Đồ Án
Kiếm Soát Môi Trường
Không Khí
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
MỤC LỤC
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 2
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
LỜI MỞ ĐẦU
Bảo vệ môi trường được coi là một vấn đề sống còn của nhân loại. Với sự phát triển
của khoa học kĩ thuật hiện nay, tốc độ đô thị hoá ngày càng cao làm cho tình hình ô nhiễm
môi trường nói chung và ô nhiễm không khí nói riêng ngày càng trầm trọng.
Với tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường như vậy, các cấp các ngành trong cả
nước đã và đang đẩy mạnh công tác bảo vệ môi trường.
Tuy nhiên, môi trường không khí ở nước ta hiện nay, đặt biệt là ở các khu công
nghiệp và các đô thị lớn vẫn tồn tại dấu hiệu ô nhiễm đáng lo ngại. Phần lớn các nhà máy xí
nghiệp chưa được trang bị các hệ thống xử lý bụi và khí thải độc hại. Hàng ngày hàng giờ
vẫn đang thải vào khí quyển một lượng lớn các chất độc hại làm cho bầu khí quyển xung
quanh các nhà máy trở nên ngột ngạt khó chịu .
Còn ở các đô thị do tốc độ phát triển nhanh cộng với thiếu qui hoạch hợp lý nên khu
vực cách ly của khu công nghiệp ngày càng bị lấn chiếm hình thành các khu dân cư làm cho
môi trường ở đây thêm phần phức tạp và khó được cải thiện .
Trên cơ sở những kiến thức đã được học và được cô giáo, thầy giáo hướng dẫn, em
đã hoàn thành đồ án kiểm soát môi trường không khí
Nội dung đồ án gồm các vấn đề: Tính toán sự khuếch tán ô nhiễm từ các ống khói.
Thiết kế hệ thống xử lý khí (bụi) đạt yêu cầu cho phép. Tính toán thông gió cho nhà công
nghiệp. Các bản vẽ kèm theo.
Do nhiều yếu tố khác nhau nên đồ án này không tránh khỏi những thiếu sót. Kính
mong thầy, cô giáo hướng dẫn thêm để đồ án này trở nên hoàn chỉnh hơn.
Em xin chân thành cảm ơn.
Đà Nẵng,ngày 26 tháng 12 năm 2012
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Ngọc Huy
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 3
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
PHẦN I
TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT ÔNMTKK
CHƯƠNG 1
TÍNH SẢN PHẨM CHÁY
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 4
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
1.1. Thông số tính toán
1.1.1.Mùa hè
Tra Bảng 2.3. Nhiệt độ không khí cao nhất trung bình tháng và năm (
o
C) (QCVN 02-
2009/BXD) ở địa điểm là Phan Thiết ta có được: t
kk
= 32,6
0
C.
Tra Bảng 2.10. Độ ẩm tương đối của không khí trung bình tháng và năm (%) (QCVN 02-
2009/BXD)có được: φ = 79,8%.
Từ hai giá trị: t
kk
= 32,6
0
C và φ = 79,8% tra biểu đồ I-d ta có được d = 24,8.
Tra Bảng 2.16. Tần suất lặng gió (PL %) tần suất (P %) và vận tốc gió (V m/s) trung bình
theo 8 hướng (QCVN 02-2009/BXD), ta có vận tốc gió u
10
= 3,3 m/s.
1.1.2.Mùa đông
Tra Bảng 2.3. Nhiệt độ không khí cao nhất trung bình tháng và năm (
o
C) (QCVN 02-
2009/BXD) ở địa điểm là Phan Thiết ta có được: t
kk
= 21,2
0
C.
Tra Bảng 2.10. Độ ẩm tương đối của không khí trung bình tháng và năm (%) (QCVN 02-
2009/BXD) có được: φ = 74,3%.
Từ hai giá trị: t
kk
= 21,2
0
C và φ = 74,3% tra biểu đồ I-d ta có được d = 11,3.
Tra Bảng 2.16. Tần suất lặng gió (PL %) tần suất (P %) và vận tốc gió (V m/s) trung bình
theo 8 hướng (QCVN 02-2009/BXD), ta có vận tốc gió u
10
= 5,4 m/s.
Từ đây ta có bảng sau:
Bảng 1.1: Thông số tính toán mùa hè
Địa điểm
Mùa hè
Tháng 5
Nhiệt độ
không khí
cao nhất
(
0
C)
Hướng
gió
chính
Vận tốc
gió
u
10
(m/s)
Độ ẩm tương đối
của không khí (%)
Dung ẩm
không khí d
(g/ kg KKK)
Phan Thiết 32,6 Tây 3,3 79,8 24,8
Bảng 1.2: Thông số tính toán mùa đông
Địa điểm
Mùa đông
Tháng 1
Nhiệt độ
không khí
cao nhất
(
0
C)
Hướng
gió
chính
Vận tốc
gió
u
10
(m/s)
Độ ẩm tương đối
của không khí (%)
Dung ẩm
không khí d
(g/ kg KKK)
Phan Thiết 21,2 Đông 5,4 74,3 11,3
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 5
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
1.2. Tính toán sản phẩm cháy– Lượng khó thảivà tải lượng các chấtô nhiễm trong
khói
Ta sử dụng nhiên liệu đốt là than cám và thành phần nhiên liệu như sau:
Bảng 1.3:Thành phần sản phẩm cháy
Đề số
Thành phần nhiên liệu than cám (%)
Cp Hp Op Np Sp Ap Wp
15 69,00 2,25 2,59 0,88 0,90 16,00 8,38
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 6
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Bảng 1.4: Tính toán sản phẩm cháy – Lượng khói thải và tải lượng các chất ô nhiễm
Thứ
tự
Đại lượng tính
toán
Đơn vị Ký hiệu Công thức tính
Mùa hè Mùa đông
Ống khói
số 1
Ống
khói số
2
Ống
khói số
1
Ống
khói số
2
1
Lượng không khí
khô lý thuyết
m
3
chuẩn/
kg NL
V
0
V
0
= 0,089C
p
+ 0,264H
p
-
0,0333(O
p
-S
p
)
6,679 6,679
2
Lượng không khí
ẩm lý thuyết
m
3
chuẩn/
kg NL
V
a
V
a
= (1 + 0,0016d)V
0
6,944 6,799
3
Lượng không khí
ẩm thực tế với hệ
số α = 1,4
m
3
chuẩn/
kg NL
V
t
V
t
= αV
a
9,721 9,519
4
Lượng khí SO
2
trong SPC
m
3
chuẩn/
kg NL
V
SO2
V
SO2
= 0,683.10
-2
S
p
6,147E-03 6,147E-03
5
Lượng khí CO
trong SPC với ƞ =
0,03
m
