ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
LỚP Z3CK --- NHÓM 04 --- HK22-23
Giảng viên hướng dẫn: NGUYỄN BẢO ANH
Họ và tên - MSSV
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Văn Thành Hưng Hoàng Tiến Phong Lê Quang Anh –
Nguyễn Duy Khanh Nguyễn Duy Tùng Nguyễn Lưu Kim Long
Tổng
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
Thành phố Hồ Chí Minh – 2023
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
TP. Hồ Chí Minh, ngày …. tháng …. năm 2023
Giáo viên hướng dẫn
BÁO CÁO BÀI I
SỤT ÁP, NGẮN MẠCH, DỊNG CƠNG SUẤT, CHỌN LỌC CB
Đề bài
- Màu đỏ: các máng dây trên không cao 5m, đặt các dây từ tủ động lực đến máy điện
- Màu đen: các máng dây ngầm, sâu 0.5m, đặt các dây còn lại
- Màu xanh dương: tủ hoặc máy điện có mã số riêng, đặt sát đất
Hình 1: Sơ đồ đi dây
- Hệ thống điện bao gồm: máy biến áp cấp điện cho tủ phân phối, tủ phân phối cấp điện cho các tủ động
lực, tủ động lực cấp điện cho các máy điện tương ứng bên dưới
- Tủ nào khơng có máy bên dưới thì bỏ qua, xem như khơng tồn tại
- Mỗi thiết bị có các hệ số, công suất và tọa độ X,Y tương ứng
Bảng 1: Thông số thiết bị
A. Vẽ sơ đồ nguyên lý SIMARIS
Bảng vẽ sơ đồ ngun lý Simaris
B. Tính tốn khoảng cách giữa các thiết bị:
1. Khoảng cách từ các phụ tải đến Tủ động lực sau khi tính tốn (m):
Tủ Động Lực 3 x y Độ dài thực tế từ Tủ động lực đến các tải
May_13
17 33
46
May_15
49 33
78
May_19
17 29
74
May_24
5 25
82
May_25
25 9
54
May_26
21 1
66
Tủ Động Lực 4 x y Độ dài thực tế từ Tủ động lực đến các tải
May_5
49 65
62
May_7
29 49
34
May_8
53 65
66
May_10
17 61
24
May_12
53 41
66
May_14
53 61
62
May_16
45 57
54
May_17
1 57
22
May_21
49 61
58
May_22
17 57
22
Tủ Động Lực 9 x y Độ dài thực tế từ Tủ động lực đến các tải
May_11
81 1
26
May_20
77 29
42
Tủ Động Lực 6 x y Độ dài thực tế từ Tủ động lực đến các tải
May_18
81 1
38
May_23
77 29
30
2. Khoảng cách từ Tủ phân phối 1 đến các Tủ động lực sau tính tốn (m):
Tủ Phân Phối 1 x y Độ dài thực tế từ Tủ phân phối đến các Tủ động lực
Tủ Động Lực 3 65 13
78
Tủ Động Lực 4
9 53
45
Tủ Động Lực 9 69 5
89
Tủ Động Lực 6 81 41
65
3. Khoảng cách từ Máy biến áp 2 đến Tủ phân phối 1 sau tính tốn (m):
Máy biến áp
Độ dài thực tế từ Máy biến áp 2 đến các Tủ phân phối
x
y
2
1
1
Máy Biến Áp
58
33
7
C. Nhập các thông số cần thiết:
- Bước 1: Nhập tên phụ tải May 11, Công suất định mức (Power mech kW), Hiệu suất
(R/X ratio), Hệ số công suất (cos phi), Hệ số khởi động, Hệ số sử dụng, Độ sụt áp cho
phép (%). Tương tự nhập cho các May phụ tải còn lại.
- Bước 2: Nhập thông số của đường dây đến phụ tải C/L May 11: Độ dài dây dẫn Length
(m), độ sụt áp cho phép (%), chọn loại dây dẫn đi máng trên không cao 5m tại
Installation type. Tương tự nhập cho các May phụ tải còn lại.
- Bước 3: Nhập tên dây dẫn Tủ động lực C/L 4.1 (TĐL 9), nhập hệ số đồng thời, nhập độ
sụt áp cho phép Voltage drop/section (%), nhập độ dài dây dẫn length (m), chọn cách đi
dây ngầm sâu 5 m tại Installation type. Tương tự nhập cho các Tủ động lực còn lại.
- Bước 4: Nhập tên Tủ phân phối, đặt tên dây dẫn C/L 4.2, nhập hệ số đồng thời, nhập độ
sụt áp cho phép Voltage drop/section (%), nhập độ dài dây dẫn Length (m), chọn cách đi
dây ngầm sâu 5 m tại Installation type.
- Bước 5: Đặt tên Máy biến áp 2, nhập độ sụt áp cho phép 4%.
