Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ HỌC PHẦN QUẢN TRỊ DỰ ÁN CNTT Đề tài: QUẢN TRỊ XÂY DỰNG WEBSITE BÁN ĐỒ CÔNG NGHỆ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.37 KB, 23 trang )

lOMoARcPSD|15978022

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ HỌC PHẦN
QUẢN TRỊ DỰ ÁN CNTT

Đề tài:
QUẢN TRỊ XÂY DỰNG WEBSITE BÁN ĐỒ CÔNG NGHỆ
Sinh viên thực hiện:

NGUYỄN ĐỒNG QUÂN
NGUYỄN VŨ THÀNH NAM
PHẠM MẠNH ĐỨC

Giáo viên hướng dẫn:

Lê Hồn

Lớp:

D14HTTMDT1

Khoa:

CƠNG NGHỆ THƠNG TIN

Chun ngành:

HỆ THỐNG THƯƠNG MẠI ĐỆN TỬ



Khóa:

2019 – 2024
Hà Nội, tháng 3 năm 2021


lOMoARcPSD|15978022

PHIẾU CHẤM ĐIỂM
Họ và tên

Chữ ký

Ghi chú

Chữ ký

Ghi chú

Nguyễn Đồng Quân
Nguyễn Vũ Thành Nam
Phạm Mạnh Đức

Giảng viên chấm:
Họ và tên
Giảng viên chấm 1:
Giảng viên chấm 2:



lOMoARcPSD|15978022

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN DỰ ÁN
1.1. Khảo sát hiện trạng
1.1.1. Hiện trạng
- Cửa hàng: Bán Đồ Điện Tử NQShop.
- Mô tả: Quản lý các sản phẩm hiện có ở cửa hàng, khách hàng có thể xem
và mua hàng trực tiếp thông qua website và được giao hàng tận nơi.
1.1.2. Quy trình quản lý
- Quản lý sản phẩm trong kho bằng cách nhập thông tin sản phẩm trong
CSDL sử dụng MySQL, mỗi lần nhập sản phẩm về, quản lý cửa hàng sẽ cập nhật
thơng tin trong bảng tính.
- Nhân viên quản lý việc mua bán sản phẩm bằng CSDL có sẵn.
- Sau khi khách hàng chọn, mua sản phẩm theo nhu cầu. Sẽ đến điền thông
tin địa chỉ giao hàng và tiến hàng lựa chọn các phương thức thanh toán ở trên
website.
- Sau khi khách hàng hồn thành việc thanh tốn trên website, nhân viên sẽ
kiểm tra thông tin khách hàng và địa chỉ rồi tiến hành đóng gói sản phẩm theo đơn
hàng và giao cho khách hàng.
1.1.3. Ưu điểm
- Chi phí thấp
- Mang tính gần gũi
- Với phương pháp quản lý thủ công hiện tại, ưu điểm của hệ thống là rất ít.
Về cơ bản vẫn hồn thành được cơng việc giới thiệu, quản lý của cửa hàng vừa và
nhỏ. Đây là điều quan trọng nhất trong việc kinh doanh.
1.1.4. Khuyết điểm
- Các quy trình được làm bán tự động.
- Khó khăn cho việc quản lý theo thời gian.
- Các khâu quản lý kém chất lượng.



lOMoARcPSD|15978022

1.1.5. Nhu cầu của khách hàng
- Có một website giúp cho công việc quản lý tiện lợi hơn:
 Giao diện thân thiện, dễ sử dụng.
 Tìm kiếm các thơng tin về sản phẩm một cách chính xác, nhanh
chóng, đầy đủ.
 Quản lý được sản phẩm, danh mục sản phẩm.
 Quản lý được thông tin khách hàng, lịch sử mua hàng.
 Khách hàng có thể xem và mua hàng trực tiếp thông qua website.
 Thống kê doanh thu dược theo hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng,
hàng năm.
1.2. Mơ tả bài tồn
- Khách hàng vào website xem và tìm kiếm những chú sản phẩm dễ thương
theo nhu cầu, lựa chọn của mình. Sau khi khách hàng đã chọn được sản phẩm mà
mình ưng ý sẽ tiến hàng đến việc đăng ký khách hàng tiềm năng của cửa hàng và
thanh toán.
- Quản lý cửa hàng sẽ quản lý việc xuất nhập sản phẩm khi số lượng sản
phẩm hết hoặc không đáp ứng được, sẽ tiến hành việc nhập kho sản phẩm.
- Nhân viên kế tốn sẽ lưu lại những hóa đơn xuất nhập hàng. Theo định kỳ
nhân viên sẽ đưa ra các báo cáo về tình hình của website. Từ đó tìm ra các phương
án giải quyết và phát triển.
- Quản lý cửa hàng sẽ trực tiếp liên hệ với nhà sản xuất để nhập thêm số
lượng mới. Quản lý cửa hàng sẽ quản lý hệ thống, quản lý nhân viên, khách hàng.
- Giám đốc sẽ tiếp nhận các báo cáo vể tình của cửa hàng, từ đó đưa ra
nhưng quyết sách cho hợp lý.


