Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

LUẬN VĂN QUẢN TRỊ KINH DOANH GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN TẠI CÔNG TY TNHH VẬN TẢI NGÔI SAO SÀI GÒN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (989.75 KB, 80 trang )

ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------

GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ
DỤNG VỐN TẠI CƠNG TY TNHH
VẬN TẢI NGƠI SAO SÀI GỊN

Khóa luận tốt nghiệp Đại học
Ngành : Quản trị kinh doanh

GVHD: ThS. TRẦN THỊ TRANG
SVTH : CAO THỊ THU PHƯƠNG
MSSV : 0954010350

TP.HCM, 2013


BM05/QT04/ĐT

Khoa: Quản trị kinh doanh

PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
1. Họ và tên sinh viên được giao đề tài: Cao Thị Thu Phương
MSSV: 0954010350
Lớp: 09DQN1

2.
3.

4.



5.

Ngành
: Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành : Quản trị ngoại thương
Tên đề tài : “GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN TẠI CƠNG
TY TNHH VẬN TẢI NGƠI SAO SÀI GỊN”
Các dữ liệu ban đầu : ............................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Các yêu cầu chủ yếu : ............................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Kết quả tối thiểu phải có:
1) ................................................................................................................................................
2) ................................................................................................................................................
3) ................................................................................................................................................
4) ................................................................................................................................................
Ngày giao đề tài: ……./……../……… Ngày nộp báo cáo: ……./……../………
Chủ nhiệm ngành
(Ký và ghi rõ họ tên)

TP. HCM, ngày … tháng … năm ……….
Giảng viên hướng dẫn chính
(Ký và ghi rõ họ tên)


Giảng viên hướng dẫn phụ
(Ký và ghi rõ họ tên)


BM06/QT04/ĐT

Khoa: Quản trị kinh doanh

PHIẾU THEO DÕI TIẾN ĐỘ
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

(Do giảng viên hướng dẫn ghi và giao cho sinh viên nộp chung với ĐA/KLTN
sau khi hoàn tất đề tài)
1. Tên đề tài: “G IẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN TẠI CÔNG
TY TNHH VẬN TẢI NGÔI SAO SÀI GÒN”
2. Giảng viên hướng dẫn: ThS. Trần Thị Trang
3. Sinh viên thực hiện đề tài: Cao Thị Thu Phương
MSSV: 0954010350
Lớp: 09DQN1
Ngành
: Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành : Quản trị ngoại thương
Tuần
lễ
1

2

3


4

5

6

7

Ngày

Nội dung

22/04/2013
đến
29/04/2013
29/04/2013
đến
06/05/2013
06/05/2013
đến
13/05/2013
13/05/2013
đến
20/05/2013
20/05/2013
đến
27/05/2013
27/05/2013
đến
03/06/2013

03/06/2013
đến
10/06/2013

Liên lạc với GVHD để xác định đề
tài khoá luận và đề cương sơ bộ.

Kiểm tra ngày:

Sơ lược ý tưởng về đề cương.
Chỉnh sửa và hoàn tất đề cương chi
tiết.
Nộp đề cương chi tiết về khoa.
Thu thập thơng tin để viết bản thảo.
Thảo khóa luận
Thảo khóa luận.
Thảo khóa luận.
Đánh giá cơng việc hồn thành: …………..%
Được tiếp tục: 

9

Nhận xét của GVHD
(Ký tên)

10/06/2013
đến
17/06/2013

Hoàn tất và nộp bản thảo lần 1 cho

GVHD.

Không tiếp tục: 


BM06/QT04/ĐT

Tuần
lễ

Ngày

Nội dung

10

17/06/2013
đến
24/06/2013

Tiếp tục chỉnh sửa trong thời gian
chờ phản hồi của GVHD.

24/06/2013
đến
01/07/2013
01/07/2013
đến
08/07/2013


Nhận bài và tiếp tục chỉnh sửa theo
hướng dẫn của GVHD.
Nộp bản thảo lần 2.

13

08/07/2013
đến
15/07/2013

Chỉnh sửa bản thảo và hồn thành
bản chính.

14

17/07/2013

Nộp khố luận tại VP khoa QTKD.

11

12

Nhận xét của GVHD
(Ký tên)

Chỉnh sửa bản thảo.

15


Giảng viên hướng dẫn phụ
(Ký và ghi rõ họ tên)

TP. HCM, ngày … tháng … năm ……….
Giảng viên hướng dẫn chính
(Ký và ghi rõ họ tên)


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong
khóa luận được thực hiện tại Cơng ty TNHH Vận Tải Ngơi Sao Sài Gịn, khơng sao
chép bất kỳ nguồn nào khác. Tơi hồn tồn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam
đoan này.

TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 07 năm 2013
Sinh viên

Cao Thị Thu Phương


LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành bài khóa luận tốt nghiệp này, em xin chân thành cảm ơn quý
Thầy Cô trường Đại Học Kỹ Thuật Cơng Nghệ thành phố Hồ Chí Minh đã tận tâm
hướng dẫn những kiến thức quý báu cho em trong suốt thời gian học tập tại trường.
Em xin đặc biệt cảm ơn sự hướng dẫn tận tình của Cô Trần Thị Trang, là
người trực tiếp hướng dẫn em hồn thành bài khóa luận tốt nghiệp này. Sự hướng
dẫn nhiệt tình của cơ trong thời gian qua đã động viên và giúp em vượt qua nhiều
khó khăn trong quá trình thực hiện bài báo cáo này.
Em cũng xin chân thành cảm ơn Ban Tổng Giám Đốc và các Anh Chị tại
công ty TNHH Vận Tải Ngôi Sao Sài Gòn đã quan tâm, giúp đỡ, tạo điều kiện

thuận lợi cho em được học hỏi nhiều kinh nghiệm trong suốt thời gian vừa qua.
Cuối cùng, em xin kính chúc Cơ Trang, tồn thể q Thầy Cơ trường Đại
Học Kỹ Thuật Cơng Nghệ Tp. Hồ Chí Minh cùng Ban Lãnh Đạo, các Anh Chị nhân
viên trong công ty TNHH Vận Tải Ngơi Sao Sài Gịn lời chúc sức khỏe, hạnh phúc
và thành cơng.
Trân trọng!
TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 07 năm 2013
Sinh viên

Cao Thị Thu Phương


BM07/QT04/ĐT

Khoa: Quản trị kinh doanh

BẢN NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

1. Họ và tên sinh viên được giao đề tài:
Cao Thị Thu Phương
MSSV: 0954010350
Lớp: 09DQN1

2.
3.

4.

5.


Ngành
: Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành : Quản trị ngoại thương
Tên đề tài: “G IẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN TẠI CƠNG
TY TNHH VẬN TẢI NGƠI SAO SÀI GỊN”
Tổng quát về ĐA/KLTN:
Số trang:
......................... Số chương:
...........................................
Số bảng số liệu:
......................... Số hình vẽ:
...........................................
Số tài liệu tham khảo: ......................... Phần mềm tính tốn: ...........................................
Số bản vẽ kèm theo: ......................... Hình thức bản vẽ:
...........................................
Hiện vật (sản phẩm) kèm theo: ..............................................................................................
Nhận xét:
a) Về tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên:
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
b) Những kết quả đạt được của ĐA/KLTN:
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
c) Những hạn chế của ĐA/KLTN:
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Đề nghị:
Không được bảo vệ 
Được bảo vệ (hoặc nộp ĐA/KLTN để chấm) 
TP. HCM, ngày … tháng … năm ……….
Giảng viên hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)

Gh i chú: Đính kèm Ph iếu chấm điểm ĐA/KLTN.


MỤC LỤC
 

PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1
1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................................... 2
3. Phương pháp nghiên cứu............................................................................................. 2
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu. ............................................................................ 2
5. Kết cấu khóa luận tốt nghiệp...................................................................................... 2
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN .................................................................................... 3
1.1 Khái niệm và vai trò của nguồn vốn trong doanh nghiệp: ................................ 3
1.1.1 Khái niệm ............................................................................................................. 3
1.1.2 Phân loại vốn........................................................................................................ 4
1.1.2.1 Căn cứ từ nguồn hình thành .................................................................. 4
1.1.2.2 Căn cứ vào đặc điểm luân chuyển của từng loại vốn trong các chu
kỳ sản xuất kinh doanh ....................................................................................................... 4
1.1.3 Vai trò của vốn trong hoạt động sản xuất kinh doanh .................................... 5
1.2 Hiệu quả sử dụng vốn: ............................................................................................... 6

