Trờng thpt chu văn an đề kiểm tra học kì i năm học 2008 - 2009
Tổ hóa - sinh môn hóa học lớp 10
Mã đề 147 Thời gian: Trắc nghiêm 15 phút; Tự luận: 30 phút.
I/- Phần trắc nghiệm (3,0 điểm). Học sinh chọn một phơng án để trả lời.
Câu 1: Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố X là 46, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 16 hạt. Vị trí của nguyên tố X là:
A. Chu kì 3, nhóm VA. B. Chu kì 5, nhóm VA.
C. Chu kì 5, nhóm IIIA. D. Chu kì 3, nhóm VIA.
Câu 2: Cấu hình electron của anion
2
X
là
62622
p3s3p2s2s1
. Cấu hình electron của nguyên tử X là :
A.
262622
s4p3s3p2s2s1
B.
262622
d3p3s3p2s2s1
C.
42622
p3s3p2s2s1
D.
2622
s3p2s2s1
Câu 3: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá khử?
A.
223
N OHCu NH CuO
+++
B.
++
23
H AlCl HCl Al
C.
432
OFe O Fe
+
D.
OH SONa SOH NaOH
24242
++
Câu 4: Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau:
A.
Q
30
15
,
R
31
15
B.
X
24
12
,
Y
27
12
C.
M
23
11
,
U
39
19
D.
Z
40
20
,
T
40
18
Câu 5: Phát biểu nào sau đây cha đúng ?
A. Lớp electron M có năng lợng cao hơn lớp L
B. Trong nguyên tử, các electron chuyển động theo quỹ đạo tròn hoặc bầu dục.
C. Các phi kim thờng có từ 5 đến 7 electron lớp ngoài cùng nguyên tử.
D. Các kim loại thờng có từ 1 đến 3 electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử.
Câu 6: Kí hiệu phân lớp nào sau đây cha đúng:
A. 6s B. 1p C. 7p D. 1s
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng :
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, trong một chu kì tính kim loại giảm; trong một nhóm A,
tính phi kim giảm.
B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, trong một chu kì, tính bazơ của các oxit và hiđroxit tăng
dần, đồng thời tính axit của chúng giảm dần.
C. Trong một chu kì, tính kim loại tăng dần theo chiều tăng của bán kính.
D. Trong một nhóm A, tính phi kim tăng dần theo chiều tăng của độ âm điện.
Câu 8: Trong phản ứng
OHSO)SO(FeSOH)OH(Fe
22342422
+++
; Chất oxi hoá là :
A.
2
Fe(OH)
B.
2
SO
C.
342
)SO(Fe
D.
42
SOH
Câu 9: Dãy nguyên tố nào sau đây đợc sắp xếp theo chiều tăng dần của tích kim loại ?
A. Li, K, Na, Mg, Al, Si B. K, Na, Li, Mg, Al, Si
C. Si, Al, Mg, Na, K, Li D. Si, Al, Mg, K, Na, Li
Câu 10: Thành phần của hạt nhân nguyên tử gồm:
A. Proton, Nơtron B. Electron, Proton, Nơtron
C. Electron, Nơtron D. Electron, Proton
II/- Phần tự luận (7,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm). Cân bằng phản ứng oxi hoá khử sau, ghi rõ chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá
trình oxi hoá.
a.
OHClKClMnClKMnO HCl
2224
++++
b.
OHSOHNO)NO(FeHNO FeS
2423332
++++
Câu 2 (1,0 điểm). Viết công thức electron và công thức cấu tạo của N
2
và CO
2
.
Câu 3 (1,0 điểm). Hợp chất với hiđro của nguyên tố X là XH
3
. Trong oxit cao nhất của nó có 25,93% X về
khối lợng. X là nguyên tố nào?