3
chuẩn/
kg NL
V
CO
V
CO
= 1,865.10
-2
ƞC
p
3,861E-02 3,861E-02
6
Lượng khí CO
2
trong SPC
m
3
chuẩn/
kg NL
V
CO2
V
CO2
= 1,853.10
-2
(1-ƞ)C
p
1,240 1,240
7
Lượng hơi nước
trong SPC
m
3
chuẩn/
kg NL
V
H20
V
H2O
= 0,111H
p
+ 0,0124W
p
+
0,0016dV
t
0,739 0,526
8
Lượng khí N
2
trong SPC
m
3
chuẩn/
kg NL
V
N2
V
N2
= 0,8.10
-2
N
p
+ 0,79V
t
7,687 7,527
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 7
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Thứ
tự
Đại lượng tính
toán
Đơn vị Ký hiệu Công thức tính
Mùa hè Mùa đông
Ống khói
số 1
Ống
khói số
2
Ống
khói số
1
Ống
khói số
2
9
Lượng khí O
2
trong không khí
thừa
m
3
chuẩn/
kg NL
V
O2
V
O2
= 0,21(α-1)V
a
0,583 0,571
10
a) Lượng khí NOx
trong SPC
kg/ h M
NOx
M
NOx
= 3,953.10
-8
Q
1,18
= 3,953.10
-8
(Q
p
B)
1,18
3,974 2,741 3,974 2,741
b) Quy đổi ra m
3
chuẩn kg NL
m
3
chuẩn/
kg NL
V
NOx
V
NOx
= M
NOx
/(Bρ
NOx
) 1,935E-03
1,828E-
03
1,935E-
03
1,828E-
03
c) Thể tích khí N
2
tham gia vào
phản ứng của NO
x
m
3
chuẩn/
kg NL
V
N2(NOx)
V
N2(NOx)
= 0,5V
Nox
9,674E-04
9,142E-
04
9,674E-
04
9,142E-
04
d) Thể tích khí O
2
tham gia vào
phản ứng của NO
x
m
3
chuẩn/
kg NL
V
O2(NOx)
V
O2(NOx)
= V
Nox
1,935E-03
1,828E-
03
1,935E-
03
1,828E-
03
11
Lượng SPC tổng
cộng ở điều kiện
chuẩn
m
3
chuẩn/
kg NL
V
SPC
V
SPC
= Tổng các mục (4-9) + 10b -
10c - 10d
10,293 10,294 9,908 9,908
12 Lưu lượng khói
(SPC) ở
điều kiện thực tế
m
3
/ s L
T
L
T
= L
c
(273 + t
khói
)/273 = V
SPC
B(273
+ t
khói
)/(3600.273)
4,849 3,540 4,668 3,407
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 8
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Thứ
tự
Đại lượng tính
toán
Đơn vị Ký hiệu Công thức tính
Mùa hè Mùa đông
Ống khói
số 1
Ống
khói số
2
Ống
khói số
1
Ống
khói số
2
(t
khói
0
C)
13
Tải lượng khí SO
2
với ρ
SO2
= 2,926
kg/m
3
chuẩn
g/ s M
SO2
M
SO2
= (10
3
V
SO2
Bρ
SO2
)/3600 4,996 3,647 4,996 3,647
14
Tải lượng khí CO
với ρ
CO
= 1,25
kg/m
3
chuẩn
g/ s M
CO
M
CO
= (10
3
V
CO
Bρ
CO
)/3600 13,405 9,785 13,405 9,785
15
Tải lượng khí CO
2
với ρ
CO2
= 1,977
kg/m
3
chuẩn
g/ s M
CO2
M
CO2
= (10
3
V
CO2
Bρ
CO2
)/3600 681,08 497,19 681,08 497,19
16 Tải lượng khí NO
x
g/ s M
NOx
M
NOx
(g/ s) = 10
3
.M
NOx
(kg/ h)/3600 1,104 0,762 1,104 0,762
17
Tải lượng tro bụi
với hệ số a = 0,5
g/ s M
bụi
M
bụi
= 10aA
p
B3600 22,222 16,222 22,222 16,222
18 Nồng độ phát thải
các chất ô nhiễm
trong khói:
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 9
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Thứ
tự
Đại lượng tính
toán
Đơn vị Ký hiệu Công thức tính
Mùa hè Mùa đông
Ống khói
số 1
Ống
khói số
2
Ống
khói số
1
Ống
khói số
2
a) Khí SO
2
g/ m
3
C
SO2
2
2
SO
SO
T
M
C
L
=
1,030 1,030 1,070 1,070
b) Khí CO g/ m
3
C
CO
T
M
C
L
CO
CO
=
2,764 2,764 2,872 2,872
c) Khí CO
2
g/ m
3
C
CO2
2
2
CO
CO
T
M
C
L
=
140,450 140,449 145,912 145,911
d) Khí NO
x
g/ m
3
C
NOx
NO
NO
T
M
C
L
x
x
=
0,228 0,215 0,237 0,223
e) Bụi g/ m
3
C
bụi
T
M
C
L
bui
bui
=
4,583 4,583 4,761 4,761
19
Nhiệt năng của
nhiên liệu
kcal/
kgNL
Q
p
Q
p
= 81C
p
+ 246H
p
- 26(O
p
-S
p
) -
6W
p
6048 6048
Bảng 1.5. So sánh với QCVN 19-2009/BTNMT
T Thông số Nồng độ C
max
Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm trong So sánh với QC 19-2009/BTNMT
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 10
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
T
(mg/Nm
3
)
khói C (mg/m
3
)
Mùa hè Mùa đông Mùa hè Mùa đông
A B
Ống
khói số
1
Ống
khói số 2
Ống
khói số 1
Ống
khói số 2
Ống
khói số 1
Ống
khói số 2
Ống
khói số 1
Ống
khói số 2
1 Bụi tổng 400 200 4583 4583 4761 4761
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
2
Cacbon oxit,
CO
1000 1000 2764 2764 2872 2872
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
3
Lưu huỳnh
đioxit, SO
2
1500 500 1030 1030 1070 1070
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
4
Nitơ oxit, NO
x
(tính theo
NO
2
)
1000 850 228 215 237 223 Đạt Đạt Đạt Đạt
5
Cacbon đioxit,
CO
2
Không
quy định
Không quy
định
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 11
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
CHƯƠNG 2
TÍNH KHUẾCH TÁN
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 12
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
2.1. Xác định nồng độ cực đại, nồng độ trên mặt đất
Ta có mô hình khuyếch tán Gauss (áp dụng đối với nguồn điểm, nguồn cao).
C
x,y,z
=
2 . . .
y z
M
u
π σ σ
×
EXP
( )
2
2 2
2 2 2
z
z - H
(z H)
EXP EXP
2. 2. 2.
y z
y
σ σ σ
+
− − + −
÷
÷
÷
÷
÷
Khi tính toán nồng độ ô nhiễm trên mặt đất thì z = 0, khi đó công thức trên trở thành:
( )
2 2
x,y
2 2
y z y z
M y H
C .EXP .EXP
.u. . 2. 2.
= − −
÷
÷
π σ σ σ σ
Tính sự phân bố nồng độ trên mặt đất dọc theo trục gió (trục x): z=0, y = 0.
C
(x)
=
. . .
y z
M
u
π σ σ
×
EXP
2
2
2.
z
H
σ
−
÷
Trong đó M : Tải lượng chất ô nhiễm, (mg/s)
u : Vận tốc gió tại chiều cao hiệu quả của ống khói, (m/s)
σ
y
, σ
z
: Lần lượt là hệ số khếch tán theo chiều ngang, theo chiều đứng.