1.2.1 Khái niệm về hiệu quả sử dụng vốn.................................................................. 6
1.2.2 Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn ............................................... 7
1.2.2.1 Chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn cố định ......................... 7
1.2.2.2 Chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn lưu động .................... 10
1.2.2.3 Các hệ số phản ánh tình hình tài chính ....................................... 11
1.2.2.4 Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp ................................................................................................... 13
1.2.2.5 Các chỉ số sinh lời.......................................................................... 14
1.3 Những nhân tố tác động đến hiệu quả sử dụng vốn.......................................... 16
1.3.1 Các nhân tố khách quan.................................................................................... 16
1.3.1.1 Nhân tố kinh tế...................................................................................... 16
1.3.1.2 Nhân tố pháp lý..................................................................................... 16
1.3.1.3 Nhân tố công nghệ ............................................................................... 16
i


1.3.1.4 Nhân tố giá cả ....................................................................................... 16
1.3.1.5 Nhân tố khách hàng.............................................................................. 17
1.3.2 Các nhân tố chủ quan....................................................................................... 17
1.3.2.1 Nhân tố con người ................................................................................ 17
1.3.2.2 Công tác quản lý, tổ chức quá trình sản xuất kinh doanh ............... 17
1.3.2.3 Khả năng tài chính ............................................................................... 18
1.3.2.4 Trình độ trang bị kỹ thuật.................................................................... 18
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 .............................................................................................. 19
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG SỬ DỤNG VỐN TẠI CÔNG TY TNHH VẬN
TẢI NGÔI SAO SÀI GỊN ............................................................................................ 20
2.1 Giới thiệu về cơng ty TNHH Vận Tải Ngơi Sao Sài Gịn ................................. 20
2.1.1 Q trình hình thành và phát triển.................................................................. 20
2.1.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ...................................................................... 21
2.1.3 Chức năng sản xuất kinh doanh...................................................................... 23

2.1.4 Thuận lợi, khó khăn trong q trình hoạt động ............................................ 23
2.1.4.1 Thuận lợi ............................................................................................... 23
2.1.4.2 Khó khăn. .............................................................................................. 23
2.1.5 Phương hướng phát triển .................................................................................24
2.2 Thực trạng sử dụng vốn tại công ty ...................................................................... 25
2.2.1 Khái quát chung về nguồn vốn của công ty .................................................. 25
2.2.2 Thực trạng sử dụng vốn cố định của công ty ................................................ 32
2.2.3 Thực trạng sử dụng vốn lưu động của công ty.............................................. 35
2.3 Hiệu quả sử dụng vốn của công ty ........................................................................ 40
2.2.3 Hiệu quả sử dụng vốn cố định của công ty.................................................... 40
2.2.3 Hiệu quả sử dụng vốn lưu động của công ty ................................................. 42
2.4 Những thành tựu đạt được và những hạn chế trong hoạt động sử dụng vốn
ở công ty ............................................................................................................................. 47
2.4.1 Những thành tựu đạt được............................................................................... 47
2.4.2 Những hạn chế .................................................................................................. 49
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 .............................................................................................. 51

ii


CHƯƠNG 3:MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
KINH DOANH TẠI CÔNG TY ................................................................................... 52
3.1 Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty ......................... 52
3.1.1 Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng VCĐ tại công ty .............................. 53
3.1.1.1 Tiến hành nâng cấp và đổi mới TSCĐ trong thời gian tới. ............. 53
3.1.1.2 Tiến hành quản lý chặt chẽ TSCĐ ..................................................... 55
3.1.2 Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng VLĐ tại công ty............................... 56
3.1.2.1 Xác định nhu cầu vốn lưu động .......................................................... 56
3.1.2.2 Quản lý chặt chẽ các khoản phải thu ................................................. 59
3.1.2.2 Giảm chu kỳ vận động của tiền mặt................................................... 60

3.2 Một số kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại cơng ty.............. 63
3.2.1 Tìm đối tác chiến lược để huy động vốn ....................................................... 64
3.2.2 Chú trọng nguồn vốn tự có ............................................................................. 64
3.2.3 Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, tăng cường cơng tác bảo tồn và phát
triển vốn. ............................................................................................................................. 64
3.3 Nhận xét ...................................................................................................................... 64
PHẦN KẾT LUẬN.......................................................................................................... 66
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 68

iii


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
 

1.

CSH: Chủ sở hữu

2.

ĐTDH: Đầu tư dài hạn

3.

ĐTNH: Đầu tư ngắn hạn

4.

GĐ: Giám đốc


5.

GS: Giám sát

6.

HC: Hành chính

7.

LNST: Lợi nhuận sau thuế

8.

TCDH: Tài chính dài hạn

9.

TGNH: Tiền gửi ngân hàng

10.

TSCĐ: Tài sản cố định

11.

TSLĐ: Tài sản lưu động

12.


TSNH: Tài sản ngắn hạn

13.