Câu 4 (3,0 điểm). Hoà tan hoàn toàn 10,10 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IA vào 50 gam dung dịch chứa
HCl d thu đợc 3,36 lít khí hiđro (ĐKTC).
a. Các kim loại đã cho là kim loại nào?
b. Tính nồng độ phần trăm của các muối trong dung dịch thu đợc
Ghi chú: Học sinh đợc sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và máy tính bỏ túi.
Trờng thpt chu văn an đề kiểm tra học kì i năm học 2008 - 2009
Tổ hóa - sinh môn hóa học lớp 10
Mã đề 741 Thời gian: Trắc nghiêm 15 phút; Tự luận: 30 phút.
I/- Phần trắc nghiệm (3,0 điểm). Học sinh chọn một phơng án để trả lời.
Câu 1: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá khử?
A.
OH SONa SOH NaOH
24242
++
B.
432
OFe O Fe
+
C.
++
23
H AlCl HCl Al
D.
223
N OHCu NH CuO
+++
Câu 2: Cấu hình electron của anion
2
X
là
62622
p3s3p2s2s1
. Cấu hình electron của nguyên tử X là :
A.
42622
p3s3p2s2s1
B.
262622
d3p3s3p2s2s1
C.
262622
s4p3s3p2s2s1
D.
2622
s3p2s2s1
Câu 3: Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố X là 46, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn sô hạt
không mang điện là 16 hạt. Vị trí của nguyên tố X là:
A. Chu kì 3, nhóm VA. B. Chu kì 5, nhóm IIIA.
C. Chu kì 5, nhóm VA. D. Chu kì 3, nhóm VIA.
Câu 4: Trong phản ứng
OHSO)SO(FeSOH)OH(Fe
22342422
+++
; Chất oxi hoá là :
A.
2
SO
B.
342
)SO(Fe
C.
42
SOH
D.
2
Fe(OH)
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng :
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, trong một chu kì tính kim loại giảm; trong một nhóm A,
tính phi kim giảm.
B. Trong một chu kì, tính kim loại tăng dần theo chiều tăng của bán kính.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, trong một chu kì, tính bazơ của các oxit và hiđroxit tăng
dần, đồng thời tính axit của chúng giảm dần.
D. Trong một nhóm A, tính phi kim tăng dần theo chiều tăng của độ âm điện.
Câu 6: Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau:
A.
M
23
11
,
U
39
19
B.
Q
30
15
,
R
31
15
C.
Z
40
20
,
T
40
18
D.
X
24
12
,
Y
27
12
Câu 7: Kí hiệu phân lớp nào sau đây cha đúng:
A. 7p B. 1p C. 6s D. 1s
Câu 8: Thành phần của hạt nhân nguyên tử gồm:
A. Electron, Proton B. Electron, Proton, Nơtron
C. Electron, Nơtron D. Proton, Nơtron
Câu 9: Dãy nguyên tố nào sau đây đợc sắp xếp theo chiều tăng dần của tích kim loại ?
A. Li, K, Na, Mg, Al, Si B. K, Na, Li, Mg, Al, Si
C. Si, Al, Mg, K, Na, Li D. Si, Al, Mg, Na, K, Li
Câu 10: Phát biểu nào sau đây cha đúng ?
A. Lớp electron M có năng lợng cao hơn lớp L
B. Trong nguyên tử, các electron chuyển động theo quỹ đạo tròn hoặc bầu dục.
C. Các phi kim thờng có từ 5 đến 7 electron lớp ngoài cùng nguyên tử.
D. Các kim loại thờng có từ 1 đến 3 electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử.
II/- Phần tự luận (7,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm). Cân bằng phản ứng oxi hoá khử sau, ghi rõ chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá
trình oxi hoá.
a.
OHClKClMnClKMnO HCl
2224
++++
b.
OHSOHNO)NO(FeHNO FeS
2423332
++++
Câu 2 (1,0 điểm). Viết công thức electron và công thức cấu tạo của N
2
và CO
2
.