D. Chạy tính tốn để chương trình chọn lựa dây dẫn, máy biến áp và
thiết bị đóng cắt:
*Một vài ví dụ cách xem kết quả sau khi chạy tính tốn
- Ví dụ thơng số Phụ tại May 11 sau khi chạy tính tốn : In = 102 A; Un = 380V
- Ví dụ thơng số đường dây C/L May 11 sau khi chạy tính tốn: ta chọn được kết quả Cu
1 (3x35/-/16).
- Ví dụ thơng số MC – CB – DS May 11: In = 160 A; chọn mẫu
3VA22165MN320AA0/LSI
- Ví dụ thơng số TĐL 9 sau khi chạy tính tốn được kết quả như sau: dây dẫn C/L TĐL 9
chọn Cu 2 (3x300/300x150); thiết bị đóng cắt CB TĐL 9 In = 630 A, Icu= 55kA chọn
mẫu 3WA11062AA010AA0/LSI.
*Kết quả tổng hợp dây dẫn cả hệ thống sau khi tính tốn
Designation
C/L MAY 6
C/L MAY 7
C/L MAY 8
C/L MAY 9
C/L MAY 10
C/L MAY 11
C/L MAY 12
C/L MAY 13
C/L MAY 15
C/L MAY 16
C/L MAY 17
C/L MAY 18
C/L MAY 19
C/L MAY 20
C/L MAY 21
C/L MAY 22
C/L MAY 23
C/L MAY 24
C/L MAY 25
C/L MAY 26
C/L TPP 1
C/L TĐL 3
C/L TĐL 4
C/L TĐL 5
C/L TĐL14
Conductor cross-sections [mm²]
3x35/-/16
3x25/-/16
3x16/-/16
3x50/-/25
3x300/-/150
3x16/-/16
3x4/-/4
3x70/-/35
3x6/-/6
3x4/-/4
3x10/-/10
3x70/-/35
3x16/-/16
3x50/-/25
3x25/-/16
3x16/-/16
3x150/-/70
3x120/-/70
3x16/-/16
3x35/-/16
3x300/300/150
3x240/240/120
3x120/120/70
3x300/300/150
3x240/240/120
Type of cable
Ib [A]
Iz [A]
Conductor material
e.g. NYY, NYCWY, NYCY, NYKY
100.09
119 Cu
e.g. NYY, NYCWY, NYCY, NYKY
91.98
96 Cu
e.g. NYY, NYCWY, NYCY, NYKY
57.55
76 Cu
e.g. NYY, NYCWY, NYCY, NYKY
120.27
144 Cu
e.g. NYY, NYCWY, NYCY, NYKY
408.18
464 Cu
e.g. NYY, NYCWY, NYCY, NYKY
48.63
76 Cu
e.g. NYY, NYCWY, NYCY, NYKY
24.29
32 Cu
e.g. NYY, NYCWY, NYCY, NYKY
153.05
184 Cu
e.g. NYY, NYCWY, NYCY, NYKY
34.74
41 Cu
e.g. NYY, NYCWY, NYCY, NYKY
26.13
32 Cu
e.g. NYY, NYCWY, NYCY, NYKY
56.67
57 Cu
e.g. NYY, NYCWY, NYCY, NYKY
177.38
184 Cu
e.g. NYY, NYCWY, NYCY, NYKY
59.8
76 Cu
e.g. NYY, NYCWY, NYCY, NYKY
136.28
144 Cu
e.g. NYY, NYCWY, NYCY, NYKY
79.99
96 Cu
e.g. NYY, NYCWY, NYCY, NYKY
64.79
76 Cu
e.g. NYY, NYCWY, NYCY, NYKY
255.9
299 Cu
e.g. NYY, NYCWY, NYCY, NYKY
223.43
259 Cu
e.g. NYY, NYCWY, NYCY, NYKY
71.78
76 Cu
e.g. NYY, NYCWY, NYCY, NYKY
105.71
119 Cu
e.g. NYY, NYCWY, NYCY, NYKY 2,278.31 2,756.16 Cu
e.g. NYY, NYCWY, NYCY, NYKY
666.11 757.64 Cu
e.g. NYY, NYCWY, NYCY, NYKY
429.81 497.28 Cu
e.g. NYY, NYCWY, NYCY, NYKY
831.52 890.88 Cu
e.g. NYY, NYCWY, NYCY, NYKY
354.59 382.85 Cu
Insulating material
PVC70
PVC70
PVC70
PVC70
PVC70
PVC70
PVC70
PVC70
PVC70
PVC70
PVC70
PVC70
PVC70
PVC70
PVC70
PVC70
PVC70
PVC70
PVC70
PVC70
PVC70
PVC70
PVC70
PVC70
PVC70
*Kết
quả Máy biến áp hệ thống sau khi tính tốn
Designation
Type
Sn [kVA]
ukr [%]
Uprim
[kV]/
Usec [V]
Pk [kW]
P0
[kW]
Vector
group
Δu_trans
former
[%]
Air forced
Transformer 1.1
GEAFOL
100
4
20/
400
1.75
0.4
Dyn5
0
No
Đầu ra Δu_transformer [%] độc lập với điểm tham chiếu đã xác định để tính tốn sụt áp.