lOMoARcPSD|15978022


CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH DỰ ÁN
2.1. Phân tích theo chức năng
Ta có mơ hình phân rã chắc năng của hệ thống:

Hình 1. Mơ hình phân rã chức năng của hệ thống quản lý bán sản phẩm


lOMoARcPSD|15978022

2.2. UseCase diagram
2.2.1. Usecase tổng quát

Hình 2. Biểu đồ Usecase tổng qt

Tên
Tóm tắt
Dịng sự kiện chính

Các dịng sự kiện

Web bán đồ điện tử
Tổng quan hệ thống
Đăng nhập, quản lý sản phẩm, quản lý đơn hàng, quản
lý danh mục sản phẩm, thống kê doanh thu, quản lý
bài viết, quản lý giỏ hàng.
- Khách hàng, Admin đăng nhập vào hệ thống và thao
tác với các chức năng thuộc quyền quản lý của mình
- Hệ thống đưa ra các chức năng để người dùng thao
tác

1a. Đăng nhập
1 Thành công. Vào trong hệ thống
2 Không thành công. Hệ thống báo tài khản/mật
khẩu chưa đúng
2a. Quản lý
1 Thao tác với hệ thống
2 Hệ thống cập nhật dữ liệu mới
3a. Thêm, sửa, xóa, tìm kiếm


lOMoARcPSD|15978022

1 Thêm, sửa, xóa, tìm kiếm thơng tin sản phẩm
2 Hệ thống hiển thị thông tin sản phẩm
4a. Đặt hàng
1
Thêm hàng vào giỏ hàng
2
Sửa, xóa sản phẩm trong giỏ hàng
5a. Thống kê doanh thu
Khơng có

Điều kiện tiên
quyết
Các u cầu đặc
biệt

Giao diện và các thao tác dễ dùng với người lần đầu
tiên sử dụng


2.2.2. Usecase đăng nhập

Hình 3. Biểu đồ Usecase Đăng nhập

Đăng nhập
Tên
Tóm tắt
Dịng sự kiện
chính
Các dịng sự kiện

Đăng nhập hệ thống
Hê thống cấp quyền cho phép nguời dùng đăng nhập
Người dùng đăng nhập hệ thống để sử dụng chức năng

Điều kiện tiên
quyết

Thông tin đăng nhập (tentk, matkhau).

1a. Không đăng nhập được.
1 Hệ thông báo tài khoản/mật khẩu không đúng.
2 Hệ thống báo chưa có tài khoản.
2a. Đăng nhập thành công.


lOMoARcPSD|15978022

Các yêu cầu đặc
biệt


Giao diện và các thao tác dễ dùng với người lần đầu
tiên sử dụng.

2.2.3. Usecase quản lý sản phẩm

Hình 4. Biểu đồ Usecase quản lý sản phẩm

Tên
Tóm tắt
Dịng sự kiện
chính
Các dịng sự kiện

Điều kiện tiên
quyết

Quản lý sản phẩm
Quản lý thơng tin sản phẩm
Thêm, sửa, xóa các sản phẩm có trong phần quản lý.
Người dùng đăng nhập hệ thống để sử dụng chức năng,
cập nhật thông tin sản phẩm.
1a. Đăng nhập vào hệ thống
2a. Hệ thốn hiện thị các chức năng và thông tin sản
phẩm.
1 Thêm sản phẩm.
2 Sửa sản phẩm.
3 Xóa sản phẩm.
Đăng nhập được vào hệ thống.



lOMoARcPSD|15978022

Các yêu cầu đặc
biệt

Giao diện và các thao tác dễ dùng với người lần đầu
tiên sử dụng.

