Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

HACCP TÔM NOBASHI ĐÔNG LẠNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.7 KB, 23 trang )

LOGO

THÔNG TIN CÔNG TY

HACCP 03

BẢNG MÔ TẢ SẢN PHẨM

SẢN PHẨM: TƠM NOBASHI ĐƠNG LẠNH
MỤC
(1)

ĐẶC TÍNH
(2)

MƠ TẢ
(3)

1
2

Tên sản phẩm
Ngun liệu ( Tên khoa học)

3

Cách thức bảo quản, vận - Tôm được bảo quản trong thùng cách nhiệt hoặc trong các thùng nhựa
chuyển và tiếp nhận nguyên có chứa đá, đảm bảo nhiệt độ thân tôm ≤ 40C, tôm được vận chuyển
bằng xe lạnh đến nơi tiếp nhận nguyên liệu của công ty.
liệu


4
5
6
7

8
9
10
11
12
13

14
15
16
17

Khu vực khai thác nguyên liệu

Tôm Nobashi đông lạnh
Tôm sú :Penaeus Monodon
Tôm thẻ, bạc: Penaeus Indicus
Tôm thẻ chân trắng: Penaeus Vannamei, Litopenaeus Vannamei

- QC sẽ kiêm tra tình trạng vệ sinh của dụng cụ chứa và phương tiện vận
chuyển, kiểm tra cảm quan tôm bao gồm: màu sắc, mùi, vị, độ tươi,
sulfit, tạp chất, nhiệt độ thân tôm.

Tôm được khai thác từ các vùng nuôi của công ty như Cà Mau,
Kiên Giang, Vũng Tàu và các vùng khác: Sóc Trăng, Bến Tre, …

Mơ tả tóm tắt qui cách thành Tơm Nobashi được xếp khay, đóng trong túi PE, hút chân khơng,
phẩm
đóng thùng carton, đai nẹp hoặc theo u cầu khách hàng
Thành phần khác
STPP, muối
Các cơng đoạn chế biến chính
Tiếp nhận nguyên liệu  Rửa  Sơ chế Rửa Phân cỡ, phân
loại  Rửa  cân Nguyên liệu bán thành phẩm  Chế biến
PTO, xử lý đuôi  Chế biến Nobashi Rửa  Xử lý hóa chất
 Rửa  Xếp khay  Hút chân không  Cấp đông  Rà
kim loại  Đóng thùng  Bảo quản  Xuất hàng.
Kiểu bao gói
Tơm Nobashi được đóng gói theo dạng con/khay, hút chân
khơng, số khay/carton hoặc theo yêu cầu khách hàng
Điều kiện bảo quản
Bảo quản trong kho lạnh ở nhiệt độ – 200C ± 2 0C
Điều kiện phân phối, vận Sản phẩm được phân phối vận chuyển bằng xe lạnh luôn đảm bảo
chuyển sản phẩm
nhiệt độ bảo quản – 200C ± 2 0C.
Thời hạn sử dụng
Tối đa 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Thời hạn bày bán sản phẩm
Không
Các yêu cầu về ghi nhãn
Tên doanh nghiệp, mã code nhà sản xuất, tên sản phẩm, trọng
lượng tịnh, trọng lượng sau mạ băng, phụ gia sử dụng (nếu có),
size, cỡ, ngày sản xuất, thời hạn sử dụng, điều kiện bảo quản, các
yêu cầu khác của khách hàng, tùy theo từng thị trường.
Các yêu cầu khác
Không

Mục tiêu sử dụng
Sản phẩm nấu chín trước khi ăn
Đối tượng sử dụng
Thực phẩm cho mọi người (trừ những người dị ứng với tôm)
Các qui định yêu cầu cần phải Theo tiêu chuẩn Việt Nam và tiêu chuẩn nước nhập khẩu (không
tuân thủ
thấp hơn tiêu chuẩn Việt Nam)

Trang 1


LOGO

THƠNG TIN CƠNG TY

HACCP 03

QUI TRÌNH SẢN XUẤT

SẢN PHẨM: TƠM NOBASHI ĐƠNG LẠNH
TIẾP NHẬN BAO BÌ

CCP1 :

TIẾP NHẬN NGUN LIỆU

TIẾP NHẬN PHỤ GIA

RỬA
SƠ CHẾ

BẢO QUẢN

PHẾ LIỆU
BẢO QUẢN

RỬA
PHÂN CỠ, PHÂN LOẠI
RỬA
CÂN
BÁN THÀNH PHẨM
CHẾ BIẾN PTO, XỬ LÝ ĐUÔI

PHẾ LIỆU

CHẾ BIẾN NOBASHI
RỬA
XỬ LÝ HÓA CHẤT

CHUẨN BỊ HÓA CHẤT

RỬA

PHẾ LIỆU

KHAY, PA, PE

XẾP KHAY
HÚT CHÂN KHƠNG
CARTON


CẤP ĐƠNG

ĐĨNG TẠM

CCP2:

RÀ KIM LOẠI

BẢO QUẢN

CCP3:

ĐĨNG THÙNG

THAY BAO BÌ

BẢO QUẢN
Trang 2

CARTON


LOGO

PHẾ LIỆU

THƠNG TIN CƠNG TY

HACCP 03


XUẤT HÀNG

MƠ TẢ QUI TRÌNH CƠNG NGHỆ

SẢN PHẨM: TƠM NOBASHI ĐƠNG LẠNH
Cơng đoạn
(1)

Tiếp nhận
ngun liệu

Tiếp nhận bao bì
Bảo quản
Tiếp nhận phụ gia
Bảo quản phụ gia

Rửa

Sơ chế
(HLSO)
Rửa
Phân cỡ, phân loại
Rửa

Thơng số kỹ thuật chính
(2)

- Nhiệt độ thân tơm: ≤ 40C
- Dư lượng Sulfit: <10ppm


Bao bì phải sạch sẽ, khơng có
mùi lạ
Bảo quản trong kho thống mát,
tránh ẩm mốc, …
Các loại hóa chất phụ gia phải
nằm trong danh mục các chất
được phép sử dụng
Bảo quản trong kho thoáng mát,
tránh ẩm mốc
- Nhiệt độ nước rửa: ≤ 70C
- Thời gian rửa: 10’ – 15’
- Nhiệt độ thân tôm: ≤ 60C
(tôm tĩnh) và ≤ 100C (tôm
động)

Chế biến Nobashi
Rửa
Xử lý hóa chất

- Tơm được chứa trong các thùng cách nhiệt hoặc
thùng nhựa có đá được vận chuyển bằng xe lạnh đến
công ty.
- Tại khu vực tiếp nhận, QC kiểm tra điều kiện vệ
sinh của các dụng cụ chứa tôm, nhiệt độ thân tơm,
tình trạng cảm quan của tơm (độ tươi, màu sắc, mùi,
vị), sulfit cũng như tạp chất có trong tơm
Kiểm tra cảm quan bao bì, tình trạng vệ sinh và qui
cách bao bì phải phù hợp sản phẩm
Bao bì được đặt trên pallet, cách tường, tránh ẩm
mốc, …..

