Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Së Gi¸o Dôc Vµ ®Μo T¹O H­íng Dén Chêm Thi Hsg Líp 9 Cêp Thµnh Phè

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.99 KB, 3 trang )

sở giáo dục và đào tạo
hà nội
--------------------------

Hớng dẫn chấm thi HSG lớp 9 cấp thành phố
năm học 2004-2005
----------

Môn thi: Hoá Học
Nội dung
Câu I :
2,5 điểm
+ Cho dd Ba(NO3)2 d vào cả 3 ống,
cả 3 đều tạo kết tủa
Na2CO3 + Ba(NO3)2 = BaCO3  +
2NaNO3
K2SO4 + Ba(NO3)2 = Ba SO4 + 2KNO3
K2CO3 + Ba(NO3)2 = BaCO3 + 2KNO3
+ Läc , cho tác dụng với dd HCl d,
chỉ xảy ra p/ứ BaCO3 + 2HCl = BaCl2
+ CO2 + H2O
ThÊy ë 1 èng nghiƯm cã bay ra;  tan
hoµn toµn
 èng chøa hỗn hợp NaHCO3 + K2CO3
1 ống nghiệm có bay ra; không tan
hoàn toàn ống chứa hỗn hợp Na2CO3
+ K2SO4
1 èng nghiƯm kh«ng cã  bay ra; 
kh«ng tan
 ống chứa hỗn hợp NaHCO3 + K2SO4


Điể
m

1,5
0,5

0,5

Câu III :
5,5 điểm
2Cu
+
O2
=
2CuO
(1)
X: CuO, Cu d
Cu +2 H2SO4 = CuSO4 + SO2 + 2H2O
(2)
CuO + H2SO4 = CuSO4 + H2O
(3)
d d Y : CuSO4, cã thÓ H2SO4 d
Z : SO2
2SO2
+
O2
=
2SO3
(4)
T : SO3

SO3 + NaOH = NaHSO4
(5)
SO3 + 2NaOH = Na2SO4 + H2O
(6)
Q: cã thĨ gåm 2 mi NaHSO4 vµ
Na2SO4
2,5
H2SO4 + 2NaOH = Na2SO4 + 2H2O
(7)
CuSO4 + 2NaOH = Cu(OH)2 + Na2SO4
(8)
H2SO4 + Ba(OH)2 = BaSO4 +2H2O
(9)

Nội dung

Điể
m

Câu II : 2 điểm
Khối lợng CuSO4 = 16 gam n =
0,1 mol
Khèi lỵng H2O = 144 gam n = 8
mol
Vì 1 phân tử CuSO4 chứa 6N
nguyên tử
0,75
0,1 mol CuSO4 chứa 0,6 mol
nguyên tử
Vì 1 phân tử H2O chứa 3 nguyên 0,5

tử
8 mol H2O chøa 24 mol nguyªn

Tỉng sè mol nguyªn tư tríc khi cô
cạn
0,75
0, 6 + 24 = 24,6 mol
Tổng số mol sau khi cô cạn 24,6:
2 = 12,3
Số mol nguyên tử giảm đi do H 2O
bay hơi
Gọi khối lợng H2O bay hơi là x
có 3x/18 mol nguyên tử bị bay hơi
12,3 = 3x/18 x = 73,8 g
Nếu không có (7) thì không có
(9) tức là không có H2SO4 d
Theo (8) nCuSO4 = n Cu(OH)2 = 1/2
nNaOH = 0,15
Theo (10) nCuSO4 = nBa(OH)2 = nBaSO4
= n Cu(OH)2 = 0,15
Khèi lỵng kÕt tđa = mBaSO4 + m
0,5
Cu(OH)2 = (233 + 98).0,15 = 49,65
 Trái đầu bài
Vậy phải có (7) và (9) còn
H2SO4 d
Gọi số mol H2SO4 d và CuSO4 trong
dung dịch Y lµ x , y
Theo (7) , (8) 2x + 2y = 0,3
Theo (9), (10) sè mol BaSO4 lµ 0,5

x+y
sè mol Cu(OH)2 là y
233(x+y) + 98 y = 44,75
Giải hệ  y = 0,1; x = 0,05
sè mol Ba(OH)2 = 0,15
v = 0,15/1,5 = 0,1 lit = 100 ml
sè mol CuSO4 sinh ra ë (3) lµ


CuSO4 + Ba(OH)2 = BaSO4 + Cu(OH)2
(10)
sè mol NaOH dïng cho (5),(6) là 0,03
Nếu chỉ xảy ra (5) thì số mol NaHSO 4
> 0,02
Thùc tÕ nNaOH = n NaHSO4 = 0,03

Trái đầu bài
Nếu chỉ xảy ra (6) thì số mol Na 2SO4
< 0,02
Thùc tÕ nNaOH = 2n Na2SO4  Tr¸i đầu
bài
Vậy Q gồm 2 muối
Gọi số mol NaHSO4 và Na2SO4 lµ x1, x2
120x1 + 142x2 = 2,62
x1 + 2x2 = 0,03
 x1 = 0,01; x2 = 0,01
Tæng sè mol SO3 = 0,02  sè mol SO2 1,0
= 0,02
Theo (2) nCu d = n CuSO4 = n SO2 = 0,02
n H2SO4 ( 1) = 2 n SO2 = 0,04

