họ
cK
in
h
tế
H
uế
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
--------
KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
SINH VIÊN THỰC HIỆN:
LÊ THỊ BÍCH NGỌC
Tr
ườ
n
g
Đ
ại
KINH DOANH TẠI CƠNG TNHH MTV &DV MINH VI
KHÓA HỌC: 2015-2019
họ
cK
in
h
tế
H
uế
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
--------
KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
Tr
ườ
n
g
Đ
ại
KINH DOANH TẠI CÔNG TNHH MTV &DV MINH VI
Sinh viên thực hiện:
Lê Thị Bích Ngọc
Lớp: K49A Kế tốn
Giảng viên hướng dẫn:
Th.S Nguyễn Quang Huy
KHĨA HỌC: 2015-2019
SVTH: Lê Thị Bích Ngọc
ii
LỜI CẢM ƠN
Suốt gần 4 năm học tập tại Trường Đại học Kinh Tế, em đã nhận được rất
nhiều sự quan tâm, giúp đỡ, dìu dắt từ q thầy cơ giáo. Lần này, nhân dịp hồn
thành bài khóa luận tốt nghiệp em xin trân trọng gửi lời cám ơn chân thành đến quý
uế
thầy cô giáo trường Đại học Kinh tế cũng như các thầy cơ trong khoa Kế tốn của
trường. Đặc biệt, em xin gửi đến thầy Nguyễn Quang Huy, người đã tận tình hướng
H
dẫn, giúp đỡ em hồn thành bài khóa luận tốt nghiệp này lời cảm ơn sâu sắc nhất.
Em xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh Đạo của công ty TNHH MTV TM & DV
tế
Minh Vi, đã tạo điều kiện thuận lợi cho em được tìm hiểu thực tiễn trong suốt q
trình thực tập tại cơng ty. Cuối cùng em xin cảm ơn các anh chị phòng kế tốn của
h
cơng ty Minh Vi đã giúp đỡ, giải đáp, chỉ vẽ để em hồn thành tốt khóa luận tốt
in
nghiệp này. Đồng thời nhà trường đã tạo cho em có cơ hội được thưc tập nơi mà em
cK
u thích, cho em bước ra đời sống thực tế để áp dụng những kiến thức mà các thầy
cô giáo đã giảng dạy. Qua công việc thực tập này em nhận ra nhiều điều mới mẻ và
bổ ích của cơng việc kế tốn để giúp ích cho cơng việc sau này của bản thân.
họ
Cuối cùng em kính chúc q thầy, cơ dồi dào sức khỏe và thành công trong
sự nghiệp cao quý. Đồng kính chúc các cơ, chú, anh, chị trong cơng ty Minh Vi
Huế, tháng 4 năm 2019
Sinh viên thực hiện
Lê Thị Bích Ngọc
Tr
ườ
n
g
Đ
ại
ln dồi dào sức khỏe, đạt được nhiều thành cơng tốt đẹp trong cơng việc.