Kiểm tra mã số lô, thành phần, hạn sử dụng, thông
tin trên bao bì, COA, …. trước khi nhập vào kho
Khơng để tiếp xúc trực tiếp với nền, tường, xuất
nhập theo nguyên tắc FIFO.
Tôm sau khi tiếp nhận sẽ được cho vào máy rửa
trong khoảng 10 – 15 phút. Nhiệt độ nước rửa ≤ 70C
đảm bảo nhiệt độ thân tôm trong quá trình rửa ≤ 60C
(tơm tĩnh) và ≤ 100C ( tơm động). Thay nước sau
khi rửa khoảng 500 – 700kg tôm

Nhiệt độ thân tôm: ≤ 60C ( tôm Sau khi rửa, tôm được lặt đầu (HLSO), trước khi
tĩnh) và ≤ 100C ( tôm động)
đưa qua phân cở
Nhiệt độ nước rửa: ≤ 70C
Nhiệt độ thân tôm: ≤ 60C ( tôm
tĩnh) và ≤ 100C ( tôm động)
Nhiệt độ nước rửa: ≤ 70C

Cân
Chế biến
PTO, xử lý đuôi

Mô tả
(3)

Nhiệt độ thân tôm: ≤ 60C ( tôm
tĩnh) và ≤ 100C ( tôm động)
Nhiệt độ thân tôm: ≤ 60C ( tôm
tĩnh) và ≤ 100C ( tôm động)
Nhiệt độ nước rửa: ≤ 50C


- Thời gian xử lý: 2–5 giờ ( tùy
theo yêu cầu khách hàng)
- Nhiệt độ dung dịch: ≤ 50C
- Tỉ lệ hóa chất: tơm là: 1:1.5

Qua 2 hồ nước lạnh, nhiệt độ nước rửa: ≤ 70C
Thay nước sau khi rửa khoảng 60 - 80kg (12-15 rổ)
Tôm sau khi rửa được đưa qua phân cỡ, phân loại
theo từng size, tùy theo yêu cầu khách hàng
Qua 2 hồ nước lạnh, nhiệt độ nước rửa: ≤ 70C
Thay nước sau khi rửa khoảng 60 - 80kg ( 10 rổ)
Xác định lượng bán thành phẩm để phân bổ thích
hợp cho các bộ phận tiếp theo.
Tôm được lột vỏ (PTO), xử lý đuôi (bẻ kiếm hoặc cắt
kiếm theo yêu cầu khách hàng)
Tôm được cắt các đốt bụng, ép duỗi thẳng, đạt kích
thước chiều dài theo yêu cầu khách hàng
Qua 2 thau nước lạnh, nhiệt độ nước rửa: ≤ 50C
Thay nước sau khi rửa khoảng 12 rổ (3 -5kg)
Tơm được xử lý hóa chất với thời gian xử lý 2– 5giờ
hoặc theo yêu cầu khách hàng, tỉ lệ hóa chất : tơm là
1:1.5 hoặc theo yêu cầu khách hàng, nhiệt độ thân tôm
trong q trình xử lý ln đảm bảo ≤ 60C
Trang 3


LOGO

Cơng đoạn

(1)

Rửa

THƠNG TIN CƠNG TY

Thơng số kỹ thuật chính
(2)
hoặc theo yêu cầu khách hàng
- Nhiệt độ thân tôm: ≤ 60C

HACCP 03

Nhiệt độ nước rửa: ≤ 50C

Xếp khay
Hút chân không
Cấp đông

Rà kim loại

- Nhiệt độ tủ: ≤ - 380C
- Thời gian đông: tùy size
- t0 tâm sản phẩm: ≤ -180C
Mẫu thử: Fe có Ø 1.2mm, Non
Fe Ø 2mm và SUS Ø 2mm.

Đóng tạm

Đóng thùng

Bảo quản

t0C bảo quản: -200C ± 20C

Xuất hàng

Nhiệt độ xe : ≤ -180C

Mô tả
(3)

Qua 2 lần nước lạnh, nhiệt độ nước rửa: ≤ 50C
Tôm được xếp vào khay theo 2 hàng dọc, đầu hướng
ra ngịai, đi hướng vào trong, hoặc tùy theo yêu cầu
khách hàng.
Các khay tôm được đưa qua máy hút chân không trước
khi chuyển sang cấp đông
Các khay tôm được xếp lần lượt lên băng tải để đông,
t0 tủ ≤ - 380C, thời gian đông tùy sản phẩm, sau khi
đông, t0 tâm sản phẩm: ≤ -180C
Từng đơn vị sản phẩm được đưa qua máy rà kim loại
để đảm bảo khơng có kim loại trong sản phẩm cuối
trước khi đóng thùng
Trong trường hợp bao bì chính chưa về kịp, thành
phẩm sẽ được đóng bao bì tạm và thể hiện đầy đủ
thông tin truy xuất.
5 khay cho vào túi, các túi được cho vào thùng, dán
kín lại, đai nẹp 2 dây ngang, 2 dây dọc, số lượng túi
trong thùng và qui cách đóng tùy theo yêu cầu khách
hàng,

Sản phẩm sau khi bao gói được đưa ngay vào kho lạnh
bảo quản, nhiệt độ bảo quản : -200C ± 20C.
Thành phẩm xếp trên mỗi xe phải cùng qui cách đóng
gói, bao bì đóng theo từng cỡ, trên cùng 1 dây phải
cùng cỡ. Nhiệt độ xe phải ln duy trì ≤ -180C.

Trang 4


LOGO

THƠNG TIN CƠNG TY

HACCP 03

BẢNG PHÂN TÍCH MỐI NGUY

SẢN PHẨM: TƠM NOBASHI ĐƠNG LẠNH
Thành
phần/
Cơng
đoạn chế
biến
chính

Xác định mối
nguy tiềm ẩn xâm
nhập vào, được
kiểm sốt hoặc gia
tăng ở cơng đoạn

này
SINH HỌC:
-Vi sinh vật gây
bệnh hiện diện trên
nguyên liệu

TIẾP
- Vi sinh vật gây
NHẬN
bệnh phát triển
NGUYÊN
- Nhiễm vi sinh vật
LIỆU
gây bệnh
HÓA HỌC:
- Dư lượng thuốc
trừ sâu, hóa học và
kim loại nặng

Kháng sinh cấm:
 CAP
 Nhóm
Nitrofurans
(AOZ,
AMOZ, AHD, SEM)
 Nhóm
Tetracyline
(Oxytetracyline
Tetracyline,
Chlotetracyline

Doxycycline)
 Nhóm
Fluroquinolones
(Enrofloxacin
Ciprofloxacin,
Difloxacin,
Flumequine,
Sarafloxacin…)

Có mối nguy
an tồn thực
phẩm nào
Diễn giải cho quyết
định ở cột (3)
đáng kể hay
khơng ?
(có / khơng)


Tơm có thể là nơi cư
ngụ của một số vi
sinh vật gây hại hoặc
có thể bị nhiễm vào
trong q trình bảo
quản, vận chuyển