*Kết quả Thiết bị đóng cắt hệ thống sau khi tính tốn
Place
Designation
Catalog Reference
In [A]
Icu/Icn [kA]
Icu/Icn [kA]
required
Release type /
characteristics
Quanti
y
LVMD 1.1
CB 1.1b
3VA21165HN360AA0
160
55
3.496
ETU350
1
LVSD 2.1
CB 2.1a
3VA20105HN360AA0
100
55
-
ETU350
1
LVSD 2.1
CB 2.1b
3VA20105HN360AA0
100
55
-
ETU350
1
LVSD 3.1
CB 3.1a
3VA23405HN320AA0
400
55
-
ETU350
1
LVSD 4.1
CB 4.1a
3VA20105HN360AA0
100
55
-
ETU350
1
LVSD 5.1
CB 5.1a
3VA21165HN360AA0
160
55
-
ETU350
1
LVSD 6.1
CB 6.1a
3WA11122AE010AA0
1,250
55
-
ETU600
1
*Kết quả Circuit-breaker Contactor các phụ tải MAY hệ thống sau khi tính tốn
Place
Designation
Starter type
In
motor
[A]
Catalog Reference
Device
Pmech
[kW]
Coordin
ation
type /
Overloa
d profile
Quant
ity
LVSD 3
MC-CB-YD 3.2a
Star-Delta
starter
30.532
3RV23214EC10
3RU21264BB0
3RT20271AP00
3RT20271AP00
3RT20241AP00
Circuit-breaker
Overload relay
Line contactor
Delta contactor
Star contactor
11
2
1
LVSD 6
MC-CB-DS 6.7a
Direct-on-line
starter
66.026
3RV20414KA10
3RT20451AP00
Circuit-breaker
Contactor
22
2
1
LVSD 3
MC-CB-DS 3.3a
Direct-on-line
starter
160.74
9
3VA22205MN320A
A0
3RT10562AP36
Circuit-breaker
Contactor
55
2
1
LVSD 6
MC-CB-DS 6.8a
Direct-on-line
starter
259.44
1
3VA24405MN320A
A0
3RT10652AP36
Circuit-breaker
Contactor
90
2
1
LVSD 6
MC-CB-DS 6.9a
Direct-on-line
starter
222.87
3VA23255MN320A
A0
3RT10642AP36
Circuit-breaker
Contactor
75
2
1
LVSD 5
MC-CB-DS 5.2a
Direct-on-line
starter
102.30
1
3VA22165MN320A
A0
3RT10542AP36
Circuit-breaker
Contactor
30
2
1
LVSD 3
MC-CB-DS 3.4a
Direct-on-line
starter
143.23
7
3VA22165MN320A
A0
3RT10542AP36
Circuit-breaker
Contactor
55
2
1
LVSD 4
MC-CB-DS 4.3a
Direct-on-line
starter
59.233
3RV20414JA10
3RT20451AP00
Circuit-breaker
Contactor
30
2
1
LVSD 6
MC-CB-DS 6.10a
Direct-on-line
starter
49.026
3RV20414JA10
3RT20451AP00
Circuit-breaker
Contactor
18.5
2
1
LVSD 6
MC-CB-DS 6.11a
Direct-on-line
starter
40.542
3RV20314VA10
3RT20361AP00
Circuit-breaker
Contactor
18.5
2
1
LVSD 5
MC-CB-YD 5.3a
Star-Delta
starter
38.743
3RV20314VA10
3RT20361AP00
15
2
1
LVSD 3
MC-CB-YD 3.5a
Star-Delta
starter
28.352
3RV23214EC10
3RU21264BB0
3RT20271AP00
3RT20271AP00
11
2
1
Circuit-breaker
Overload relay
Line contactor
Delta contactor
Place
Designation
Starter type
In
motor
[A]
Catalog Reference
Device
3RT20241AP00
Star contactor
Pmech
[kW]
Coordin
ation
type /
Overloa
d profile
Quant
ity
LVSD 3
MC-CB-YD 3.6a
Star-Delta
starter
28.662
3RV23214EC10
3RU21264BB0
3RT20271AP00
3RT20271AP00
3RT20241AP00
Circuit-breaker
Overload relay
Line contactor
Delta contactor
Star contactor
11
2
1
LVSD 3
MC-CB-DS 3.7a
Direct-on-line
starter
75.182
3VA22165MN320A
A0
3RT10542AP36
Circuit-breaker
Contactor
22
2
1
LVSD 3
MC-CB-YD 3.2a
Star-Delta
starter
30.532
3RV23214EC10
3RU21264BB0
3RT20271AP00
3RT20271AP00
3RT20241AP00
Circuit-breaker
Overload relay
Line contactor
Delta contactor
Star contactor
11
2
1
LVSD 6
MC-CB-DS 6.7a
Direct-on-line
starter
66.026
3RV20414KA10
3RT20451AP00
Circuit-breaker
Contactor
22
2
1
LVSD 3
MC-CB-DS 3.3a
Direct-on-line
starter
160.74
9
3VA22205MN320A
A0
3RT10562AP36
Circuit-breaker
Contactor
55
2
1
LVSD 6
MC-CB-DS 6.8a
Direct-on-line
starter
259.44
1
3VA24405MN320A
A0
3RT10652AP36
Circuit-breaker
Contactor
90
2
1
LVSD 6