Trường hợp tính nồng độ hỗn hợp nguồn thải trên mặt đất của ống khói 1 chịu ảnh
hưởng từ ống khói 2 và ngược lại:
C
hh
= C
(x,y)
+ C
(x)
σ
y
, σ
z
được xác định theo công thức sau:
σ
y
= a.x
0,894
; σ
z
= b.x
c
+ d;
Vớix: khoảng cách xuôi theo chiều gió kể từ nguồn, (km)
Các hệ số a, b, c lấy tùy cấp độ khí quyển, lấy theo bảng sau theo bảng sau:
Bảng 2.1. Các hệ số a, b, c, d
Cấp độ
ổn định
khí
quyển
a
x < 1 km x > 1 km
B C d b c d
A 123 440,8 1,941 9,27 459,7 2,094 -9,6
B 156 106,6 1,149 3,3 108,2 1,098 2
C 104 61 0,911 0 61 0,911 0
D 6,8 33,2 0,725 -1,7 44,5 0,516 -13
E 50,5 22,8 0,678 -1,3 55,4 0,305 34
F 34 14,35 0,74 0,35 62,6 0,18 -48,6
Trong trường hợp này cấp độ khí quyển là C.
Ta có bảng tính σ
y
, σ
z
theo x như sau:
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 13
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Bảng 2.2. Bảng giá trị hệ số khuếch tán
Cấp
độ
Khoản
g cách
x (km)
σ
y
(m)
σ
z
(m)
Khoản
g cách
x (km)
σ
y
(m)
σ
z
(m)
Khoản
g cách
x (km)
σ
y
(m)
σ
z
(m)
C
0,06 8,41 4,7 0,26
31,1
9
17,8
8
0,7 75,61
44,0
8
0,08
10,8
7
6,11 0,28
33,3
3
19,1
3
0,8 85,19
49,7
8
0,1
13,2
7
7,49 0,3
35,4
5
20,3
7
0,9 94,65
55,4
2
0,12
15,6
3
8,84 0,32
37,5
5
21,6 1 104 61
0,14
17,9
3
10,1
7
0,34
39,6
4
22,8
3
1,1
113,2
5
66,5
3
0,16
20,2
1
11,4
9
0,36
41,7
2
24,0
5
1,2
122,4
1
72,0
2
0,18
22,4
5
12,7
9
0,38
43,7
9
25,2
6
1,3
131,4
9
77,4
7
0,2
24,6
7
14,0
8
0,4
45,8
4
26,4
7
1,4 140,5
82,8
8
0,22
26,8
6
15,3
6
0,5
55,9
6
32,4
4
1,5
149,4
4
88,2
6
0,24
29,0
4
16,6
2
0,6
65,8
7
38,3
Chiều cao hiệu quả của ống khói được xác định theo công thức:
H = h + ∆h
Với: h : Chiều cao thực của ống khói, m
∆h : Độ nâng của trục vệt khói, được xác định theo công thức Berliand
∆h =
3 3
10 10
. . .
1,875 1,6
.
T
xq
D g L T
u u T
ω
∆
+
Trong đó:
- D là đường kính của miệng ống khói, m
-
ω
là vận tốc phụt ra khỏi miệng ống khói, m/s
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 14
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
ω
=
T
L
F
=
2
4
T
L
D
π
(m/s)
- L
T
:lưu lượng khói thải ở điều kiện thực tế, m
3
/s
- u
10
: vận tốc gió ở độ cao 10 m
- T
khói
: nhiệt độ khói thải (K) với T
khói
= t
khói
+ 273 = 190 + 273 = 463K
- ∆T
khói
: độ chênh lệch nhiệt độ giữa nhiệt độ khói thải T
khói
và nhiệt độ môi
trường xung quanh T
xq
∆T
khói
= T
khói
- T
xq
= t
khói
- t
xq
- t
xq
: nhiệt độ không khí của môi trường
- Kết quả tính toán được thể hiện ở các bảng sau:
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 15
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Bảng 2.3. Bảng tính chiều cao hiệu quả ống khói
Mùa Ống khói
L
T
(m
3
/s)
D
(mm)
ω (m/s)
=
2
4.
.
T
L
D
π
u
10
(m/s)
ΔT = T
khói
- T
xung quanh
= t
khói
- t
xung quanh
Δh (m) =
3
10 10
. . .
1,875. 1,6
.
T
xq
D g L T
u u T
ω
∆
+
h
(m)
H (m) =
Δh + h
Mùa
hè
Ống khói
số 1
4,85 650 14,62
3,3 157
6,49
15 21,49
25 31,49
30 36,49
Ống khói
số 2
3,54 500 18,04 5,92
15 20,92
25 30,92
30 35,92
Mùa
đông
Ống khói
số 1
4,67 650 14,07
5,4 169
3,44
15 18,44
25 28,44
30 33,44
Ống khói
số 2
3,41 500 17,36 3,21
15 18,21
25 28,21
30 33,21
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 16
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Bảng 2.4. Bảng tính nồng độ cực đại trên mặt đất C
max
tại khoảng cách x theo trục gió thổi
Mùa
Ống
khói
h
(m)
H
(m)
σ
z
(C
max
)
(m) =
2
H
x
max
(m)
=
z
c
d
b
σ
−
σ
y
(m)
= ax
0,894
u
z
(m/s) =
10
10
n
h
u
÷
(với n =
0,11)
Tải lượng chất ô nhiễm M
(g/s)
Nồng độ cực đại C
max
(mg/m
3
)
Bụi CO SO
2
CO
2
Bụi CO SO
2
CO
2
Mùa
hè
Ống
khói
số 1
15 21,49 15,20 0,22 26,59 3,45
22,22 13,40 5,00 681,08
1,87 1,13 0,42 57,20
25 31,49 22,27 0,33 38,68 3,65 0,83 0,50 0,19 25,37
30 36,49 25,80 0,39 44,70 3,72 0,61 0,37 0,14 18,57
Ống
khói
số 2
15 20,92 14,79 0,21 25,90 3,45
16,22 9,79 3,65 497,19
1,44 0,87 0,32 44,04
25 30,92 21,86 0,32 38,00 3,65 0,63 0,38 0,14 19,20
30 35,92 25,40 0,38 44,02 3,72 0,46 0,28 0,10 13,98
Mùa
đông
Ống
khói
số 1
15 18,44 13,04 0,18 22,88 5,65
22,22 13,40 5,00 681,08
1,54 0,93 0,35 47,33
25 28,44 20,11 0,30 35,01 5,97 0,62 0,37 0,14 18,96
30 33,44 23,65 0,35 41,04 6,09 0,44 0,27 0,10 13,49
Ống
khói
số 2
15 18,21 12,88 0,18 22,60 5,65
16,22 9,79 3,65 497,19
1,16 0,70 0,26 35,44
25 28,21 19,95 0,29 34,72 5,97 0,46 0,28 0,10 14,07
30 33,21 23,48 0,35 40,76 6,09 0,33 0,20 0,07 9,98
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 17
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Bảng2.5. Tính nồng độ C
x
, C
xy
, C
hh
Bụi của ống khói 1 vào mùa hè
C
max
Bụi