Khơng

Kiểm sốt bằng GMP


Khơng

Kiểm
SSOP

Cơng đoạn
này có phải
điểm kiểm
sốt tới hạn
khơng?
(có/khơng)

- Kiểm tra định kỳ điều
kiện vệ sinh của các đại
lý cung cấp nguyên liệu,
kiểm tra tình trạng vệ
sinh của các dụng cụ
chứa cũng như phương
tiện vận chuyển nguyên
liệu, kiểm tra nhiệt độ
thân tôm tại khâu tiếp
nhận.
- Lấy mẫu kiểm vi sinh
nội bộ các lơ ngun liệu
nhập vào.



mơi - Cam kết của nhà cung
cấp chỉ mua nguyên liệu

từ các vùng ni nằm
trong chương trình giám
sát và khơng có lệnh cấm
của cơ quan chức năng.



bằng



- Có trong
trường ni



- Có trong thuốc trị - Cam kết của đại lý không
bệnh cho tơm trong q thu mua và khơng cung cấp
trình ni
ngun liệu có sử dụng
kháng sinh cấm.
- Lấy mẫu kiểm tra theo kế
hoạch KH.06
Có trong thuốc trị bệnh - Cam kết của đại lý khơng
cho tơm trong q trình thu mua và khơng cung cấp
ni.
ngun liệu có sử dụng
kháng sinh cấm.
- Lấy mẫu kiểm tra theo kế
hoạch KH.06




Có trong thuốc trị bệnh - Cam kết của đại lý không
cho tôm trong q trình thu mua và khơng cung cấp
ni.
ngun liệu có sử dụng
kháng sinh cấm.
- Lấy mẫu kiểm tra theo kế
hoạch KH.06






,

sốt

Biện pháp phịng ngừa
nào được áp dụng để
phịng ngừa mối nguy
đáng kể?

Trang 5





LOGO

Thành
phần/
Cơng
đoạn chế
biến
chính

Xác định mối
nguy tiềm ẩn xâm
nhập vào, được
kiểm sốt hoặc gia
tăng ở công đoạn
này

 Malachite green
and/or
Leauco
Malachite green
 Gentian Violet
and/or Leucogentian
violet
 Benzelkonium
Chloride ( BKC)
 Nhóm
Nitroimidazoles
 Trifluralin

 Nhóm

Sulfonamide
(Sulfadiazine,
sulfamethoxazole,….
)

THƠNG TIN CƠNG TY

HACCP 03

Có mối nguy
an tồn thực
phẩm nào
Diễn giải cho quyết
đáng kể hay
định ở cột (3)
khơng ?
(có / khơng)








 Chloromazine
 Chloroform
 Colchicine




 Cypermethrin,
Deltamethrin



 - Kháng sinh hạn
chế sử dụng: nhóm
Ampi, Florphenicol,
Ethoxyquine



- Sulfite



- Chất gây dị ứng



Biện pháp phịng ngừa
nào được áp dụng để
phịng ngừa mối nguy
đáng kể?

Có trong thuốc trị bệnh - Cam kết của đại lý khơng
cho tơm trong q trình thu mua và khơng cung cấp
ni
ngun liệu có sử dụng

kháng sinh cấm.
- Lấy mẫu kiểm tra theo kế
hoạch KH.06
Có trong thuốc trị bệnh - Cam kết của đại lý không
cho tơm trong q trình thu mua và khơng cung cấp
ni
ngun liệu có sử dụng
kháng sinh cấm.
Có trong thuốc trị bệnh Chỉ nhận những lơ ngun
cho tơm trong q trình liệu có giấy cam kết của nhà
ni
cung cấp khơng thu mua và
khơng cung cấp những lơ
ngun liệu có sử dụng
kháng sinh cấm.
Có trong thuốc trị bệnh - Cam kết của đại lý khơng
cho tơm trong q trình thu mua và khơng cung cấp
ni
ngun liệu có sử dụng
kháng sinh cấm.
- Lấy mẫu kiểm tra cho từng
lô/ đại lý tôm công nghiệp
- Lấy mẫu thẩm tra 1 lần /
tháng/ đại lý
Có trong thuốc trị bệnh Chỉ nhận những lô nguyên
cho tôm trong quá trình liệu có giấy cam kết của nhà
ni
cung cấp khơng thu mua và
khơng cung cấp những lơ
ngun liệu có sử dụng

kháng sinh cấm.
Có trong thuốc trị bệnh Chỉ nhận những lơ ngun
cho tơm trong q trình liệu có giấy cam kết của nhà
nuôi
cung cấp không thu mua và
không cung cấp những lơ
ngun liệu có sử dụng
kháng sinh cấm.
Có trong thuốc trị bệnh Chỉ nhận những lô nguyên
cho tôm trong quá trình liệu có giấy cam kết của nhà
ni.
cung cấp thu mua và cung
cấp những lô nguyên liệu
ngừng sử dụng kháng sinh 4
tuần trước khi thu hoạch
- Có thể sử dụng để - Cam kết không sử dụng
chống sự biến đổi màu sulfit của chủ hàng.
của tơm trong q trình - Kết quả khi test nhanh
bảo quản nguyên liệu
sulfit ( giới hạn cho phép <
- Chất gây dị ứng đối 10ppm)
với một số người

Tôm là chất gây dị Công bố tên sản phẩm (có
ứng đối với một số chứa tơm) trên bao bì
người bị dị ứng với
tơm
Trang 6

Cơng đoạn

này có phải
điểm kiểm
sốt tới hạn
khơng?
(có/khơng)
















Khơng


LOGO

Thành
phần/
Cơng
đoạn chế

biến
chính

Xác định mối
nguy tiềm ẩn xâm
nhập vào, được
kiểm sốt hoặc gia
tăng ở công đoạn
này
- Chất gây dị ứng:
nhiểm chéo từ q
trình sản xuất
- Phóng xạ

VẬT LÝ:
- Mãnh kim loại

GIAN
LẬN
THƯƠNG MẠI
- Cho tạp chất vào
sản phẩm
- Trộn lẩn sản
phẩm có chứng
nhận và khơng
chứng nhận
SINH HỌC Nhiễm
vi sinh vật gây
bệnh


TIẾP
NHẬN
BAO BÌ

HĨA HỌC
- Dư lượng các chất
thôi nhiễm, kim
loại nặng, ….