MC-CB-DS 6.9a
Direct-on-line
starter
222.87
3VA23255MN320A
A0
3RT10642AP36
Circuit-breaker
Contactor
75
2
1
LVSD 5
MC-CB-DS 5.2a
Direct-on-line
starter
102.30
1
3VA22165MN320A
A0
3RT10542AP36
Circuit-breaker
Contactor
30
2
1
*Kết quả chỉnh định các thiết bị đóng cắt hệ thống sau khi tính tốn
- Xuất và đánh giá các kết quả đạt được: sụt áp, ngắn mạch, dịng cơng suất, chọn lọc CB
BÁO CÁO BÀI 2
VẼ VÀ TÍNH TỐN THIẾT KẾ SƠ ĐỒ CUNG CẤP ĐIỆN CHO TỊA NHÀ
Đề bài
Một tịa nhà gồm 5 tầng và 1 tầng hầm, chiều cao mỗi tầng là 5 m
- Tầng hầm: đặt tủ điện chính của tịa nhà, dùng hệ thống busbar trunking làm trục chính
để dẫn điện từ tầng hầm đến tầng cao nhất, các tủ sẽ được nối vào trục chính này để lấy
điện bằng đoạn dây dài 2 m
- Các tầng còn lại: căn hộ để ở, thông số bao gồm công suất tiêu thụ, hệ số công suất và
chiều dài đi dây, sử dụng điện 1 pha 230 V. Mỗi tầng sẽ có 1 tủ điện 3 pha cấp điện cho
tất cả các căn hộ trong tầng đó
- Đặt máy biến áp ngồi trời, đoạn dây nối từ máy biến áp đến tủ chính có chiều dài 50m,
và đi ngầm
- Các đoạn dây trong tòa nhà được đặt chung trong máng treo trên trần
- Sử dụng sơ đồ an toàn TNS cho toàn bộ tòa nhà
- Sụt áp yêu cầu từ máy biến áp đến từng căn hộ không quá 5%
Nhiệm vụ
- Vẽ và nhập các thông số cần thiết cho sơ đồ nguyên lý SIMARIS
- Phân pha cho các căn hộ trong tầng sao cho công suất thực và công suất kháng của tủ
tầng được cân bằng tốt nhất có thể
- Chạy tính tốn để chương trình chọn lựa dây dẫn, máy biến áp và thiết bị đóng cắt
- Chỉnh định bằng tay các vị trí mà chương trình khơng tính tốn được
- Xuất và đánh giá các kết quả đạt được: sụt áp, ngắn mạch, dịng cơng suất, chọn lọc CB
- Hệ thống điện bao gồm:
máy biến áp cấp điện cho tủ phân phối,
tủ phân phối cấp điện cho các tủ động lực,
tủ động lực cấp điện cho các máy điện tương ứng bên dưới,
Busbar trunking Trục chính tịa nhà
- Tủ nào khơng có máy bên dưới thì bỏ qua, xem như không tồn tại
- Mỗi thiết bị có các hệ số, cơng suất và tọa độ X,Y tương ứng.
Bảng thông số thiết bị
1. Vẽ và nhập các thông số cần thiết cho sơ đồ nguyên lý SIMARIS
-
Vẽ:
Bản vẽ sơ đồ nguyên lý Simaris
-
Nhập các thông số cần thiết:
Nhập thông số các căn hộ 1 đến 10 trong từng tầng: công suất tiêu thụ, hệ số công suất và
chiều dài đi dây, sử dụng điện 1 pha 230 V. Mỗi tầng sẽ có 1 tủ điện 3 pha cấp điện cho
tất cả các căn hộ trong tầng đó:
Designation: nhập tên tải căn hộ
Number of poles: lựa chọn số cực
Phases: lựa chọn pha
Active power (kW): nhập công suất định mức
Cos(): nhập hệ số cơng suất
Nominal current (A): dịng điện định mức
Nhập Thông số thiết bị căn hộ 1 – tầng 1
Nhập chiều dài dây dẫn length (m) từ thông số đã cho của từng căn hộ của các tầng
Nhập chiều dài dây dẫn
Để thay đổi phương pháp lắp đặt , nhấp vào icon i
Chọn loại cáp đơn ( single-core ) hoặc nhiều lõi ( multi-core cable )
Chỉnh số cáp đi song song theo sơ đồ đi dây đã thiết kế ( Number of parallel cables )
Thông số thiết bị căn hộ 2 - tầng 1
Nhập các thơng số tương tự cho các căn hộ cịn lại của tầng 1 cũng như thông số thiết bị
của các căn hộ 1-10 của tầng 2, 3, 4, 5.
- Tạo các phần tử mạng – hệ thống thanh góp và tải
Xác định hệ thống các máng treo thanh góp, mạch tải có thể được kết nối tới thanh
góp theo phương pháp mô tải ở bên trên.