VCĐ: Vốn cố định

14.

VCSH: Vốn chủ sở hữu

15.

VKD: Vốn kinh doanh

16.

VLĐ: Vốn lưu động

17.

XNDVVT: Xí nghiệp dịch vụ vận tải

iv


DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỒ VÀ BẢNG SỬ DỤNG
 

DANH MỤC SƠ ĐỒ

1) Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý công ty ................................................... 22

DANH MỤC CÁC BẢNG
1) Bảng 2.1 Nguồn hình thành vốn cơng ty TNHH Vận Tải Ngơi Sao Sài Gịn....... 26
2) Bảng 2.2 Cơ cấu Tài sản của công ty ......................................................................... 28
3) Bảng 2.3 Cơ cấu nguồn vốn của công ty ................................................................... 30
4) Bảng 2.4 Cơ cấu VCĐ của công ty............................................................................. 33
5) Bảng 2.5 Doanh thu của công ty ................................................................................ 34
6) Bảng 2.6 Tỷ suất tài trợ VCĐ của công ty ............................................................... 34
7) Bảng 2.7 Nguồn vốn CSH của công ty ..................................................................... 35
8) Bảng 2.8 Cơ cấu VLĐ của của công ty ..................................................................... 36
9) Bảng 2.9 Nguồn tài trợ VLĐ của công ty .................................................................. 39
10) Bảng 2.10 Tình hình thanh tốn của cơng ty...........................................................39
11) Bảng 2.11 Hiệu quả sử dụng VCĐ của công ty ...................................................... 40
12) Bảng 2.12 Hệ số sinh lời của VCĐ của công ty .................................................... 42
13) Bảng 2.13 Hiệu quả sử dụng VLĐ của công ty ...................................................... 43
14) Bảng 2.14 Hiệu quả sử dụng vốn tại công ty .......................................................... 46

v


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Trần Thị Trang

PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Vốn kinh doanh là một trong số các yếu tố không thể thiếu đối với sự hình
thành, tồn tại và phát triển của mọi doanh nghiệp. Để tiến hành hoạt động sản xuất
kinh doanh dù dưới hình thức nào thì doanh nghiệp cũng phải có một lượng vốn

nhất định. Vấn đề đặt ra là muốn tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp cần có những
biện pháp gì để tổ chức quản lý và sử dụng vốn một cách có hiệu quả.
Trong thời kỳ phát triển nền kinh tế theo cơ chế thị trường có sự định hướng
của nhà nước, các doanh nghiệp luôn phải nỗ lực hết mình để khẳng định vị trí cũng
như tìm kiếm hiệu quả kinh doanh cho chính doanh nghiệp và cơng ty TNHH vận
tải Ngơi Sao Sài Gịn cũng khơng nằm ngồi quy luật đó. Thành cơng đạt được hơm
nay của cơng ty TNHH vận tải Ngơi Sao Sài Gịn là kết quả của những cố gắng
bằng sự cạnh tranh về chất lượng phục vụ và sự đầu tư đúng hướng vào tài sản, mà
chủ yếu là phương tiện vận tải.
Việc quản lý tài sản và có sự đầu tư đúng hướng là việc hết sức cần thiết và
quan trọng bởi vì đây là u cầu tất yếu của cơng tác quản lý doanh nghiệp, hơn thế
nữa trên cơ sở này cơng ty TNHH vận tải Ngơi Sao Sài Gịn có thể tìm ra những
biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn hiện có để từ đó đề ra các giải pháp
tăng cường quản lý, nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.
Nhận biết được tầm quan trọng của vấn đề trên, sau thời gian thực tập, thu
thập, đánh giá phân tích tình hình thực tiễn cơng ty TNHH vận tải Ngơi Sao Sài
Gịn em đã chọn đề tài: “GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
TẠI CÔNG TY TNHH VẬN TẢI NGƠI SAO SÀI GỊN” làm nội dung nghiên
cứu cho khóa luận tốt nghiệp của mình.