QCVN 05-
2009 (mg/m
3
)
Khoảng cách
x (km)
σ
y
(m)
= a.x
0,894
σ
z
(m)
= b.x
c
+ d
Ống khói 1
Tải lượng chất ô nhiễm M = 22,22 g/s
Mùa hè
C
x
(mg/m
3
) C
x,y
(mg/m
3
) C
hh
(mg/m
3
)
h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m
0,30 0,06 8,41 4,70 0,002 8,875E-09 3,982E-12 2,900E-34 1,710E-39 7,672E-43 0,002 8,875E-09 3,982E-12
0,30 0,08 10,87 6,11 0,064 4,978E-05 5,144E-07 2,750E-20 2,154E-23 2,226E-25 0,064 4,978E-05 5,144E-07
0,30 0,10 13,27 7,49 0,335 0,003 1,330E-04 1,598E-13 1,339E-15 6,332E-17 0,335 0,003 1,330E-04
0,30 0,12 15,63 8,84 0,773 0,025 0,003 9,865E-10 3,144E-11 3,502E-12 0,773 0,025 0,003
0,30 0,14 17,93 10,17 1,207 0,088 0,017 2,139E-07 1,563E-08 2,966E-09 1,207 0,088 0,017
0,30 0,16 20,21 11,49 1,536 0,195 0,053 7,391E-06 9,391E-07 2,540E-07 1,536 0,195 0,053
0,30 0,18 22,45 12,79 1,741 0,326 0,113 8,569E-05 1,604E-05 5,564E-06 1,741 0,326 0,113
0,30 0,20 24,67 14,08 1,842 0,458 0,190 4,979E-04 1,237E-04 5,143E-05 1,842 0,458 0,190
0,30 0,22 26,86 15,36 1,867 0,574 0,274 0,002 0,001 2,680E-04 1,869 0,574 0,274
0,30 0,24 29,04 16,62 1,842 0,668 0,354 0,005 0,002 0,001 1,846 0,669 0,355
0,30 0,26 31,19 17,88 1,786 0,737 0,425 0,010 0,004 0,002 1,794 0,741 0,427
0,30 0,28 33,33 19,13 1,712 0,785 0,483 0,019 0,009 0,005 1,726 0,791 0,487
0,30 0,30 35,45 20,37 1,628 0,813 0,529 0,030 0,015 0,010 1,651 0,824 0,537
0,30 0,32 37,55 21,60 1,541 0,826 0,563 0,044 0,024 0,016 1,575 0,844 0,575
0,30 0,34 39,64 22,83 1,455 0,827 0,585 0,060 0,034 0,024 1,500 0,853 0,604
0,30 0,36 41,72 24,05 1,371 0,820 0,599 0,078 0,046 0,034 1,429 0,855 0,625
0,30 0,38 43,79 25,26 1,291 0,806 0,605 0,095 0,059 0,045 1,362 0,851 0,639
0,30 0,40 45,84 26,47 1,216 0,787 0,606 0,113 0,073 0,056 1,299 0,842 0,648
0,30 0,50 55,96 32,44 0,907 0,667 0,556 0,184 0,135 0,113 1,043 0,767 0,640
0,30 0,60 65,87 38,30 0,695 0,548 0,478 0,219 0,173 0,151 0,856 0,676 0,590
0,30 0,70 75,61 44,08 0,546 0,451 0,405 0,228 0,188 0,169 0,714 0,589 0,529
0,30 0,80 85,19 49,78 0,441 0,374 0,343 0,221 0,188 0,172 0,603 0,512 0,469
0,30 0,90 94,65 55,42 0,363 0,315 0,292 0,208 0,180 0,167 0,515 0,447 0,414
0,30 1,00 104,00 61,00 0,304 0,268 0,250 0,191 0,168 0,158 0,444 0,391 0,366
0,30 1,10 113,25 66,53 0,258 0,230 0,217 0,175 0,156 0,147 0,386 0,344 0,325
0,30 1,20 122,41 72,02 0,223 0,200 0,190 0,159 0,143 0,136 0,339 0,305 0,289
0,30 1,30 131,49 77,47 0,194 0,175 0,167 0,145 0,131 0,125 0,300 0,271 0,259
0,30 1,40 140,50 82,88 0,170 0,155 0,148 0,132 0,120 0,115 0,267 0,243 0,232
0,30 1,50 149,44 88,26 0,151 0,138 0,132 0,121 0,110 0,106 0,239 0,219 0,210
Bảng 2.6. Tính nồng độ C
x
, C
xy
, C
hh
Bụi của ống khói 1 vào mùa đông
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 18
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
C
max
Bụi
QCVN 05-
2009 (mg/m
3
)
Khoảng cách
x (km)
σ
y
(m)
= a.x
0,894
σ
z
(m)
= b.x
c
+ d
Ống khói 1
Tải lượng chất ô nhiễm M = 22,22 g/s
Mùa đông
C
x
(mg/m
3
) C
x,y
(mg/m
3
) C
hh
(mg/m
3
)
h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m
0,30 0,06 8,41 4,70 0,014 3,378E-07 3,020E-10 2,781E-33 6,508E-38 5,818E-41 0,014 3,378E-07 3,020E-10
0,30 0,08 10,87 6,11 0,198 3,512E-04 5,457E-06 8,576E-20 1,520E-22 2,361E-24 0,198 3,512E-04 5,457E-06
0,30 0,10 13,27 7,49 0,607 0,009 0,001 2,891E-13 4,173E-15 2,589E-16 0,607 0,009 0,001
0,30 0,12 15,63 8,84 1,030 0,048 0,007 1,313E-09 6,182E-11 8,369E-12 1,030 0,048 0,007
0,30 0,14 17,93 10,17 1,328 0,130 0,029 2,353E-07 2,309E-08 5,075E-09 1,328 0,130 0,029
0,30 0,16 20,21 11,49 1,488 0,238 0,072 7,162E-06 1,146E-06 3,480E-07 1,488 0,238 0,072
0,30 0,18 22,45 12,79 1,543 0,348 0,133 7,596E-05 1,713E-05 6,522E-06 1,543 0,348 0,133
0,30 0,20 24,67 14,08 1,530 0,443 0,199 4,136E-04 1,198E-04 5,380E-05 1,530 0,443 0,199
0,30 0,22 26,86 15,36 1,477 0,517 0,263 0,001 0,001 2,573E-04 1,478 0,517 0,263
0,30 0,24 29,04 16,62 1,403 0,568 0,318 0,004 0,002 0,001 1,406 0,569 0,319
0,30 0,26 31,19 17,88 1,320 0,600 0,362 0,008 0,004 0,002 1,326 0,602 0,364
0,30 0,28 33,33 19,13 1,235 0,615 0,395 0,014 0,007 0,004 1,245 0,620 0,398
0,30 0,30 35,45 20,37 1,152 0,619 0,418 0,022 0,012 0,008 1,168 0,628 0,424
0,30 0,32 37,55 21,60 1,073 0,614 0,432 0,031 0,018 0,012 1,096 0,627 0,441
0,30 0,34 39,64 22,83 0,999 0,602 0,439 0,041 0,025 0,018 1,030 0,621 0,452
0,30 0,36 41,72 24,05 0,931 0,587 0,440 0,053 0,033 0,025 0,970 0,611 0,459
0,30 0,38 43,79 25,26 0,868 0,568 0,437 0,064 0,042 0,032 0,915 0,599 0,461