2.2.4. Usecase đặt hàng

Hình 5. Biểu đồ Usecase đặt hàng

Đặt hàng
Tên
Tóm tắt
Dịng sự kiện chính
Các dịng sự kiện

Đặt hàng
Đặt hàng, thêm sản phẩm vào giỏ hàng, xem thông tin
đơn hàng.
Người dùng đăng nhập hệ thống để sử dụng chức năng,
cập nhật thông tin.
1a. Đăng nhập vào hệ thống.
2a. Hệ thống hiện thị các thông tin sản phẩm, hình ảnh.
1 Thêm sản phẩm vào giỏ hàng.
2 Đặt hàng.
3 Xem thông tin đơn hàng.



lOMoARcPSD|15978022

4 Sửa thơng tin giỏ hàng.
5 Xóa sản phẩm giỏ hàng.
Đăng nhập được vào hệ thống.

Điều kiện tiên
quyết
Các yêu cầu đặc
biệt

Giao diện và các thao tác dễ dùng với người lần đầu
tiên sử dụng.

2.2.5. Usecase quản lý bài viết

Hình 6. Biểu đồ Usecase quản lý bài viết

Tên
Tóm tắt
Dịng sự kiện
chính
Các dịng sự kiện

Quản lý Bài viết
Quản lý thơng tin bài viết
Thêm, sửa, xóa các sản phẩm có trong phần quản lý.
Người dùng đăng nhập hệ thống để sử dụng chức năng,
cập nhật thông tin bài viết.

1a. Đăng nhập vào hệ thống
2a. Hệ thốn hiện thị các chức năng và thông tin sản


lOMoARcPSD|15978022

Điều kiện tiên
quyết
Các yêu cầu đặc
biệt

phẩm.
1 Thêm bài viết.
2 Sửa bài viết.
3 Xóa bài viết.
Đăng nhập được vào hệ thống.
Giao diện và các thao tác dễ dùng với người lần đầu
tiên sử dụng.

2.2.6. Usecase thống kê

Hình 7. Biểu đồ Usecase thống kê

Tên
Tóm tắt
Dịng sự kiện chính
Các dịng sự kiện

Thống kê doanh thu
Thống kê doanh thu

Xem chi tiết doanh thu
Người dùng đăng nhập hệ thống để sử dụng chức năng
1a. Đăng nhập vào hệ thống
2a. Hệ thống hiện thị các chức năng


lOMoARcPSD|15978022

Điều kiện tiên
quyết
Các yêu cầu đặc
biệt

1 Xem thống kê doanh thu
2 Hiển thị doanh thu
Đăng nhập được vào hệ thống
Giao diện và các thao tác dễ dùng với người lần đầu
tiên sử dụng

Downloaded by Quang Quang ()


lOMoARcPSD|15978022

CHƯƠNG 3: CHỌN CÁCH TIẾP CẬN DỰ ÁN
3.1. Mô tả thực trạng
Cửa hàng NQSHOP đang muốn thương mại điện tử hóa nên cần nhiều khâu trong
quản lý và lưu trữ dữ liệu. Vì quy mơ khơng q lớn nên cửa hàng đã thuê nhóm
sinh viên D14HTTMDT1 trường ĐH Điện Lực xây dựng trang web bán hàng cho
cửa hàng.

Quá trình làm việc giữa 2 bên:
- Chủ cửa hàng mô tả các công việc bằng sổ sách mà các nhân viên
phải thực hiện.
- Chủ cửa hàng nói các yêu cầu cần đạt được về hệ thống.
- Trong quá trình làm việc nếu có thắc mắc nhóm sinh viên có thể
đến trao đổi thêm.
- Các yêu cầu sau này có thể được thay đổi (sửa đổi hoặc thêm).
3.2. Phân tích
- Độ rõ rạng của u cầu: khơng rõ ràng.
 Chính người u cầu cũng khơng rõ và khơng thể hình dung được
hệ thống cuối cùng mà họ cần như thế nào.
 Các yêu cầu có thể bị hiểu sai do người yêu cầu khơng hiểu rõ
nghiệp vụ phần mềm.
 Nhóm làm phần mềm chưa hiểu chính xác các nghiệp vụ của thư
viện.
- Mức độ hiểu biết về cơng nghệ: trung bình
 Thành viên nhóm là sinh viên trường đại học đã từng thực hiện
một vài dự án nhỏ về phần mềm quản lý.
- Độ phức tạp của dự án: không phức tạp
 Đây được xác định là dự án phần mềm quản lý đơn giản và nhỏ
dành cho một thư viện sách quy mơ trung bình.
- Mức độ tin tưởng vào dự án: tin tưởng
 Người yêu cầu tin tưởng vào khả năng của nhóm
- Mức độ cơng bố lịch: khơng rõ ràng
 Người u cầu khơng u cầu hồn thành sớm nhưng khơng u
cầu thời điểm hồn thành cụ thể. Nhóm có thể tự lên lịch làm việc
và thay đổi lịch với nhau.

