LỚP CAO HC QLMT K2011. Bộ Môn: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
CBGD: TS. Võ Lê Phú, Khoa Môi Trường, ĐHBK TPHCM
or
QUẢN LÝ
TNG HP LƯU
VC SÔNG
(10 May 2012)
TÀI NGUYÊN NƯỚC TOÀN CẦU
Nước
Ngọt
(2,5%)
Tuyết & Băng ở 2
cực (76%)
Nước
Ngầm
(23,5%)
Biển & Đại
Dương
(97,5%)
Nước bề mặt &
trong đất (0,5%)
Nước Ngọt (54%)
Hơi ẩm
trong đất
(38%)
Không khí
LƯNG NƯỚC NGT TRÊN THẾ GIỚI
TNG LƯNG NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
NƯỚC BỀ MẶT, ĐẤT, KHÔNG KHÍ
BK
TPHCM
ĐẶC TRƯNG CỦA TÀI NGUYÊN NƯỚC
Nước là một TÀI NGUYÊN
Tái tạo (renewable)
Có hạn (finite)
Dễ bị suy yếu về chất
lượng & suy giảm về số
lượng (vulnerable)
Là một phần không thể
thiếu của các hệ sinh thái
(dispensable part)
Là một loại hàng hóa (Both
social and economic goods)
BK
TPHCM
CÁC NGUỒN NƯỚC
Nước mưa
Nước mặt
Nước ngầm
BK
TPHCM
CÁC CHIẾN LƯC QUẢN LÝ TÀI
NGUYÊN NƯỚC
Quản lý & bổ cập nước ngầm;
Quản lý nguồn nước mặt
Quản lý nước sông
Quản lý hồ chứa (tự nhiên & nhân tạo)
Thu gom và tận dụng nước mưa;
Sử dụng nước tái chế (sinh hoạt & công
nghiệp)
Gray/grey water (rửa, tắm, giặt)
Black water (toilet)
BK
TPHCM
CÁC CÔNG CỤ QUẢN LÝ LVS
Quan trắc (Monitoring)
Chỉ số chất lượng nước (WQI) Phân
vùng chất lượng nước cho các nhu cầu sử
dụng
Xác định tải lượng tối đa ngày (TMDLs)
Đánh giá khả năng chịu tải (Carrying
Capacity/Ecological Carrying Capacity)
Kiểm soát nguồn thải/nguồn ô nhiễm.
BK
TPHCM
CÁC CÔNG CỤ QUẢN LÝ LVS
Định nghĩa quan trắc
Mục đích quan trắc
Các loại quan trắc
Quan trắc nền (Baseline monitoring);
Quan trắc xu hướng (Trend monitoring);
Quan trắc nghiên cứu (Study monitoring);
Quan trắc đặc biệt (Special monitoring);
Quan trắc tác động (Impact monitoring)
CC VĂN BN PHP L V QUN L TI
NGUYÊN NƯC T I VIT NAM
TT
NI DUNG VĂN BN
THI GIAN BAN
HNH
1
t i Nguyên c
20/05/1998
2
Nghi nh 179/1999/NĐ-CP ng n
thi nh t i Nguyên c
30/12/1999
3
thi02/2004/CT-BTNMT vêc
ng n lyi nguyên c i
t
02/06/2004
4
Nghi nh 149/2004/NĐ-CP qui nh
p y p , khai c, s ng
TNN, xai o n c
02/07/2004
5
Nghi nh 34/2005/NĐ-CP qui nh vê
xt nh nh trong nh c TNN
17/03/2005
CC VĂN BN PHP L V QUN L TI
NGUYÊN NƯC T I VIT NAM
TT
NI DUNG VĂN BN
THI GIAN BAN
HNH
6
Thông 02/2005/TT-BTNMT ng
n thi nh Nghinh 149/2004-CP
24/06/2005
7
Thông 05/2005/TT-BTNMT ng
n thi nh Nghinh 34/2005-CP
22/07/2005
8
t nh 17/2006/QĐ-BTNMT a
Bô ng BôTNMT vêc p p
nh nghê c i t
12/10/2006
9
14/2007/QĐ-BTNMT ban
hành quy lý, trám
không .
04/09/2007
CC VĂN BN PHP L V QUN L TI
NGUYÊN NƯC T I VIT NAM
TT
NI DUNG VĂN BN
THI GIAN BAN
HNH
10
59/2006/QĐ-BTC
BTC quy thu,
thu, , lý và phí
, phí phép dò, khai thác,
tài nguyên ,
vào và hành khoan
.
25/10/2006
11
13/2007/QĐ-BTNMT ban
hành quy tra, giá
tài nguyên .
04/09/2007
CC VĂN BN PHP L V QUN L TI
NGUYÊN NƯC T I VIT NAM
TT
NI DUNG VĂN BN
THI GIAN BAN
HNH
12
15/2008/QĐ-BTNMT ban
hành quy tài nguyên
.