0,30 0,40 45,84 26,47 0,810 0,548 0,431 0,075 0,051 0,040 0,865 0,586 0,460
0,30 0,50 55,96 32,44 0,587 0,444 0,376 0,119 0,090 0,076 0,675 0,511 0,432
0,30 0,60 65,87 38,30 0,442 0,356 0,314 0,140 0,113 0,099 0,545 0,439 0,387
0,30 0,70 75,61 44,08 0,345 0,289 0,261 0,144 0,120 0,109 0,450 0,377 0,341
0,30 0,80 85,19 49,78 0,276 0,237 0,219 0,139 0,119 0,110 0,377 0,325 0,299
0,30 0,90 94,65 55,42 0,226 0,198 0,185 0,129 0,113 0,106 0,321 0,281 0,262
0,30 1,00 104,00 61,00 0,189 0,168 0,158 0,119 0,106 0,099 0,276 0,245 0,230
0,30 1,10 113,25 66,53 0,160 0,144 0,136 0,108 0,097 0,092 0,239 0,215 0,203
0,30 1,20 122,41 72,02 0,138 0,124 0,118 0,099 0,089 0,085 0,210 0,189 0,180
0,30 1,30 131,49 77,47 0,120 0,109 0,104 0,090 0,081 0,078 0,185 0,168 0,161
0,30 1,40 140,50 82,88 0,105 0,096 0,092 0,082 0,074 0,071 0,165 0,150 0,144
0,30 1,50 149,44 88,26 0,093 0,085 0,082 0,074 0,068 0,066 0,147 0,135 0,130
Bảng 2.7. Tính nồng độ C
x
, C
xy
, C
hh
Bụi của ống khói 2 vào mùa hè
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 19
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
C
max
Bụi
QCVN 05-
2009 (mg/m
3
)
Khoảng cách
x (km)
σ
y
(m)
= a.x
0,894
σ
z
(m)
= b.x
c
+ d
Ống khói 2
Tải lượng chất ô nhiễm M = 16,22 g/s
Mùa hè
C
x
(mg/m
3
) C
x,y
(mg/m
3
) C
hh
(mg/m
3
)
h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m
0,30 0,06 8,41 4,70 0,002 1,45E-08 7,39E-12 3,658E-34 2,791E-39 1,425E-42 0,002 1,449E-08 7,394E-12
0,30 0,08 10,87 6,11 0,064 5,85E-05 6,53E-07 2,775E-20 2,532E-23 2,824E-25 0,064 5,852E-05 6,526E-07
0,30 0,10 13,27 7,49 0,304 0,003 1,403E-04 1,447E-13 1,343E-15 6,679E-17 0,304 0,003 1,403E-04
0,30 0,12 15,63 8,84 0,659 0,023 0,003 8,406E-10 2,882E-11 3,329E-12 0,659 0,023 0,003
0,30 0,14 17,93 10,17 0,990 0,077 0,015 1,755E-07 1,355E-08 2,643E-09 0,990 0,077 0,015
0,30 0,16 20,21 11,49 1,229 0,163 0,045 5,913E-06 7,844E-07 2,168E-07 1,229 0,163 0,045
0,30 0,18 22,45 12,79 1,368 0,265 0,094 6,735E-05 1,306E-05 4,608E-06 1,368 0,265 0,094
0,30 0,20 24,67 14,08 1,429 0,365 0,154 3,863E-04 9,876E-05 4,166E-05 1,430 0,366 0,154
0,30 0,22 26,86 15,36 1,435 0,452 0,218 0,001 4,425E-04 2,135E-04 1,437 0,452 0,218
0,30 0,24 29,04 16,62 1,405 0,520 0,278 0,004 0,001 0,001 1,410 0,522 0,279
0,30 0,26 31,19 17,88 1,354 0,569 0,331 0,008 0,003 0,002 1,364 0,573 0,333
0,30 0,28 33,33 19,13 1,291 0,601 0,373 0,014 0,007 0,004 1,310 0,610 0,379
0,30 0,30 35,45 20,37 1,224 0,619 0,406 0,023 0,012 0,008 1,254 0,635 0,416
0,30 0,32 37,55 21,60 1,155 0,626 0,429 0,033 0,018 0,012 1,199 0,650 0,445
0,30 0,34 39,64 22,83 1,087 0,625 0,445 0,045 0,026 0,018 1,148 0,659 0,469
0,30 0,36 41,72 24,05 1,022 0,617 0,453 0,058 0,035 0,026 1,100 0,664 0,487
0,30 0,38 43,79 25,26 0,961 0,605 0,456 0,071 0,045 0,034 1,056 0,664 0,501
0,30 0,40 45,84 26,47 0,903 0,590 0,455 0,084 0,055 0,042 1,015 0,663 0,511
0,30 0,50 55,96 32,44 0,670 0,495 0,414 0,136 0,100 0,084 0,854 0,630 0,527
0,30 0,60 65,87 38,30 0,511 0,405 0,354 0,161 0,128 0,112 0,731 0,578 0,505
0,30 0,70 75,61 44,08 0,401 0,332 0,299 0,167 0,138 0,125 0,629 0,520 0,467
0,30 0,80 85,19 49,78 0,323 0,275 0,252 0,162 0,138 0,127 0,544 0,463 0,424
0,30 0,90 94,65 55,42 0,266 0,231 0,214 0,152 0,132 0,123 0,473 0,411 0,381
0,30 1,00 104,00 61,00 0,223 0,196 0,184 0,140 0,124 0,116 0,414 0,365 0,342
0,30 1,10 113,25 66,53 0,189 0,169 0,159 0,128 0,114 0,108 0,364 0,324 0,306
0,30 1,20 122,41 72,02 0,163 0,146 0,139 0,117 0,105 0,100 0,322 0,290 0,275
0,30 1,30 131,49 77,47 0,142 0,128 0,122 0,106 0,096 0,092 0,287 0,260 0,247
0,30 1,40 140,50 82,88 0,125 0,113 0,108 0,097 0,088 0,084 0,257 0,234 0,223
0,30 1,50 149,44 88,26 0,110 0,101 0,097 0,088 0,081 0,077 0,231 0,211 0,203
Bảng 2.8. Tính nồng độ C
x
, C
xy
, C
hh
Bụi của ống khói 2 vào mùa đông
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 20
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
C
max
Bụi
QCVN 05-
2009 (mg/m
3
)
Khoảng cách
x (km)
σ
y
(m)
= a.x
0,894
σ
z
(m) =
b.x
c
+ d
Ống khói 2
Tải lượng chất ô nhiễm M = 16,22 g/s
Mùa đông
C
x
(mg/m
3
) C
x,y
(mg/m
3
) C
hh
(mg/m
3
)
h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m
0,30 0,06 8,41 4,70 0,013 3,328E-07 3,137E-10 2,465E-33 6,413E-38 6,044E-41 0,013 3,328E-07 3,137E-10
0,30 0,08 10,87 6,11 0,162 3,062E-04 4,910E-06 7,023E-20 1,325E-22 2,124E-24 0,162 3,062E-04 4,910E-06
0,30 0,10 13,27 7,49 0,478 0,007 4,562E-04 2,278E-13 3,429E-15 2,172E-16 0,478 0,007 4,562E-04