Downloaded by Quang Quang ()



lOMoARcPSD|15978022

3.3. Lựa chọn mơ hình
- Lựa chọn: Dạng khn mẫu.
- Ngun nhân: dựa và các phân tích chọn mơ hình ở trên, ta chọn mơ
hình Dạng khn mẫu.
 u cầu khơng rõ ràng ngay cả với chính người u cầu -> khơng
thể dùng mơ hình song song, cần đưa ra các mẫu để khách hàng
hình dung được hệ thống, từ đó xác định u cầu chính xác cho hệ
thống.
 Mức độ hiểu biết về cơng nghệ là trung bình -> Dạng khn mẫu
là hơ hình khá đơn giản, nhóm hồn tồn có thể áp dụng được, và
thực tế đây là mơ hình mà các thành viên rất hay dùng cho các đồ
án nhỏ của mình.
 Độ phức tạp của dự án là đơn giản: mơ hình song song khá là lớn
cho một dự án nhỏ như thế này.
 Mức độ tin tưởng: tin tưởng -> Chọn mơ hình song song hay
khuôn mẫu đều được.
 Mức độ công bố lịch: không rõ ràng -> có thể sử dụng được mơ
hình khn mẫu, vì với mơ hình này vịng lặp làm mẫu được lặp
lại nhiều lần với số lần không xác định trước được.

Downloaded by Quang Quang ()


lOMoARcPSD|15978022

CHƯƠNG 4: ƯỚC LƯỢNG THỜI GIAN
4.1. Phân bố tài nguyên thời gian

Mô tả chi tiết công việc

Thời gian (ngày)

Người thực hiện

Lập kế hoạch cho dự án

9

3

Tài liệu quản lý dự án

1

Nguyễn Huy Hoàng,
Đặng Phương Dung, Thái
Văn Hà

Thực hiện đảm bảo chất
lượng

3

Nguyễn Huy Hồng

Thực hiện quản lý cấu
hình


2

Đặng Phương Dung

Thực hiện quản lý rủi ro

3

Thái Văn Hà

Xác định yêu cầu

11

3

Yêu cầu chung cho hệ
thống

2

Nguyễn Huy Hoàng

Yêu cầu cho mỗi chức
năng

2

Đặng Phương Dung


Biểu đồ usecase cho hệ
thống

3

Thái Văn Hà

Mô tả giao diện của hệ
thống

2

Thái Văn Hà

Chi tiết usecase

2

Đặng Phương Dung

Phân tích thiết kế

21

3

Biểu đồ cho quản lý sản
phẩm

3


Thái Văn Hà

Downloaded by Quang Quang ()


lOMoARcPSD|15978022

Biểu đồ cho quản lý bài
viết

3

Thái Văn Hà

Biểu đồ cho quản lý đặt
hàng

3

Đặng Phương Dung

Biểu đồ cho quản lý đăng
nhập

2

Đặng Phương Dung

Biểu đồ cho quản lý thống



2

Đặng Phương Dung

Thiết kế hệ thống

3

Nguyễn Huy Hoàng

Thiết kế các hệ thống con

2

Thái Văn Hà

Thiết kế CSDL

3

Nguyễn Huy Hoàng

Hiện thực các chức năng

27

Xây dựng hệ CSDL


3

Nguyễn Huy Hoàng

Xây dựng giao diện

5

Nguyễn Huy Hoàng

Xây dựng hệ thống quản
lý tài khoản

3

Thái Văn Hà

Xây dựng hệ thống quản
lý sản phẩm

4

Thái Văn Hà

Xây dựng hệ thống quản
lý bài viết

4

Thái Văn Hà


Xây dựng hệ thống quản
lý đơn hàng

4

Đặng Phương Dung

Xây dựng hệ thống thống
kê doanh thu

4

Đặng Phương Dung

Tích hợp và kiểm thử

16

3

Downloaded by Quang Quang ()

