Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Smart World 7 Workbook Unit 2 Lesson 1
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
New words
a. Look at the pictures and find the words in the word search
(Nhìn vào các bức tranh và tìm các từ trong tìm kiếm từ)
Gợi ý đáp án
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
b. Fill in the blanks with the words from Task a
(Điền vào chỗ trống với các từ ở Bài a)
Gợi ý đáp án
1. fruit
2. vegetables
3. fast food
4. soda
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
5. sleep
6. healthy
7. unhealthy
Lời giải chi tiết
1. My mom usually gives me an apple or oranges for snacking. She wants me to eat more
fruit.
(Mẹ tôi thường xuyên đưa tôi một quả táo hoặc cam để ăn vặt. Bà ấy muốn tôi ăn nhiều
hoa quả)
2. It’s a good idea to eat vegetables, like carrots and onions, with meat and fish.
(Nó là một ý tưởng hay để ăn rau, như cà rốt và hành tây, với thịt cá)
3. My brother is unhealthy because he eats too much fast food.
(Anh trai tơi ốm yếu bởi vì anh ấy ăn q nhiều đồ ăn nhanh)
4. Soda drinks such as cola has a lot of sugar.
(Những đồ uống có ga như coca chứa nhiều đường)
5. I try to get at least eight hours of sleep every night.
(Tơi cố gắng ngủ ít nhất 8 tiếng mỗi tối)
6. You should do more exercise to stay healthy.
(Bạn nên tập thể dục nhiều hơn để khỏe mạnh)
7. Hannah’s eating habits is unhealthy. She has sweets and soda drinks with every meal.
(Những thói quen ăn uống của Hannah là không lành mạnh. Cô ấy ăn đồ ngọt và uống đồ
uống có ga vào mỗi bữa ăn)
Reading
a. Read the blog on healthy living and choose the correct sentence
(Đọc blog về lối sống có lợi cho sức khỏe và chọn câu đúng)
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Gợi ý đáp án
2. Jane is a student
b. Now, read and answer the questions
(Bây giờ hãy đọc và trả lời các câu hỏi)
Gợi ý đáp án
1. At least seven (hours).
2. 30 minutes.
3. She’s/ Jane’s mom is a doctor.
4. Her friends at school.
Grammar
a. Fill in the blanks using the words in the box
(Điền vào chỗ trống sử dụng các từ trong hộp)
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Gợi ý đáp án
1. a lot of/ lots of
2. some
3. (not) any
4. a little
b. Look at the table and write sentences using indefinite quantifiers
(Hãy nhìn vào bảng và viết các câu sử dụng từ chỉ số lượng bất định)
Gợi ý đáp án
1. Kim drinks a little juice.
2. Joes eats a lot of junk food.
3. Julie does some exercise.
4. Bill doesn’t watch any TV.
5. James plays a lot of sports.
Writing
Write two or three sentences about yourself. Use the activities in Task b.
(Viết hai hoặc ba câu về bản thân bạn. Sử dụng các hoạt động ở Bài b)
Gợi ý đáp án
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
I eat a little junk food.
I drink a lot of fruit juice
I play some sports
Mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh lớp 7 Smart World 7 hay và miễn
phí tại: />
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188