình
[1] và các
mẫu câu,
ngữ pháp
trong giáo
trình [2],
[3]
- Thuyết
giảng
- Sử dụng
các bài
đọc trong
giáo trình
[1] và các
mẫu câu,
ngữ pháp
trong giáo
trình [2],
[3]
- Thuyết
giảng
-Làm bài
tập bài 36
-Học
trước: từ
vựng bài
37
-Đọc bài
theo
hướng
dẫn của
GV
-Làm bài
tập bài 37
-Học
trước: từ
vựng bài
38
A1.1
-Đọc bài
theo
hướng
dẫn của
GV
-Làm bài
tập bài 38
A1.1
-Ôn tập
từ bài 26
đến bài
38, chuẩn
bị KTCK
A1.1
(*) Ghi chú:
- (3) Số tiết (LT/TH/TT): Xác định số tiết lý thuyết, thực hành, thực tập của từng chương
- (6) PP giảng dạy đạt CĐR: Nêu tên các PP giảng dạy sử dụng trong từng chương để đạt CĐR
- (7) Hoạt động học của SV: Xác định các nội dung SV cần chuẩn bị tại nhà (đọc tài liệu nào, từ
trang thứ mấy, LVN để giải quyết BT, làm dự án ……..); Hoạt động tại lớp (thảo luận nhóm, làm
BT thường xuyên số..).
6
7. Học liệu:
Bảng 7.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
TT
Tên tác giả
Năm XB
Tên sách, giáo trình,
tên bài báo, văn bản
2016
みんなの日本語初級Ⅱ
NXB, tên tạp chí/
nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1
2
牧野昭子、澤田
幸
子、重川明美、田中
初級で読めるトピック 25
よね、水野マリ子
Sách, giáo trình tham khảo
2014
スリーエーネット
ワ
みんなの日本語初級Ⅱ
ーク
3
スリーエーネット
スリーエーネット
ワーク
スリーエーネット
ワーク
スリーエーネット
ワーク
本冊
ワ
2013
みんなの日本語初級Ⅱ
ーク
標準問題集
Bảng 7.2. Danh mục địa chỉ web hữu ích cho HP
TT
1
2
Nội dung tham
khảo
Bài đọc ngắn, có
kèm audio
Bài báo viết dưới
dạng tiếng Nhật
đơn giản
Link trang web
Ngày cập nhật
/>
01 / 03 / 2020
/>
01 / 03 / 2020
8. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy:
Bảng 8.1. Cơ sở vật chất giảng dạy của HP
TT
Tên giảng
đường, PTN,
xưởng, cơ sở
TH
Danh mục trang thiết bị, phần mềm chính
phục vụ TN,TH
Tên thiết bị, dụng cụ, phần
mềm…
Phục vụ cho nội
dung Bài
học/Chương
Số lượng
1
2
7
Trưởng khoa
Trưởng bộ môn
TP.HCM, ngày
tháng
Người biên soạn
năm
8