3


lOMoARcPSD|15978022

Kiểm thử và sửa lỗi


6

Nguyễn Huy Hoàng

Kiểm thử chức năng quản
lý tài khoản

2

Nguyễn Huy Hoàng

Kiểm thử chức năng quản
lý sản phẩm

2

Thái Văn Hà

Kiểm thử chức năng quản
lý đơn hàng

2

Đặng Phương Dung

Kiểm thử chức năng quản
lý bài viết

2


Thái Văn Hà

Kiểm thử chức năng thống


2

Đặng Phương Dung

Kết thúc dự án

1

3

Cài đặt và triển khai

5

3

Tổng thời gian dự kiến

90

4.2. Ước lượng thời gian
- ML: ước lượng khả dĩ (thời gian cần thiết để hồn thành cơng việc trong
điều kiện “bình thường”)
- MO: ước lượng lạc quan (thời gian cần thiết để hoàn thành công việc trong
điều kiện “lý tưởng”)

- MP: ước lượng bi quan (thời gian cần thiết để hồn thành cơng việc trong
điều kiện “tồi nhất”)
- Ước lượng cuối cùng tính theo cơng thức:
EST = (MO + 4ML + MP)/6
Đơn vị tính: ngày
Bảng công việc

Downloaded by Quang Quang ()


lOMoARcPSD|15978022

Công việc

ML

MO

MP

Downloaded by Quang Quang ()

EST


lOMoARcPSD|15978022

Tài liệu quản lý dự
án
Thực hiện đảm bảo

chất lượng
Thực hiện quản lý
cấu hình
Thực hiện quản lý
rủi ro
Yêu cầu chung cho
hệ thống
Yêu cầu cho mỗi
chức năng
Biểu đồ usecase cho
hệ thống
Mô tả giao diện của
hệ thống
Chi tiết usecase

1

1

2

1,167

3

2

4

3


2

1

4

2,167

3

2

4

3

2

1

3

2

2

1

3


2

3

2

5

3,167

2

1

3

2

2

1

3

2

Biểu đồ cho quản lý
sản phẩm
Biểu đồ cho quản lý

bài viết
Biểu đồ cho quản lý
đặt hàng
Biểu đồ cho quản lý
đăng nhập
Biểu đồ cho quản lý
thống kê
Thiết kế hệ thống

3

2

4

3

3

2

4

3

3

2

4


3

2

1

4

2,167

2

1

3

2

3

2

4

3

Thiết kế các hệ
thống con
Thiết kế CSDL


2

1

3

2

3

2

5

3,167

Xây dựng hệ CSDL

3

1

5

3

Xây dựng giao diện

5


3

7

5

Xây dựng hệ thống
quản lý tài khoản
Xây dựng hệ thống
quản lý sản phẩm

3

2

4

3

4

2

5

3,833

Downloaded by Quang Quang ()



lOMoARcPSD|15978022

Xây dựng hệ thống
quản lý bài viết
Xây dựng hệ thống
quản lý đơn hàng
Xây dựng hệ thống
thống kê doanh thu
Kiểm thử và sửa lỗi

4

3

5

4

4

3

5

4

4

3


5

4

6

4

8

6

2

1

3

2

2

1

3

2

2


1

3

2

2

1

3

2

Kiểm thử chức năng
quản lý tài khoản
Kiểm thử chức năng
quản lý sản phẩm
Kiểm thử chắc năng
quản lý đơn hàng
Kiểm thử chức năng
quản lý bài viết
Kiểm thử chức năng
thống kê
Kết thúc dự án

2

1


3

2

1

1

2

1,167

Cài đặt và triển khai

5

4

6

5

4.3. Ước lượng chi phí
Mơ tả chi tiết cơng việc

Thời gian (ngày)

Lập kế hoạch cho dự án


9

Tài liệu quản lý dự án

1

Thực hiện đảm bảo chất
lượng

3

Thực hiện quản lý cấu
hình

2

Thực hiện quản lý rủi ro

3

Xác định yêu cầu

11

Chi phí (Triệu VND)

Downloaded by Quang Quang ()

4,5


5,5



×