lOMoARcPSD|16991370
Bài 2. Giới hạn hàm số
1.2. Giới hạn hàm số
Các định nghĩa (xem giáo trình trang 39)
1.2.1. Giới hạn tại một điểm
1.2.2. Giới hạn tại vô cực
1.2.3. Giới hạn một bên
1.2.4. Một số định lý
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
Bài 2. Giới hạn hàm số
Giới hạn hàm số (ngôn ngữ ε – δ) :
Cho hàm f(x) và x0 là 1 điểm tụ của MXĐ Df của hàm
lim f ( x ) a 0, 0 /
x x0
x D f , x x0 | f ( x ) a | .
Chú ý:
Hàm f(x) có thể không a
xác định tại x0
a+ε
y=a+ε
a-ε
x0-δ
y=a-ε
x0
x0+δ
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
Bài 2. Giới hạn hàm số
x 1
Ví dụ: Tính giới hạn lim
x 1 x 2 1
0
Hàm không xác định tại x0=1, giới hạn đã cho có dạng
0
x 1 1
lim 2
x 1 x 1 2
Ta vẽ đường
cong để minh
họa cho kết
quả dễ thấy
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
Bài 2. Giới hạn hàm số
Giới hạn hàm số (ngôn ngữ dãy):
Cho x0 là điểm tụ của MXĐ Df của hàm f(x)
n
lim f ( x) a ( xn ) D f , xn x0 , xn
xo
x x0
n
f ( xn )
a
Chú ý: Ta thường dùng định nghĩa bằng ngôn ngữ
dãy để chứng minh giới hạn hàm không tồn tại
bằng cách chỉ ra 2 dãy ( xn ),( xn' ) x0
'
f
(
x
),
f
(
x
sao cho 2 dãy tương ứng
n
n ) có 2
giới hạn khác nhau
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
Bài 2. Giới hạn hàm số
Ví dụ: Chứng minh rằng giới hạn sau không tồn tại
lim sin x
x
Chọn 2 dãy
xn n
f ( xn ) sin n 0, n
xn n 2 f ( xn ) sin n 2 1, n
2
2
lim f ( xn ) 0,lim f ( xn ) 1
n
n
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
Bài 2. Giới hạn hàm số
Giới hạn ở vô cực :
lim f ( x) a 0, A 0 /
x
y=a
x D f , x A | f ( x) a | .
y=a
lim f ( x) a 0,B 0 /
x
x D f , x B | f ( x) a | .
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
Bài 2. Giới hạn hàm số
Giới hạn ra vô cực :
lim f ( x) M 0, 0 /
x x0
x D f ,| x x0 | f ( x) M .
x0-δ x0+δ
lim f ( x) M 0, 0 /
x x0
x D f ,| x x0 | f ( x) M .
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
y=M
lOMoARcPSD|16991370
Bài 2. Giới hạn hàm số
Giới hạn dạng u(x)v(x) :
Giả sử :
lim u ( x ) a 0
x x0
v( x) b
xlim
x0
Ta có :
lim u ( x)
x x0
v( x)
lim e
x x0
e
Vậy:
v ( x ) ln u ( x )
b ln a
e
lim v ( x ) ln( u ( x ))
x x0
b
a .
lim v ( x )
lim u ( x)v ( x ) lim u ( x) x x0
x x0
x x0
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
Bài 2. Giới hạn hàm số
Giới hạn 1 phía:
Số a gọi là giới hạn trái của y = f(x) tại điểm x0, nếu
0 0 x D f ,0 x0 x | f ( x) a | .
ký hiệu lim f ( x) a
x x0
Số a gọi là giới hạn phải của y = f(x) tại điểm x0, nếu
0 0 x D f ,0 x x0 | f ( x) a | .
ký hiệu lim f ( x ) a
x x0
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
Bài 2. Giới hạn hàm số
Giới hạn 1 phía:
Định lý:
Hàm số y = f(x) có giới hạn tại x0 khi và chỉ khi nó có
giới hạn trái, giới hạn phải tại x0 và chúng bằng nhau.
Chú ý:
1. Ta có thể dùng định lý trên để chứng minh không
tồn tại giới hạn hàm (Ngồi cách dùng định nghĩa
bằng ngơn ngữ dãy).
