Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

QUẢN LÝ TỔNG HỢP LƯU VỰC SÔNG potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.33 MB, 44 trang )

LỚP CAO HC QLMT K2011. Bộ Môn: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
CBGD: TS. Võ Lê Phú, Khoa Môi Trường, ĐHBK TPHCM
or


QUẢN LÝ
TNG HP LƯU
VC SÔNG
(Week 5, 24 Mar 2012)


VÌ SAO CẦN CÓ QUẢN LÝ THLV?
 Chưa có công cụ
pháp luật về xung
đột quyền lợi;
 Thiếu các cơ chế
đối thoại hiệu quả
mang tính liên
ngành;
Vai trò, trách nhiệm của chính phủ, tổ chức xã
hội, tổ chức tư nhân, trong quản lý TN Nước
VÌ SAO CẦN CÓ QUẢN LÝ THLV?
Thiếu công cụ
khuyến khích kinh
tế;
Thiếu cơ chế cho sự
tham gia của cộng
đồng và các bên liên
quan;

Vai trò, trách nhiệm của chính phủ, tổ chức xã


hội, tổ chức tư nhân, trong quản lý TN Nước
VÌ SAO CẦN CÓ QUẢN LÝ THLV?
 Chưa đề cao vai trò
của phụ nữ trong
quản lý TN nước;
 Các hoạt động quản
lý còn rời rạc;
 Chưa có cơ chế cho
hợp tác và giải
quyết xung đột về
khai thác và sử
dụng TN nước


VÌ SAO CẦN CÓ QUẢN LÝ THLV?
 Qui định về giá
nước chưa hợp lý;
 Qui định về mức
bao cấp đối với
người sử dụng TN
chưa hợp lý;


Một số yếu tố phát sinh trong quá trình quản lý
TN nước
VÌ SAO CẦN CÓ QUẢN LÝ THLV?
 Công cụ khuyến
khích kinh tế chưa
hợp lý;
 Quá nhiều hoặc

quá ít các qui định
về QLTNN



Một số yếu tố phát sinh trong quá trình quản lý
TN nước
VÌ SAO CẦN CÓ QUẢN LÝ THLV?
 Cơ chế quan liêu,
tham nhũng;
 Cơ chế phối hợp khu
vực thượng lưu và
hạ lưu của lưu vực;
 Cơ chế giải quyết
tranh chấp.


Một số yếu tố phát sinh trong quá trình quản lý
TN nước
IWRM: 13 Yếu Tố
Môi trường pháp lý
(Enabling Environment)
Chính sách: xây dựng các
mục tiêu về sử dụng, bảo vệ &
bảo tồn TN nước
Khung pháp lý: Xác định các
công cụ để đạt được các mục
tiêu và chính sách

IWRM: 13 Yếu Tố

Môi trường pháp lý
(Enabling
Environment)
Cơ cấu khuyến khích
& tài chính: phân bổ
nguồn tài chính cho
các chương trình
phát triển và quản lý
TN nước

IWRM: 13 Yếu Tố
Cơ cấu thể chế
(Institutional Structures)
Xây dựng khung pháp lý về
mặt tổ chức
 Ví dụ: Có cần phải có Cục
QLTNN trực thuộc Bộ TN &
MT không?
 Phải hiểu về tài nguyên
nước & nhu cầu
Xây dựng năng lực thể chế
(kể cả phát triển nguồn
nhân lực cho công tác xây
dựng thể chế/chính sách)
CƠ CẤU T CHỨC QLTNN VIỆT NAM
Consultancy
Provincial/City level

PC
Government

MI MARD
DI DARD
Inspection
Organisation
OMWRM



DONRE
MONRE
NCWR
National level
IWRM: 13 Yếu Tố
Công cụ quản lý
(Management
Instruments)
Đánh giá tài nguyên
nước;
Kế hoạch QLTHTNN;
Quản lý theo nhu cầu;
IWRM: 13 Yếu Tố
Công cụ quản lý
(Management
Instruments)
Công cụ định hướng xã
hội;
Công cụ pháp lý
Công cụ kinh tế
Giải quyết xung đột,
tranh chấp

BI TP TUẦN TỚI: CC XUNG ĐT V TI NGUYÊN
NƯỚC TI LVS ĐNG NAI?
“Soft Path”
Kỹ thuật quản lý TN nước hiệu quả:
Sử dụng nước tái chế
Tận dụng nước mưa
Bổ cập nhân tạo nước ngầm
Các công trình cấp nước/xử lý nước qui
mô cộng đồng (Low Cost Community-
scale Systems/Community-scale System/
Small-scale Projects);
“Hard Path”
 Đập (Dams);
 Hồ chứa (Reservoirs);
 Hệ thống máng, đường ống dẫn nước
(Aqueduct/Pipelines);
 NM xử lý nước tập trung (Centralized
Treatment Plant)

Mang lại nhiều lợi ích cho con người: giảm các
bệnh liên quan đến nước; tăng sản phẩm nông
nghiệp; cung cấp năng lượng; kiểm soát & hạn
chế lũ lụt.
ĐC THÊM TI LIỆU V “Soft and Hard Path”
IWRM and Sub-sectors
NƯỚC CHO CC NHU CẦU THIẾT YẾU
Khoảng 1,2 tỷ người
thiếu nước sạch;

Khoảng 2,4 tỷ người

không có nước đáp ứng
cho các điều kiện vệ
sinh;

2-5 triệu người chết
hằng năm vì các bệnh
liên quan đến nước;
Nguồn: Gleick, 2003; Cain and Gleick 2005 (Đã gởi cho hc viên)
NƯỚC MƯA
Là một phần của tài nguyên nước;
Được xem là sạch, có thể dùng thay thế cho các
mục đích của con người;
Chỉ ô nhiễm khi ô nhiễm không khí  mưa axít
(Acid Rain);
Nước mưa được gọi là:
Rainwater



Rainwater Harvesting (thu gom nước
mưa)
Stormwater



Urban stormwater runoff
Ô nhiễm do nước mưa chảy tràn được gọi là
nguồn ô nhiễm không tập trung (Non-point Source
Pollution).
NGUN PHT SINH NƯỚC MƯA CHẢY TRN

Nguồn phát sinh nước
mưa chảy tràn
Giải pháp thu
gom/quản lý nước
mưa chảy tràn
 Mục tiêu:
Gia tăng nguồn
nước sử dụng;
Bảo vệ tài nguyên
nước;
Giảm nguy cơ ô
nhiễm nguồn tiếp
nhận
Giảm ngập lụt đô
thị
CC VÍ DỤ V THU GOM NƯỚC MƯA
Thu gom
nước mưa
từ mái
nhà ở qui
mô gia
đình
QUI MÔ LỚN/CÔNG CNG/CÔNG NGHIỆP
Thu gom nước mưa tại
nơi công cộng: CLB, TT
thể thao, TT Y Tế, UBND
Quận/Phường…
Qui mô công
nghiệp/NM/XN
HỆ THỐNG THU GOM NƯỚC MƯA GIA ĐÌNH

Mái
nhà
Máng thu &
ống dẫn
Lọc, chắn
rác & xả
đầu dòng
Bồn
chứa
Bơm/phân
phối
Ống xả
tràn
HỆ THỐNG THU GOM NƯỚC MƯA
THU GOM NƯỚC MƯA
 Thu gom từ mái nhà
Qui mô hộ gia đình
(Individual household
scale)
Qui mô cộng đồng
(community-scale
system)
 Thu gom trên đường
phố
THU GOM NƯỚC MƯA

×