0,30 0,12 15,63 8,84 0,794 0,039 0,005 1,013E-09 4,913E-11 6,750E-12 0,794 0,039 0,005
0,30 0,14 17,93 10,17 1,011 0,101 0,023 1,790E-07 1,797E-08 3,995E-09 1,011 0,101 0,023
0,30 0,16 20,21 11,49 1,122 0,183 0,056 5,401E-06 8,799E-07 2,695E-07 1,122 0,183 0,056
0,30 0,18 22,45 12,79 1,157 0,265 0,101 5,693E-05 1,302E-05 4,994E-06 1,157 0,265 0,101
0,30 0,20 24,67 14,08 1,141 0,335 0,151 3,085E-04 9,044E-05 4,085E-05 1,142 0,335 0,151
0,30 0,22 26,86 15,36 1,098 0,388 0,198 0,001 3,799E-04 1,942E-04 1,100 0,388 0,199
0,30 0,24 29,04 16,62 1,040 0,425 0,239 0,003 0,001 0,001 1,044 0,426 0,240
0,30 0,26 31,19 17,88 0,977 0,447 0,271 0,006 0,003 0,002 0,985 0,450 0,273
0,30 0,28 33,33 19,13 0,912 0,457 0,295 0,010 0,005 0,003 0,926 0,464 0,299
0,30 0,30 35,45 20,37 0,850 0,459 0,311 0,016 0,009 0,006 0,871 0,471 0,319
0,30 0,32 37,55 21,60 0,791 0,455 0,321 0,023 0,013 0,009 0,822 0,472 0,333
0,30 0,34 39,64 22,83 0,736 0,445 0,325 0,031 0,018 0,014 0,777 0,470 0,343
0,30 0,36 41,72 24,05 0,685 0,433 0,326 0,039 0,025 0,018 0,737 0,466 0,351
0,30 0,38 43,79 25,26 0,638 0,419 0,323 0,047 0,031 0,024 0,702 0,461 0,355
0,30 0,40 45,84 26,47 0,595 0,404 0,318 0,055 0,037 0,029 0,670 0,455 0,358
0,30 0,50 55,96 32,44 0,431 0,326 0,277 0,087 0,066 0,056 0,550 0,416 0,353
0,30 0,60 65,87 38,30 0,324 0,261 0,231 0,102 0,083 0,073 0,464 0,374 0,330
0,30 0,70 75,61 44,08 0,252 0,211 0,192 0,105 0,088 0,080 0,396 0,332 0,301
0,30 0,80 85,19 49,78 0,202 0,174 0,160 0,101 0,087 0,080 0,340 0,293 0,270
0,30 0,90 94,65 55,42 0,165 0,145 0,135 0,095 0,083 0,077 0,295 0,258 0,241
0,30 1,00 104,00 61,00 0,138 0,123 0,115 0,087 0,077 0,073 0,257 0,228 0,214
0,30 1,10 113,25 66,53 0,117 0,105 0,099 0,079 0,071 0,067 0,225 0,202 0,191
0,30 1,20 122,41 72,02 0,101 0,091 0,086 0,072 0,065 0,062 0,199 0,180 0,171
0,30 1,30 131,49 77,47 0,087 0,079 0,076 0,065 0,060 0,057 0,177 0,161 0,154
0,30 1,40 140,50 82,88 0,077 0,070 0,067 0,060 0,054 0,052 0,158 0,145 0,139
0,30 1,50 149,44 88,26 0,068 0,062 0,060 0,054 0,050 0,048 0,142 0,131 0,125
Bảng 2.9. Tính nồng độ C
x
, C
xy
, C
hh
SO
2
của ống khói 1 vào mùa hè
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 21
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
C
max
SO
2
QCVN 05-
2009 (mg/m
3
)
Khoảng cách
x (km)
σ
y
(m)
= a.x
0,894
σ
z
(m)
= b.x
c
+ d
Ống khói 1
Tải lượng chất ô nhiễm M = 5 g/s
Mùa hè
C
x
(mg/m
3
) C
x,y
(mg/m
3
) C
hh
(mg/m
3
)
h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m
0,35 0,06 8,41 4,70 3,385E-04 1,995E-09 8,953E-13 6,521E-35 3,844E-40 1,725E-43 3,385E-04 1,995E-09 8,953E-13
0,35 0,08 10,87 6,11 0,014 1,119E-05 1,156E-07 6,183E-21 4,843E-24 5,004E-26 0,014 1,119E-05 1,156E-07
0,35 0,10 13,27 7,49 0,075 0,001 2,990E-05 3,592E-14 3,011E-16 1,424E-17 0,075 0,001 2,990E-05
0,35 0,12 15,63 8,84 0,174 0,006 0,001 2,218E-10 7,070E-12 7,874E-13 0,174 0,006 0,001
0,35 0,14 17,93 10,17 0,271 0,020 0,004 4,808E-08 3,515E-09 6,668E-10 0,271 0,020 0,004
0,35 0,16 20,21 11,49 0,345 0,044 0,012 1,662E-06 2,111E-07 5,711E-08 0,345 0,044 0,012
0,35 0,18 22,45 12,79 0,391 0,073 0,025 1,927E-05 3,607E-06 1,251E-06 0,391 0,073 0,025
0,35 0,20 24,67 14,08 0,414 0,103 0,043 1,119E-04 2,781E-05 1,156E-05 0,414 0,103 0,043
0,35 0,22 26,86 15,36 0,420 0,129 0,062 4,111E-04 1,264E-04 6,025E-05 0,420 0,129 0,062
0,35 0,24 29,04 16,62 0,414 0,150 0,080 0,001 3,989E-04 2,114E-04 0,415 0,150 0,080
0,35 0,26 31,19 17,88 0,402 0,166 0,095 0,002 0,001 0,001 0,403 0,167 0,096
0,35 0,28 33,33 19,13 0,385 0,176 0,109 0,004 0,002 0,001 0,388 0,178 0,110
0,35 0,30 35,45 20,37 0,366 0,183 0,119 0,007 0,003 0,002 0,371 0,185 0,121
0,35 0,32 37,55 21,60 0,347 0,186 0,126 0,010 0,005 0,004 0,354 0,190 0,129
0,35 0,34 39,64 22,83 0,327 0,186 0,132 0,014 0,008 0,005 0,337 0,192 0,136
0,35 0,36 41,72 24,05 0,308 0,184 0,135 0,017 0,010 0,008 0,321 0,192 0,140
0,35 0,38 43,79 25,26 0,290 0,181 0,136 0,021 0,013 0,010 0,306 0,191 0,144
0,35 0,40 45,84 26,47 0,273 0,177 0,136 0,025 0,016 0,013 0,292 0,189 0,146
0,35 0,50 55,96 32,44 0,204 0,150 0,125 0,041 0,030 0,025 0,234 0,172 0,144
0,35 0,60 65,87 38,30 0,156 0,123 0,108 0,049 0,039 0,034 0,192 0,152 0,133
0,35 0,70 75,61 44,08 0,123 0,101 0,091 0,051 0,042 0,038 0,161 0,132 0,119
0,35 0,80 85,19 49,78 0,099 0,084 0,077 0,050 0,042 0,039 0,136 0,115 0,105
0,35 0,90 94,65 55,42 0,082 0,071 0,066 0,047 0,040 0,038 0,116 0,100 0,093
0,35 1,00 104,00 61,00 0,068 0,060 0,056 0,043 0,038 0,035 0,100 0,088 0,082