SVTH: Lê Thị Bích Ngọc
iii
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quang Huy
Tr
ườ
n
g
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
uế
MỤC LỤC
MỤC LỤC .......................................................................................................................i
DANH MỤC BẢNG .....................................................................................................vi
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ.................................................................................vii
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài ..........................................................................................1
3. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................................2
4. Phạm vi nghiên cứu .....................................................................................................2
5. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................2
6. Kết cấu bài khóa luận ..................................................................................................3
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI ..............4
1.1 Những vấn đề khái quát chung về kế toán doanh thu và xác định kết qủa kinh
doanh ...............................................................................................................................4
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp....................................................................................................................4
1.1.1.1. Khái niệm doanh thu bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ:.....................................4
1.1.1.2. Khái niệm xác định kết quả kinh doanh .............................................................4
1.1.1.3. Xác định doanh thu và điều kiện ghi nhận doanh thu:.......................................5
1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ........................6
1.1.3. Ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ...........................7
1.2. Kế toán doanh thu.....................................................................................................7
1.2.1. Kế toán doanh thu..................................................................................................7
1.2.1.1. Nguyên tắc kế toán .............................................................................................7
1.2.1.2. Chứng từ sử dụng ...............................................................................................8
1.2.1.3. Tài khoản kế toán sử dụng..................................................................................8
1.2.1.4. Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế ................................................10
1.2.2. Kế tốn doanh thu tài chính.................................................................................10
1.2.2.1 Khái niệm...........................................................................................................10
1.2.2.2. Chứng từ tài khoản sử dụng .............................................................................11
1.2.2.3 Phương pháp hạch toán ....................................................................................12
1.2.3. Kế toán thu nhập khác ........................................................................................12
1.2.3.1. Khái niệm..........................................................................................................12
1.3.4.2. Chứng từ và tài khoản kế tốn sử dụng: ..........................................................13
SVTH: Lê Thị Bích Ngọc
i
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quang Huy
Tr
ườ
n
g
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
uế
1.2.3.4. Phương pháp hạch toán: ..................................................................................14
1.3. Kế toán xác định kinh doanh .................................................................................14
1.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán ...................................................................................14
1.3.1.1. Khái niệm giá vốn hàng bán............................................................................14
1.3.1.2. Chứng từ sử dụng ............................................................................................17
1.3.1.3. Tài khoản kế toán sử dụng................................................................................17
1.3.1.4. Hạch toán nghiệp vụ kinh tế.............................................................................18
1.3.3. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh.....................................................................18
1.3.3.1. Khái niệm..........................................................................................................18
1.3.3.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng ........................................................................19
1.3.3.3. Phương pháp hạch tốn ...................................................................................21
1.3.4. Chi phí tài chính .................................................................................................21
1.3.4.1. Khái niệm..........................................................................................................21
1.3.4.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng ........................................................................22
1.3.4.3. Phương pháp hạch tốn ...................................................................................23
1.3.5. Kế tốn chi phí khác ............................................................................................23
1.3.5.1. Khái niệm..........................................................................................................23
1.3.5.2. Chứng từ và tài khoản kế toán sử dụng............................................................23
1.3.5.3. Phương pháp hạch tốn ...................................................................................24