Nếu bạn kết nối nhiều hơn 1 mạch tải, khoảng cách của các mạch từ điểm bắt đầu
của thanh góp phải được xác định cho mọi mạch tải.
Khoảng cách thực tế được hiển thị trên bản vẽ
2. Phân pha cho các căn hộ trong tầng sao cho công suất thực và công suất kháng
của tủ tầng được cân bằng tốt nhất có thể
Lựa chọn và phân pha cho từng căn hộ
Bảng phân pha cho từng căn hộ trong các tầng
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3
Tầng 4
Tầng 5
Căn
hộ 1
L1-N
L3-N
L3-N
L3-N
L2-N
Căn
hộ 2
L1-N
L1-N
L1-N
L3-N
L2-N
Căn
hộ 3
L1-N
L1-N
L2-N
L1-N
L2-N
Căn
hộ 4
L2-N
L3-N
L3-N
L3-N
L1-N
Căn
hộ 5
L3-N
L1-N
L1-N
L1-N
L1-N
Căn
hộ 6
L3-N
L2-N
L2-N
L2-N
L1-N
Căn
hộ 7
L2-N
L3-N
L2-N
L2-N
L1-N
Căn
hộ 8
L2-N
L3-N
L3-N
L2-N
L3-N
Căn
Căn
hộ 9 hộ 10
L2-N L3-N
L2-N L2-N
L1-N L3-N
L3-N L1-N
L3-N L3-N
3. Chạy tính tốn để chương trình chọn lựa dây dẫn, máy biến áp và thiết bị đóng
cắt
Vẽ và hồn thiện chương trình
Chọn chế đợ vận hành khi mạng có nhiều nguồn.
Nhấp vào nút chức năng mạng sẽ được thiết kế tự động .
Xem nhanh thông số các phần tử của mạng đã thiết kế
4. Xuất và đánh giá các kết quả đạt được: sụt áp, ngắn mạch, dịng cơng suất, chọn
lọc CB
Sụt áp và chọn lọc CB
Designation
Type/ Profile
[mm²]
Starting point
/ Target point
Ib [A] Iz [A]
Material
Length
[m]
Isolation
Installation
type / ftot
u [%] / Δu
[%] / ∑ Δu
[%]
θΔu [°C] /
θIkmax [°C] /
θIkmin [°C]
Number
of runs
C/L 1.2
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
3x240/240/1
20
LVMD 1.2
LVMD 1
663.67
806
Cu
50
PVC70
C
1
96.23
0.888
0.888
55
20
80
2
C/L TPP-T1
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
3x70/70/35
LVTS-S
3.2.1
LVSD T1
146.016
184
Cu
2
PVC70
C
1
96
0.036
1.12
55
20
80
1
C/L TPP-T2
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
3x50/50/25
LVTS-S
3.2.2
LVSD T2
135.693
144
Cu
2
PVC70
C
1
95.87
0.049
1.252
55
20
80
1
C/L TPP-T3
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
3x50/50/25
LVMD 3.2.3
LVSD T3
127.586
144
Cu
2
PVC70
C
1
95.78
0.044
1.335
55
20
80
1
C/L TPP-T4
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
3x50/50/25
LVTS-S
3.2.4
LVSD T4
129.829
144
Cu
2
PVC70
C
1
95.72
0.045
1.396
55
20
80
1
C/L TPP-T5
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
3x50/50/25
LVTS-S
3.2.5
LVSD T5
125.973
144
Cu
2
PVC70
C
1
95.7
0.042
1.422
55
20
80
1
C/L 3.1
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
3x185/185/9
5
LVMD 1
LVTS-I 3
663.67
682
Cu
2
PVC70
C
1
96.19
0.042
0.93
55
20
80
2
C/L CH1-T1
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x10/10/10
LVSD T1
Căn Hộ 1 T1
55.501
63
Cu
14.5
PVC70
C
1
94.89
1.109
2.229
55
20
80
1
C/L CH1-T3
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x4/4/4
LVSD T3
Căn Hộ 1 T3
27.027
36
Cu
17
PVC70
C
1
93.8
1.98
3.315
55
20
80
1
C/L CH1-T4
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x4/4/4
LVSD T4
Căn Hộ 1 T4
26.863
36
Cu
19.4
PVC70
C
1
93.5
2.222
3.618
55
20
80
1
C/L CH1-T5
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x10/10/10
LVSD T5
Căn Hộ 1 T5
39.566
63
Cu
15.2
PVC70
C
1
94.67
1.03
2.452
55
20
80
1
C/L CH1-T2
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x4/4/4
LVSD T2
Căn Hộ 1 T2
28.349
36
Cu
19.5
PVC70
C
1
93.74
2.131
3.383
55
20
80
1
Designation
Type/ Profile
[mm²]
Starting point
/ Target point
Ib [A] Iz [A]
Material
Length
[m]
Isolation
Installation
type / ftot
u [%] / Δu
[%] / ∑ Δu
[%]
θΔu [°C] /
θIkmax [°C] /
θIkmin [°C]
Number
of runs
C/L CH2-T1
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x10/10/10
LVSD T1
Căn Hộ 2 T1
48.662
63
Cu
7.5
PVC70
C
1
95.45
0.55
1.67
55
20
80
1
C/L CH2-T2
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x10/10/10
LVSD T2
Căn Hộ 2 T2
49.538
63
Cu
6.4
PVC70
C
1
95.41
0.461
1.713
55
20
80
1
C/L CH2-T3
