Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

QUẢN LÝ TỔNG HỢP LƯU VỰC SÔNG pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.37 MB, 49 trang )

LỚP CAO HC QLMT K2011. Bộ Môn: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
CBGD: TS. Võ Lê Phú. Khoa Môi Trường, ĐHBK TPHCM
or


QUẢN LÝ
TNG HP
LƯU VC
SÔNG
(Week 1, 11 Feb 2012)


 L thuyt: 90% c mt
 Bi tp: 100% c mt
 Tho lun nhm theo ch đ cho trưc
 Tiu lun c nhân
 Ti liu: s đưc cung cp
 Bi ging
 Tp ch
 E-book
 Không qu 5.000 t, k c bng biu v hnh
v (không k danh mc ti liu tham kho);
 In trên giy A4, khong 10 trang (mi trang
A4 chun ~ 400 t);
 Đ ti: t chn hoc CBGD s gi ;
 Np vo tun th 9
 Bi tp thuyt trnh (nhm): 15%
 Mi nhm 3 hc viên
 Đ ti do hc viên t chn hoc GV gi 
 Bt đu thuyt trnh t tun th 5
 Tiu lun c nhân: 25%


 Thi cui k: 60%
 Thi gian: 90 pht
Đưc s dng ti liu
CHƯƠNG 1: GII THIU CHUNG
 Ti Nguyên Nưc & S Phân B Ti
Nguyên Nưc Ton Cu
 Cc p lc đi vi Ti Nguyên Nưc
 Nhu cu s dng nưc
 Vai tr ca LVS/TNN
 S cn thit ca Qun L Tng Hp
 Khi nim Lưu Vc Sông
Khi nim QLTH Lưu Vc Sông.
TI NGUYÊN NƯC TON CU
Source: USGS,
TÀI NGUYÊN NƯỚC
 Nưc l một ti nguyên:
 Có thể tái tạo (A Renewable
Resource)
 Có hạn (A Finite Resource)
Water is a renewable
and finite resource!
 Vì sao?
TÀI NGUYÊN NƯỚC TOÀN CẦU
Tng lưng nưc trên th gii khong
1,4 x 10
9
km
3
. Trong đó:
2,5% (35 x 10

6
km
3
) l nưc ngọt;
Phn ln nưc ngọt tồn tại ở: băng 2 cc
hoặc tng nuc ngm sâu;
Lưng nưc con người có thể s dng:
Sông, hồ, hơi ẩm;
Khong 200 000 km
3
(<1% nưc ngọt ton
cu), chim 0.01% lưng nưc ton cu!!!

Lượng nước con người có thể sử dụng chiếm ~ 1%
trong tổng số lượng nước toàn cầu
TÀI NGUYÊN NƯỚC TOÀN CẦU
Xem thêm tài liệu từ nguồn: US Geology Survey (USGS)
TÀI NGUYÊN NƯỚC TOÀN CẦU
Biển & Đại
Dương
(97,5%)

Nước
Ngọt
(2,5%)
Tuyết & Băng ở 2
cực (76%)





Nước
Ngầm
(23,5%)

Nước bề mặt &
trong đất (0,5%)
Nước Ngọt (54%)




Hơi ẩm
trong đất
(38%)

Không khí
LƯNG NƯỚC NGT TRÊN THẾ GIỚI
TNG LƯNG NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
NƯỚC BỀ MẶT, ĐẤT, KHÔNG KHÍ
TÀI NGUYÊN NƯỚC TOÀN CẦU
Bốc hơi nước
(505)
Lượng mưa
(119)
Băng tuyết
(27 500)
Lục địa (820)
Nước ngầm,
sông, hồ

Bốc & thoát hơi
nước (72)
Lượng mưa
(458)
Đại dương
(1 386 000)
CHU TRÌNH & LƯNG NƯỚC THEO THỂ TÍCH
Đơn vị tính: km
3

TÀI NGUYÊN NƯỚC TOÀN CẦU
Nguồn: World Business Council for Sustainable Development
(WBCSD). 2005. Water: Facts and Trends.
www.bwcsd.org or www.earthprint.com
TÀI NGUYÊN NƯỚC TOÀN CẦU
Nguồn: World Business Council for Sustainable Development
(WBCSD). 2005. Water: Facts and Trends.
www.bwcsd.org or www.earthprint.com
NƯỚC NGT TRÊN THẾ GIỚI
NHU CẦU DÙNG NƯỚC
NHU CẦU DÙNG NƯỚC
 Nhu cu nưc trong công nghip tăng tại
cc nưc pht triển
 Hu ht cc quc gia đang pht triển: nhu
cu nưc cho nông nghip chim >90%
KHAI THÁC & SỬ DỤNG NƯỚC
NHU CẦU SỬ DỤNG NƯỚC CHO MỤC ĐÍCH SINH HOẠT
TÀI NGUYÊN NƯỚC TẠI VIT NAM
 Lưng mưa trung bnh 1.900mm/năm;
 Ma mưa chim ~80% lưng mưa;

 2.360 sông vi chiu di >10km;
 15 lưu vc có din tch >2.500km
2
 Tng lưng dng chy 830 t m
3
/năm,
trong đó:
60% dng chy t bên ngoi lnh th quc gia;
40% (309 t m
3
) t cc lưu vc sông trong
nưc.
CÁC
LƯU
VC
SÔNG
CHÍNH
TẠI VIT
NAM
Sông k cng
Sông Hồng – Thái
Bnh
Sông
Mekong
Sông
Đồng Nai
Sông
Ba
Sông
Kone

Sông
C
Sông
Gianh
Sông
Thu Bồn
Sông
Hương
Sông Trà
Khc
Sông
Ma Chu
Sông
Sre Pok
NHU CẦU DÙNG NƯỚC TẠI VIT NAM
Nguồn: World Bank et al., 2003
VAI TRÒ CỦA TÀI NGUYÊN NƯỚC
 S tồn tại ca con người (survival of
human being)
 Nhu cu thit yu hằng ngy (Basic
human needs)
VAI TRÒ CỦA TÀI NGUYÊN NƯỚC
 Pht triển
kinh t x hội
(Socio-
economic
development)
VAI TRÒ CỦA TÀI NGUYÊN NƯỚC
 Giao
thông

vận ti

×