1.3.6. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................................25
1.3.6.1. Khái niệm..........................................................................................................25
1.3.6.2. Chứng từ, tài khoản kế toán sử dụng ...............................................................25
1.3.6.3. Phương pháp hạch toán thuế thu nhập doanh nghiệp .....................................26
1.3.7. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh ..............................................................26
1.3.7.1. Khái niệm..........................................................................................................26
1.3.7.2. Tài khoản kế toán sử dụng................................................................................26
1.3.7.3. Phương pháp hạch toán ...................................................................................27
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MTV TM VÀ DV MINH VI28
2.1. Tổng quan về Công Ty TNHH MTV TM VÀ DV MINH VI: ..............................28
2.1.1. Thông tin khái quát về công ty TNHH TM và DV Minh Vi: .............................28
2.1.2. Đặc điểm lĩnh vực hoạt động: .............................................................................28
2.1.3. Chức năng và nhiệm vụ:......................................................................................29
2.1.4. Tổ chức bộ máy quản lý: .....................................................................................29
2.1.5. Tổ chức kế toán: ..................................................................................................29
2.1.5.1. Tổ chức bộ máy kế toán: ..................................................................................29
2.1.5.2. Các chính sách kế tốn: ...................................................................................31
SVTH: Lê Thị Bích Ngọc
ii
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quang Huy
Tr
ườ
n
g
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
uế
2.1.5.3. Tổ chức chế độ kế tốn:....................................................................................31
2.2. Phân tích các nguồn lực chủ yếu của công ty TNHH TM và DV Minh Vi ...........33
2.2.1. Phân tích tình hình lao động của Cơng Ty TNHH TM và DV Minh Vi:............33
2.2.2. Khái quát về tình hình sử dụng vốn và kết quả hoạt động kinh doanh của Công
Ty TNHH MTV TM và DV Minh Vi giai đoạn 2016-2018 .........................................35
2.2.2.1. Khái quát tình hình và cơ cấu tài sản của công ty giai đoạn năm 2016-2018 35
2.2.2.2. Khái quát tình hình và cơ cấu nguồn vốn của công ty giai đoạn năm (20162018)..............................................................................................................................38
2.3. Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH
MTV TM và DV Minh Vi .............................................................................................44
2.3.1. Kế tốn doanh thu và thu nhập tại cơng ty TNHH TM và DV Minh Vi.............45
2.3.1.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. .......................................................45
2.3.1.2. Doanh thu hoạt động tài chính:........................................................................56
2.3.1.3. Kế tốn các khoản thu nhập khác.....................................................................58
2.3.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu:...............................................................60
2.3.3. Kế toán giá vốn hàng bán: ...................................................................................61
2.3.3.1. Phương pháp xác định giá xuất kho.................................................................61
2.3.3.2. Chứng từ sử dụng .............................................................................................61
2.3.3.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................61
2.3.3.4. Phương pháp hạch tốn ...................................................................................61
2.3.4. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh tại công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ
Minh Vi..........................................................................................................................65
2.3.4.1. Chứng từ sử dụng .............................................................................................65
2.3.4.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................66
2.3.4.3. Phương pháp hạch toán ...................................................................................66
2.3.5. Kế tốn chi phí tài chính tại cơng ty TNHH TM và DV Minh Vi ......................71
2.3.6. Kế tốn chi phí khác tại công ty TNHH TM và DV Minh Vi.............................72
2.3.7. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tại cơng ty TNHH TM và DV Minh
Vi ...................................................................................................................................76
2.3.7.1. Chứng từ sử dụng .............................................................................................76
2.3.7.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................76
2.3.7.3. Phương pháp hạch toán ...................................................................................76
2.3.8. Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH TM và DV Minh Vi.......
.......................................................................................................................................78
2.3.8.1. Tài khoản sử dụng ............................................................................................78
2.3.8.2. Phương pháp hạch toán ...................................................................................78
SVTH: Lê Thị Bích Ngọc
iii
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quang Huy
Tr
ườ
n
g
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
uế
Chương 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HỒN THIỆN KẾ TỐN DOANH
THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TM VÀ
DV MINH VI................................................................................................................81
3.1. Đánh giá chung về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty TNHH TM và DV Minh Vi..............................................................................81
3.1.1. Ưu điểm ...............................................................................................................81
3.1.2. Nhược điểm .........................................................................................................83
3.2. Một số biện pháp nhằm hồn thiện kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH TM và DV Minh Vi. .............................................................83
KẾT LUẬN ..................................................................................................................86
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................88
SVTH: Lê Thị Bích Ngọc
iv
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quang Huy
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
: Cung cấp dịch vụ
GVHB
: Giá vốn hàng bán
HTK
: Hàng tồn kho
NPT
: Nợ phải trả
TSCĐ
: Tài sản cố định
TNDN
: Thu nhập doanh nghiệp
TSNH
: Tài sản ngắn hạn
TSDH
: Tài sản dài hạn
XĐKQKD
: Xác định kết quả kinh doanh
VCSH
: Vốn chủ sở hữu
Tr
ườ
n
g
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
uế
CCDV
SVTH: Lê Thị Bích Ngọc
v
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quang Huy
DANH MỤC BẢNG, BIỂU
Bảng 2.1: Tình hình nhân lực tại cơng ty qua 3 năm 2016-2018 ..................................33
Bảng 2.2: Tình hình cơ cấu nguồn vốn của cơng ty năm 2016-2018............................39
Tr
ườ
n
g
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
uế
Bảng 2.3: Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty (2016-2018) ............41
SVTH: Lê Thị Bích Ngọc
vi
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quang Huy
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1. 1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ...................10
Sơ đồ 1. 2: Sơ đồ hạch toán tài khoản Doanh thu hoạt động tài chính..........................12
uế
Sơ đồ 1. 3: Sơ đồ hạch toán tài khoản Thu nhập khác.................................................. 14
H
Sơ đồ 1. 4: sơ đồ hạch toán tài khoản giá vốn hàng bán……………………………... 18
Sơ đồ 1. 5: Sơ đồ hạch toán tài khoản 642 – Chi phí quản lý kinh doanh…………… 21
tế
Sơ đồ 1. 6: Sơ đồ hạch toán tài khoản 635 – Chi phí tài chính………………………. 23
h
Sơ đồ 1. 7– Sơ đồ hạch tốn tài khoản Chi phí khác………………………………….24
in
Sơ đồ 1. 8: Hạch tốn tài khoản Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp……………….. 26
cK
Sơ đồ 1. 9: Sơ đồ hạch toán tài khoản Xác định kết quả kinh doanh…………………27
Sơ đồ 2. 1: Bộ máy quản lý công ty ..............................................................................29
họ
Sơ đồ 2. 2: Tổ chức bộ máy của phịng Tài chính – Kế toán ........................................30
Đ
ại
Sơ đồ 2. 3: Sơ đồ trinh tự ghi sổ kế tốn .......................................................................32
Biểu đồ 2. 1: Tình hình lao động của công ty TNHH MTV Thương mại và Dịch vụ
Minh Vi năm 2016 – 2018 phân theo trình độ chun mơn..........................................33
g
Biểu đồ 2. 2: Tình hình lao động của công TNHH MTV Thương mại và Dịch vụ Minh
ườ
n
Vi năm 2016-2018 phân theo giới tính.........................................................................34
Biểu đồ 2. 3: Tình hình Tài sản của cơng ty TNHH TM và DV Minh Vi (2016-2018 37
Biểu đồ 2. 4: Tình hình nguồn vốn của công ty TNHH TM và DV Minh Vi (2016-
Tr
2018) ..............................................................................................................................40
Biểu đồ 2. 5: Tình hình kết quả kinh doanh công ty TNHH TM và DV Minh Vi (20162018) ..............................................................................................................................42
SVTH: Lê Thị Bích Ngọc
vii
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quang Huy
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Ngày nay để tồn tại được trong nền kinh tế thị trường đầy rẫy sự cạnh tranh gay
gắt đòi hỏi các doanh nghiệp phải có được sức mạnh nội lực, nghĩa là phải xác định
uế
được chiến lược sản phẩm của chính mình cũng như xác định được đối tượng khách
hàng của mình để đạt được mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận – vấn đề hàng đầu đối với tất
H
cả doanh nghiệp. Và để lợi nhuận được nâng cao, đòi hỏi các doanh nghiệp phải có các
giải pháp để tăng doanh doanh, tiết kiệm được chi phí, hạ giá thành sản phẩm nhưng
tế
chất lượng sản phẩm vẫn phải được đảm bảo, có nhiều mẫu mã sản phẩm để phù hợp
h
với thị hiếu của người tiêu dùng. Chính vì vậy mà hàng loạt câu hỏi được đặt ra “Hoạt
in
động kinh doanh có đang hiệu quả hay không?”, “Doanh thu như vậy đã bù đắp được
chi phí bỏ ra hay chưa?”…. địi hỏi cơng tác quản lý sản xuất kinh doanh của các
cK
doanh nghiệp phải được kết hợp chặt chẽ với các chính sách, cơng cụ quản lý ở tất cả
các khâu. Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh chính là một trong những
công cụ hữu hiệu trong công tác quản lý, cung cấp thông tin về thực trạng công tác
họ
quản lý, thực trạng kinh doanh… giúp cho các nhà lãnh đạo có cái nhìn đúng đắn về
tình hình sản xuất, kinh doanh cũng như những nguyên nhân và đưa ra các giải pháp
Đ
ại
trong quản lý, điều hành, kinh doanh hiệu quả hơn.
Nhận thức được tầm quan trọng của công tác kế toán doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh trong thời gian thực tập với sự giúp đỡ của ban lãnh đạo và phịng kế
g
tốn cơng ty trách nhiệm hữu hạn thương mại và dịch vụ Minh Vi, em đã mạnh dạn đã
ườ
n
chọn đề tài: “KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TM VÀ DV MINH VI” cho khóa luận tốt nghiệp
của mình.
Tr
2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài
-
Thực hiện đề tài này với những mục tiêu nghiên cứu sau:
Hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
trong các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh.