VẬT LÝ
Bụi, tóc, ….
SINH HỌC Nhiễm
vi sinh vật gây
bệnh
BẢO
QUẢN
BAO BÌ

THƠNG TIN CƠNG TY

HACCP 03

Có mối nguy
an tồn thực
phẩm nào
Diễn giải cho quyết
đáng kể hay
định ở cột (3)
khơng ?
(có / khơng)

Khơng
Kiểm sốt bằng
GMP, SSOP
Khơng



Cơng đoạn
này có phải
điểm kiểm
sốt tới hạn
khơng?
(có/khơng)

Khu vực ni trồng
được nhà nước kiểm
sốt, khơng nằm
trong vùng nhiễm
phóng xạ
Mãnh kim loại có thể Cơng đoạn rà kim loại sẽ
bị nhiễm vào nguyên loại trừ mối nguy này
liệu trong quá trình
đánh bắt, bảo quản và
vận chuyển

Khơng

Cam kết của nhà
cung cấp
Kiểm

sốt
bằng
GMP, SSOP

Khơng

Kiểm
SSOP

Khơng

- Chỉ nhận những lơ
bao bì từ những nhà
cung cấp đã được phê
duyệt
- Kiểm sốt bằng
SSOP

Khơng

- Kiểm tra bằng cảm
quan

Khơng

Kiểm
SSOP

Khơng


- Kiểm tra bằng cảm
quan

sốt

sốt

bằng

bằng

HĨA HỌC
Khơng
VẬT LÝ
Bụi, tóc, ….

Biện pháp phịng ngừa
nào được áp dụng để
phịng ngừa mối nguy
đáng kể?

Trang 7

Khơng


LOGO

Thành
phần/

Cơng
đoạn chế
biến
chính

TIẾP
NHẬN
PHỤ
GIA

Xác định mối
nguy tiềm ẩn xâm
nhập vào, được
kiểm sốt hoặc gia
tăng ở cơng đoạn
này
SINH HỌC Nhiễm
vi sinh vật gây
bệnh
HĨA HỌC
- Dư lượng các chất
hóa học, kim loại
nặng, ….

VẬT LÝ
Bụi, tóc, ….

BẢO
QUẢN
PHỤ

GIA

SINH HỌC Nhiễm
vi sinh vật gây
bệnh

VẬT LÝ
Bụi, tóc, ….

- Nhiễm vi sinh vật
gây bệnh
HÓA HỌC
-Dư lượng Chlorine
- Chất gây dị ứng:
nhiểm chéo từ quá
trình sản xuất
VẬT LÝ:
- Mãnh kim loại

SƠ CHẾ

HACCP 03

Có mối nguy
an tồn thực
phẩm nào
Diễn giải cho quyết
đáng kể hay
định ở cột (3)
khơng ?

(có / khơng)
Khơng

Kiểm
SSOP

sốt

Khơng

- Chỉ nhận những lơ
hóa chất – phụ gia từ
những nhà cung cấp
đã được phê duyệt
- Kiểm sốt bằng
SSOP

Khơng

- Kiểm sốt bằng
SSOP

Khơng

Kiểm
SSOP

Khơng

- Kiểm sốt bằng

SSOP

Khơng

Kiểm
GMP

sốt

bằng

Khơng

Kiểm
SSOP

sốt

bằng

Khơng

Kiểm sốt bằng GMP
và SSOP

Khơng

- Kiểm sốt bằng
SSOP, dụng cụ, thiết
bị, con người tách

riêng với các bộ phận
khác

soát

Biện pháp phòng ngừa
nào được áp dụng để
phòng ngừa mối nguy
đáng kể?

Cơng đoạn
này có phải
điểm kiểm
sốt tới hạn
khơng?
(có/khơng)

bằng

bằng

HĨA HỌC
Khơng

SINH HỌC
- Vi sinh vật gây
bệnh phát triển

RỬA


THÔNG TIN CÔNG TY

SINH HỌC
- Vi sinh vật gây
bệnh phát triển



Khơng

Mãnh kim loại có thể Cơng đoạn rà kim loại sẽ
bị nhiễm vào nguyên loại trừ mối nguy này
liệu trong q trình
rửa
Kiểm
GMP

sốt
Trang 8

bằng

Khơng


LOGO

Thành
phần/
Cơng

đoạn chế
biến
chính

Xác định mối
nguy tiềm ẩn xâm
nhập vào, được
kiểm sốt hoặc gia
tăng ở cơng đoạn
này
- Nhiễm vi sinh vật
gây bệnh
HĨA HỌC
- Chất gây dị ứng:
nhiểm chéo từ quá
trình sản xuất
VẬT LÝ
Mãnh kim loại
SINH HỌC
- Vi sinh vật gây
bệnh phát triển

HACCP 03

Có mối nguy
an tồn thực
phẩm nào
Diễn giải cho quyết
đáng kể hay
định ở cột (3)

khơng ?
(có / khơng)
Khơng
Kiểm sốt bằng
SSOP
Khơng



sốt

bằng

Khơng

Kiểm
SSOP

sốt

bằng

Khơng

Kiểm sốt bằng GMP
và SSOP

Khơng

- Kiểm sốt bằng

SSOP, dụng cụ, thiết
bị, con người tách
riêng với các bộ phận
khác

Khơng

Kiểm
GMP

sốt

bằng

- Nhiễm vi sinh vật
gây bệnh

Khơng

Kiểm
SSOP

sốt

bằng

HĨA HỌC
- Chất gây dị ứng:
nhiểm chéo từ q
trình sản xuất


Khơng

- Kiểm sốt bằng
SSOP, dụng cụ, thiết
bị, con người tách
riêng với các bộ phận
khác

- Chất gây dị ứng:
nhiểm chéo từ q
trình sản xuất
VẬT LÝ
Khơng
SINH HỌC
- Vi sinh vật gây
bệnh phát triển

PHÂN
CỞ PHÂN
LOẠI

Mãnh kim loại có thể Cơng đoạn rà kim loại
nhiễm vào trong tôm theo sau sẽ loại trừ mối
trong q trình sơ chế nguy này
Kiểm
GMP

HĨA HỌC
-Dư lượng Chlorine


Biện pháp phịng ngừa
nào được áp dụng để
phịng ngừa mối nguy
đáng kể?

Cơng đoạn
này có phải
điểm kiểm
sốt tới hạn
khơng?
(có/khơng)

- Kiểm sốt bằng
SSOP, dụng cụ, thiết
bị, con người tách
riêng với các bộ phận
khác

Không

- Nhiễm vi sinh vật
gây bệnh

RỬA

THƠNG TIN CƠNG TY

Trang 9


Khơng


LOGO

Thành
phần/
Cơng
đoạn chế
biến
chính

RỬA

Xác định mối
nguy tiềm ẩn xâm
nhập vào, được
kiểm sốt hoặc gia
tăng ở công đoạn
này
VẬT LÝ:
- Mãnh kim loại

SINH HỌC
- Vi sinh vật gây
bệnh phát triển

THƠNG TIN CƠNG TY

HACCP 03


Có mối nguy
an toàn thực
phẩm nào
Diễn giải cho quyết
đáng kể hay
định ở cột (3)
khơng ?
(có / khơng)


Kiểm
GMP

sốt

bằng

Khơng

Kiểm
SSOP

sốt

bằng

Khơng

Kiểm sốt bằng GMP

và SSOP

Khơng

- Kiểm soát bằng
SSOP, dụng cụ, thiết
bị, con người tách
riêng với các bộ phận
khác

Khơng

Kiểm
GMP

sốt

bằng

- Nhiễm vi sinh vật
gây bệnh

Khơng

Kiểm
SSOP

sốt

bằng


HĨA HỌC
- Chất gây dị ứng:
nhiểm chéo từ q
trình sản xuất

Khơng

- Kiểm sốt bằng
SSOP, dụng cụ, thiết
bị, con người tách
riêng với các bộ phận
khác

