Tải bản đầy đủ (.ppt) (115 trang)

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH THỦNG TẠNG RỖNG docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.96 MB, 115 trang )

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
THỦNG TẠNG RỖNG
THỦNG TẠNG RỖNG
BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG
BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG
BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG
BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH VIỆN AN BÌNH -TP.HCM
ĐẠI C
ĐẠI C
ƯƠ
ƯƠ
NG
NG

Thủng tạng rỗng là một cấp cứu ngoại khoa
Thủng tạng rỗng là một cấp cứu ngoại khoa
th
th
ư
ư
ờng gặp.
ờng gặp.

Triệu chứng lâm sàng dữ dội,ngoại trừ ở ng
Triệu chứng lâm sàng dữ dội,ngoại trừ ở ng
ư
ư
ời


ời
già suy kiệt.
già suy kiệt.

Nguyên nhân th
Nguyên nhân th
ư
ư
ờng gặp nhất là do thủûng ổ
ờng gặp nhất là do thủûng ổ
loét dạ dày-tá tràng:90%
loét dạ dày-tá tràng:90%
(1,7)
(1,7)
ĐẠI C
ĐẠI C
ƯƠ
ƯƠ
NG
NG

Chẩn
Chẩn
đ
đ
oán dựa vào sự hiện diện của khí tự do
oán dựa vào sự hiện diện của khí tự do
trong ổ bụng, trên bệnh nhân
trong ổ bụng, trên bệnh nhân
đ

đ
au bụng cấp có
au bụng cấp có
thành bụng co cứng
thành bụng co cứng
(10)
(10)

Luôn luôn có dịch ổ bụng
Luôn luôn có dịch ổ bụng
đ
đ
i kèm
i kèm
(4)
(4)
ĐẠI C
ĐẠI C
ƯƠ
ƯƠ
NG
NG

Thế nh
Thế nh
ư
ư
ng chỉ khoảng ¾ số tr
ng chỉ khoảng ¾ số tr
ư

ư
ờng hợp tìm
ờng hợp tìm
đư
đư
ợc khí tự do trên X quang qui
ợc khí tự do trên X quang qui
ư
ư
ớc
ớc
(1,7)
(1,7)

Chẩn
Chẩn
đ
đ
oán trễ h
oán trễ h
ơ
ơ
n 24h sẽ gia t
n 24h sẽ gia t
ă
ă
ng nguy c
ng nguy c
ơ
ơ

tử
tử
vong
vong
(8)
(8)
GIẢI PHẪU HỌC
GIẢI PHẪU HỌC
(6,14)
(6,14)
GIẢI PHẪU HỌC
GIẢI PHẪU HỌC
(6)
(6)
GIẢI PHẪU HỌC
GIẢI PHẪU HỌC
(18)
(18)
GIẢI PHẪU HỌC
GIẢI PHẪU HỌC
(6)
(6)
CÁC YẾU TỐ ẢNH H
CÁC YẾU TỐ ẢNH H
Ư
Ư
ỞNG
ỞNG

Vị trí:

Vị trí:


-Hành tá tràng(loét),hồi tràng cuối
-Hành tá tràng(loét),hồi tràng cuối
(th
(th
ươ
ươ
ng
ng
hàn,lao,Crohn):
hàn,lao,Crohn):
khí ít
khí ít
(1)
(1)


-Dạ dày,
-Dạ dày,
đ
đ
ại tràng:
ại tràng:
khí nhiều
khí nhiều
(1)
(1)



-Mặt sau một phần tá tràng,
-Mặt sau một phần tá tràng,
đ
đ
ại tràng
ại tràng
lên,
lên,
đ
đ
ại tràng xuống,trực tràng
ại tràng xuống,trực tràng
:thủng
:thủng
vào
vào
khoang sau phúc mạc
khoang sau phúc mạc
(4,9)
(4,9)
CÁC YẾU TỐ ẢNH H
CÁC YẾU TỐ ẢNH H
Ư
Ư
ỞNG
ỞNG

