TRƯỜNG THCS & THPT ĐỀ THI HK I – NH: 2009-2010
TỐ HỮU Môn Thi: TOÁN 10_Nâng Cao
-----------
-------------- Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ 10A1
-----------------------------------------------------------------------------------
Phần I: Đại số (6,5 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
23
2
xxy
b) Dùng đồ thị tìm x sao cho
023
2
xx
c) Dùng đồ thị tìm m sao cho phương trình
013
2
mxx
có hai nghiệm phân biệt
Câu 2: (3,5 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình sau :
a)
2312 xx
b)
5
5
22
yxyx
yx
c)
2
12
2
22
xxy
yx
Câu 3: (1 điểm) Cho
0,, zyx
và
113 zyx
. Chứng minh rằng:
113232232232
222222
xzxzzyzyyxyx
Phần II: Hình học (3,5 điểm)
Câu 4: (1,5 điểm) Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC.
a) Chứng minh
IJDCAB 2
b) Gọi O là trung điểm của IJ. Chứng minh
MOMCMCMBMA 4
với M là điểm bất kì.
Câu 5: (1 điểm). Giải tam giác ABC biết
0
60,2,3 Agócca
Câu 6: (1 điểm).Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho hai điểm A(-9;12), B(3;4)
a) Tìm toạ độ điểm C trên trục hoành để tam giác ABC vuông tại A.
b) Tính diện tích tam giác ABC
-----------------------------------------------HẾT-------------------------------------------------------
-Học sinh không được sử dụng tài liệu. Họ và tên thí sinh:..................................................SBD:..........
-Giám thị không giải thích gì thêm.
- Học sinh ghi mã đề vào bài làm
TRƯỜNG THCS & THPT ĐỀ THI HK I – NH: 2009-2010
TỐ HỮU Môn Thi: TOÁN 10_Nâng Cao
-----------
-------------- Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ 10A2
-----------------------------------------------------------------------------------
Phần I: Đại số (6,5 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
45
2
xxy
b) Dùng đồ thị tìm x sao cho
045
2
xx
c) Dùng đồ thị tìm m sao cho phương trình
015
2
mxx
có hai nghiệm phân biệt
Câu 2: (3,5 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình sau :
a)
1332 xx
b)
16
16
22
yxyx
yx
c)
1
22
2
22
xxy
yx
Câu 3: (1 điểm) Cho
0,, zyx
và
113 zyx
. Chứng minh rằng:
7113232232232
222222
xzxzzyzyyxyx
Phần II: Hình học (3,5 điểm)
Câu 4: (1,5 điểm) Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC.
a) Chứng minh
MNDCAB 2
b) Gọi O là trung điểm của MN. Chứng minh
KOKCKCKBKA 4
với K là điểm bất kì.
Câu 5: (1 điểm). Giải tam giác ABC biết
0
60,2,3 Cgócac
Câu 6: (1 điểm).Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho hai điểm A(-9;12), B(3;4)
a) Tìm toạ độ điểm C trên trục hoành để tam giác ABC vuông tại A.
b) Tính diện tích tam giác ABC
-----------------------------------------------HẾT-------------------------------------------------------
-Học sinh không được sử dụng tài liệu. Họ và tên thí sinh:..................................................SBD:..........
-Giám thị không giải thích gì thêm.
- Học sinh ghi mã đề vào bài làm
ĐÁP ÁN ĐỀ 10A1- THANG ĐIỂM THI HKI- TOÁN 10 –NC(09-10)
( Đáp án-thang điểm gồm:02 trang)
Câu Ý Nội dung Điểm
1
a
Đồ thị (C) có đỉnh
)
4
1
;
2
3
( I
; trục đối xứng
2
3
x
Bảng biến thiên
+
+
-
3
2
-
1
4
+
Đồ thị
0,25
0,25
0,5
b
Từ đồ thị ta thấy:
21023
2
xxx
0,5
c
123013
22
mxxmxx
Từ đồ thị ta thấy pt có 2 nghiệm khi:
4
5
4
1
1 mm
0,5
2
a
pt
5
1
3
2312
2312
x
x
xx
xx
1,0
b
hpt
5
52
2
xyyx
xyyx
. Đặt
xyPyxS ;
hệ thành
5
52
2
PS
PS
105
23
0152
2
PS
PS
SS
* Với
2;3 PS
ta có
1
2
2
3
y
x
xy
yx
hoặc
2
1
y
x
* Với
2;3 PS
hệ vô nghiệm
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm (2;1); (1;2)
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
c
hpt
023
02324
222
yx
xy
yxyxxxyyx
*Với y=x ta có
111
2
yxxx
hoặc
1 yx
* Với 3x+2y=0 ta có
1
4
9
2
22
xx
ptVN
Vậy hệ có hai nghiệm (1;1); (-1;-1)
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Chứng minh:
yxyxyxyx
2
1
2
1
232
22
Suy ra:
3113
222222
xzxzzyzyyxyx
0,5
0,5
4
a
Ta có:
IJJCIJDIJBIJAIDCAB 2
1,0
b
Ta có:
MCMCMBMA
MOODOCOBOA 4
MOJCOJICOIJBOJIAOI 4
=
MO4
0,5
5
Ta có:
0
45
2
2sin
sin
sinsin
A
c
Ca
A
C
c
A
a
00
75180 CAB
932,1cos2
22
Baccab
0,5
0,25
0,25
6 a
Gọi
OxxC 0;
ABC
vuông tại A
1701289120. xxxACAB
Vây C(-17;0)
0,5
b
Ta có:
134 ACAB
. Do đó:
104.
2
1
ACABS
ABC
(đvdt)
0,5
Nếu thí sinh làm không theo đáp án mà vẫn đúng thì vẫn đủ điểm từng phần đã quy định.