2.Giới hạn một phía thường được dùng trong các
trường hợp hàm chứa căn bậc chẵn, chứa trị tuyệt
đối, hoặc hàm ghép.
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
Bài 2. Giới hạn hàm số
2x
Ví dụ: Chứng minh khơng tồn tại giới hạn lim
x 3 x 3
bằng cách tìm giới hạn 1 phía
2x
Ta có: lim
x 3 x 3
vì khi x→3- thì x-3<0
2x
lim
x 3 x 3
vì khi x→3+ thì x-3>0
2x
Vậy: lim
x 3 x 3
vì giới hạn trái, phải tồn tại nhưng khơng bằng nhau
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
Bài 2. Giới hạn hàm số
Ví dụ : Tính giới hạn khi x→0 của hàm
sin2x
,x 0
f ( x) x
5 x 2, x 0
sin2x
lim f ( x) lim
2
x
x 0
x 0
lim f ( x) lim (5 x 2) 2
x 0
x 0
Vậy: lim f ( x) 2
x 0
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
Bài 2. Giới hạn hàm số
Qui tắc lấy giới hạn:
1
1
1
, ,
0
0
0
a.() (a 0)
0, khi a 1
a
, khi a 1
Các dạng vô định :
0
0
0
; ; ; 1 ; 0.; ; 0
0
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
Bài 2. Giới hạn hàm số
Một số kết quả giới hạn cần nhớ
sin x
tan x
1) lim
lim
1
x 0
x 0
x
x
x
1
1
2) lim 1 lim 1 x x e
x
x 0
x
n
n
3) lim[ f (x )] lim f (x ) , n
x a
x a
lim g (x )
x
a
g (x )
4) lim [ f (x )]
( lim f (x ) 0 )
lim f (x )
x a
x a
x a
5) lim
x a
n
f (x )
n
lim f (x ), f (x ) 0 , n
x a
ln x
x
6) lim lim x 0 nếu 1, 1.
x x
x
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
Bài 2. Giới hạn hàm số
1
VD 1. Chứng tỏ rằng lim x sin 0 .
x 0
x
1
1
2
2
Từ 1 sin 1, ta có x x sin x 2 .
x
x
1
2
2
2
Vì lim(x ) lim x 0 , nên lim x sin 0 .
x 0
x 0
x 0
x
2
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
Bài 2. Giới hạn hàm số
VD 4. Tính L lim 2x x 3x .
x
2
Khi x thì x 0 , ta có:
3
L lim 2x | x | 1
x
x
3
lim 2x x 1
x
x
3
lim x 2 1
x
x
Back
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
Bài 2. Giới hạn hàm số
VD 5. Tính L lim
x
L lim
x
lim
x
2
2x x x 2 .
(2x x ) 2x
2
2
2
2x x x 2
1
1
1
2 2
2 2
x
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
2
.
4
lOMoARcPSD|16991370
Bài 2. Giới hạn hàm số
VD 6. Tính L lim
x
4x 2 x .
2
2
L lim x 4 2 x
x
x
2
lim x 4 2 1
x
x
Back
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
Bài 2. Giới hạn hàm số
x 4x 1 1
VD 7. Tính L lim
.
x 2
x 2
(x 1) 4x 1
L lim
x 2
x 2
2
(x 1) (4x 1)
lim
x 2
(x 2) (x 1) 4x 1
x
1
L lim
.
x 2
(x 1) 4x 1 3
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
Bài 2. Giới hạn hàm số
3
5x 1 8x
VD 8. Tính L lim
.
x 1
x
1
Ta có:
3
3
5x 1 8x
5x 1 2 2 8x
x 1
x 1
x 1
5x 5
8 8x
(x 1) 5x 1 2 (x 1) 3 64x 2 2 3 8x 4
5
8
L lim
x 1
5x 1 2 3 64x 2 2 3 8x 4
5 8
7
.
Back
4 12 12
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
Bài 2. Giới hạn hàm số
x
x 2
.
VD 10. Tính L lim
x
x
1
x
x 1 x 1
3
L lim 1
x
x 1
e
3
………………………………………………………………..
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()