L
L

ư
ư
ợng khí:
ợng khí:
-Chỉ cần
-Chỉ cần
1ml
1ml


đ
đ


đ
đ
ể thấy
ể thấy
đư
đư
ợc trên X
ợc trên X
quang qui
quang qui
ư
ư
ớc
ớc
(1,7)
(1,7)


Thời gian:
Thời gian:
-Từ khi thủng
-Từ khi thủng
đ
đ
ến khi thấy
ến khi thấy
đư
đư
ợc trên X
ợc trên X
quang qui
quang qui
ư
ư
ớc cần phải
ớc cần phải
trên 60’
trên 60’
(1)
(1)
CÁC YẾU TỐ ẢNH H
CÁC YẾU TỐ ẢNH H
Ư
Ư
ỞNG
ỞNG


Kỹ thuật:
Kỹ thuật:


-Bệnh nhân cần
-Bệnh nhân cần
đư
đư
ợc giữ ở t
ợc giữ ở t
ư
ư
thế
thế
đ
đ
ịnh
ịnh
chụp tối thiểu là
chụp tối thiểu là
10’
10’
tr
tr
ư
ư
ớc khi
ớc khi
phát tia
phát tia

(1,7)
(1,7)


-Nếu lâm sàng
-Nếu lâm sàng
đ
đ
iển hình của thủng
iển hình của thủng
tạng rỗng,mà X quang không thấy
tạng rỗng,mà X quang không thấy
khí tự
khí tự
do:có thể b
do:có thể b
ơ
ơ
m
m
200ml khí qua
200ml khí qua
ống Levine
ống Levine
(1)
(1)





CÁC YẾU TỐ ẢNH H
CÁC YẾU TỐ ẢNH H
Ư
Ư
ỞNG
ỞNG


-Cũng có thể dùng thuốc cản quang
-Cũng có thể dùng thuốc cản quang
chích (water-soluble)
chích (water-soluble)
đ
đ
ể cho bệnh
ể cho bệnh
nhân
nhân
uống
uống
:Uống 50ml thuốc hoặc
:Uống 50ml thuốc hoặc
b
b
ơ
ơ
m qua
m qua
ống Levine
ống Levine

,với t
,với t
ư
ư
thế
thế
bệnh nhân
bệnh nhân
nghiêng P(right side)
nghiêng P(right side)
đ
đ
ể tìm sự rò thuốc
ể tìm sự rò thuốc
ra ngoài tá
ra ngoài tá
tràng (Bệnh nhân giữ ở t
tràng (Bệnh nhân giữ ở t
ư
ư
thế
thế
này
này
tối thiểu là
tối thiểu là
5’
5’
tr
tr

ư
ư
ớc khi phát tia)
ớc khi phát tia)
(7)
(7)
NGUYÊN NHÂN
NGUYÊN NHÂN
(1,8,13)
(1,8,13)
1.Thủng ổ loét dạ dày-tá tràng:90%.
1.Thủng ổ loét dạ dày-tá tràng:90%.
2.Chấn th
2.Chấn th
ươ
ươ
ng bụng kín :
ng bụng kín :


-C
-C
ơ
ơ
chế:do ruột bị chèn ép trực tiếp giữa thành
chế:do ruột bị chèn ép trực tiếp giữa thành
bụng tr
bụng tr
ư
ư

ớc và cột sống.
ớc và cột sống.


-
-
Th
Th
ư
ư
ờng gặp nhất là tổn th
ờng gặp nhất là tổn th
ươ
ươ
ng tá tràng
ng tá tràng
D2,D3.
D2,D3.
Tiếp
Tiếp
đ
đ
ến là hỗng tràng.Ít gặp nhất là
ến là hỗng tràng.Ít gặp nhất là
đ
đ
ại
ại
tràng.
tràng.



