Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Tr¬Êng Tióu Häc H¬Ng Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.75 KB, 8 trang )

Trờng Tiểu học Hng Long
Lớp:..................

Đề kiểm tra định kì giữa học kì i
năm học: 2009 - 2010
Môn TIếNG VIệT - Lớp 5

Họ và
tên:............................................
...

Điểm

Đọc:

Viết:
TB:

giáo viên coi

giáo viên chấm

1.........................................

1..................................................
2.........................................
2..................................................
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng (5 điểm)
Bài đọc: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà (Sách Tiếng Việt 5
- Tập I - Trang 69)


(Mỗi học sinh đọc thành tiếng cả bài không quá 1phút)
2. Đọc thầm và làm bài tập: (15 phút)

(5 điểm)

a) Tìm một hình ảnh đẹp trong bài thơ thể hiện sự gắn bó giữa
con ngời với thiên nhiên trong đêm trăng bên sông Đà. (2 điểm)


b) Tìm một câu thơ nào trong bài có sử dụng phép nhân hoá. (1
điểm)

3. Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
(2 điểm)
bảo vệ

bạn bè

rộng lớn

chăm chỉ

đoàn kết

Từ
đồng
nghĩa
Từ trái
nghĩa


................ ................ ................ ................ ................
.....

.....

.....

.....

.....

................ ................ ................ ................ ................
.....

.....

.....

.....

.....

II. kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chính tả (Nghe - viết)

(4 điểm)

a) Bài viết: Dòng kinh quê hơng (Sách Tiếng Việt 5 - Tập I, trang
65). (3 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết cả bài.

b) Bài tập: (1 điểm)
Điền vào chỗ trống l hay n:
Rừng cây im ặng quá. Một tiếng á rơi úc ày
cũng có thể khiến ngời ta giật mình. ạ quá, chim chóc chẳng
nghe con ào kêu. Hay vừa có tiếng chim ở một ơi ào xa
ắm, vì không chú ý mà tôi không nghe chăng ?
2. Tập làm văn: (5 điểm)
HÃy tả ngôi trờng thân yêu đà gắn bó với em trong nhiều năm
qua.



(Trình bày, chữ viết 1 điểm cộng vào điểm kiểm tra viết)

Trờng Tiểu học Hng Long
Lớp:..................
Họ và

Đề kiểm tra định kì giữa học kì
i
năm học: 2009 - 2010
Môn toán - Lớp 5

(Thời gian: 40 phút)

tên:...............................................
Điểm

giáo viên coi


giáo viên chấm

1.........................................

1..................................................
2........................................
2..................................................
Câu 1:

(3 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng trong mỗi bài tập
sau:
a. Phân số nào có thể viết thành ph©n sè thËp ph©n?
A.

B.
b) 12,215dam2 = ?

C.

D.


A. 122,15m2

B. 12215m2

C. 122150m2


D.

1221,5m2
c) 3m2 4dm2 = ? cm2
A. 340
d)

B. 3040

C. 30400

D. 304000

C. 11,30

D. 113

? kg = 1130 g

A. 1,13
C©u 2:

B. 0,113
Tính: (4 điểm)

+



-


:

Câu 3: (2 điểm)
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng bằng
chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu héc-ta?


Câu 4: Ngày 1 tháng 1 năm 2009 là thứ năm. Hỏi ngày 1 tháng 1
năm 2010 là thứ mấy? Vì sao? (1 điểm)

Hớng dẫn chấm bài ktĐK giữa học kì I
Môn Toán lớp 5
Câu 1: (3 điểm) Mỗi ý ®óng cho 0.75 ®iĨm.
a) A;

b) D;

c) C;

d) A

C©u 2: (4 điểm) Mỗi ý đúng cho 1 điểm.
Câu 3: (2 điểm)

Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là:
200 = 150 (m)

(0.75 điểm)


Diện tích khu đất hình chữ nhật là:
200150 = 30000 (m2)
30000m2 = 3ha.

(0,5 ®iĨm)
(0,5 ®iĨm)


Đáp số: 3ha (0,25 điểm)
Câu 4: (1 điểm)
Năm 2009 là năm thờng nên có 365 ngày. 1 tuần lễ có 7 ngày.
(0,25 điểm)
Từ 1 tháng 1 năm 2008 đến 1 tháng 1 năm 2009 có số tuần và số
ngày là:
365 : 7 = 52 (tuần) d 1 ngày.

(0,5

điểm)
Vì ngày 1 tháng 1 năm 2008 là thứ năm nên ngày 1 tháng 1 năm
2009 là thứ sáu.
(0,25 điểm)
(Học sinh giải cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa)

Hớng dẫn chấm bài ktĐK giữa học kì I
Môn Tiếng Việt lớp 5
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng (5 điểm)
2. Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm)
a) (2 điểm) Giáo viên căn cứ bài của học sinh để thống nhất cho

®iĨm.


b) (1 điểm) Học sinh tìm đợc 1 trong 5 câu sau cho 1 điểm:
"Cả công trờng.... dòng sông"; "Những tháp khoan ... ngẫm nghĩ";
"Những xe ủi ... nằm nghỉ"; "Biển sẽ nằm ... cao nguyên"; "Sông
Đà ... muôn ngả".
3. Học sinh điền đúng mỗi ý cho 0,2 điểm
II. kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chính tả (Nghe - viết)
a) Bài viết: (3 điểm) Học sinh viết sai phụ âm đầu, vần, dấu
thanh, thiếu, thừa chữ, trình bày văn bản không đúng kĩ thuật,
mỗi lỗi trừ 0,3 điểm.
b) Bài tập: (1 điểm) Học sinh điền sai mỗi ý trừ 0,1 điểm.
2. Tập làm văn: (5 điểm)
- Giới thiệu đợc ngôi trờng cho 0,5 điểm.
- Phần nội dung chính: Tả bao quát (không gian, thời gian, ...) 1,5
điểm
Tả chi tiết (từng bộ phận của trờng) 1,5 điểm
Trong quá trình tả, có lồng cảm xúc (1 điểm)
- Nêu cảm nghĩ (0.5 điểm)
- Trình bày sạch, viết chữ đẹp cho 1 điểm, cộng vào điểm kiểm
tra viết.
Điểm toàn bài bằng trung bình cộng của điểm kiểm tra đọc và
kiểm tra viết.
Lu ý: Điểm toàn bài không cho điểm lẻ (0,5 điểm làm tròn lên
thành 1 ®iĨm).




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×