-1-


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Trần Thị Trang

2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu nhằm hệ thống hóa lý luận thực trạng và hiệu quả sử
dụng vốn kinh doanh tại Cơng ty TNHH vận tải Ngơi Sao Sài Gịn. Từ đó, dựa vào

kết quả đạt được cũng như những hạn chế còn tồn tại đề xuất các giải pháp nhằm
nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại công ty.
3. Phƣơng pháp nghiên cứu
Đề tài sử dụng tổng hợp nhiều phương pháp: Phương pháp phân tích tổng
hợp, phương pháp thống kê. Bên cạnh đó, cịn sử dụng các phương pháp so sánh
tuyệt đối, tương đối, tỷ trọng để đánh giá tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh
và sử dụng vốn của doanh nghiệp.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu.
Đối tượng nghiên cứu: Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty TNHH
vận tải Ngôi Sao Sài Gòn.
Phạm vi nghiên cứu: Dựa vào số liệu báo cáo tài chính của Cơng ty TNHH
vận tải Ngơi Sao Sài Gịn từ năm 2010 đến 2012.
5. Kết cấu khóa luận tốt nghiệp
Ngoài phần mở đầu, kết luận, danh mục các bảng, biểu đồ, tài liệu tham
khảo, phụ lục… đề tài nghiên cứu gồm 3 chương chính:
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG SỬ DỤNG VỐN TẠI CÔNG TY TNHH VẬN
TẢI NGƠI SAO SÀI GỊN
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
TẠI CÔNG TY TNHH VẬN TẢI NGƠI SAO SÀI GỊN

-2-


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Trần Thị Trang

CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN


1.1 Khái niệm và vai trò của nguồn vốn trong doanh nghiệp:
1.1.1 Khái niệm:
Có rất nhiều định nghĩa về nguồn vốn nhưng khơng có định nghĩa nào nhất
định về “vốn” tuỳ theo cách hiểu của một sốn nhà kinh tế học ở các trường phái
khác nhau.
Nhà kinh tế cổ điển thì tiếp cận vốn với góc độ hiện vật. Họ cho rằng “vốn” là
một trong những yếu tố đầu vào trong quá trình sản xuất kinh doanh.
Một số nhà kinh tế học khác cho rằng: Vốn bao gồm toàn bộ các yếu tố kinh
tế để sản xuất ra hàng hố, dịch vụ, mặt khác cịn là trình độ quản lý và tác nghiệp
của các cán bộ điều hành để nâng cao chất lượng của đội ngũ công nhân viên trong
doanh nghiệp, uy tín tạo lợi thế cho doanh nghiệp.
Nhưng theo khái niện trong giáo trình Tài Chính doanh nghiệp của Trường
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân thì khái niệm về vốn là: vốn được quan tâm đến khía
cạnh giá trị nào đó của nó mà thơi, vốn được nhà doanh nghiệp dùng để đầu tư vào
tài sản của mình.
Các khái niệm về vốn ở trên tiếp cận dưới những góc độ nghiên cứu khác
nhau, trong điều kiện lịch sử cũng khác nhau.Vì vậy, để đáp ứng đầy đủ yêu cầu về
hạch toán và quản lý vốn trong cơ chế thị trường hiện nay, có thể khái quát vốn là
trị giá tính được bằng tiền của những tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc sử dụng hợp
pháp của doanh nghiệp, được doanh nghiệp sử dụng trong kinh doanh.

-3-


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Trần Thị Trang

1.1.2 Phân loại vốn:

1.1.2.1 Căn cứ từ nguồn hình thành:
a) Vốn chủ sở hữu:
Vốn chủ sở hữu là số vốn góp do chủ sở hữu của các nhà đầu tư đóng góp.
Số vốn này không phải là một khoản nợ, doanh nghiệp không phải cam kết thanh
tốn, khơng phải trả lãi suất.Thơng thường nguồn vốn này bao gồm vốn góp và lãi
chưa phân phối.
Đây là vốn cơ bản và chủ yếu chiến tỷ trọng lớn trong tổng số vốn của doanh
nghiệp.
b) Vốn vay:
Vốn vay là khoản đầu tư ngoài vốn pháp định, được hình thành từ nguồn vốn
đi vay, đi chiếm dụng của các tổ chức đơn vị cá nhân và sau một thời gian nhất định
doanh nghiệp phải hoàn trả cho người cho vay cả lãi lẫn vốn gốc. Phần vốn này
được sử dụng trong điều kiện nhất định nhưng không thuộc quyền sở hữu của doanh
nghiệp. Vốn vay có hai loại là vốn vay ngắn hạn và vốn vay dài hạn.
1.1.2.2 Căn cứ vào đặc điểm luân chuyển của từng loại vốn trong
các chu kỳ sản xuất kinh doanh:
a) Vốn cố định:
Vốn cố định của doanh nghiệp là một bộ phận của vốn đầu tư ứng trước về
TSCĐ và khoản đầu tư dài hạn mà đặc điểm của nó là luân chuyển dần từng phần
trong nhiều chu kỳ sản xuất và hồn thành một vịng tuần hồn khi TSCĐ hết thời
gian sử dụng. Vốn cố định bao gồm: giá trị TSCĐ, số tiền đầu tư tài chính dài hạn,
chi phí xây dựng cơ bản dở dang, giá trị tài sản cố định thế chấp dài hạn….
Quy mô của vốn cố định là quy mô của tài sản cố định nhưng các đặc điểm
của TSCĐ ảnh hưởng đến sự vận động và công tác quản lý cố định. Để nâng cao
việc quản lý TSCĐ có hiệu quả thì phải quản lý chặt chẽ về sử dụng TSCĐ một
cách có hiệu quả.
-4-


