Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

QUẢN LÝ TỔNG HỢP LƯU VỰC SÔNG doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 18 trang )

LỚP CAO HC QLMT K2011. Bộ Môn: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
CBGD: Võ Lê Phú, Ph.D. Khoa Môi Trường, ĐHBK TPHCM
or


QUẢN LÝ
TNG HP LƯU
VC SÔNG
(Week 4, 17
th
Mar 2012)


 MDGs ra đời vào năm
2000 tại buổi họp của đại
hội đồng LHQ;
 MDGs nhằm đảm bảo mục
tiêu
phát tri

n b

n v

ng

đã được khởi xường từ
1987;
 MDGs gom 8 muc tieu
Nguồn: UN World Water Development Report (2003).


Water for People, Water
for Life
. UNESCO Publishing and Berhahn Books, Barcelona.
Đọc thêm tài liệu MDGs in Vietnam
Xóa đói
giảm
nghèo
Phổ cập
giáo dục
Bình đẳng
giới
Giảm tỷ lệ
trẻ em tử
vong <5
tuổi
Cải thiện
sức khỏe
sinh sản
Chống
các căn
bệnh
hiểm
nghèo
(HIV, SXH)
Đảm bảo
bền vững
môi
trường
Hợp tác vì
mục tiêu

phát triển
 2 Nội dung chính:
i) Lồng ghép các nguyên
tắc PTBV vào các chương
trình, chính sách quốc
gia và ngăn ngừa sự suy
giảm tài nguyên thiên
nhiên
MỤC TIÊU 7
ĐẢM BẢO BỀN VỮNG MÔI TRƯỜNG
ii) Giảm 1/2 nửa dân
số toàn cầu không
có nguồn nước sạch
để ăn uống và vệ
sinh cơ bản.

QLTH tài nguyên nư

c là
m

t quá trình nh

m thúc
đ

y s

ph


i h

p trong
ho

t đ

ng qu

n lý và phát
tri

n nư

c, đ

t và các tài
nguyên liên quan sao cho
đ

m b

o t

i ưu hóa l

i ích
xã h

i và hi


u qu

kinh t
ế

mà không

nh hư

ng đ
ế
n
tính b

n v

ng c

a các h


sinh thái then ch

t

(Global Water Partnership, 2000)
Social Dimension
Water
Governance

Economic
Dimension
Environmental
Dimension
Political Dimension
Equitable Use
Equal
Opportunities
Sustainable Use Efficient Use
Enabling Environment/Môi trưng th ch
Policies - setting goals for water use, protection and
conservation.
Xc đnh mc tiêu chin lưc trong chnh sch qun l TNN
v LVS: sinh hot, công nghip, nông nghip, thy đin, …
Legislation framework - defining the rules needed
to achieve policies and goals.
 Xc đnh cc khung php l c th
Financing and incentive structures - allocating
financial resources to meet water needs.
 Cơ ch ti chnh liên quan đn qun l TNN/LVS: thu TNN,
Institutional Structure/ Môi trưng th
ch
Creating an organization framework -
understanding resources and needs.
Institutional capacity building - developing
human resources.

Management Instruments/ Cc công c qun l
Water resources assessment - understanding

resources and needs.
Plans for IWRM - combining development options,
resource use and human interaction.
Demand management - using water more
efficiently.
Management Instruments
Social change instruments - encouraging a water-
oriented civil society.
Khuyn khch x hi ha công tc qun l
TNN/LVS
Conflict resolution - managing disputes and
ensuring the sharing of water.
Gii quyt cc xung đt trong LVS
Regulatory instruments - determining equitable
allocations and water use limits.
 Quota s dng v khai thc

Management Instruments
 Economic instruments - valuing and pricing
water for efficiency and equity.
 Nhn mnh giá tr kinh tế/hng ha ca TNN
 Information management and exchange-
improving knowledge for better water
management.
 Thông tin và kin thc về TNN/LVS

 Vai tr ca Lưu Vc Sông đi vi pht trin
KT-XH? Hy cho mt v d v mt lưu vc c
th đ minh ha.

 V sao ni lưu vc sông Đng Nai l mt
trong nhng lưu vc quan trng nht Vit
Nam? Hy chng minh.
 Đ thc hin qun l tng hp lưu vc, cn
c nhng ni dung v công c no?

×