Khơng

Kiểm sốt bằng GMP

Khơng

Kiểm sốt bằng SSOP

Khơng

Kiểm sốt bằng
SSOP, dụng cụ, thiết bị,
con người tách riêng
với các bộ phận khác

HÓA HỌC

-Dư lượng chlorine
- Chất gây dị ứng:
nhiểm chéo từ quá
trình sản xuất
VẬT LÝ:
Không
SINH HỌC
- Vi sinh vật gây
bệnh phát triển

CÂN

VẬT LÝ
Khơng

NGUN
LIỆU BÁN
THÀNH
PHẨM

Mãnh kim loại có thể Cơng đoạn rà kim loại sẽ
bị nhiễm vào nguyên loại trừ mối nguy này
liệu trong q trình
phân cỡ, phân loại

Khơng

- Nhiễm vi sinh vật
gây bệnh


SINH HỌC:
- Vi sinh vật gây
bệnh phát triển
- Nhiễm vi sinh vật
gây bệnh
HÓA HỌC
- Chất gây dị ứng:
nhiểm chéo từ q
trình sản xuất

Biện pháp phịng ngừa
nào được áp dụng để
phịng ngừa mối nguy
đáng kể?

Trang 10

Cơng đoạn
này có phải
điểm kiểm
sốt tới hạn
khơng?
(có/khơng)
Khơng


LOGO

Thành
phần/

Cơng
đoạn chế
biến
chính

CHẾ
BIẾN
PTO,
XỬ LÝ
ĐI

Xác định mối
nguy tiềm ẩn xâm
nhập vào, được
kiểm sốt hoặc gia
tăng ở cơng đoạn
này

VẬT LÝ
Khơng

SINH HỌC
- Vi sinh vật gây
bệnh phát triển
- Nhiễm vi sinh vật
gây bệnh
HÓA HỌC
- Chất gây dị ứng:
nhiểm chéo từ quá
trình sản xuất

VẬT LÝ
Mãnh kim loại

SINH HỌC
CHẾ BIẾN - Vi sinh vật gây
NOBASHI bệnh phát triển
- Nhiễm vi sinh vật
gây bệnh
HÓA HỌC
- Chất gây dị ứng:
nhiểm chéo từ quá
trình sản xuất
VẬT LÝ
Mãnh kim loại

RỬA

SINH HỌC
- Vi sinh vật gây
bệnh phát triển
- Nhiễm vi sinh vật
gây bệnh
HÓA HỌC
- Dư lượng chlorine
- Chất gây dị ứng:
nhiểm chéo từ q
trình sản xuất
VẬT LÝ
Khơng


THƠNG TIN CƠNG TY

HACCP 03

Có mối nguy
an toàn thực
phẩm nào
Diễn giải cho quyết
đáng kể hay
định ở cột (3)
khơng ?
(có / khơng)

Khơng
Khơng
Khơng



Khơng
Khơng
Khơng



Khơng
Khơng
Khơng
Khơng


Biện pháp phịng ngừa
nào được áp dụng để
phịng ngừa mối nguy
đáng kể?

Cơng đoạn
này có phải
điểm kiểm
sốt tới hạn
khơng?
(có/khơng)

Kiểm sốt bằng
GMP
Kiểm sốt bằng
SSOP
- Kiểm sốt bằng
SSOP, dụng cụ, thiết
bị, con người tách
riêng với các bộ phận
khác
Kim loại có thể bị Được loại trừ ở cơng
nhiễm vào trong q đồn rà kim loại
trình chế biến

Khơng

Kiểm sốt bằng
GMP
Kiểm soát bằng

SSOP
- Kiểm soát bằng
SSOP, dụng cụ, thiết
bị, con người tách
riêng với các bộ phận
khác
Kim loại có thể bị Được loại trừ ở cơng
nhiễm vào trong q đồn rà kim loại
trình
chế
biến
Nobashi
Kiểm
GMP
Kiểm
SSOP

sốt

bằng

sốt

bằng

Kiểm sốt bằng GMP
và SSOP
- Kiểm sốt bằng
SSOP, dụng cụ, thiết
bị, con người tách

riêng với các bộ phận
khác

Trang 11

Không


LOGO

Thành
phần/
Cơng
đoạn chế
biến
chính
XỬ LÝ
HĨA
CHẤT

Xác định mối
nguy tiềm ẩn xâm
nhập vào, được
kiểm sốt hoặc gia
tăng ở cơng đoạn
này
SINH HỌC
- Vi sinh vật gây
bệnh phát triển
- Nhiễm vi sinh vật

gây bệnh
HÓA HỌC
- Dư lượng hóa
chất
- Chất gây dị ứng:
nhiểm chéo từ q
trình sản xuất
VẬT LÝ
Mãnh kim
trong dung
hóa chất

RỬA

THƠNG TIN CƠNG TY

loại
dịch

SINH HỌC
- Vi sinh vật gây
bệnh phát triển
- Nhiễm vi sinh vật
gây bệnh
HÓA HỌC
- Dư lượng chlorine
- Chất gây dị ứng:
nhiểm chéo từ q
trình sản xuất


XẾP
KHAY

VẬT LÝ
Khơng
SINH HỌC
- Vi sinh vật gây
bệnh phát triển
- Nhiễm vi sinh vật
gây bệnh
HÓA HỌC
- Chất gây dị ứng:
nhiểm chéo từ q
trình sản xuất

HACCP 03

Có mối nguy
an tồn thực
phẩm nào
Diễn giải cho quyết
đáng kể hay
định ở cột (3)
không ?
(có / khơng)
Khơng
Khơng
Khơng
Khơng




Khơng
Khơng
Khơng
Khơng

Khơng
Khơng
Khơng

Kiểm
GMP
Kiểm
SSOP

sốt

bằng

sốt

bằng

Biện pháp phịng ngừa
nào được áp dụng để
phịng ngừa mối nguy
đáng kể?