-Vỡ bàng quang cũng có thể gây Tràn khí màng
-Vỡ bàng quang cũng có thể gây Tràn khí màng
bụng.
bụng.
NGUYÊN NHÂN
NGUYÊN NHÂN
(1,8,13)
(1,8,13)
3.Chấn th
3.Chấn th
ươ
ươ
ng xuyên thấu thành bụng.
ng xuyên thấu thành bụng.
4.Thủng do viêm hoại tử ống tiêu hóa:
4.Thủng do viêm hoại tử ống tiêu hóa:


-Viêm ruột hoại tử.
-Viêm ruột hoại tử.


-Viêm ruột trong sốt th
-Viêm ruột trong sốt th
ươ
ươ
ng hàn.
ng hàn.



-Viêm ruột thừa hoại tử.
-Viêm ruột thừa hoại tử.


-Viêm túi thừa Meckel,Viêm túi thừa
-Viêm túi thừa Meckel,Viêm túi thừa
đ
đ
ại tràng
ại tràng
Sigma.
Sigma.


-Viêm phì
-Viêm phì
đ
đ
ại
ại
đ
đ
ại tràng nhiễm
ại tràng nhiễm
đ
đ
ộc (toxic
ộc (toxic

megacolon).
megacolon).
NGUYÊN NHÂN
NGUYÊN NHÂN
(1,8,13)
(1,8,13)
5.Thủng do nuốt dị vật.
5.Thủng do nuốt dị vật.
6.Thủng do
6.Thủng do
đ
đ
út dị vật vào trực tràng,âm
út dị vật vào trực tràng,âm
đ
đ
ạo.
ạo.
7.Thủng do nạo thai làm thủng tử cung.
7.Thủng do nạo thai làm thủng tử cung.
8.Thủng do nội soi ống tiêu hóa.
8.Thủng do nội soi ống tiêu hóa.
NGUYÊN NHÂN KHÁC
NGUYÊN NHÂN KHÁC
(1,7,13)
(1,7,13)


(TRÀN KHÍ MÀNG BỤNG
(TRÀN KHÍ MÀNG BỤNG

NH
NH
Ư
Ư
NG KHÔNG THỦNG TẠNG RỖNG
NG KHÔNG THỦNG TẠNG RỖNG
)
)
1.Sau phẫu thuật ổ bụng:
1.Sau phẫu thuật ổ bụng:


-Thông th
-Thông th
ư
ư
ờng khí
ờng khí
đư
đư
ợc hấp thu trong
ợc hấp thu trong
vòng 3 ngày sau mổ.Nếu sau 3 ngày còn
vòng 3 ngày sau mổ.Nếu sau 3 ngày còn
khí tự do thì cần phải theo dõi.
khí tự do thì cần phải theo dõi.


-Khí
-Khí

đư
đư
ợc hấp thu kém ở ng
ợc hấp thu kém ở ng
ư
ư
ời suy kiệt,
ời suy kiệt,
tối
tối
đ
đ
a có thể
a có thể
đ
đ
ến 24 ngày.
ến 24 ngày.
NGUYÊN NHÂN KHÁC
NGUYÊN NHÂN KHÁC
(1,7,13)
(1,7,13)


(TRÀN KHÍ MÀNG BỤNG
(TRÀN KHÍ MÀNG BỤNG
NH
NH
Ư
Ư

NG KHÔNG THỦNG TẠNG RỖNG
NG KHÔNG THỦNG TẠNG RỖNG
)
)