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x10/10/10
LVSD T3
Căn Hộ 2 T3
51.7
63
Cu
5.5
PVC70
C
1
95.37
0.418
1.753
55
20
80
1
C/L CH2-T4
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x6/6/6
LVSD T4
Căn Hộ 2 T4
35.549
46
Cu
7.8
PVC70
C
1
94.96
0.761
2.156
55
20
80
1
C/L CH2-T5
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x10/10/10
LVSD T5
Căn Hộ 2 T5
37.889
63
Cu
16.3
PVC70
C
1
94.7
0.994
2.416
55
20
80
1
C/L CH3-T1
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x6/6/6
LVSD T1
Căn Hộ 3 T1
32.369
46
Cu
6.7
PVC70
C
1
95.42
0.582
1.702
55
20
80
1
C/L CH3-T2
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x10/10/10
LVSD T2
Căn Hộ 3 T2
42.609
63
Cu
8.3
PVC70
C
1
95.35
0.52
1.772
55
20
80
1
C/L CH3-T3
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x10/10/10
LVSD T3
Căn Hộ 3 T3
46.79
63
Cu
18.4
PVC70
C
1
94.45
1.339
2.674
55
20
80
1
C/L CH3-T4
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x10/10/10
LVSD T4
Căn Hộ 3 T4
59.77
63
Cu
8.8
PVC70
C
1
95
0.726
2.122
55
20
80
1
C/L CH3-T5
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x10/10/10
LVSD T5
Căn Hộ 3 T5
44.366
63
Cu
19
PVC70
C
1
94.27
1.429
2.851
55
20
80
1
C/L CH4-T1
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x10/10/10
LVSD T1
Căn Hộ 4 T1
39.137
63
Cu
12.1
PVC70
C
1
95.32
0.679
1.799
55
20
80
1
C/L CH4-T2
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x6/6/6
LVSD T2
Căn Hộ 4 T2
34.734
46
Cu
18.8
PVC70
C
1
94.16
1.71
2.962
55
20
80
1
C/L CH4-T3
e.g. NYY,
NYCWY,
LVSD T3
Căn Hộ 4 -
31.599
46
Cu
13.5
PVC70
C
1
94.62
1.169
55
20
1
Designation
Type/ Profile
[mm²]
Starting point
/ Target point
Ib [A] Iz [A]
Material
Length
[m]
Isolation
NYCY,
NYKY
1x6/6/6
T3
C/L CH4-T4
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x4/4/4
LVSD T4
Căn Hộ 4 T4
28.181
36
Cu
19.1
PVC70
C/L CH4-T5
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x6/6/6
LVSD T5
Căn Hộ 4 T5
30.162
46
Cu
10
C/L CH5-T1
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x6/6/6
LVSD T1
Căn Hộ 5 T1
32.951
46
Cu
C/L CH5-T2
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x10/10/10
LVSD T2
Căn Hộ 5 T2
40.462
63
C/L CH5-T3
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x10/10/10
LVSD T3
Căn Hộ 5 T3
C/L CH5-T4
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x10/10/10
C/L CH5-T5
Installation
type / ftot
u [%] / Δu
[%] / ∑ Δu
[%]
θΔu [°C] /
θIkmax [°C] /
θIkmin [°C]
Number
of runs
2.504
80
C
1
93.67
2.05
3.446
55
20
80
1
PVC70
C
1
94.93
0.765
2.186
55
20
80
1
5.8
PVC70
C
1
95.54
0.462
1.582
55
20
80
1
Cu
16.2
PVC70
C
1
94.8
1.067
2.319
55
20
80
1
42.658
63
Cu
7.3
PVC70
C
1
95.34
0.442
1.777
55
20
80
1
LVSD T4
Căn Hộ 5 T4
42.394
63
Cu
11.6
PVC70
C
1
94.86
0.867
2.263
55
20
80
1
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x6/6/6
LVSD T5
Căn Hộ 5 T5
35.092
46
Cu
17.3
PVC70
C
1
94.39
1.313
2.735
55
20
80
1
C/L CH6-T1
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x10/10/10
LVSD T1
Căn Hộ 6 T1
51.98
63
Cu
17
PVC70
C
1
94.67
1.328
2.448
55
20
80
1
C/L CH6-T2
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x10/10/10
LVSD T2
Căn Hộ 6 T2
43.277
63
Cu
7.1
PVC70
C
1
95.44
0.43
1.682
55
20
80
1
C/L CH6-T3
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x4/4/4
LVSD T3
Căn Hộ 6 T3
29.031
36
Cu
7.1
PVC70
C
1
94.98
0.807
2.142
55
20
80
1
C/L CH6-T4
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x10/10/10
LVSD T4
Căn Hộ 6 T4
52.121
63
Cu
11
PVC70
C
1
94.87
0.852
2.248
55
20
80
1
C/L CH6-T5
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
LVSD T5
Căn Hộ 6 T5
32.325
46
Cu
8.6
PVC70
C
1
95.07
0.629
2.051
55
20
80
1
Designation
Type/ Profile
[mm²]
Starting point
/ Target point
Ib [A] Iz [A]
Material
Length
[m]
Isolation
Installation
type / ftot
u [%] / Δu
[%] / ∑ Δu
[%]
θΔu [°C] /