Cơng đoạn

này có phải
điểm kiểm
sốt tới hạn
khơng?
(có/khơng)

Kiểm soát bằng GMP
và SSOP
- Kiểm soát bằng
SSOP, dụng cụ, thiết
bị, con người tách
riêng với các bộ phận
khác
Mãnh kim loại có thể Cơng đoạn rà kim loại
có trong dung dịch theo sau sẽ loại trừ mối
hóa chất và nhiễm nguy này
vào trong tơm trong
q trình xử lý
Kiểm
GMP
Kiểm
SSOP

sốt

bằng

sốt

bằng


Kiểm sốt bằng GMP
và SSOP
- Kiểm soát bằng
SSOP, dụng cụ, thiết
bị, con người tách
riêng với các bộ phận
khác

Kiểm soát bằng
GMP
Kiểm soát bằng
SSOP
- Kiểm soát bằng
SSOP, dụng cụ, thiết
bị, con người tách
riêng với các bộ phận
khác

Trang 12

Không


LOGO

Thành
phần/
Cơng
đoạn chế

biến
chính

HÚT
CHÂN
KHƠNG
-

CẤP
ĐƠNG

RÀ KIM
LOẠI

ĐĨNG
TẠM

ĐĨNG
THÙNG

Xác định mối
nguy tiềm ẩn xâm
nhập vào, được
kiểm sốt hoặc gia
tăng ở cơng đoạn
này
VẬT LÝ
Mãnh kim loại
SINH HỌC
- Vi sinh vật gây

bệnh phát triển
- Nhiễm vi sinh vật
gây bệnh
Clostridium
botulinum

HĨA HỌC
Khơng
VẬT LÝ
Khơng
SINH HỌC
- Nhiễm vi sinh vật
gây bệnh
HĨA HỌC
Khơng
VẬT LÝ
Mãnh kim loại
SINH HỌC
Nhiễm vi sinh vật
gây bệnh
HĨA HỌC
Khơng
VẬT LÝ
Mãnh kim loại
SINH HỌC
Nhiễm vi sinh vật
gây bệnh
HĨA HỌC
Khơng
VẬT LÝ

Khơng
SINH HỌC
- Nhiễm vi sinh vật
gây bệnh

THƠNG TIN CƠNG TY

HACCP 03

Có mối nguy
an toàn thực
phẩm nào
Diễn giải cho quyết
đáng kể hay
định ở cột (3)
khơng ?
(có / khơng)


Khơng
Khơng
Khơng

Khơng



Khơng




Biện pháp phịng ngừa
nào được áp dụng để
phịng ngừa mối nguy
đáng kể?

Kim loại có thể bị Được loại trừ ở cơng
nhiễm vào trong q đồn rà kim loại
trình xếp khay

Cơng đoạn
này có phải
điểm kiểm
sốt tới hạn
khơng?
(có/khơng)
Khơng

Kiểm sốt bằng
GMP
Kiểm sốt bằng
SSOP
Sản phẩm được cấp
đơng đảm bảo nhiệt
độ -180C và bảo quản
lạnh trước khi sử
dụng

Kiểm
SSOP


sốt

bằng

Kim loại có thể bị Công đoạn rà kim loại sẽ
nhiễm vào trong quá loại trừ mối nguy này
trình cấp đơng
Kiểm
SSOP

sốt

bằng

Mãnh kim loại có thể Loại trừ bằng máy rà kim
có trong nguyên liệu. loại

Khơng

Kiểm
SSOP

sốt

bằng

Khơng

Kiểm

SSOP

sốt

bằng

Trang 13

Khơng




LOGO

Thành
phần/
Cơng
đoạn chế
biến
chính

Xác định mối
nguy tiềm ẩn xâm
nhập vào, được
kiểm sốt hoặc gia
tăng ở cơng đoạn
này
HĨA HỌC
Chất gây dị ứng:

- Sulfit

- Tơm

VẬT LÝ:
Khơng
SINH HỌC :
BẢO
Khơng
QUẢN - HĨA HỌC:
XUẤT
Khơng
HÀNG
VẬT LÝ:
Khơng

THƠNG TIN CƠNG TY

HACCP 03

Có mối nguy
an tồn thực
phẩm nào
Diễn giải cho quyết
đáng kể hay
định ở cột (3)
khơng ?
(có / khơng)
Khơng




Biện pháp phịng ngừa
nào được áp dụng để
phòng ngừa mối nguy
đáng kể?

Dư lượng Sulfit được
kiểm sốt ở cơng
đoạn
tiếp
nhận
ngun liệu với giới
hạn cho phép:
< 10ppm
Tôm là chất gây dị Công bố tên sản phẩm
ứng đối với những ( có thành phẩn tơm) trên
người bị dị ứng với bao bì
tơm

Trang 14

Cơng đoạn
này có phải
điểm kiểm
sốt tới hạn
khơng?
(có/khơng)





LOGO

THÔNG TIN CÔNG TY

HACCP 03

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH HACCP

SẢN PHẨM: TÔM NOBASHI ĐÔNG LẠNH
CCP

Mối nguy

CCP1

SINH HỌC:
- VSV gây bệnh hiện
diện trên nguyên liệu

Tiếp
nhận
nguyên
liệu

Giới hạn tới hạn

Biện pháp giám sát
Cách nào

Tần suất

Ai

Hành động
sửa chữa

Ghi chép

.- Chỉ thu mua
nguyên liệu từ những
đại lý đã được kiểm
soát

- Tên đại lý

- Đối chiếu với
danh sách đại lý
được phê duyệt
của công ty

- Mỗi lô

- QC

- Khơng nhận lơ
ngun
liệu
từ
những đại lý khơng

được kiểm sốt

- Hồ sơ đại lý

- Các dụng cụ chứa
và phương tiện vận
chuyển phải được vệ
sinh tốt

- Tình trạng vệ
sinh của dụng
cụ chứa và
phương
tiện
vận chuyển
- Nhiệt độ thân
tôm

- Cảm quan

- Mỗi lô

- QC

- Biểu mẫu
giám sát tiếp
nhận
nguyên
liệu mỗi ngày


- Nhiệt kế

- Mỗi lô

- QC

- Kết quả vi sinh nội
bộ đạt theo TCCS
12/MP-HG

- Kết quả vi
sinh

- Lấy mẫu kiểm
vi sinh nội bộ

- Mỗi lơ

Phịng
kiểm
nghiệm

- Khơng nhận lơ
ngun liệu nếu tình
trạng vệ sinh của
các dụng cụ chứa
không đảm bảo
- Không nhận lô
nguyên liệu nếu
nhiệt độ thân tôm >

40C.
- Cảnh báo và tăng
tần suất lấy mẫu đối
với đại lý có kết quả
vi sinh khơng đạt

Cam kết của đại lý
chỉ thu mua nguyên
liệu từ những vùng
được cơ quan chức
năng cho phép khai
thác và thu hoạch

Tờ khai xuất
xứ lô nguyên
liệu.

Đối chiếu xuất
xứ
của

nguyên liệu với
những
vùng
nuôi cho phép
theo thông báo
của NAFIQAD

- Mỗi lơ


QC

- Khơng nhận lơ
ngun liệu nếu
khơng có tờ khai
xuất xứ và không
nằm trong vùng cho
phép khai thác thu
hoạch của cơ quan
chức năng

- Tờ khai xuất
xứ
- Thơng báo
kiểm sốt dư
lượng
của
NAFIQAD

- Nhiệt độ thân tơm :
≤ 40C

HĨA HỌC
- Dự lượng thuốc trừ
sâu, hóa học và kim
loại nặng

Cái gì

Trang 15


- Biểu mẫu
giám sát tiếp
nhận
nguyên
liệu mỗi ngày.
- Kết quả kiểm
tra và thẩm tra
vi sinh

Thẩm tra
- Thẩm tra hồ sơ giám
sát 1 tuần/lần
- Kiểm tra điều kiện
sản xuất của đại lý
theo kế hoạch.
- 1 ngày/lần hiệu
chuẩn nội bộ nhiệt kế

