Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Vi khuẩn tả docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (894.61 KB, 19 trang )





VI KHUẨN TẢ
VI KHUẨN TẢ
(The Vibrios)
(The Vibrios)



Trong nước, phân
Trong nước, phân
bố rộng khắp thế
bố rộng khắp thế
giới
giới

Trực khuẩn cong,
Trực khuẩn cong,
hiếu khí.
hiếu khí.

Rất di động nhờ có
Rất di động nhờ có
một chiêm mao ở
một chiêm mao ở
đầu
đầu



PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
Vi khuẩn
Vi khuẩn
Bệnh ở người
Bệnh ở người
V.Cholerae O
V.Cholerae O
1
1
, O
, O
139
139
Dòch và đại dòch tả
Dòch và đại dòch tả
V.Cholerae non O
V.Cholerae non O
1
1
,
,
non O
non O
139
139
Tiêu chảy giống bệnh
Tiêu chảy giống bệnh
tả, tiêu chảy nhẹ
tả, tiêu chảy nhẹ

V.parahaemolyticus
V.parahaemolyticus
Viêm dạ dày ruột và
Viêm dạ dày ruột và
ngoài ruột
ngoài ruột
Các Vibrio khác
Các Vibrio khác
Nhiễm trùng ngoài
Nhiễm trùng ngoài
ruột, ít gặp
ruột, ít gặp


Vibrio cholerae
Vibrio cholerae
Robert Koch 1884
Robert Koch 1884


Dũch taỷ
Dũch taỷ


Sửù laõy lan cuỷa V.cholerae trong nửụực.
Sửù laõy lan cuỷa V.cholerae trong nửụực.


I. HÌNH DẠNG, TÍNH CHẤT
I. HÌNH DẠNG, TÍNH CHẤT


Que cong, dấu phẩy, 2-4 µm
Que cong, dấu phẩy, 2-4 µm

Rất di động bằng 1 chiêm mao ở đầu
Rất di động bằng 1 chiêm mao ở đầu

Khúm tròn nhẵõn, phồng, hơi mờ, có hạt/AS
Khúm tròn nhẵõn, phồng, hơi mờ, có hạt/AS

pH 8,5 - 9,5
pH 8,5 - 9,5

Môi trường TCBS
Môi trường TCBS


Nuôi cấy
Nuôi cấy

Môi trường TCBS (thiosulfate-citrate-
Môi trường TCBS (thiosulfate-citrate-
bile-sucrose)
bile-sucrose)

Môi trường phong phú pepton kiềm
Môi trường phong phú pepton kiềm

Lên men đường SAM:
Lên men đường SAM:



sucrose(+), arabinose(-), mannose(+)
sucrose(+), arabinose(-), mannose(+)


Phân biệt
Phân biệt

Oxidase : V.cholerae (+), Vibrio khác (-)
Oxidase : V.cholerae (+), Vibrio khác (-)

Halotolerant: NaCl: tăng trưởng : Vibrios
Halotolerant: NaCl: tăng trưởng : Vibrios

Halophillic: cần có NaCl: vài loài vibrios
Halophillic: cần có NaCl: vài loài vibrios

Môi trường + NaCl 6,5% :
Môi trường + NaCl 6,5% :


Vibrios : mọc
Vibrios : mọc


Aeromonas : không mọc
Aeromonas : không mọc



II.CẤU TRÚC KN
II.CẤU TRÚC KN
& PHÂN LOẠI SINH HỌC
& PHÂN LOẠI SINH HỌC

KN chung : KN chiêm mao H KT không có khả
KN chung : KN chiêm mao H KT không có khả
năng bảo vệ
năng bảo vệ

V.cholerae : KN thân O: lipopolysaccharides
V.cholerae : KN thân O: lipopolysaccharides
chuyên biệt KT bảo vệ
chuyên biệt KT bảo vệ

KN O : 139 nhóm : O1 và O139 có tính chuyên biệt
KN O : 139 nhóm : O1 và O139 có tính chuyên biệt
cao
cao

KN O1 của V.cholerae: serotypes Ogawa & Inaba
KN O1 của V.cholerae: serotypes Ogawa & Inaba
và Hikojima
và Hikojima

2 biotypes của V.cholerae gây dòch : classic &Eltor
2 biotypes của V.cholerae gây dòch : classic &Eltor

Eltor biotype:
Eltor biotype:



Hemolysin(+), VP (+), Kháng Polymyxin B
Hemolysin(+), VP (+), Kháng Polymyxin B


III. CHOLERAE ENTEROTOXIN
III. CHOLERAE ENTEROTOXIN


Độc tố ruột bò hủy bởi nhiệt độ
Độc tố ruột bò hủy bởi nhiệt độ


TLPT 84 000 dalton
TLPT 84 000 dalton




Mã hóa bằng gen nằm trên NST
Mã hóa bằng gen nằm trên NST
của vi khuẩn
của vi khuẩn


III. CHOLERAE ENTEROTOXIN
III. CHOLERAE ENTEROTOXIN

G

G


m 2 tiểu đơn vò A và B
m 2 tiểu đơn vò A và B


B: gắn kết toxin vào các phân tử GM1
B: gắn kết toxin vào các phân tử GM1


A : adenyl cyclase & cAMP
A : adenyl cyclase & cAMP


Tiết chất điện giải
Tiết chất điện giải


Rối loạn hấp thu Na và Cl
Rối loạn hấp thu Na và Cl


Thất thoát bicarbonate
Thất thoát bicarbonate




Tiêu chảy(20-30 lần/ngày) Shock

Tiêu chảy(20-30 lần/ngày) Shock


Chuyển hóa acid Đe dọa tính mạng
Chuyển hóa acid Đe dọa tính mạng






IV.KHẢ NĂNG GÂY BỆNH
IV.KHẢ NĂNG GÂY BỆNH

V.cholerae chỉ có khả năng gây bệnh
V.cholerae chỉ có khả năng gây bệnh
cho người
cho người