-Điều quan trọng là
-Điều quan trọng là
khí không
khí không
đư
đư
ợc t
ợc t
ă
ă
ng
ng
lên ở các lần chụp sau.
lên ở các lần chụp sau.
Nh
Nh
ư
ư
ng cũng cần
ng cũng cần
loại trừ khả n
loại trừ khả n
ă
ă

ng khí vào ổ bụng qua ống
ng khí vào ổ bụng qua ống
dẫn l
dẫn l
ư
ư
u,tr
u,tr
ư
ư
ớc khi chẩn
ớc khi chẩn
đ
đ
oán có sự rò rỉ
oán có sự rò rỉ
khí ở miệng nối hoặc có thủng tạng rỗng.
khí ở miệng nối hoặc có thủng tạng rỗng.
NGUYÊN NHÂN KHÁC
NGUYÊN NHÂN KHÁC
(1,7,13)
(1,7,13)


(TRÀN KHÍ MÀNG BỤNG
(TRÀN KHÍ MÀNG BỤNG
NH
NH
Ư
Ư

NG KHÔNG THỦNG TẠNG RỖNG
NG KHÔNG THỦNG TẠNG RỖNG
)
)
2.Sau các thủ thuật vùng bụng
2.Sau các thủ thuật vùng bụng
(sinh thiết xuyên
(sinh thiết xuyên
thành bụng,b
thành bụng,b
ơ
ơ
m h
m h
ơ
ơ
i ống dẫn trứng,b
i ống dẫn trứng,b
ơ
ơ
m h
m h
ơ
ơ
i
i
sau phúc mạc,chọc dò cùng
sau phúc mạc,chọc dò cùng
đ
đ

ồ,thẩm phân
ồ,thẩm phân
phúc mạc…).
phúc mạc…).
NGUYÊN NHÂN KHÁC
NGUYÊN NHÂN KHÁC
(1,7,13)
(1,7,13)


(TRÀN KHÍ MÀNG BỤNG
(TRÀN KHÍ MÀNG BỤNG
NH
NH
Ư
Ư
NG KHÔNG THỦNG TẠNG RỖNG
NG KHÔNG THỦNG TẠNG RỖNG
)
)
3.Đối với nữ giới:
3.Đối với nữ giới:
sau khi ch
sau khi ch
ơ
ơ
i các môn thể thao
i các môn thể thao
nh
nh

ư
ư
l
l
ư
ư
ớt ván n
ớt ván n
ư
ư
ớc(water- skiing), c
ớc(water- skiing), c
ư
ư
ỡi
ỡi
ngựa,hoặc quan hệ tình dục miệng-sinh
ngựa,hoặc quan hệ tình dục miệng-sinh
dục(c
dục(c
ơ
ơ
chế:do áp lực khí trực tiếp
chế:do áp lực khí trực tiếp
đ
đ
i qua vòi
i qua vòi
trứng).
trứng).

NGUYÊN NHÂN KHÁC
NGUYÊN NHÂN KHÁC
(8,10,13)
(8,10,13)


(TRÀN KHÍ MÀNG BỤNG
(TRÀN KHÍ MÀNG BỤNG
NH
NH
Ư
Ư
NG KHÔNG THỦNG TẠNG RỖNG
NG KHÔNG THỦNG TẠNG RỖNG
)
)
4.Vỡ nang tr
4.Vỡ nang tr
ư
ư
ớng khí thành ruột
ớng khí thành ruột
(pneumatosis cystoides intestinalis):
(pneumatosis cystoides intestinalis):


-Là một tình trạng bệnh lý với sự hiện diện
-Là một tình trạng bệnh lý với sự hiện diện
nhiều nang khí ở thành
nhiều nang khí ở thành

đ
đ
ại tràng
ại tràng
,
,
đ
đ
ôi khi ở
ôi khi ở
thành ruột non,do nhiều nguyên nhân khác
thành ruột non,do nhiều nguyên nhân khác
nhau:
nhau:
NGUYÊN NHÂN KHÁC
NGUYÊN NHÂN KHÁC
(8,10,13)
(8,10,13)


(TRÀN KHÍ MÀNG BỤNG
(TRÀN KHÍ MÀNG BỤNG
NH
NH
Ư
Ư
NG KHÔNG THỦNG TẠNG RỖNG
NG KHÔNG THỦNG TẠNG RỖNG
)
)



+Toàn thân:
+Toàn thân:
Bệnh th
Bệnh th
ư
ư
ờng thấy trên bệnh nhân
ờng thấy trên bệnh nhân
COPD,bệnh mô liên kết,
COPD,bệnh mô liên kết,
đ
đ
ặc biệt là Lupus
ặc biệt là Lupus
ban
ban
đ
đ
ỏ hệ thống.
ỏ hệ thống.