- 1 tháng/lần lấy
mẫu thẩm tra các chỉ
tiêu VSV ở phòng
kiểm nghiệm thứ 3
- Thẩm tra hồ sơ giám
sát 1 tuần/lần
- Lấy mẫu nguyên
liệu kiểm dư lượng
thuốc trừ sâu, hóa học
và kim loại nặng 1
năm/lần



LOGO

THÔNG TIN CÔNG TY

HACCP 03
CCP

Mối nguy

Giới hạn tới hạn

- Dư lượng kháng
sinh cấm:
CAP,
Furaltadone
(AOZ),
Furazolidone
(AMOZ)
AHD
SEM
Enrofloxacine
Ciprofloxacine

- Cam kết của nhà
cung cấp không cung
cấp ngun liệu có sử
dụng kháng sinh cấm
- Khơng phát hiện

CAP, AOZ, AMOZ,
Enrofloxacine,
Ciprofloxacine trong
mẫu kiểm

Cái gì

Biện pháp giám sát
Cách nào
Tần suất

Ai

Hành động
sửa chữa

Ghi chép

Thẩm tra

- Giấy cam kết

- Xem xét

- Mỗi lơ

QC

- Khơng nhận những


ngun
liệu
khơng có cam kết

- Giấy cam kết

- Thẩm tra hồ sơ 1
tuần/lần.

- Kết quả kiểm
CAP,
AOZ,
AMOZ, Enro,
Cipro

- Lấy mẫu kiểm
tra CAP, AOZ,
AMOZ, Enro,
Cipro tại phịng
kiểm
nghiệm
của cơng ty

- Lấy mẫu
kiểm tra
CAP,
AOZ,
AMOZ,
Enro,
Cipro tại

phịng
kiểm
nghiệm
của cơng
ty

Phịng
kiểm
nghiệm

- Phát hiện có CAP,
AOZ, AMOZ Enro,
Cipro thì cơ lập lơ
hàng, hủy bỏ, hoặc
chuyển thị trưởng
thích hợp.
- Cảnh báo đại lý và
tăng cường lấy mẫu
kiểm tra kháng sinh.
-Tùy trường hợp cụ
thể sẽ cắt hợp đồng
với nhà cung cấp đó,
khơng mua tơm tại
vùng thu hoạch bị ơ
nhiễm

- Kết quả kiểm
tra và thẩm tra
CAP,
AOZ,

AMOZ, Enro,
Cipro

- Lấy mẫu nguyên
liệu thẩm tra CAP,
AOZ,
AMOZ,
AHD, SEM, Enro,
Cipro tại phòng
kiểm nghiệm thứ 3
theo tần suất 1
tháng/lần.

Trang 16


LOGO

THƠNG TIN CƠNG TY

HACCP 03
CCP

Mối nguy

Giới hạn tới hạn

Nhóm
Tetracyline
(Oxytetracyline

Tetracyline,
Chlotetracyline
Doxycycline)

- Cam kết của nhà
cung cấp khơng cung
cấp ngun liệu có sử
dụng Nhóm
Tetracyline;

Nhóm
Fluoroquinolones 15
dẩn
zuất
(
Enrofloxacin,
Ciprofloxacin,
Difloxacin,
Danofloxacin,
Sarafloxacin,
Flumequine,
Norfloxacin,
Ofloxacin,
Levofloxacin,
Moxitfloxacin,
Gatifloxacin,
Oxolinic acid,
Acid Nalidixic…)

- Cam kết của nhà

cung cấp khơng cung
cấp ngun liệu có sử
dụng Nhóm
Fluoroquinolones

Cái gì
- Giấy cam kết

- Giấy cam kết

Biện pháp giám sát
Cách nào
Tần suất

- Xem xét

- Xem xét

- Mỗi lô

- Mỗi lô

Ai
QC

QC

Hành động
sửa chữa


Thẩm tra

- Không nhận những

ngun
liệu
khơng có cam kết.
- Phát hiện có Nhóm
Tetracyline thì cơ
lập lơ hàng, hủy bỏ
hoặc chuyển thị
trưởng thích hợp.

- Giấy cam kết

- Thẩm tra hồ sơ 1
tuần/lần.

- Kết quả thẩm
tra Nhóm
Tetracyline

- Lấy mẫu nguyên
liệu thẩm tra Nhóm
Tetracyline với tần
suất 1 tháng/lần tại
phịng kiểm nghiệm
thứ 3

- Khơng nhận những


ngun
liệu
khơng có cam kết.
Phát hiện có Nhóm
Fluoroquinolones thì
cơ lập lơ hàng, hủy
bỏ hoặc chuyển thị
trưởng thích hợp.

- Giấy cam kết

- Thẩm tra hồ sơ 1
tuần/lần.

- Kết quả thẩm
tra Nhóm

- Lấy mẫu nguyên
liệu thẩm tra Nhóm
Fluoroquinolones
theo tần suất 1
tháng/lần tại phịng
kiểm nghiệm thứ 3

- Cảnh báo đại lý và
tăng cường lấy mẫu
kiểm tra kháng sinh.
-Tùy trường hợp cụ
thể sẽ cắt hợp đồng

với nhà cung cấp đó,
khơng mua tơm tại
vùng thu hoạch bị ơ
nhiễm

- Cảnh báo đại lý và
tăng cường lấy mẫu
kiểm tra kháng sinh.
-Tùy trường hợp cụ
thể sẽ cắt hợp đồng
với nhà cung cấp đó,
khơng mua tơm tại
vùng thu hoạch bị ơ
nhiễm
Trang 17

Ghi chép

Fluoroquinolones


LOGO

THƠNG TIN CƠNG TY

HACCP 03
CCP

Mối nguy


Giới hạn tới hạn

Cái gì

 Malachite green - Cam kết của nhà - Giấy cam kết
(MG) and/or Leauco
Malachite
green

(LMG)
 Gentian

Violet
(GV)
and/or
Leucogentian violet
(LGV)

 Benzelkonium
Chloride ( BKC)
 Nhóm
Nitroimidazoles
 Trifluralin

cung cấp khơng cung
cấp ngun liệu có sử
dụng MG and/or
LGM; GV and/or
LGV


- Cam kết của nhà cung
cấp không cung cấp
nguyên liệu có sử dụng
kháng sinh cấm

- Giấy cam kết

Biện pháp giám sát
Cách nào
Tần suất

- Xem xét

- Xem xét

Trang 18

- Mỗi lô

Mỗi lơ

QC

QC

Ai

Hành động
sửa chữa


- Khơng nhận những
lơ ngun liệu khơng
có cam kết.
- Phát hiện có MG
and/or LGM;
GV and/or LGV thì
cơ lập lơ hàng, hủy bỏ
hoặc chuyển thị trưởng
thích hợp.
- Cảnh báo đại lý và
tăng cường lấy mẫu
kiểm tra kháng sinh.
- Tùy trường hợp cụ
thể sẽ cắt hợp đồng
với nhà cung cấp đó,
khơng mua tơm tại
vùng thu hoạch bị ơ
nhiễm
- Khơng nhận những
lơ ngun liệu khơng
có cam kết.
- Phát hiện có kháng
sinh cấm thì cơ lập lơ
hàng, hủy bỏ hoặc
xuất sang thị trường
thích hợp,
- Cảnh báo đại lý và
tăng cường lấy mẫu
kiểm tra kháng sinh.
- Tùy trường hợp cụ

thể sẽ cắt hợp đồng
với nhà cung cấp đó,
khơng mua tơm tại
vùng thu hoạch bị ô
nhiễm

Ghi chép

Thẩm tra

- Giấy cam kết

- Thẩm tra hồ sơ 1
tuần/lần.