-
Tìm hiểu và đánh giá thực trạng cơng tác kế toán doanh thu xác định kết quả
kinh doanh tại Công Ty TNHH TM và DV Minh Vi
SVTH: Lê Thị Bích Ngọc
1
Khóa luận tốt nghiệp
-
GVHD: ThS. Nguyễn Quang Huy
Đưa ra các giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH TM và DV Minh Vi
3. Đối tượng nghiên cứu
Nội dung, phương pháp, quy trình kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh
uế
doanh tại Công Ty TNHH TM và DV Minh Vi
4. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi không gian: Tại Công Ty TNHH TM và DV Minh Vi
-
Phạm vi thời gian: Tình hình tài sản, nguồn vốn, kết quả hoạt động sản xuất
tế
H
-
kinh danh, tình hình lao động của công ty TNHH TM DV Minh Vi qua 3 năm
h
2016-2018 và cơng tác kế tốn doanh thu, xác định kết quả kinh doanh trong
cK
5. Phương pháp nghiên cứu
in
năm 2018
Để thực hiện đề tài này tôi đã sử dụng một số phương pháp nghiên cứu sau:
họ
Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Nghiên cứu các giáo trình và khóa luận tốt
nghiệp của một số anh chị khóa trên về đề tài kế toán doanh thu và xác định kết quả
Đ
ại
kinh doanh để hiểu rõ hơn cở sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh,
và cách trình bày nội dung trong bài khóa luận.
Phương pháp quan sát, phỏng vấn: Phỏng vấn người làm phần hành kế toán
g
doanh thu và xác định kết quả kinh doanh biết được những cơng việc kế tốn họ đảm
ườ
n
nhiệm hằng ngày, kỳ kế tốn cơng ty xác định kết quả kinh doanh, cách sắp xếp chứng
từ trong bộ chứng từ, trình tự kê khai ghi sổ kế tốn.
Phương pháp thu thập tài liệu: Thu thập báo cáo tài chính năm 2017 và năm
Tr
2018 của công ty, sổ tổng hợp, sổ cái, sổ chi tiết các tài khoản liên quan, chứng từ kế
toán liên quan đến doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.
-
Phương pháp xử lý số liệu:
Phương pháp phân tích thống kê: Phân tích số liệu thu thập được về nguồn lực
của công ty như: tài sản, nguồn vốn, số lao động của công ty và kết quả hoạt
động kinh doanh của cơng ty.
SVTH: Lê Thị Bích Ngọc
2
Khóa luận tốt nghiệp
-
GVHD: ThS. Nguyễn Quang Huy
Phương pháp so sánh, tổng hợp, phân tích và đánh giá: Từ những số liệu thu
thập được ban đầu về tình hình hoạt động kinh doanh của cơng ty ta phân tích
biến động của các chỉ tiêu về mặt tương đối và tuyệt đối, phân tích theo chiều
ngang, chiều dọc từ đó phân tích, so sánh mức độ tăng giảm và đánh giá tình
hình hoạt động kinh doanh của cơng ty.
Phương pháp hạch tốn kế tốn: Thu thập các số liệu thơ sau đó xử lý và chọn
uế
-
H
lọc để đưa vào khốn luận các số liệu cần thiết một cách khóa học và cung cấp
thông tin một cách hiệu quả nhất. Thông qua số liệu đó, vận dụng các kiến thức
tế
được học và nghiên cứu được để tiến hành xác định doanh thu và kết quả kinh
doanh của công ty. Đồng thời nhận biết xem việc hạch tốn tại cơng ty có phù
Phương pháp thống kê mô tả: Mô tả lại bộ máy quản lý, bộ máy kế toán, chức
in
-
h
hợp với chế độ kế tốn hiện hành khơng.
năng nhiệm vụ của từng bộ phận cụ thể, quá trình luân chuyển chứng từ và
6. Kết cấu bài khóa luận
cK
phương pháp hạch tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.
Phần I: Đặt vấn đề
họ
Nội dung nghiên cứu của bài khóa luận bao gồm các phần sau:
Đ
ại
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
g
trong các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh.