0,35 1,10 113,25 66,53 0,058 0,052 0,049 0,039 0,035 0,033 0,087 0,077 0,073
0,35 1,20 122,41 72,02 0,050 0,045 0,043 0,036 0,032 0,031 0,076 0,069 0,065
0,35 1,30 131,49 77,47 0,044 0,039 0,038 0,033 0,030 0,028 0,067 0,061 0,058
0,35 1,40 140,50 82,88 0,038 0,035 0,033 0,030 0,027 0,026 0,060 0,055 0,052
0,35 1,50 149,44 88,26 0,034 0,031 0,030 0,027 0,025 0,024 0,054 0,049 0,047
Bảng 2.10. Tính nồng độ C
x
, C
xy
, C
hh
SO
2
của ống khói 1 vào mùa đông
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 22
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
C
max
SO
2
QCVN 05-
2009 (mg/m
3
)
Khoảng cách
x (km)
σ
y
(m)
= a.x
0,894
σ
z
(m)
= b.x
c
+ d
Ống khói 1
Tải lượng chất ô nhiễm M = 5 g/s
Mùa đông
C
x
(mg/m
3
) C
x,y
(mg/m
3
) C
hh
(mg/m
3
)
h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m
0,35 0,06 8,41 4,70 0,003 7,594E-08 6,789E-11 6,252E-34 1,463E-38 1,308E-41 0,003 7,594E-08 6,789E-11
0,35 0,08 10,87 6,11 0,045 7,895E-05 1,227E-06 1,928E-20 3,416E-23 5,309E-25 0,045 7,895E-05 1,227E-06
0,35 0,10 13,27 7,49 0,136 0,002 1,222E-04 6,499E-14 9,382E-16 5,821E-17 0,136 0,002 1,222E-04
0,35 0,12 15,63 8,84 0,231 0,011 0,001 2,953E-10 1,390E-11 1,881E-12 0,231 0,011 0,001
0,35 0,14 17,93 10,17 0,299 0,029 0,006 5,290E-08 5,191E-09 1,141E-09 0,299 0,029 0,006
0,35 0,16 20,21 11,49 0,335 0,054 0,016 1,610E-06 2,577E-07 7,824E-08 0,335 0,054 0,016
0,35 0,18 22,45 12,79 0,347 0,078 0,030 1,708E-05 3,852E-06 1,466E-06 0,347 0,078 0,030
0,35 0,20 24,67 14,08 0,344 0,100 0,045 9,298E-05 2,694E-05 1,210E-05 0,344 0,100 0,045
0,35 0,22 26,86 15,36 0,332 0,116 0,059 3,252E-04 1,138E-04 5,785E-05 0,332 0,116 0,059
0,35 0,24 29,04 16,62 0,315 0,128 0,071 0,001 3,393E-04 1,900E-04 0,316 0,128 0,072
0,35 0,26 31,19 17,88 0,297 0,135 0,081 0,002 0,001 4,771E-04 0,298 0,135 0,082
0,35 0,28 33,33 19,13 0,278 0,138 0,089 0,003 0,002 0,001 0,280 0,139 0,090
0,35 0,30 35,45 20,37 0,259 0,139 0,094 0,005 0,003 0,002 0,263 0,141 0,095
0,35 0,32 37,55 21,60 0,241 0,138 0,097 0,007 0,004 0,003 0,246 0,141 0,099
0,35 0,34 39,64 22,83 0,225 0,135 0,099 0,009 0,006 0,004 0,232 0,140 0,102
0,35 0,36 41,72 24,05 0,209 0,132 0,099 0,012 0,007 0,006 0,218 0,137 0,103
0,35 0,38 43,79 25,26 0,195 0,128 0,098 0,014 0,009 0,007 0,206 0,135 0,104
0,35 0,40 45,84 26,47 0,182 0,123 0,097 0,017 0,011 0,009 0,195 0,132 0,103
0,35 0,50 55,96 32,44 0,132 0,100 0,085 0,027 0,020 0,017 0,152 0,115 0,097
0,35 0,60 65,87 38,30 0,099 0,080 0,071 0,031 0,025 0,022 0,122 0,099 0,087
0,35 0,70 75,61 44,08 0,077 0,065 0,059 0,032 0,027 0,025 0,101 0,085 0,077
0,35 0,80 85,19 49,78 0,062 0,053 0,049 0,031 0,027 0,025 0,085 0,073 0,067
0,35 0,90 94,65 55,42 0,051 0,045 0,041 0,029 0,025 0,024 0,072 0,063 0,059
0,35 1,00 104,00 61,00 0,042 0,038 0,035 0,027 0,024 0,022 0,062 0,055 0,052
0,35 1,10 113,25 66,53 0,036 0,032 0,031 0,024 0,022 0,021 0,054 0,048 0,046
0,35 1,20 122,41 72,02 0,031 0,028 0,027 0,022 0,020 0,019 0,047 0,043 0,041
0,35 1,30 131,49 77,47 0,027 0,024 0,023 0,020 0,018 0,017 0,042 0,038 0,036
0,35 1,40 140,50 82,88 0,024 0,022 0,021 0,018 0,017 0,016 0,037 0,034 0,032
0,35 1,50 149,44 88,26 0,021 0,019 0,018 0,017 0,015 0,015 0,033 0,030 0,029
Bảng 2.11. Tính nồng độ C
x
, C
xy
, C
hh
SO
2
của ống khói 2 vào mùa hè
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 23
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
C
max
SO
2
QCVN 05-
2009 (mg/m
3
)
Khoảng cách
x (km)
σ
y
(m)
= a.x
0,894
σ
z
(m)
= b.x
c
+ d
Ống khói 2
Tải lượng chất ô nhiễm M = 3,65 g/s
Mùa hè
C
x
(mg/m
3
) C
x,y
(mg/m
3
) C
hh
(mg/m
3
)
h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m
0,35 0,06 8,41 4,70 4,269E-04 3,257E-09 1,662E-12 8,224E-35 6,275E-40 3,203E-43 4,269E-04 3,257E-09 1,662E-12
0,35 0,08 10,87 6,11 0,014 1,316E-05 1,467E-07 6,239E-21 5,693E-24 6,348E-26 0,014 1,316E-05 1,467E-07
0,35 0,10 13,27 7,49 0,068 0,001 3,153E-05 3,253E-14 3,019E-16 1,502E-17 0,068 0,001 3,153E-05
0,35 0,12 15,63 8,84 0,148 0,005 0,001 1,890E-10 6,480E-12 7,485E-13 0,148 0,005 0,001
0,35 0,14 17,93 10,17 0,223 0,017 0,003 3,945E-08 3,047E-09 5,942E-10 0,223 0,017 0,003
0,35 0,16 20,21 11,49 0,276 0,037 0,010 1,329E-06 1,764E-07 4,874E-08 0,276 0,037 0,010
0,35 0,18 22,45 12,79 0,308 0,060 0,021 1,514E-05 2,935E-06 1,036E-06 0,308 0,060 0,021
0,35 0,20 24,67 14,08 0,321 0,082 0,035 8,685E-05 2,220E-05 9,367E-06 0,321 0,082 0,035
0,35 0,22 26,86 15,36 0,323 0,102 0,049 3,159E-04 9,949E-05 4,801E-05 0,323 0,102 0,049
