Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử lần 2 ,trinh dinh trien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (763.52 KB, 7 trang )

FB nhóm : Tốn ơn thi ĐH cùng CLB lim++
Đề thi thử lần 2 ( thời gian: 93 phút)
Câu 1: Cơng thức tính thể tích lăng trụ có chiều cao h và diện tích đấy bằng B là:
Bh
2 Bh
A) Bh
B) 2 Bh
C)
D)
3
3
Câu 2: nghiệm của phương trình log 2 ( x  3)  1 là ?
A. x  4
B. x  5
C. x  3
D. x  6
Câu 3: đồ thị sau là của hàm số nào ?

A. y  x2

B. y  e x

C. y  x3  3x  1

Câu 4: hàm bậc 4 trùng phương có ít nhất mấy cực trị ?
A. 0
B. 1
C. 2
Câu 5: hình chóp tứ giác đều thì đáy là hình gì ?
A. Hình vng
B. Hình elip



D. y  x 4  2x 2  1

D. 3

C. Hình tam giác

Câu 6: tập xác định của hàm số y  ln x là ?
A) R
B) (0; )
C ) 1;  

D. hình trịn

D)  0;  

Câu 7 : Hình chóp S.ABC có SA , SB , SC đơi một vng góc thì thể tích của S.ABC bằng ?
SA.SB.SC
SA.SB.SC
SA.SB.SC
SA.SB.SC
A) V 
B) V 
C) V 
D) V 
6
2
3
4
Câu 8 : Khối cầu có bán kính là R thì thể tích bằng ?


A.  R3

4
C.  R 3
3

B. 4 R 3

2
D.  R 3
3

Câu 9: cho hàm bậc 3 có đồ thị như hình dưới đây .Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 0

B. 3

C. 1

D. 2


Câu 10 : hàm số nào dưới đây đồng biến trên R ?

A) y 

x 1
x 1


B) y  e x

C) y  x2

Câu 11: có bao nhiêu loại khối đa diện đều ?
A. 5
B. 4

D) y  3

C. vô số

D. 3

Câu 12 : Hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thì diện tích xung quanh là ?

A.  rh

B.  r (r  h)

C.  r (r  2h)

D. 2 rh

Câu 13: cho các số thực dương a,b,c khác 1. Công thức nào dưới đây đúng ?
A) log a c  log b c  log ab c
B ) log a b c  log c b a
C ) a logb c  c logb a


D ) log a b.log b c  log c a

Câu 14 : Hình nón có độ dài đường sinh là l ;bán kính đáy là r . Diện tích xung quanh hình nón là?

A.  rl

B.2 rl

C.  r l 2  r 2

D.2 r l 2  r 2 (A)

Câu 15:Mặt cầu có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 1
B. 2
C .vơ số

D. 4

Câu 16: phương trình tan x  1 có nghiệm là :


A. x  k (k  Z )
B. x   k (k  Z )
C . x   k ( k  Z )
2
4
4
2
Câu 17: giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2 x  3 trên  1; 2  bằng ?

A. 0

B. -4

C. 5

D. x 


4

 k 2 (k  Z )

D. -3

Câu 18:cho hàm số y  f ( x) có f '( x)  x( x  1)2 ( x  2)( x  3) . Số điểm cực trị của hàm số là?

A.0

B. 1

C. 2

D. 3

4 a
thì đường kính của nó bằng ?
3
2


Câu 19: một mặt cầu có diện tích

A)

a
3

B)

2a
3

C) a

D ) 2a

Câu 20: Trong các phát biểu dưới đây , có bao nhiêu phát biểu đúng ?
1) Hàm số f ( x) liên tục trên R thì y  f (| x |) là hàm chẵn và ln có điểm cực trị x  0 .
2) cho f ( x) liên tục trên R khi đó

 kf ( x)dx  k  f ( x)dx

.

3) cho hàm y  f ( x) liên tục trên R , số điểm cực trị của hàm y  f ( x) bằng tổng số điểm cực trị của

y  f ( x) và số nghiệm của f ( x)  0 ( các giá trị x ở đây đã phân biệt ).
4) Điều kiện cần để một lăng trụ là lăng trụ đều là nó là lăng trụ đứng.
A. 1


B. 2

C. 3

D. 4


Câu 21: cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau :

Tổng số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số trên là ?