Sè mol NaOH (7+8) = 0,3.1 = 0,3

Nội dung
Câu IV: 2 điểm
2KClO3 = 2KCl + 3O2
2(K+Cl + 48)
96
100
39,17

(K+Cl) = 74,54
(I)
KCl + AgNO3 = AgCl + KNO3
(K+Cl)
(Ag + Cl)
100
192,25
 (K+Cl) = 100(Ag + Cl)/192,25
(II)
AgCl

Ag
(Ag+Cl)
Ag
132,86
100

(Ag + Cl) = 132,86.Ag/100
(III)
Tõ (I),(II),(III)  Ag = 107,86

 Cl = 35,44
K = 39,1

Câu VI : 4 điểm
a) 2 ®iĨm

§iĨ
m

0,5

0,5

0,5

0,5

0,10 - 0,02 = 0,08
 sè mol CuO (3) = 0,08;
 sè mol H2SO4 (3) = 0,08
Tæng sè mol H2SO4 ®· dïng

0,08 + 0,04 + 0,05 = 0,17 mol
Khèi lỵng dung dÞch H2SO4
c = 0,17. 98. 100/ 85= 19,6
gam
sè mol Cu (1) = sè mol CuO (1) =
0,08
Tæng sè mol Cu = 0,02 + 0,08 =
0,10

 a = 0,10.64 = 6,4 g
sè mol O2(1) = 1/2sè mol CuO =
0,04
 b = 0,04. 32 = 1,28 g

Néi dung
C©u V : 4 ®iÓm
1/ 2,5 ®iÓm
CnH2n+2 +(3n+1)/2 O2  nCO2 +
(n+1)H2O
CnH2n +3n / 2 O2  nCO2 + nH2O
CnH2n - 2 +(3n-1)/2 O2  nCO2 + (n1)H2O
TØ lÖ sè mol H2O/ sè mol CO2
cđa
CnH2n+2 > CnH2n > CnH2n - 2
TØ lƯ sè mol CO2/ sè mol O2
cña
CnH2n+2 < CnH2n < CnH2n - 2
2/ 1,5 điểm
a) Cả 2 HĐCB đều cháy và toả
nhiệt
C2H6 + 7/2 O2  2CO2 + 3H2O
C2H2 +5/2 O2  2CO2 + H2O
b) Do C2H2 ph¶n øng víi Br2 d
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
nên chỉ còn C2H6 cháy không sáng
nh trên
nhiệt toả ra từ a) lớn hơn ở b)
b) 2 ®iĨm


0,5

0,5

§iĨ
m

1,5

1,0

1,0

0,5


CH4
+
2O2

CO2
+
2H2O
(1)
C2H4 + 3O2
 2CO2 + 2H2O
(2)
1,0
CO2 + Ca(OH)2 = CaCO3 + H2O
(3)

CO2 + H2O + CaCO3 = Ca(HCO3)2
(4)
sè mol Ca(OH)2 = 0,02
Nếu toàn bộ hỗn hợp là C2H4
số mol khí = 0,38/28= 0,0136
 sè mol CO2 = 0,0272
NÕu toµn bé hỗn hợp là CH4
số mol khí = 0,38/16 = 0,02375
sè mol CO2 = 0,0238
Nh vËy 0,0238 < sè mol CO2 < 0,0272
Theo (3) nCO2 = nCaCO3 = n Ca(OH)2 = 0,02
vËy d CO2
 0,0038 < n CO2 d < 1,0
0,0072
Theo (4) n CaCO3 p/ø = n CO2 d
Thùc tÕ n CO2 d < n CaCO3 sinh ra ë (3)
 CaCO3 không phản ứng hết ở 4
Có kết tủa

Gọi số mol CH4 và C2H4 trong hỗn
hợp là x,y
16x + 28y = 0,38
Theo đầu bài
x: y = 3: 1
x = 3y
0,5
 x = 0,015; y = 0,005
Theo (1) n CO2 = n CH4 = 0,015
n H2O = 2nCH4 = 0,03
Theo (2) n CO2 = n H2O = 2n C2H4 =

0,01
Tæng sè mol CO2 = 0,025  mCO2 0,5
= 1,1g
Tæng số mol H2O = 0,04 m H2O
= 0,72g
Tổng
khối
lợng
sản
phẩm1,1+0,72= 1,82g
Theo(3) nCaCO3 = nCO2 = n Ca(OH)2 =
0,02
1,0
 n CO2 d = 0,025 - 0,02 = 0,005
Theo (4) n CaCO3 = n CO2 d = 0,005
Vậy n CaCO3 còn lại 0,02 - 0,005 =
0,015
m CaCO3 tách ra 0,015.100 = 1,5 g
Phần dung dịch tăng 1,82 1,5 = 0,32 g

Học sinh có thể giải theo cách khác, nếu lập luận đúng và tìm ra kết quả
đúng vẫn cho điểm tối đa.



×