31/12/2008
13
Thông 02/2009/TT-BTNMT quy
giá
.
19/03/2009
(01/07/2009)
14
Nghi nh 120/2008/NĐ-CP vên ly
c sông
12/12/2008
CC VĂN BN PHP L V QUN L TI
NGUYÊN NƯC CA Tp.HCM
TT
NI DUNG VĂN BN
THI GIAN BAN
HNH
1
190/2004/QĐ-UB thu phí
môi trên
bàn TP.HCM.
30/07/2004
2
Công liên 5090/CVLS-TC-TNMT
Tài chính - Tài nguyên và Môi
190/2004/QĐ-UB ngày
30/7/2004 UBND thành phí
môi .
20/08/2004
CC VĂN BN PHP L V QUN L TI
NGUYÊN NƯC CA Tp.HCM
TT
NI DUNG VĂN BN
THI GIAN BAN
HNH
3
17/2006/QĐ-UBND ban
hành Quy lý tài nguyên
trên bàn TP.HCM.
09/02/2006
4
Công 2442/TNMT-QLTN xác
các KCN
KCX và phép
khai thác , các
doanh trong KCN KCX.
28/03/2006
5
Công 1473/TNMT-QLTN
công tác lý tài nguyên
.
27/02/2007
CC VĂN BN PHP L V QUN L TI
NGUYÊN NƯC CA Tp.HCM
TT
NI DUNG VĂN BN
THI GIAN BAN
HNH
6
69/2007/QĐ-UBND ban
hành Quy và khai thác
trên bàn Tp.HCM.
03/05/2007
7
77/2007/QĐ-UBND Quy
giá tính tài nguyên trên
bàn Tp.HCM
22/05/2007
8
96/2007/QĐ-UBND ban
hành thu phí và
phí phép dò, khai thác,
TNN, vào
và hành khoan .
23/07/2007
CC VĂN BN PHP L V QUN L TI
NGUYÊN NƯC CA Tp.HCM
TT
NI DUNG VĂN BN
THI GIAN BAN
HNH
9
Công 9718/TNMT-QLTN
các khi khai qui
lý trên bàn
các , .
15/11/2007
10
139/2007/QĐ-UBND
-UB
ngày 30/07/2004 UBNDTP
thu phí môi
trên bàn thành .
20/12/2007
CC VĂN BN PHP L V QUN L TI
NGUYÊN NƯC CA Tp.HCM
TT
NI DUNG VĂN BN
THI GIAN BAN
HNH
11
Công 11089/TNMT-QLTN
lý các hành vi vi khi xem xét
phép tài nguyên .
25/12/2007
12
Công 1781/TNMT-QLTN
công tác phép dò, khai
thác trên bàn thành
Chí Minh.
19/03/2007
BK
TPHCM
QUẢN LÝ NƯỚC NGẦM
Có chất lượng ổn định;
Dễ bị ô nhiễm bởi các nguồn thải: công nghiệp,
sinh hoạt và nông nghiệp
BK
TPHCM
QUẢN LÝ NƯỚC NGẦM
Kỹ thuật ASR (Aquifer Storage and
Recovery), lợi ích:
Gia tăng bổ cập nước ngầm (Artificial recharge)
Chống sụt lún đất (Land subsidence);
Hạn chế xâm nhập mặn (Salt intrusion)
BK
TPHCM
QUẢN LÝ NƯỚC NGẦM
BK
TPHCM
TẬN DỤNG NƯỚC MƯA
Là một thành phần của chu trình nước;
Là nguồn nước qui ước sạch;
Sử dụng thay thế cho:
Tưới công viên
Chữa cháy
Bổ cập nước ngầm
Tạo cảnh quan
BK
TPHCM
TUẦN HOÀN - TÁI SỬ DỤNG - TÁI CHẾ
Tuần hoàn nước trong sx công nghiệp (Dệt
nhuộm, thực phẩm/thủy sản, );
Sử dụng nước tái chế cho:
Nông nghiệp
Nuôi trồng thủy sản
BK
TPHCM
NƯỚC THẢI CHO NN-NTTS
BK
TPHCM
BK
TPHCM
QUẢN LÝ TN NƯỚC MẶT
Cân bằng nước các hồ
(lakes, reservoirs)
Rò rỉ, bốc hơi: hồ nhân tạo (hồ
chứa)
Kiểm soát ô nhiễm sông
Khả năng tự làm sạch
Total Maximum Daily Load
(TMDL): Tải lượng tối đa ngày
BK
TPHCM
QUẢN LÝ TN NƯỚC MẶT
Sử dụng wetland
(hồ thực vật) để
xử lý ô nhiễm
nước thải sinh
hoạt
Wetland tự nhiên
Wetland nhân tạo