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 22: một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng 2a. Diện tích tồn phần của
hình nón đó là ?

A) 3 a 2

B ) (1  3) a 2

C ) 2 a 2

D) 2 3a 2


Câu 23: họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  2x  4 x là ?

A) 2 x ln 2  2 x 2  C

2x
 2x2  C
ln 2

B)

C ) 2 x ln 2  C

D)

x.2 x
C
ln 2

Câu 24: cho f ( x) có đạo hàm trên R thỏa mãn f '( x)  sin 2 x . Khi đó họ f ( x) có dạng ?
x  sin 2 x
x sin2 x  C
A) cos 2 x  C
B)  sin 2 x  C
C)
C
D) 
2
2
4
Câu 25: cho cấp số nhân  u n  có số hạng đầu u1  3 , cơng bội q  2 . Khi đó u6  ?

A)  48
B) 96
C) 13
D) 15
Câu 26:

A. 1

B. 0

C. 2

Câu 27: Tích các nghiệm của phương trình log 22 x  5log 2 x  2  0 bằng ?

A) 32

B)16

Câu 28: Đồ thị hàm số y 

A) 4

B) 1

C) 5

D) 2

x  4x
có bao nhiêu đường tiệm cận ?

x  3x  2
C) 2
D) 3
3

3

D. 3


Câu 29:

A) 7

B) 9



Câu 30: phương trình x 2  3 x  3
A. 3

C) 11



2 x 6 x  7
2

B. 1


D) 13
  x 2  3 x  3

x 2  x 1

C. 4

có bao nhiêu nghiệm phân biệt ?
D. 2

Câu 31: Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , chiều cao lăng trụ
AH  2a . Thể tích khối chóp A.BCC 'B' bằng ?
a3 3
a3 3
a3 3
a3
A)
B)
C)
D)
2
4
3
2
Câu 32: cho khối trụ (T) có thiết diện qua trục là hình vng , mặt cầu (S) có bán kính bằng
Chứa hai đường trịn đáy của khối trụ (T). Thể tích khối trụ bằng ?
A) 3
B ) 2
C) 
D) 2


2

Câu 33: Có 7 vị khách lên một đồn tàu có 4 toa , toa nào cũng có thể chứa đủ 7 người.
Có bao nhiêu cách xếp 7 vị khách lên tàu sao cho tồn tại toa tàu chứa ít nhất 3 vị khách ?
A) 13864
B) 15754
C ) 16279
D) 15964
Câu 34: Ơng Hùng có một tấm tơn hình chữ nhật chiều dài 6m chiều rộng 4m. Ông muốn thiết
kế một chiếc thùng khơng nắp bằng cách cắt đi 4 góc thùng các hình vng cạnh bằng x (m) và
gị chúng lại thành hình hộp chữ nhật ( hình vẽ).Thể tích lớn nhất của thùng gần với giá trị nào :

A) 7

B) 8

C) 9

D) 10


Câu 35:cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và AB  a ; BC  a 3 .
Biết rằng SA  SB  SC  2a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC bằng ?
a
2a
A) a
B) a 3
C)
D)

3
3
Câu 36: Có bao nhiêu cặp số thực dương  a; b  thỏa mãn log 2 a là số nguyên dương ;
log 2 a  1  log 4 b và a2  b2  225 ?
A) 6
B) 5
C) 8

D) 7

Câu 37: Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Hàm số y  f (1  x2 )
nghịch biến trên khoảng nào ?

A)

 2;  3 

B)



3; 2



C ) (2; )

D) ( 1;1)

Câu 38: Cho khối chóp S.ABC có SA  a và SA  ( ABC ) . Tam giác ABC cân tại A

Có AB  AC  2a ; BC  a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC là :
A)

a3 3
6

B)

a3 13
6

C)

a3 39
12

D)

a3 3
12

Câu 39 : có bao nhiêu số nguyên âm m để phương trình sau có đúng 2 nghiệm phân biệt :
1
1

 x | x  2 |  m
log 2 x  3 log 3 x  2
A) 1
B) 2
C) 3

D) Vô số
2
Câu 40 : Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị y  f '( x) như hình vẽ , biết f (0) 
3
x
1
Anh em hãy phán xem phương trình f ( x)  .e 2 có bao nhiêu nghiệm phân biệt ?
3