θIkmax [°C] /
θIkmin [°C]
Number
of runs
1x6/6/6
C/L CH7-T1
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x6/6/6
LVSD T1
Căn Hộ 7 T1
33.461
46
Cu
12.4
PVC70
C
1
94.81
1.186
2.306
55
20
80
1
C/L CH7-T2
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x6/6/6
LVSD T2
Căn Hộ 7 T2
34.875
46
Cu
6.6
PVC70
C
1
95.21
0.659
1.911
55
20
80
1
C/L CH7-T4
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x4/4/4
LVSD T4
Căn Hộ 7 T4
26.096
36
Cu
5.9
PVC70
C
1
95.06
0.665
2.06
55
20
80
1
C/L CH7-T5
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x4/4/4
LVSD T5
Căn Hộ 7 T5
29.417
36
Cu
5.6
PVC70
C
1
95.01
0.689
2.111
55
20
80
1
C/L CH7-T3
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x10/10/10
LVSD T3
Căn Hộ 7 T3
51.988
63
Cu
6.4
PVC70
C
1
95.31
0.478
1.813
55
20
80
1
C/L CH8-T1
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x4/4/4
LVSD T1
Căn Hộ 8 T1
28.636
36
Cu
11.8
PVC70
C
1
94.62
1.382
2.502
55
20
80
1
C/L CH8-T2
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x10/10/10
LVSD T2
Căn Hộ 8 T2
38.017
63
Cu
15.3
PVC70
C
1
94.9
0.967
2.219
55
20
80
1
C/L CH8-T3
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x6/6/6
LVSD T3
Căn Hộ 8 T3
30.208
46
Cu
6.2
PVC70
C
1
95.29
0.497
1.832
55
20
80
1
C/L CH8-T4
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x10/10/10
LVSD T4
Căn Hộ 8 T4
52.246
63
Cu
11.7
PVC70
C
1
94.78
0.941
2.337
55
20
80
1
C/L CH8-T5
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x6/6/6
LVSD T5
Căn Hộ 8 T5
34.562
46
Cu
17
PVC70
C
1
94.19
1.504
2.926
55
20
80
1
C/L CH9-T1
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x10/10/10
LVSD T1
Căn Hộ 9 T1
39.544
63
Cu
10.2
PVC70
C
1
95.32
0.685
1.804
55
20
80
1
C/L CH9-T2
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x10/10/10
LVSD T2
Căn Hộ 9 T2
50.923
63
Cu
13.8
PVC70
C
1
94.76
1.106
2.359
55
20
80
1
Designation
Type/ Profile
[mm²]
Starting point
/ Target point
Ib [A] Iz [A]
Material
Length
[m]
Isolation
Installation
type / ftot
u [%] / Δu
[%] / ∑ Δu
[%]
θΔu [°C] /
θIkmax [°C] /
θIkmin [°C]
Number
of runs
C/L CH9-T3
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x6/6/6
LVSD T3
Căn Hộ 9 T3
32.317
46
Cu
17.7
PVC70
C
1
94.34
1.447
2.782
55
20
80
1
C/L CH9-T4
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x6/6/6
LVSD T4
Căn Hộ 9 T4
35.462
46
Cu
11.5
PVC70
C
1
94.79
0.934
2.33
55
20
80
1
C/L CH9-T5
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x6/6/6
LVSD T5
Căn Hộ 9 T5
35.471
46
Cu
18.6
PVC70
C
1
94.05
1.648
3.07
55
20
80
1
C/L CH10T1
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x10/10/10
LVSD T1
Căn Hộ 10 T1
61.281
63
Cu
11.1
PVC70
C
1
95.07
0.926
2.046
55
20
80
1
C/L CH10T2
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x10/10/10
LVSD T2
Căn Hộ 10 T2
41.474
63
Cu
8.3
PVC70
C
1
95.32
0.549
1.801
55
20
80
1
C/L CH10T3
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x6/6/6
LVSD T3
Căn Hộ 10 T3
31.247
46
Cu
12.6
PVC70
C
1
94.84
0.95
2.285
55
20
80
1
C/L CH10T5
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x10/10/10
LVSD T5
Căn Hộ 10 T5
45.102
63
Cu
11.9
PVC70
C
1
94.84
0.855
2.277
55
20
80
1
C/L CH10T4
e.g. NYY,
NYCWY,
NYCY,
NYKY
1x4/4/4
LVSD T4
Căn Hộ 10T4
26.348
36
Cu
19
PVC70
C
1
93.66
2.067
3.463
55
20
80
1
Busbar trunking sytems:
Designation
Type /
Material
Starting point /
Target point
Ib [A] In
[A]
Length [m]
Busbar
configu
ration
Degree of
protection
ftot
u [%] /
Δu [%] /
∑ Δu
[%]
θΔu [°C] /
θIkmax [°C] /
θIkmin [°C]
Quantity
Busbar trunking
Trục chính tịa nhà
BD2A-3800
Al
Busbar trunking
Trục chính tịa nhà
663.67
800
25.5
L1, L2,
L3, N,
PE
IP52
1
95.74
0.45
1.379
55
20
80
1
Đánh giá kết quả sụt áp: sụt áp không vượt quá sụt áp cho phép 5% thỏa mãn điều kiện cho trước
các thiệt bị vận hành ổn định.