ườ
n
Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại Công Ty TNHH TM và DV Minh Vi
Tr
Chương 3: Một số giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế toán doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH TM và DV Minh Vi
Phần III: Kết luận và kiến nghị
SVTH: Lê Thị Bích Ngọc
3
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quang Huy
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI
1.1 Những vấn đề khái quát chung về kế toán doanh thu và xác định kết qủa kinh
uế
doanh
trong doanh nghiệp
tế
1.1.1.1. Khái niệm doanh thu bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ:
H
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
“Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
in
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.”
h
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp,
cK
(Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14)
“Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ
thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ kinh tế pháp sinh doanh thu như: bán sản
họ
phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và
Đ
ại
phí thu thêm ngồi giá bán (nếu có)”
(Chuẩn mực kế tốn Việt Nam số 14)
1.1.1.2. Khái niệm xác định kết quả kinh doanh
g
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động
ườ
n
sản xuất, kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần
và trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ,
Tr
giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh
bất động sản đầu tư, như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho
thuê hoạt động, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phí bán hàng và
chi phí quản lý doanh nghiệp.
Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài
chính và chi phí hoạt động tài chính.
SVTH: Lê Thị Bích Ngọc
4
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quang Huy
Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các
khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
(Thông tư 133/2016/TT-BTC)
1.1.1.3. Xác định doanh thu và điều kiện ghi nhận doanh thu:
uế
Xác định doanh thu:
- Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được.
Doanh thu phát sinh từ giao dịch được xác định bởi thỏa thuận giữa doanh
H
-
nghiệp với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó được xác định bằng giá trị hợp lý
tế
của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được sau khi trừ (-) các khoản chiết khấu thương
h
mại, giảm giá hàng bán và giá trị hàng bán bị trả lại.
in
- Đối với các khoản tiền và tương đương tiền khơng nhận được ngay thì doanh
thu được xác định bằng cách quy đổi giá trị danh nghĩa của các khoản sẽ thu được
cK
trong tương lai về giá trị thực tế tại thời điểm ghi nhận doanh thu theo tỷ lệ lãi suất
hiện hành. Gía trị thực tế tại thời điểm ghi nhận doanh thu có thể nhỏ hơn giá trị danh
họ
nghĩa sẽ thu được trong tương lai.
(Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14)
Điều kiện ghi nhận doanh thu:
Doanh thu bán hàng:
Đ
ại
-
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thõa mãn đồng thời tất cả năm điều kiện sau:
(1) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
g
hữu sản phẩm hàng hóa cho người mua.
ườ
n
(2) Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
Tr
(3) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
(4) Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ việc bán hàng.
(5) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
-
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định
một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều
kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần cơng việc hồn thành vào
SVTH: Lê Thị Bích Ngọc
5
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quang Huy
ngày lập bảng cân đối kế tốn của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được
xác định khi thỏa thuận tất cả bốn (4) điều kiện sau:
(1) Doanh thu được xác định một cách tương đối chắc chắn
(2) Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
uế
(3) Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập bảng cân đối kế tốn.
(4) Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao
H
dịch cung cấp dịch vụ đó.
(Chuẩn mực Kế tốn Việt Nam số 14)
tế
1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
h
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh nghiệp đánh giá được mức độ
in
hoàn thành của doanh nghiệp về sản xuất, tiêu thụ, lợi nhuận. Như vậy, muốn đạt dược
hiệu quả công việc một cách tốt nhất đòi hỏi các doanh nghiệp phải có giải pháp tổ
cK
chức khoa học, hợp lý. Để đạt được những điều đó thì kế tốn doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
họ
- Ghi chép, theo dõi, phản ánh trung thực, kịp thời đầy đủ các khoản doanh thu,
giảm trừ doanh thu, chi phí từ đó xác định đúng kết quả kinh doanh.
- Mở các loại sổ, thẻ theo quy định để theo dõi, phản ánh tất cả các nghiệp vụ
Đ
ại
phát sinh tại doanh nghiệp.
- Cung cấp thơng tin chính xác trung thực, kịp thời.
- Lập các báo cáo, các quyết toán đầy đủ kịp thời để giúp đánh giá đúng về tình
g
hình doanh nghiệp, cũng như nghĩa vụ của doanh nghiệp đối với Nhà nước.
ườ
n
- Phân tích, đánh giá về tình hình tiêu thụ sản phẩm hàng hóa cũng như các chi
phí phát sinh ở các khâu.