A) 2

B) 3

C) 4

D) 5


Câu 41: Có tất cả giá trị nguyên của tham số m thuộc  9;9  để hàm số
1 3
x  (m  1) x 2  (m  3) x  10 đồng biến trên (0;3) ?
3
A) 6
B) 7
C) 8
D) 12
y

Câu 42: cho hàm số f ( x)  x3  6 x2  9 x  2 có đồ thị (C ) . Biết rằng từ điểm D  0; m  kẻ được
3 tiếp tuyến đến (C ) với các tiếp điểm lần lượt là A ; B ;C. Mỗi tiếp tuyến này cắt (C ) tại điểm

thứ hai tương ứng là M ; N ;P . Khi hoành độ của M ; N ; P lập thành cấp số cộng, giá trị m
thuộc khoảng nào?
A) (;0)
B) (0;3)
C)(3;6)
D)(6; )
Câu 43: cho phương trình với m là tham số :

4| x  m|.log 2 ( x 2  2 x  3)  22 x  x .log 1  2 | x  m | 2   0 . Tổng tất cả giá trị của m để
2

2

phương trình có 3 nghiệm phân biệt là ?

A) 4

B) 1

C) 2

D)3

Câu 44: cho phương trình 2ln x  3(x 3  x2 )e( m1) x  (m  2) x  3  0 . Biết rằng khoảng (a ;b)
Là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt
trên  0;   .Khi đó giá trị P  2ab nằm trong khoảng nào sau đây :

A)  0;1

B) (1;3)


C)  3; 4 

D)  4;  

Câu 45: Một con bò được buộc vào điểm A trên hàng rào phía ngồi khu vườn hình trịn tâm O
bán kính OA = 6m . Biết sợi dây AC buộc con bị ( bị ở vị trí C) có độ dài bằng nửa chu vi khu
vườn .Phần tô đậm mô tả diện tích mà bị có thể ăn cỏ được. ( xem hình vẽ )

A) 32 3

B)18 3

C ) 30 3

D) 28 3


Câu 46: cho hàm f ( x) liên tục trên  0;   thỏa mãn x 4  f ( x)  1  1  x 2  f ( x 2 )  x 3  x 
2

Biết rằng

1

A)

136
3


2

55
. Khi đó  x 2 f ( x)dx bằng ?
3
1
601
591
422
B)
C)
D)
20
20
15

 xf ( x) dx 

Câu 47: cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , khoảng cách từ điểm A đến mặt
a 15
a 15
phẳng (S BC ) là
. Khoảng cách giữa SA, BC là
. Biết Hình chiếu của điểm S nằm
5
5
trong tam giác ABC. Tính thể tích khối chóp S.ABC ?
a3
a3 3
a3 3

a3
A)
B)
C)
D)
4
4
8
8
Câu 48: cho f ( x)  x 4  3 x3  4 x 2  (m 2  2) x  k 2  2 và g( x)  x2  mx  1
Có bao nhiêu số nguyên k để với mỗi k cố định ta đều có min  f ( x)  g ( x)   e 2 m  R ?
R

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 49: cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' . Từ A kẻ AH  B ' C ' ( H thuộc cạnh B ' C ' )
Mặt phẳng ( ) qua A vng góc với AA' cắt các cạnh BB ' ; CC ' tại M và N . Biết rằng:

AA '  AH  2a ; H A '  a . Góc giữa AH và ( BCC ' B ') bằng  sao cho cos 

15
. Diện tích
4


mặt bên BCC ' B ' bằng 2a 2 3 . Tính cosin góc giữa MN và mặt phẳng (HAA') ?

A.

11
15

B.

2
5

C.

3
15

D.

1
3

Câu 50: cho f ( x)  2 x3  2mx  1 . Có bao nhiêu số nguyên m   15;15 sao cho phương trình:
f  f ( x)   2 x 2 . f ( x)  2 x . f ( x)   5 f ( x)  4 x có 9 nghiệm phân biệt.
2

A.10

B.11


C.12

D.13



×