- Kết quả kiểm
tra, thẩm tra
MG
and/or
LGM;
GV and/or LGV

- Lấy mẫu nguyên
liệu thẩm tra MG
and/or LGM;
GV and/or LGV
theo tần suất 1
tháng/lần tại phòng
kiểm nghiệm thứ 3


- Giấy cam kết

- Thẩm tra hồ sơ 1
tuần/lần.

- Kết quả thẩm tra
kháng sinh cấm.

- Lấy mẫu nguyên liệu
thẩm tra kháng sinh
theo tần suất 2
tháng/lần phòng kiểm

- Hành động sửa
chữa

nghiệm thứ 3


LOGO

THÔNG TIN CÔNG TY

HACCP 03
CCP

Biện pháp giám sát
Cách nào
Tần suất


Mối nguy

Giới hạn tới hạn

Nhóm
Sulfonamid
(Sulfadiazine,
sulfamethoxazole,…)

- Cam kết của nhà
cung cấp khơng cung
cấp ngun liệu có sử
dụng Nhóm
Sulfonamid
- Khơng phát hiện
Sulfonamid trong
mẫu kiểm

- Giấy cam kết

Kết quả kiểm
Nhóm
Sulfonamid

Lấy mẫu kiểm
tra Sulfonamid
tại phịng kiểm
nghiệm
của
cơng ty


- Lấy mẫu
kiểm
tra
cho từng
lơ/ đại lý
tơm cơng
nghiệp

Phịng
kiểm
nghiệm

- Cam kết của nhà
cung cấp khơng cung
cấp ngun liệu có sử
dụng kháng sinh cấm

- Giấy cam kết

- Xem xét

Mỗi lô

QC

 Chloromazine
 Chloroform
 Colchicine


Cái gì

- Xem xét

Trang 19

- Mỗi lơ

QC

Ai

Hành động
sửa chữa

- Khơng nhận những

ngun
liệu
khơng có cam kết.
- Phát hiện có Nhóm
Sulfonamid thì cơ
lập lơ hàng, hủy bỏ
hoặc chuyển thị
trưởng thích hợp.

- Cảnh báo đại lý và
tăng cường lấy mẫu
kiểm tra kháng sinh.
-Tùy trường hợp cụ

thể sẽ cắt hợp đồng
với nhà cung cấp đó,
khơng mua tơm tại
vùng thu hoạch bị ơ
nhiễm
- Khơng nhận những
lơ ngun liệu khơng
có cam kết.
- Phát hiện có kháng
sinh cấm thì cơ lập lơ
hàng, hủy bỏ hoặc
xuất sang thị trường
thích hợp,
- Cảnh báo đại lý và
tăng cường lấy mẫu
kiểm tra kháng sinh.
- Tùy trường hợp cụ
thể sẽ cắt hợp đồng
với nhà cung cấp đó,
khơng mua tơm tại
vùng thu hoạch bị ô
nhiễm

Ghi chép

Thẩm tra

- Giấy cam kết

- Thẩm tra hồ sơ 1

tuần/lần.

- Kết quả kiểm
tra, thẩm tra
Nhóm
Sulfonamid

- Lấy mẫu nguyên
liệu thẩm tra Nhóm
Sulfonamid theo kế
hoạch KH.06 tại
phịng kiểm nghiệm
thứ 3

- Giấy cam kết

- Thẩm tra hồ sơ 1
tuần/lần.

- Kết quả thẩm
tra kháng sinh
cấm.

- Lấy mẫu nguyên
liệu thẩm tra kháng
sinh theo tần suất 2
tháng/ lần tại phòng
kiểm nghiệm thứ 3

- Hành

sửa chữa

động


LOGO

THÔNG TIN CÔNG TY

HACCP 03
CCP

Mối nguy
 Cypermethrin,
Deltamethrin

Kháng sinh hạn chế sử
dụng:

 Ethoxyquin
 Amoxiciline
 Ampiciline
 Flofenicol

Giới hạn tới hạn
- Cam kết của nhà
cung cấp khơng cung
cấp ngun liệu có sử
dụng kháng sinh cấm


Cam kết của nhà cung
cấp chỉ cung cấp
nguyên liệu ngưng sử
dụng kháng sinh (được
phép sử dụng) trước khi
thu hoạch 4 tuần ( đối
với tơm ni)

Cái gì

- Giấy cam kết

Giấy cam kết

Biện pháp giám sát
Cách nào
Tần suất

- Xem xét

- Xem xét

Trang 20

Mỗi lô

Mỗi lô

QC


QC

Ai

Hành động
sửa chữa

- Không nhận những
lô nguyên liệu khơng
có cam kết.
- Phát hiện có kháng
sinh cấm thì cơ lập lơ
hàng, hủy bỏ hoặc
xuất sang thị trường
thích hợp,
- Cảnh báo đại lý và
tăng cường lấy mẫu
kiểm tra kháng sinh.
- Tùy trường hợp cụ
thể sẽ cắt hợp đồng
với nhà cung cấp đó,
khơng mua tơm tại
vùng thu hoạch bị ơ
nhiễm
- Khơng nhận những
lơ ngun liệu khơng
có cam kết.
- Phát hiện có kháng
sinh vượt mức cho
phép thì cơ lập lơ

hàng, hủy bỏ hoặc
xuất sang thị trường
thích hợp
Cảnh báo đại lý và
tăng cường lấy mẫu
kiểm tra kháng sinh.
- Tùy trường hợp cụ
thể sẽ cắt hợp đồng
với nhà cung cấp đó,
khơng mua tơm tại
vùng thu hoạch bị ô
nhiễm

Ghi chép

Thẩm tra

- Giấy cam kết

- Thẩm tra hồ sơ 1
tuần/lần.

- Kết quả thẩm
tra kháng sinh
cấm.

- Lấy mẫu nguyên
liệu thẩm tra kháng
sinh theo tần suất 2
tháng/lần tại phòng

kiểm nghiệm thứ 3

- Hành
sửa chữa

động

- Giấy cam kết

- Thẩm tra hồ sơ 1
tuần/lần.

- Kết quả thẩm tra
kháng sinh

- Lấy mẫu nguyên liệu
lý thẩm tra kháng sinh

- Hành động sửa
chữa

theo tần suất 2
tháng/ lần, đối với
Ethoxyquin thì 3
tháng/ lần tại phòng
kiểm nghiệm thứ 3




×