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: ThS. Trần Thị Trang

b) Vốn lƣu động:
Vốn lưu động là số tiền ứng trước để đầu tư mua sắm trang thiết bị trong
hoạt động sản xuất kinh doanh.
Tài sản lưu động là những tài sản ngắn hạn, thường xuyên luân chuyển
trong quá trình kinh doanh. Tài sản lưu động tồn tại dưới dạng dự trữ sản xuất
(nguyên vật liệu, bán thành phẩm, công cụ, dụng cụ…), sản phẩm đang trong quá
trình sản xuất (sản phẩm dở dang), thành phẩm, chi phí tiêu thụ, tiền mặt… trong
giai đoạn lưu thông. Trong bảng cân đối tài sản của doanh nghiệp thì tài sản lưu
động chủ yếu được thể hiện ở các bộ phận là tiền mặt, các chứng khốn có thanh
khoản cao, các khoản phải thu và dự trữ tồn kho.
Giá trị của các loại tài sản lưu động của doanh nghiệp sản xuất kinh doanh
thường chiếm từ 25% đến 50% tổng giá trị tài sản. Vì vậy quản lý và sử dụng vốn
lưu động hợp lý có ảnh hưởng rất quan trọng đến việc hoàn thành nhiệm vụ chung
của doanh nghiệp, trong đó có cơng tác nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.
1.1.3 Vai trò của vốn trong hoạt động sản xuất kinh doanh
Vốn đóng vai trị rất quan trọng trong mỗi doanh nghiệp, vốn là cơ sở, tiền
đề cho một doanh nghiệp bắt đầu khởi sự kinh doanh, bất cứ doanh nghiệp nào cũng
phải có vốn pháp định theo từng ngành nghề kinh doanh. Ngoài ra doanh nghiệp
cần có vốn để tiến hành mua các trang thiết bị như thuê nhà xưởng, mua máy móc
thiết bị, cơng nghệ, ngun vật liệu, th lao động…
Ngồi ra, trong quá trình hoạt động kinh doanh, vốn là điều kiện để doanh
nghiệp mở rộng sản xuất kinh doanh, đổi mới máy móc thiết bị, nâng cao chất
lượng sản phẩm, tăng việc làm, tăng thêm thu nhập cho người lao động cũng như tổ
chức bộ máy quản lý đầy đủ các chức năng, từ đó nâng cao hiệu quả kinh doanh và
tăng cường khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường.
Vì vậy, vốn là yếu tố rất quan trọng địi hỏi các doanh nghiệp phải tìm cách
huy động và sử dụng vốn sao cho tiết kiệm và có hiệu quả nhất.

-5-


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Trần Thị Trang

1.2 Hiệu quả sử dụng vốn
1.2.1 Khái niệm về hiệu quả sử dụng vốn:
Hiệu quả sử dụng vốn là một phạm trù kinh tế phản ánh chất lượng của hoạt
động sử dụng vốn vào giải quyết một nhu cầu nhất định trong phát triển sản xuất
(đầu tư phát triển) và trong hoạt động sản xuất kinh doanh.
Về mặt lƣợng, hiệu quả sử dụng vốn thể hiện ở mối tương quan giữa kết quả
thu được từ hoạt động bỏ vốn đó mang lại với lượng vốn bỏ ra. Mối tương quan đó
thường được biểu hiện bằng công thức:
Dạng thuận:
Kết quả
H =
Vốn kinh doanh
Chỉ tiêu này dùng để xác định ảnh hưởng của hiệu quả sử dụng vốn đến kết
quả kinh tế.
Dạng nghịch:

Vốn kinh doanh
H=
Kết quả
Chỉ tiêu này là cơ sở để xác định quy mơ tiết kiệm hay lãng phí nguồn lực.
Về mặt định tính, hiệu quả sử dụng vốn thể hiện trình độ khai thác, quản lý
và sử dụng vốn của doanh nghiệp.