Câu 3 (1,0 điểm). Hợp chất với hiđro của nguyên tố X là XH
3
. Trong oxit cao nhất của nó có 25,93% X về
khối lợng. X là nguyên tố nào?
Câu 4 (3,0 điểm). Hoà tan hoàn toàn 10,10 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IA vào 50 gam dung dịch chứa
HCl d thu đợc 3,36 lít khí hiđro (ĐKTC).
a. Các kim loại đã cho là kim loại nào?
b. Tính nồng độ phần trăm của các muối trong dung dịch thu đợc
Ghi chú: Học sinh đợc sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và máy tính bỏ túi.
Trờng thpt chu văn an đề kiểm tra học kì i năm học 2008 - 2009
Tổ hóa - sinh môn hóa học lớp 10
Mã đề 286 Thời gian: Trắc nghiêm 15 phút; Tự luận: 30 phút.
I/- Phần trắc nghiệm (3,0 điểm). Học sinh chọn một phơng án để trả lời.
Câu 1: Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố X là 46, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn sô hạt
không mang điện là 16 hạt. Vị trí của nguyên tố X là:
A. Chu kì 3, nhóm VA. B. Chu kì 5, nhóm IIIA.
C. Chu kì 5, nhóm VA. D. Chu kì 3, nhóm VIA.
Câu 2: Trong phản ứng
OHSO)SO(FeSOH)OH(Fe
22342422
+++
; Chất oxi hoá là :
A.
2
SO
B.
42
SOH
C.
342
)SO(Fe
D.
2
Fe(OH)
Câu 3: Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau:
A.
M
23
11
,
U
39
19
B.
Q
30
15
,
R
31
15
C.
Z
40
20
,
T
40
18
D.
X
24
12
,
Y
27
12
Câu 4: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá khử?
A.
OH SONa SOH NaOH
24242
++
B.
223
N OHCu NH CuO
+++
C.
432
OFe O Fe
+
D.
++
23
H AlCl HCl Al
Câu 5: Kí hiệu phân lớp nào sau đây cha đúng:
A. 7p B. 6s C. 1p D. 1s
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng :
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, trong một chu kì tính kim loại giảm; trong một nhóm A,
tính phi kim giảm.
B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, trong một chu kì, tính bazơ của các oxit và hiđroxit tăng
dần, đồng thời tính axit của chúng giảm dần.
C. Trong một nhóm A, tính phi kim tăng dần theo chiều tăng của độ âm điện.
D. Trong một chu kì, tính kim loại tăng dần theo chiều tăng của bán kính.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây cha đúng ?
A. Các phi kim thờng có từ 5 đến 7 electron lớp ngoài cùng nguyên tử.
B. Lớp electron M có năng lợng cao hơn lớp L
C. Các kim loại thờng có từ 1 đến 3 electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử.
D. Trong nguyên tử, các electron chuyển động theo quỹ đạo tròn hoặc bầu dục.
Câu 8: Cấu hình electron của anion
2
X
là
62622
p3s3p2s2s1
. Cấu hình electron của nguyên tử X là :
A.
42622
p3s3p2s2s1
B.
262622
d3p3s3p2s2s1
C.
262622
s4p3s3p2s2s1
D.
2622
s3p2s2s1
Câu 9: Dãy nguyên tố nào sau đây đợc sắp xếp theo chiều tăng dần của tích kim loại ?
A. K, Na, Li, Mg, Al, Si B. Li, K, Na, Mg, Al, Si
C. Si, Al, Mg, K, Na, Li D. Si, Al, Mg, Na, K, Li
Câu 10: Thành phần của hạt nhân nguyên tử gồm:
A. Electron, Nơtron B. Electron, Proton, Nơtron
C. Proton, Nơtron D. Electron, Proton
II/- Phần tự luận (7,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm). Cân bằng phản ứng oxi hoá khử sau, ghi rõ chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá
trình oxi hoá.
a.
OHClKClMnClKMnO HCl
2224
++++
b.
