Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.31 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I

NĂM HỌC: 2022– 2023

MƠN: HĨA HỌC 8

I. PHẦN LÝ THUYẾT
1. Nguyên tử là gì, phân tử là gì? Xác định số p, n, e trong nguyên tử
2. Đơn chất là gì? Hợp chất là gì ?
3.a. Lập cơng thức hóa học khi biết hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất.
b. Xác định hóa trị của một nguyên tố có trong hợp chất khi biết CTHH
4. Phân biệt hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học
5. Phát biểu : Định luật bảo toàn khối lượng. Áp dụng giải các bài tốn SGK trang
54
6. Lập phương trình hóa học
7. Tính số mol, khối lượng chất, khối lượng mol, thể tích chất khí
8. Tỉ khối của chất khí
9. Tính theo cơng thức cơng thức hóa học :
a. Xác định thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố trong công thức hóa
học
b. Lập cơng thức hóa học khi biết phần trăm về khối lượng của các nguyên tố.
II. PHẦN BÀI TẬP (hs tham khảo các dạng tốn)
Câu 1: Tính khối lượng của các nguyên tử Fe, P, S, Na ra đơn vị gam :
(biết 1đvC = 1,6605.10-24 gam)
Câu 2: Lấy ví dụ 3 vật thể tự nhiên, 3 vật thể nhân tạo
Câu 3: Cho các chất sau: FeCl2, K, Ba(OH)2, N2, AgNO3, CaO, P.
Chất nào là đơn chất? Chất nào là hợp chất?
Câu 4:
a. Tính hóa trị của Nitơ trong các CTHH : N2O5, NH3, N2O, NO2


b. Tính hóa trị của Fe trong các hợp chất: Fe2O3, FeS, Fe(NO3)3, Fe(OH)2, FeCl3,
Fe2(SO4)3


Câu 5: Nêu cách tách các chất khỏi hỗn hợp gồm:
a. Muối và cát
b. Bột sắt và bột nhôm
c. Bột gỗ và bột sắt
Câu 6: Lập cơng thức hóa học của các hợp chất sau:
a. Cr (III) và O
(SO4) (II)

b. Fe (III) và Br (I)

c. Zn (II) và (OH) (I)

d. Ca (II) và

Câu 7: Tính số mol của:
a. 6,72 lít khí CO2 (ở đktc)

b. 20 gam CaCO3

c. 11,7 gam Kali

d. 11,2 lít khí H2 (ở đktc)

Câu 8: Một hợp chất có thành phần các nguyên tố là 44,83% K; 18,39% S; 36,78% O.
Hãy xác định cơng thức hóa học của hợp chất, biết rằng hợp chất có khối lượng mol là
174 g/mol.

Câu 9: Tính thể tích các khí ở ĐKC của:
a. 1,2 mol khí Cl2
tử N2

b. 8,8 gam khí CO2

c. 21 gam khí C3H6

d. 14,4.1023 phân

Câu 10: Viết và cân bằng phương trình hóa học biểu diễn các q trình phản ứng sau:
a. Đốt cháy lưu huỳnh trong khơng khí thu được lưu huỳnh đioxit SO2
b. Cho điphotphopentaoxit P2O5 tác dụng với nước thu được axit photphoric H3PO4
c. Nung nhôm hiđroxit Al(OH)3 ở nhiệt độ cao thu được nhôm oxit Al2O3 và nước
d. Cho nhôm tác dụng với đồng sunfat CuSO4 sinh ra nhôm sunfat Al2(SO4)3 và đồng
Câu 11: Cho các cơng thức hóa học của các hợp chất sau:
CuO, Fe(OH)3, NaCl2, H3SO4, H3PO4, ZnNO3, BaCl2, Al2NO3
Hãy chỉ ra công thức hóa học đúng, cơng thức hóa học sai, sửa các công thức sai
thành công thức đúng.
Câu 12: Cân bằng các phương trình hóa học sau:
a.

K + H2O

b. Zn +
c.

KOH + H2

H2SO4 →


ZnSO4 + H2

NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

d. CaO + H2O → Ca(OH)2
e. KClO3
f. N2 + O2

KCl + O2
N2O5


g. Fe(OH)3

Fe2O3 +

h. Fe2O3 + CO
i. Al
l.

+

C3H8

HCl
+ O2

H2 O


Fe + CO2
→ AlCl3 + H2
CO2 + H2O

m. NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + H2O
n.

SO2 +

O2

SO3

Câu 13: Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các ngun tố có trong cơng
thức sau:
a. Al2(SO4)3

b. KCl

c. CaCO3

d. Fe(OH)3

e. MgCO3

Câu 14: Canxi cacbonat (CaCO3) là thành phần chính của đá vơi. Khi nung đá vơi
xảy ra phản ứng hố học sau: Canxi cacbonat  Canxi oxit + Cacbon đioxit.
Biết rằng khi nung 225 kg đá vôi tạo ra 112 kg canxi oxit CaO (vôi sống) và 88 kg
khí cacbon đioxit CO2.
a. Viết cơng thức về khối lượng của các chất trong phản ứng.

b. Tính khối lượng của canxicacbonat
c. Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng của canxi cacbonat chứa trong đá vôi.
Câu 15: Muối cacbonat có dạng RCO3 có khối lượng phân tử là 100 đvC. Hỏi R là
kim loại nào?
Câu 16: Một oxit của sắt có khối lượng phân tử là 160g/ mol trong đó sắt chiếm 70%
khối lượng. Xác định cơng thức phân tử của oxit đó. Cho biết Fe = 56; O = 16
Câu 17: Tính số mol và số nguyên tử của:
a. 13 gam Zn

b. 25,6 gam SO2

c. 6,72 lít N2 (ở đktc)

d. 5,6 lít N2O (ở đktc)

Câu 18: Có những chất khí sau: Cl2, NO2, O2, CO2, C3H6, CH4, H2
a. Khí nào nặng hay nhẹ hơn khơng khí? Nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần?
b. Khí nào nặng nhất? Khí nào nhẹ nhất?
c. Nêu cách thu các khí trên bằng phương pháp đẩy khí.


Câu 19: Phân tích một hợp chất có thành phần khối lượng của C là 85,7% và H là
14,3%. Biết tỉ khối của khí này so với H2 là 28.
a. Cho biết khối lượng mol của hợp chất.
b. Xác định cơng thức hóa học của hợp chất đó.
Câu 20: Cho hai chất A và B chưa biết. Hãy xác định khối lượng mol của các chất,
biết tỉ khối của hai chất là và .
Nhóm GV Hóa 8

Tổ trưởng chun mơn


Nguyễn Thị Minh Hiếu



×