- Kiểm tra giám sát tình hình thực hiện chỉ tiêu kế hoạch bán hàng, doanh thu
Tr
bán hàng của đơn vị, tình hình thanh toán tiền hàng, nộp thuế với Nhà nước.
- Phản ánh kịp thời doanh thu bán hàng để xác định kết quả bán hàng, đôn đốc,
kiểm tra, đảm bảo thu đủ và kịp thời tiền bán hàng, tránh bị chiếm dụng vốn bất hợp lý.
- Cuối kỳ tiến hành kết chuyển toàn bộ doanh thu trong kỳ và các chi phí phát
sinh trong kỳ bao gồm: chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí tài
SVTH: Lê Thị Bích Ngọc
6
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quang Huy
chính, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và các chi phí khác vào tài khoản 911 nhằm
xác định kết quả kinh doanh của công ty trong kỳ (lãi hoặc lỗ).
1.1.3. Ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
- Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh giúp doanh nghiệp biết được
uế
tình hình hoạt động của doanh nghiệp để từ đó đưa ra các mục tiêu chiến lược phù
hợp, đúng đắn.
H
- Ngoài ra, việc xác định được kết quả kinh doanh còn giúp doanh nghiệp xác
định được nghĩa vụ đối với nhà nước, các nhà đầu tư, với người lao động cũng như
tế
giúp nhà nước thu đúng, thu đủ thuế và các nguồn lợi khác đảm bảo công bằng xã hội.
- Kết quả kinh doanh cịn giúp cho nhà nước đánh giá được tình hình thực tại của
h
nền kinh tế, thơng qua khả năng phát triên từng ngành, từng địa phương. Từ đó, đưa ra
in
các chính sách khuyến khích phát triển hay hạn chế đầu tư hợp lý để phát triển đất
cK
nước.
1.2. Kế toán doanh thu và thu nhập khác
họ
1.2.1. Kế toán doanh thu
1.2.1.1. Nguyên tắc kế toán
Đ
ại
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế
toán của hoạt động sản xuất, kinh doanh từ các giao dịch và các nghiệp vụ sau:
Bán hàng hóa: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hóa mua vào
g
và bán bất động sản đầu tư;
ườ
n
Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng trong một
kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán, như cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho thuê TSCĐ theo
Tr
phương thức cho thuê hoạt động, doanh thu hợp đồng xây dựng....
Doanh thu khác.
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thuần mà doanh nghiệp thực hiện
được trong kỳ kế tốn có thể thấp hơn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ghi
nhận ban đầu do các nguyên nhân: Doanh nghiệp chiết khấu thương mại, giảm giá
SVTH: Lê Thị Bích Ngọc
7
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quang Huy
hàng đã bán cho khách hàng hoặc hàng đã bán bị trả lại (do không đảm bảo điều kiện
về quy cách, phẩm chất ghi trong hợp đồng kinh tế);
Trường hợp sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ từ các kỳ trước, đến kỳ sau
phải chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hoặc hàng bán bị trả lại được ghi giảm
uế
doanh thu theo nguyên tắc:
- Nếu sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ từ các kỳ trước, đến kỳ sau phải
H
giảm giá, phải chiết khấu thương mại, bị trả lại nhưng phát sinh trước thời điểm phát
hành báo cáo tài chính, kế tốn phải coi đây là một sự kiện phát sinh sau ngày lập
tế
BCTC và ghi giảm doanh thu trên BCTC của kỳ lập báo cáo.
h
- Trường hợp sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ phải giảm giá, phải chiết khấu thương
in
mại, bị trả lại sau thời điểm phát hành Báo cáo tài chính thì doanh nghiệp ghi giảm
doanh thu của kỳ phát sinh.
cK
- Cuối kỳ kế tốn, tồn bộ doanh thu thuần thực hiện trong một kỳ kế toán được
kết chuyển vào tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. Các tài khoản thuộc loại
(Thông tư 133/2016/TT-BTC)
Đ
ại
1.2.1.2. Chứng từ sử dụng
họ
tài khoản doanh thu khơng có số dư cuối kỳ kế tốn.
- Hóa đơn GTGT: Dùng trong các doanh nghiệp áp dụng tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ (Mẫu 01GTKT-3LL).