-6-


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Trần Thị Trang

1.2.2. Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn:
Để đánh giá hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của doanh nghiệp, thường dựa
vào các nhóm chỉ tiêu sau:
Kết quả
Hệ số doanh lợi vốn =
Vốn kinh doanh
Chỉ tiêu này cho chúng ta biết một đồng vốn kinh doanh đem lại bao nhiêu
đồng kết quả.
Trong công thức trên, chỉ tiêu kết quả thường là lợi nhuận ròng trước thuế
hay sau thuế, lợi tức hoặc lãi gộp, cịn vốn kinh doanh có thể là tổng số vốn hay vốn
chủ sở hữu, vốn vay… tùy thuộc vào mục đích phân tích và người sử dụng thơng
tin. Chỉ tiêu này càng lớn thì hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp càng cao.
1.2.2.1. Chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn cố định:
Trong điều kiện cơ chế thị trường, chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn cố định là
chỉ tiêu quan trọng nhất để đánh giá chất lượng và hiệu quả đầu tư cũng như chất
lượng sử dụng vốn cố định, tài sản cố định của doanh nghiệp.
 Hiệu suất sử dụng tài sản:
Doanh thu thuần
Hiệu suất sử dụng tài sản =
Nguyên giá bình quân TSCĐ
Chỉ tiêu này cho biết một đồng nguyên giá bình quân tài sản cố định đem lại
mấy đồng doanh thu thuần.


-7-


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Trần Thị Trang

 Sức sinh lời tài sản cố định:
Lợi nhuận ròng
Sức sinh lời tài sản cố định =
Nguyên giá bình quân TSCĐ

Chỉ tiêu này cho biết một đồng nguyên giá bình quân tài sản cố định đem lại
mấy đồng lợi nhuận thuần hay lãi gộp.

 Sức hao phí tài sản cố định:
Nguyên giá TSCĐ
Sức hao phí tài sản cố định =
Doanh thu thuần
Chỉ tiêu này cho ta thấy để có một đồng doanh thu thuần hay lợi nhuận thuần
hay giá trị tổng sản lượng thì phải có bao nhiêu đồng ngun giá bình qn tài sản
cố định.

 Hiệu suất sử dụng vốn cố định:

Doanh thu thuần trong kỳ
Hiệu suất sử dụng vốn cố định =
Vốn cố định bình quân

-8-



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Trần Thị Trang

Trong đó:

VCĐ đầu kỳ + VCĐ cuối kỳ
Vốn cố định bình quân =
2

Trong trường hợp vốn cố định chỉ bao gồm TSCĐ:
VCĐ đầu kỳ = Nguyên giá TSCĐ đầu kỳ - Khấu hao lũy kế đầu kỳ
VCĐ cuối kỳ = Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ - Khấu hao lũy kế cuối kỳ

Chỉ tiêu này phản ánh cứ một đồng vốn cố định bình quân doanh nghiệp sử
dụng trong kỳ thì tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu, hay nói cách khác trong kỳ vốn
cố định của doanh nghiệp luân chuyển được bao nhiêu lần.
Hàm lượng vốn cố định trong kỳ phản ánh để tạo ra một đồng doanh thu
trong kỳ thì hàm lượng vốn cố định cần phải đảm nhiệm là bao nhiêu hay nói cách
khác chỉ tiêu này phản ánh tỷ trọng của vốn cố định trong một đồng doanh thu.

Vốn cố định bình quân trong kỳ
Hàm lượng vốn cố định trong kỳ =
Doanh thu thuần trong kỳ
Ngồi ra người ta cịn sử dụng các chỉ tiêu khác như hệ số hao mòn vốn cố
định để xác định số vốn cố định phải tiếp tục thu hồi để bảo toàn, các chỉ tiêu về kết
cấu TSCĐ nhằm điều chỉnh cơ cấu đầu tư, nâng cao hiệu suất sử dụng vốn của đơn
vị.


-9-


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Trần Thị Trang

1.2.2.2. Chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn lƣu động:
 Số vòng quay vốn lƣu động:
Tốc độ luân chuyển vốn nhanh hay chậm chính là nói đến tình hình tổ chức
các mặt công tác cung ứng, sản xuất, tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp hợp lý
hay chưa hợp lý.
Doanh thu thuần
Số vòng quay vốn lưu động =
Số vốn lưu động bình qn

Số ngày một vịng quay của vốn lưu động phản ánh trung bình một vịng
quay vốn lưu động hết bao nhiêu ngày.
360 ngày
Số ngày một vòng quay vốn lưu động =
Số vòng quay lưu động

 Sức sinh lời vốn lƣu động:
Lợi nhuận thuần (lãi gộp)
Sức sinh lời của vốn lưu động =
Vốn lưu động bình quân
Chỉ tiêu này cho biết một đồng vốn lưu động làm ra mấy đồng lợi nhuận
thuần hay lãi gộp.