+Tại chỗ:
+Tại chỗ:
Thiếu máu hoặc nhồi máu thành
Thiếu máu hoặc nhồi máu thành
ruột,Viêm hoặc chấn th
ruột,Viêm hoặc chấn th

ươ
ươ
ng thành ruột.
ng thành ruột.
NGUYÊN NHÂN KHÁC
NGUYÊN NHÂN KHÁC
(8,10,13)
(8,10,13)


(TRÀN KHÍ MÀNG BỤNG
(TRÀN KHÍ MÀNG BỤNG
NH
NH
Ư
Ư
NG KHÔNG THỦNG TẠNG RỖNG
NG KHÔNG THỦNG TẠNG RỖNG
)
)


-Các nang khí nằm ở lớp
-Các nang khí nằm ở lớp
d
d
ư
ư
ới thanh
ới thanh

mạc
mạc


và d
và d
ư
ư
ới niêm.
ới niêm.


-Thành nang khí mỏng và
-Thành nang khí mỏng và
th
th
ư
ư
ờng hòa
ờng hòa
lẫn
lẫn
với nhau
với nhau
(confluent).
(confluent).


-Thành phần khí chủ yếu là Nitrogen.
-Thành phần khí chủ yếu là Nitrogen.



-Đôi khi nang vỡ
-Đôi khi nang vỡ


Tràn khí màng bụng
Tràn khí màng bụng
lành
lành
tính(không cần phẫu thuật).
tính(không cần phẫu thuật).
CHẨN ĐOÁN
CHẨN ĐOÁN
1.X quang qui
1.X quang qui
ư
ư
ớc.
ớc.


1.1.Phim bụng
1.1.Phim bụng
đ
đ
ứng không chuẩn bị.
ứng không chuẩn bị.



1.2.Phim bụng nằm nghiêng T.
1.2.Phim bụng nằm nghiêng T.


1.3.Phim bụng nằm ngửa,tia ngang.
1.3.Phim bụng nằm ngửa,tia ngang.


1.4.Phim bụng nằm ngửa,tia vuông góc.
1.4.Phim bụng nằm ngửa,tia vuông góc.
2.Siêu âm.
2.Siêu âm.
3.Cắt lớp
3.Cắt lớp
đ
đ
iện toán.
iện toán.
CHẨN ĐOÁN X QUANG
CHẨN ĐOÁN X QUANG
1.Phim bụng
1.Phim bụng
đ
đ
ứng không chuẩn bị:
ứng không chuẩn bị:


(upright abdominal film,ASP:abdomen sans
(upright abdominal film,ASP:abdomen sans

préparation)
préparation)


-
-
T
T
ư
ư
thế tốt nhất
thế tốt nhất
đ
đ
ể tìm 1 l
ể tìm 1 l
ư
ư
ợng nhỏ khí tự do trong ổ
ợng nhỏ khí tự do trong ổ
bụng
bụng
vì chùm tia
vì chùm tia
đ
đ
i song song với vòm hoành
i song song với vòm hoành
(10)
(10)



-Khó hoặc không thể thực hiện
-Khó hoặc không thể thực hiện
đư
đư
ợc ở những bệnh
ợc ở những bệnh
nhân quá nặng.
nhân quá nặng.
CHẨN ĐOÁN X QUANG
CHẨN ĐOÁN X QUANG
(1)
(1)

×