OHSOHNO)NO(FeHNO FeS
2423332
++++
Câu 2 (1,0 điểm). Viết công thức electron và công thức cấu tạo của N
2
và CO
2
.
Câu 3 (1,0 điểm). Hợp chất với hiđro của nguyên tố X là XH
3
. Trong oxit cao nhất của nó có 25,93% X về
khối lợng. X là nguyên tố nào?
Câu 4 (3,0 điểm). Hoà tan hoàn toàn 10,10 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IA vào 50 gam dung dịch chứa
HCl d thu đợc 3,36 lít khí hiđro (ĐKTC).
a. Các kim loại đã cho là kim loại nào?
b. Tính nồng độ phần trăm của các muối trong dung dịch thu đợc
Ghi chú: Học sinh đợc sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và máy tính bỏ túi.
Trờng thpt chu văn an đề kiểm tra học kì i năm học 2008 - 2009
Tổ hóa - sinh môn hóa học lớp 10
Mã đề 682 Thời gian: Trắc nghiêm 15 phút; Tự luận: 30 phút.
I/- Phần trắc nghiệm (3,0 điểm). Học sinh chọn một phơng án để trả lời.
Câu 1: Trong phản ứng
OHSO)SO(FeSOH)OH(Fe
22342422
+++
; Chất oxi hoá là :
A.
42
SOH
B.
342
)SO(Fe
C.
2
SO
D.
2
Fe(OH)
Câu 2: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá khử?
A.
432
OFe O Fe
+
B.
OH SONa SOH NaOH
24242
++
C.
223
N OHCu NH CuO
+++
D.
++
23
H AlCl HCl Al
Câu 3: Dãy nguyên tố nào sau đây đợc sắp xếp theo chiều tăng dần của tích kim loại ?
A. K, Na, Li, Mg, Al, Si B. Li, K, Na, Mg, Al, Si
C. Si, Al, Mg, K, Na, Li D. Si, Al, Mg, Na, K, Li
Câu 4: Thành phần của hạt nhân nguyên tử gồm:
A. Electron, Nơtron B. Electron, Proton, Nơtron
C. Electron, Proton D. Proton, Nơtron
Câu 5: Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau:
A.
Q
30
15
,
R
31
15
B.
Z
40
20
,
T
40
18
C.
M
23
11
,
U
39
19
D.
X
24
12
,
Y
27
12
Câu 6: Phát biểu nào sau đây cha đúng ?
A. Các kim loại thờng có từ 1 đến 3 electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử.
B. Lớp electron M có năng lợng cao hơn lớp L
C. Trong nguyên tử, các electron chuyển động theo quỹ đạo tròn hoặc bầu dục.
D. Các phi kim thờng có từ 5 đến 7 electron lớp ngoài cùng nguyên tử.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng :
A. Trong một chu kì, tính kim loại tăng dần theo chiều tăng của bán kính.
B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, trong một chu kì, tính bazơ của các oxit và hiđroxit tăng
dần, đồng thời tính axit của chúng giảm dần.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, trong một chu kì tính kim loại giảm; trong một nhóm A,
tính phi kim giảm.
D. Trong một nhóm A, tính phi kim tăng dần theo chiều tăng của độ âm điện.
Câu 8: Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố X là 46, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn sô hạt
không mang điện là 16 hạt. Vị trí của nguyên tố X là:
A. Chu kì 3, nhóm VA. B. Chu kì 5, nhóm IIIA.
C. Chu kì 3, nhóm VIA. D. Chu kì 5, nhóm VA.
Câu 9: Cấu hình electron của anion
2
X
là
62622
p3s3p2s2s1
. Cấu hình electron của nguyên tử X là :
A.
262622
d3p3s3p2s2s1
B.
2622
s3p2s2s1
C.
42622
p3s3p2s2s1
D.