Số lượng : 10
Số lượng : 10
8
8
– 10
– 10
10
10
(so với
(so với
salmonellosis và shigellosis 10

salmonellosis và shigellosis 10
2
2
– 10
– 10
5
5
)
)

Bệnh nhiễm trùng không xâm lấn
Bệnh nhiễm trùng không xâm lấn


IV.KHẢ NĂNG GÂY BỆNH
IV.KHẢ NĂNG GÂY BỆNH
Lâm sàng :
Lâm sàng :

Ủ bệnh 1-4 ngày
Ủ bệnh 1-4 ngày

Khởi đầu đột ngột: buồn nôn, nôn mửa, tiêu
Khởi đầu đột ngột: buồn nôn, nôn mửa, tiêu
chảy xối xả, đau quặn ruột
chảy xối xả, đau quặn ruột

Phân “rice water” có chứa chất nhầy, tế bào
Phân “rice water” có chứa chất nhầy, tế bào
biểu mô và rất nhiều vi khuẩn tả

biểu mô và rất nhiều vi khuẩn tả

Mất nước và điện giải nhanh suy tuần
Mất nước và điện giải nhanh suy tuần
hoàn & thiểu niệu
hoàn & thiểu niệu

Tỷ lệ tử vong khi không có điều trò : 25-50%
Tỷ lệ tử vong khi không có điều trò : 25-50%


V. CHẨN ĐOÁN TRONG PTN
V. CHẨN ĐOÁN TRONG PTN

Bệnh phẩm : Phân có lẫn chất nhầy
Bệnh phẩm : Phân có lẫn chất nhầy

Soi tươi : nhiều phẩy khuẩn tả di động
Soi tươi : nhiều phẩy khuẩn tả di động

Cấy : Mọc nhanh/ môi trường pepton agar
Cấy : Mọc nhanh/ môi trường pepton agar
pH 9 hoặc TCBS agar : khúm VK sau 18 giờ
pH 9 hoặc TCBS agar : khúm VK sau 18 giờ

Phong phú : vài giọt phân ủ trong 6-8 giờ
Phong phú : vài giọt phân ủ trong 6-8 giờ
trong canh cấy pepton có taurocholate (pH
trong canh cấy pepton có taurocholate (pH
8,0-9,0) nhuộm, cấy chuyển.

8,0-9,0) nhuộm, cấy chuyển.

Thử nghiệm chuyên biệt : kết tụ trên lam
Thử nghiệm chuyên biệt : kết tụ trên lam
với kháng HT cho nhóm O1
với kháng HT cho nhóm O1


VI. MIỄN DỊCH
VI. MIỄN DỊCH

Dòch vò acid dạ dày
Dòch vò acid dạ dày

Kháng thể IgA chuyên biệt ở thành ruột
Kháng thể IgA chuyên biệt ở thành ruột

Các kháng thể/ HT tồn tại trong vài
Các kháng thể/ HT tồn tại trong vài
tháng (chuẩn độ
tháng (chuẩn độ
≥ 1:20)
≥ 1:20)


VII. ĐIỀU TRỊ
VII. ĐIỀU TRỊ

Bù nước và điện giải
Bù nước và điện giải


Kháng sinh : tùy thuộc lâm sàng, đòa lý và
Kháng sinh : tùy thuộc lâm sàng, đòa lý và
tình trạng dinh dưỡng của bệnh nhân :
tình trạng dinh dưỡng của bệnh nhân :

Tetracycline & Furazolidone, Quinolones
Tetracycline & Furazolidone, Quinolones

Kháng với AMP,TRI, SULF, TETRA
Kháng với AMP,TRI, SULF, TETRA
KSD
KSD

Phần lớn VK nhạy cảm với GENT, TET,
Phần lớn VK nhạy cảm với GENT, TET,
CHLOR
CHLOR


VIII. DỊCH TỄ, PHÒNG NGỪA,
VIII. DỊCH TỄ, PHÒNG NGỪA,
KIỂM SOÁT
KIỂM SOÁT

Dòch tả (epidemic) / TK 18-19
Dòch tả (epidemic) / TK 18-19

Classic biotype/1905,
Classic biotype/1905,



Thònh hành cuối 1960 Đại dòch thứ bảy
Thònh hành cuối 1960 Đại dòch thứ bảy

Dòch tả ( endemic) / Ấn độ, Đông Nam Á
Dòch tả ( endemic) / Ấn độ, Đông Nam Á
khắp thế giới
khắp thế giới

Lây truyền qua nước uống, thực phẩm
Lây truyền qua nước uống, thực phẩm
ruồi. Sống/ nước cho tới 3 tuần
ruồi. Sống/ nước cho tới 3 tuần


Kiểm soát
Kiểm soát

Giáo dục
Giáo dục

Vệ sinh thực phẩm và môi trường nước
Vệ sinh thực phẩm và môi trường nước

Bệnh nhân : Cách ly, xử lý phân và theo
Bệnh nhân : Cách ly, xử lý phân và theo
dõi tiếp xúc
dõi tiếp xúc


Kháng sinh dự phòng
Kháng sinh dự phòng

Vaccine
Vaccine

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×