0,35 0,24 29,04 16,62 0,316 0,117 0,063 0,001 3,106E-04 1,663E-04 0,317 0,117 0,063
0,35 0,26 31,19 17,88 0,304 0,128 0,074 0,002 0,001 4,356E-04 0,307 0,129 0,075
0,35 0,28 33,33 19,13 0,290 0,135 0,084 0,003 0,001 0,001 0,295 0,137 0,085
0,35 0,30 35,45 20,37 0,275 0,139 0,091 0,005 0,003 0,002 0,282 0,143 0,093
0,35 0,32 37,55 21,60 0,260 0,141 0,096 0,007 0,004 0,003 0,270 0,146 0,100
0,35 0,34 39,64 22,83 0,244 0,141 0,100 0,010 0,006 0,004 0,258 0,148 0,105
0,35 0,36 41,72 24,05 0,230 0,139 0,102 0,013 0,008 0,006 0,247 0,149 0,110
0,35 0,38 43,79 25,26 0,216 0,136 0,103 0,016 0,010 0,008 0,237 0,149 0,113
0,35 0,40 45,84 26,47 0,203 0,133 0,102 0,019 0,012 0,009 0,228 0,149 0,115
0,35 0,50 55,96 32,44 0,151 0,111 0,093 0,031 0,023 0,019 0,192 0,142 0,118
0,35 0,60 65,87 38,30 0,115 0,091 0,080 0,036 0,029 0,025 0,164 0,130 0,114
0,35 0,70 75,61 44,08 0,090 0,075 0,067 0,038 0,031 0,028 0,141 0,117 0,105
0,35 0,80 85,19 49,78 0,073 0,062 0,057 0,036 0,031 0,028 0,122 0,104 0,095
0,35 0,90 94,65 55,42 0,060 0,052 0,048 0,034 0,030 0,028 0,106 0,092 0,086
0,35 1,00 104,00 61,00 0,050 0,044 0,041 0,032 0,028 0,026 0,093 0,082 0,077
0,35 1,10 113,25 66,53 0,043 0,038 0,036 0,029 0,026 0,024 0,082 0,073 0,069
0,35 1,20 122,41 72,02 0,037 0,033 0,031 0,026 0,024 0,022 0,072 0,065 0,062
0,35 1,30 131,49 77,47 0,032 0,029 0,027 0,024 0,022 0,021 0,064 0,058 0,056
0,35 1,40 140,50 82,88 0,028 0,025 0,024 0,022 0,020 0,019 0,058 0,053 0,050
0,35 1,50 149,44 88,26 0,025 0,023 0,022 0,020 0,018 0,017 0,052 0,047 0,046
Bảng 2.12. Tính nồng độ C
x
, C
xy
, C
hh
SO
2
của ống khói 2 vào mùa đông
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 24
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
C
max
SO
2
QCVN 05-
2009 (mg/m
3
)
Khoảng cách
x (km)
σ
y
(m)
= a.x
0,894
σ
z
(m)
= b.x
c
+ d
Ống khói 2
Tải lượng chất ô nhiễm M = 3,65 g/s
Mùa đông
C
x
(mg/m
3
) C
x,y
(mg/m
3
) C
hh
(mg/m
3
)
h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m
0,35 0,06 8,41 4,70 0,003 7,483E-08 7,053E-11 5,541E-34 1,442E-38 1,359E-41 0,003 7,483E-08 7,053E-11
0,35 0,08 10,87 6,11 0,036 6,884E-05 1,104E-06 1,579E-20 2,979E-23 4,776E-25 0,036 6,884E-05 1,104E-06
0,35 0,10 13,27 7,49 0,108 0,002 1,026E-04 5,121E-14 7,709E-16 4,884E-17 0,108 0,002 1,026E-04
0,35 0,12 15,63 8,84 0,179 0,009 0,001 2,277E-10 1,105E-11 1,518E-12 0,179 0,009 0,001
0,35 0,14 17,93 10,17 0,227 0,023 0,005 4,025E-08 4,040E-09 8,981E-10 0,227 0,023 0,005
0,35 0,16 20,21 11,49 0,252 0,041 0,013 1,214E-06 1,978E-07 6,059E-08 0,252 0,041 0,013
0,35 0,18 22,45 12,79 0,260 0,059 0,023 1,280E-05 2,928E-06 1,123E-06 0,260 0,059 0,023
0,35 0,20 24,67 14,08 0,257 0,075 0,034 6,936E-05 2,033E-05 9,185E-06 0,257 0,075 0,034
0,35 0,22 26,86 15,36 0,247 0,087 0,045 2,418E-04 8,541E-05 4,365E-05 0,247 0,087 0,045
0,35 0,24 29,04 16,62 0,234 0,095 0,054 0,001 2,537E-04 1,426E-04 0,235 0,096 0,054
0,35 0,26 31,19 17,88 0,220 0,100 0,061 0,001 0,001 3,569E-04 0,221 0,101 0,061
0,35 0,28 33,33 19,13 0,205 0,103 0,066 0,002 0,001 0,001 0,208 0,104 0,067
0,35 0,30 35,45 20,37 0,191 0,103 0,070 0,004 0,002 0,001 0,196 0,106 0,072
0,35 0,32 37,55 21,60 0,178 0,102 0,072 0,005 0,003 0,002 0,185 0,106 0,075
0,35 0,34 39,64 22,83 0,165 0,100 0,073 0,007 0,004 0,003 0,175 0,106 0,077
0,35 0,36 41,72 24,05 0,154 0,097 0,073 0,009 0,006 0,004 0,166 0,105 0,079
0,35 0,38 43,79 25,26 0,143 0,094 0,073 0,011 0,007 0,005 0,158 0,104 0,080
0,35 0,40 45,84 26,47 0,134 0,091 0,072 0,012 0,008 0,007 0,151 0,102 0,080
0,35 0,50 55,96 32,44 0,097 0,073 0,062 0,020 0,015 0,013 0,124 0,094 0,079
0,35 0,60 65,87 38,30 0,073 0,059 0,052 0,023 0,019 0,016 0,104 0,084 0,074
0,35 0,70 75,61 44,08 0,057 0,048 0,043 0,024 0,020 0,018 0,089 0,075 0,068
0,35 0,80 85,19 49,78 0,045 0,039 0,036 0,023 0,020 0,018 0,077 0,066 0,061
0,35 0,90 94,65 55,42 0,037 0,033 0,030 0,021 0,019 0,017 0,066 0,058 0,054
0,35 1,00 104,00 61,00 0,031 0,028 0,026 0,020 0,017 0,016 0,058 0,051 0,048
0,35 1,10 113,25 66,53 0,026 0,024 0,022 0,018 0,016 0,015 0,051 0,045 0,043
0,35 1,20 122,41 72,02 0,023 0,020 0,019 0,016 0,015 0,014 0,045 0,040 0,038
0,35 1,30 131,49 77,47 0,020 0,018 0,017 0,015 0,013 0,013 0,040 0,036 0,035
0,35 1,40 140,50 82,88 0,017 0,016 0,015 0,013 0,012 0,012 0,036 0,033 0,031
0,35 1,50 149,44 88,26 0,015 0,014 0,013 0,012 0,011 0,011 0,032 0,029 0,028
Bảng 2.13. Tính nồng độ C
x
, C
xy
, C
hh
CO của ống khói 1 vào mùa hè
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 25