Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Số phức vted, oxyz

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 4 trang )

Trịnh Đình Triển -BKHN – các bài số phức và oxyz .

Câu 33:

Câu 34:


Trịnh Đình Triển -BKHN – các bài số phức và oxyz .

Câu 38:

Câu 37:

z2 (ai  b)
. Đặt z2  x  yi  z1  a( y  xi)
1 b
 y 2 x2 
x2 y 2
41( x 2  y 2 )
1
 1  z1 : a 2     1 
 1 2
Ta có z2  3  | z2  3 | 10  z2 : 
25 16
400
a
 25 16 
Từ giả thiết suy ra: z1  aiz2 ; w  z1  b(w  z2 )  w 

Mà : w 


Câu 39:

z2 (ai  b)
( x 2  y 2 )(a 2  b2 ) ( x 2  y 2 )(a 2  b2 ) 400
20
2
w 


w 
2
1  41
1 b
(b  1)

41
(b2  a 2 ) 1  2 
 a 


Trịnh Đình Triển -BKHN – các bài số phức và oxyz .

u  2
(1)

 z  2i  2

. Mà (u  v)u thuần ảo




2
|
z

w
|

w

w
2
u

v

v

v

2
i
(2)




Suy ra u  v  kiu  v  (1  ki)u  x  yi ( x; y; k  R) . Thay vào (2)  y  1  2 | k | .Ta được hệ:
u  z  2  i
. Ta có

v  w  2  i

Đặt 

2
2
2

x2  5
2
2
 x  y  4(k  1)

y

 P  v  i  v  2  i  4( x  y  1)  2( x  1) 2  16  16 (A)

2
2
2

( y  1)  4k

Câu 40:

 z  2  i  2
 u  2
. Mà (u  v)u thuần ảo



 w  z  w  2  i
 u  v  v  4  2i
Suy ra u  v  kiu  v  (1  ki)u  x  yi ( x; y; k  R) thay vào ta được hệ mới :
u  z  2  i
. Ta có
v  w  2  i

Đặt 

2
2
2

 x 2  y 2  4(k 2  1)
6
4
2
 x  y  4(k  1)


 2 k 2 1  k 2 
use :  2 x  y   5( x 2  y 2 )


2
2
2
5
5


2 x  y  6
( x  4)  ( y  2)  4k





P  w(w  z )  v  2  i . u  v  ( x  2)  ( y  1) i . 2k  2 | k | . ( x  2) 2  ( y  1) 2

 2 | k | . x 2  y 2  5  2(2 x  y)  2 | k | . 4k 2  3  2.

2 16
4
.
 3  (B)
5
5 5

Câu 41:

 z  2  i  2
 u  2

. Mà (u  v)u thuần ảo


 w  z  2 w  2  i
 u  v  2 v  4  2i
Suy ra u  v  kiu  v  (1  ki)u  x  yi ( x; y; k  R) thay vào ta được hệ mới :
u  z  2  i

. Ta có
v  w  2  i

Đặt 

2
2
2
2
2
2


x 2  y 2  16 x  8 y  44
| t | 6
 x  y  4(k  1)
 x  y  4(k  1)





2
2
2
2
with : t  v  8  4i
hay ( x  8) 2  ( y  4) 2  36



( x  4)  ( y  2)  2k
4 x  2 y  12  k

P  w  z . w  4  i  2 v  4  2i . v  6  2 t  4  2i . t  2  4i 











2
2
2
t  4  2i  t  2  4i
2

2
2
 2 t  3  3i  2  2  t  3  3i   2   2 3 2  6  2 2  72  56 2 , (C)


2





Trịnh Đình Triển -BKHN – các bài số phức và oxyz .

Câu 49: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( S1 ) :( x  7) 2  ( y  7) 2  ( z  5) 2  9 và hai điểm

A(4;3;3), B(2;1;0) .Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua A tiếp xúc với (S). Gọi m, n lần lượt là giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất khoảng cách từ B đến (P).Khi đó m  n nằm trong khoảng nào sau đây ?
Câu 50: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( S1 ) :( x  7) 2  ( y  7) 2  ( z  5) 2  9 và mặt cầu

( S2 ) :( x  3) 2  ( y  5) 2  ( z  1) 2  36. Gọi ( P) là mặt phẳng tiếp xúc với cả hai mặt trên và d là
khoảng cách từ O đến ( P) . Tính T  d max  d min ?

52
55
49
C. T 
D. T 
3
3
3
Câu 51: (KTTD- nhóm lim)Trong khơng gian Oxyz cho các điểm A(1; 2;3) , B(2; 5;1) và
C(3;3;  2) . Gọi (P) là mặt phẳng đi chứa A sao cho tổng khoảng cách từ B và C đến (P) lớn
nhất . Khi đó (P) đi qua điểm nào dưới đây ?
A. M ( 1;1;3)
B. N (0;0;2)
C. I (2;2;2)
D. D (3;7;11)
A. T 

47

3

B. T 

Câu 52: (Triển)Trong không gian Oxyz cho các điểm A(1; 2;3) , B(2; 5;1) và C(3;3;  2) và
D(1;5;6) . Gọi (P) là mặt phẳng đi chứa A .Tìm giá trị lớn nhất tổng khoảng cách từ B,C và D
đến mặt phẳng (P).



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×