ườ
n
g
- Sổ kế toán áp dụng: Sổ chi tiết thanh toán; Các loại sổ kế toán chi tiết khác
- Các loại chứng từ: Giấy báo có, Phiếu thu
Tr
1.2.1.3. Tài khoản kế toán sử dụng
Để theo dõi quá trình tiêu thụ tại doanh nghiệp, kế tốn sử dụng tài khoản
TK 511 – DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, có 4 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hóa: Tài khoản này dùng để phản ánh
doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng hàng hóa được xác định là đã bán trong
SVTH: Lê Thị Bích Ngọc
8
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quang Huy
một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành kinh
doanh hàng hóa, vật tư, lương thực,...
- Tài khoản 5112 - Doanh thu bán thành phẩm: Tài khoản này dùng để phản
ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng sản phẩm (thành phẩm, bán thành
uế
phẩm) được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này
chủ yếu dùng cho các ngành sản xuất vật chất như: Công nghiệp, nông nghiệp, xây
H
lắp, ngư nghiệp, lâm nghiệp,...
- Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ: Tài khoản này dùng để phản
tế
ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp
cho khách hàng và được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán. Tài khoản này chủ
h
yếu dùng cho các ngành kinh doanh dịch vụ như: Giao thông vận tải, bưu điện, du lịch,
in
dịch vụ công cộng, dịch vụ khoa học, kỹ thuật, dịch vụ kế toán, kiểm toán,...
cK
- Tài khoản 5118 - Doanh thu khác: Tài khoản này dùng để phản ánh về doanh
thu nhượng bán, thanh lý bất động sản đầu tư, các khoản trợ cấp, trợ giá của Nhà
họ
nước…
Kết cấu của tài sản như sau:
Đ
ại
Bên Nợ
TK 511
Bên Có
Doanh thu bán sản phẩm,
(GTGT, TTĐB, XK, BVMT);
hàng hóa, bất động sản đầu
Các khoản giảm trừ doanh thu;
tư và cung cấp dịch vụ của
g
Các khoản thuế gián thu phải nộp
ườ
n
Kết chuyển doanh thu thuần vào tài
khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh".
doanh nghiệp thực hiện
trong kỳ kế toán.
Tr
TK 511 khơng có số dư cuối kỳ
(Thơng tư 133/2016/BTC)
Như vậy, khác với thơng tư 200/2014/BTC thì theo thơng tư 133/2016/BTC, tài khoản
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 511 có số tài khoản cấp 2 ít hơn và các khoản
giảm trừ doanh thu được hạch toán trực tiếp vào tài khoản 511 trong khi ở thông tư
200/2014/BTC lại đưa vào tài khoản 521.
SVTH: Lê Thị Bích Ngọc
9
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: ThS. Nguyễn Quang Huy
1.2.1.4. Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế
Đối với doanh thu bán hàng hóa cung cấp dịch vụ
Sơ đồ hạch tốn
TK 111,112,131,136
TK 511
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ
TK 911
uế
TK 111, 112, 131
H
Cuối kỳ kết chuyển
tế
doanh thu thuần
TK 333
hàng, cung cấp dịch vụ (Trường hợp
in
chưa tách ngay các khoản thuế phải
h
Các khoản thuế phải nộp khi bán
cK
nộp tại thời điểm ghi nhận doanh thu)
Đ
ại
họ
Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa và cung
cấp dịch vụ (Trường hợp tách ngay các khoản thuế
phải nộp tại thời điểm ghi nhận doanh thu)
Sơ đồ 1. 1: Sơ đồ hạch tốn doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ
1.2.2. Kế tốn doanh thu tài chính
g
1.2.2.1 Khái niệm
ườ
n
Theo điều 58 thông tư 133/2016 BTC doanh thu hoạt động tài chính là những
doanh thu phát sinh từ hoạt động như:
Tr
- Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi
đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh tốn được hưởng do mua hàng hóa, dịch
vụ;...
- Cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn sau ngày đầu tư;
- Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; Lãi
chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản đầu tư góp vốn vào đơn vị khác;
SVTH: Lê Thị Bích Ngọc
10