Ngắn mạch
Switches/Fuses:
Circuit Breaker/Miniature circuit-breaker:
Place
Designation
Catalog Reference
In [A]
Icu/Icn [kA]
Icu/Icn [kA]
required
Release type /
characteristics
Quantit
y
LVMD 1.2
CB 1.2b
3WA11082FE010AA0
800
55
16.562
ETU600
1
LVSD 5.1
CB TPP-T1
3VA21165HN360AA0
160
55
16.003
ETU350
1
LVSD 6.1
CB TPP-T2
3VA21165HN360AA0
160
55
15.586
ETU350
1
LVSD 7.1
CB TPP-T3
3VA21165HN360AA0
160
55
15.187
ETU350
1
LVSD 8.1
CB TPP-T4
3VA21165HN360AA0
160
55
14.805
ETU350
1
LVSD 9.1
CB TPP-T5
3VA21165HN360AA0
160
55
14.44
ETU350
1
LVTS-I 3.1
CB 3.1a
3WA11082AE010AA0
800
55
16.562
ETU600
1
Căn Hộ 1 - T1
CB CH1-T1
5SY71637
63
15
12.882
C
1
Căn Hộ 1 - T3
CB CH1-T3
5SL41327
32
10
11.336
C
1
Căn Hộ 1 - T4
CB CH1-T4
5SL41327
32
10
10.737
C
1
Căn Hộ 1 - T5
CB CH1-T5
5SY71507
50
15
10.194
C
1
Căn Hộ 1 -T2
CB CH1-T2
5SY71327
32
15
11.999
C
1
Căn Hộ 2 - T1
CB CH2-1
5SY71637
63
15
12.882
C
1
Căn Hộ 2 - T2
CB CH2-T2
5SY71637
63
15
11.999
C
1
Căn Hộ 2 - T3
CB CH2-T3
5SY71637
63
15
11.336
C
1
Căn Hộ 2 - T4
CB CH2-T4
5SY71407
40
15
10.737
C
1
Căn Hộ 2 - T5
CB CH2-T5
5SY71507
50
15
10.194
C
1
Căn Hộ 3 - T1
CB CH3-T1
5SY71407
40
15
12.882
C
1
Căn Hộ 3 - T2
CB CH3-T2
5SY71507
50
15
11.999
C
1
Căn Hộ 3 - T3
CB CH3-T3
5SY71507
50
15
11.336
C
1
Căn Hộ 3 - T4
CB CH3-T4
3VA11633EE360AA0
63
25
10.737
TM220
1
Căn Hộ 3 - T5
CB CH3-T5
5SY71507
50
15
10.194
C
1
Căn Hộ 4 - T1
CB CH4-T1
5SY71507
50
15
12.882
C
1
Căn Hộ 4 - T2
CB CH4-T2
5SY71407
40
15
11.999
C
1
Căn Hộ 4 - T3
CB CH4-T3
5SY71407
40
15
11.336
C
1
Căn Hộ 4 - T4
CB CH4-T4
5SL41327
32
10
10.737
C
1
Căn Hộ 4 - T5
CB CH4-T5
5SY71407
40
15
10.194
C
1
Căn Hộ 5 - T1
CB CH5-T1
5SY71407
40
15
12.882
C
1
Căn Hộ 5 - T2
CB CH5-T2
5SY71507
50
15
11.999
C
1
Căn Hộ 5 - T3
CB CH5-T3
5SY71507
50
15
11.336
C
1
Căn Hộ 5 - T4
CB CH5-T4
5SY71507
50
15
10.737
C
1
Căn Hộ 5 - T5
CB CH5
5SY71407
40
15
10.194
C
1
Căn Hộ 6 - T1
CB CH6-T1
5SY71637
63
15
12.882
C
1
Căn Hộ 6 - T2
CB CH6-T2
5SY71507
50
15
11.999
C
1
Căn Hộ 6 - T3
CB CH6-T3
5SY71327
32
15
11.336
C
1
Căn Hộ 6 - T4
CB CH6-T4
5SY71637
63
15
10.737
C
1
Căn Hộ 6 - T5
CB CH6-T5
5SY71407
40
15
10.194
C
1