-10-


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Trần Thị Trang

 Hệ số đảm nhiệm vốn lƣu động:

Vốn lưu động bình quân
Hệ số đảm nhiệm vốn lưu động =
Tổng doanh thu thuần
Chỉ tiêu này để cho biết có một đồng ln chuyển thì cần mấy đồng vốn lưu
động. Hệ số này càng nhỏ, chứng tỏ hiệu quả sử dụng vốn càng cao, số vốn tiết
kiệm ngày càng nhiều.
1.2.2.3. Các hệ số phản ánh tình hình tài chính:
 Hệ số nợ:

Tổng số nợ
Hệ số nợ =
Tổng số vốn của doanh nghiệp
Chỉ tiêu này phản ánh trong tổng số tài sản hiện có của doanh nghiệp, có bao
nhiêu phần do vay nợ mà có.
 Tỷ suất tài trợ:
Nguồn vốn chủ sở hữu
Tỷ suất tài trợ =

= 1 – Hệ số nợ
Tổng số vốn của doanh nghiệp


Chỉ tiêu này cho biết, trong tổng số nguồn vốn của doanh nghiệp, nguồn vốn
chủ sở hữu chiếm mấy phần. Trị số của chỉ tiêu càng lớn, chứng tỏ khả năng tự bảo
đảm về mặt tài chính càng cao, mức độ độc lập về mặt tài chính của doanh nghiệp
càng tăng và ngược lại.
-11-


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Trần Thị Trang

 Hệ số nợ dài hạn:

Nợ dài hạn
Hệ số nợ dài hạn =
Vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn

Chỉ tiêu này phản ánh trong tổng số nguồn vốn dài hạn của doanh nghiệp
hiện có thì phần vay dài hạn chiếm bao nhiêu.

Nợ dài hạn
Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu =
Vốn chủ sở hữu

Bên cạnh việc xem xét cơ cấu vốn thơng qua các hệ số sau, các doanh nghiệp
cịn có thể biết được năng lực đi vay để mở rộng đầu tư của mình.

Vốn chủ sở hữu
Hệ số vốn chủ sở hữu =
Tổng số vốn của doanh nghiệp


Vốn chủ sở hữu
Hệ số vốn chủ sở hữu và nợ dài hạn =
Nợ dài hạn
-12-


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Trần Thị Trang

1.2.2.4. Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp:
Để đánh giá hiệu quả sử dụng vốn sản xuất kinh doanh nói chung người ta
thường sử dụng một số chỉ tiêu sau:

 Số vòng quay hàng tồn kho:
Đây là chỉ tiêu khá quan trọng bởi vì dự trữ vật tư và sản xuất hàng hóa để
tiêu thụ nhằm đạt doanh thu bán hàng và lợi nhuận cao trên cơ sở đáp ứng nhu cầu
thị trường.
Giá vốn hàng bán
Số vòng quay hàng tồn kho =
Số dư hàng tồn kho bình qn
Thơng thường tốc độ vịng quay càng cao thể hiện công việc sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp là tốt, việc tổ chức và quản lý dự trữ của doanh nghiệp là
tốt, doanh nghiệp có thể rút ngắn được chu kỳ kinh doanh và giảm lượng vốn và
hàng tồn kho. Nếu số vòng quay hàng tồn kho thấp, chứng tỏ một lượng vốn đáng
kể bị ứ đọng lại, do dự trữ vật tư hàng hóa quá mức hoặc tiêu thụ sản phẩm có khó
khăn. Tuy nhiên để đánh giá thỏa đáng cần xem xét cụ thể hơn tình hình kinh doanh
của doanh nghiệp.


 Kỳ thu tiền bình quân:
Kỳ thu tiền bình quân phản ánh khả năng thu hồi vốn trong thanh toán của
doanh nghiệp, đồng thời phản ánh hiệu quả của việc quản lý các khoản phải thu và
chính sách tín dụng của doanh nghiệp thực hiện với khách hàng của mình. Nếu tỷ số
này thấp thì vốn doanh nghiệp bị ứ đọng trong khâu thanh toán dẫn đến nợ khó địi.
-13-


×