262622
s4p3s3p2s2s1
Câu 10: Kí hiệu phân lớp nào sau đây cha đúng:
A. 6s B. 1p C. 7p D. 1s
II/- Phần tự luận (7,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm). Cân bằng phản ứng oxi hoá khử sau, ghi rõ chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá
trình oxi hoá.
a.
OHClKClMnClKMnO HCl
2224
++++
b.
OHSOHNO)NO(FeHNO FeS
2423332
++++
Câu 2 (1,0 điểm). Viết công thức electron và công thức cấu tạo của N
2
và CO
2
.
Câu 3 (1,0 điểm). Hợp chất với hiđro của nguyên tố X là XH
3
. Trong oxit cao nhất của nó có 25,93% X về
khối lợng. X là nguyên tố nào?
Câu 4 (3,0 điểm). Hoà tan hoàn toàn 10,10 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IA vào 50 gam dung dịch chứa
HCl d thu đợc 3,36 lít khí hiđro (ĐKTC).
a. Các kim loại đã cho là kim loại nào?
b. Tính nồng độ phần trăm của các muối trong dung dịch thu đợc
Ghi chú: Học sinh đợc sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và máy tính bỏ túi.
Hớng dẫn chấm bài kiểm tra học kì I môn hoá học lớp 10
Năm học 2008 2009
I/- Phần trắc nghiệm (3,0 điểm). Mỗi đáp án đúng đợc 0,3 điểm.
Phiếu soi đáp án:
Đề số : 147 Đề số : 741 Đề số : 286 Đề số : 682
01 01 01 01
02 02 02 02
03 03 03 03
04 04 04 04
05 05 05 05
06 06 06 06
07 07 07 07
08 08 08 08
09 09 09 09
10 10 10 10
II/- Phần tự luận (7,0 điểm).
Câu Nội dung điểm
Câu 1
a.
OHClKClClMnOMnK ClH
2
2
0
2
2
4
7-1
++++
++
Chất khử: HCl; Chất oxi hoá: KMnO
4
0,25 điểm
5x
e2Cl Cl2
2
0-1
+
Quá trình oxi hoá
0,25 điểm
2x
27
Mne5Mn
++
+
Quá trình khử
0,25 điểm
OH8Cl5KCl2ClMn2OMn2K Cl16H
2
2
0
2
2
4
7-1
++++
++
0,25 điểm
Câu 1
b.
OHOSHON)NO(FeONH SFe
24
6
2
2
33
3
3
5
2
-12
++++
+++++
Chất khử: FeS
2
; Chất oxi hoá: HNO
3
0,25 điểm
1x
e15OS2Fe S2Fe
4
63-12
+++
+++
Quá trình oxi hoá
0,25 điểm
5x
25
N3eN
++
+
Quá trình khử
0,25 điểm
OH2OSH2ON5)NO(FeON8H SFe
24
6
2
2
33
3
3
5
2
-12
++++
+++++
0,25 điểm
Câu 2 công thức electron công thức cấu tạo của và CO
2
N
2
:
N
N
N N
0,5 điểm
CO
2
:
O OC O C O
0,5 điểm
Câu 3 Hợp chất với hiđro của nguyên tố X là XH
3
nên oxit cao nhất của nó là X
2
O
5
0,25 điểm
Ta có:
93,25100.
5.16X2
X2
X%
=
+
=
0,25 điểm
X=14 0,25 điểm
Vậy X là N (nitơ) 0,25 điểm
Câu 4
a.
15,0
4,22
36,3
n
2
H
==
mol
0,25 điểm
Phản ứng:
++
2
HClR2HCl2R2
0,15.2 0,15.2 0,15.2 0,15 (mol)
0,5 điểm
0,25 điểm
67,33
30,0
10,10
R
==
0,25 điểm
Vậy các kim loại cần tìm là Natri (Na=23) và Kali (K=39) 0,25 điểm
b. Đặt x, y lần lợt là số mol của Na và K, và cũng là số mol của NaCl và KCl. 0,25 điểm