N N
Ƣ
ẠI HỌ
Ƣ
Ạ
LÂM KIM CÚC
ỘNG TRẢI NGHIỆM CHO
QUẢN LÝ HOẠ
HỌC SINH Ở Á
Ƣ NG TIỂU HỌC THÀNH PHỐ
THỦ DẦU MỘT – TỈ
BÌ
DƢƠ
ả
Mã số: 8.14.01.14
LUẬ VĂ
Ạ
Ĩ
Ắ
UẢ
ẵng- ăm 2022
Á
D
n tr n
o nt n t
N
M
ƣời ƣớng dẫn khoa học: PGS.TS Trần Xuân Bách
n
n 1: TS. Nguyễn ức Danh
n
n 2: TS. Lê Mỹ Dung
Luận văn ã
c b o v tr ớc Hộ ồng chấm Luận văn tốt nghi p
th sĩ
ả
họp t
r ờn
i họ
p m vào ngày
8 t án 5 năm 2022
Có thể tìm hiểu luận văn t i:
v n r ờn
i họ
p m–
Khoa Tâm lý giáo dụ , r ờn
i họ
N
p m–
N
1
MỞ ẦU
1. Lý do chọ đề tài
n v N
n ớ ta ã xá
ịnh mục tiêu phát triển giáo dục
o t o và khoa học
Vi t Nam trong thế kỷ XXI là xem giáo dụ
công ngh là quốc sá
n
ầu l
ều ki n ể phát triển on n
Vi t Nam; Giáo dụ v
o t o ( D&
) l một tron
ời
a lĩn vực
then chốt cần ột p á ể làm chuyển ộng tình hình kinh tế xã hội,
phát triển nguồn nhân lực có chất l
ng cao là nhân tố quyết ịn
phát huy tiềm năn trí tu v năn lực sáng t o của on n
Nam và cộn
ồng dân tộc Vi t Nam, l
n ớ ,
ời Vi t
ộng lực quan trọn
m nh sự nghi p cơng nghi p hóa (CNH), hi n
ể
óa (
ể ẩy
) ất
a n ớc ta tiến lên nhanh và vững, hội nhập quốc tế thắng l i,
sán va
ùn
á n ớc tiên tiến trên thế giới. T
ều 2 Luật giáo
dụ năm 2005 ã nêu “Mục tiêu giáo dục là đào tạo con người Việt
Nam phát triển tồn diện, có đạo đức, tri thức, sức khỏe, thẩm mỹ và
nghề nghiệp; trung thành với lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa
xã hội; hình thành và bồi dưỡng nhân cách, phẩm chất và năng lực
của công dân, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc”. Nghị quyết Hội nghị số 29-NQ/ W n y 04 t án 11 năm
2013 của run
dụ v
ơn 8 k óa X về ổi mớ
ăn
n, toàn di n giáo
o t o chỉ ra rằng “Chuyển mạnh quá trình giáo dục từ chủ
yếu trang bị kiến thức sang phát triển toàn diện năng lực và phẩm
chất người học”[3]. ron
sinh (bao gồm năn lự
ó á p ẩm chất v năn lực của học
un v năn lực chun bi t) sẽ dần
c
hình thành phát triển thơng qua các môn học và ho t ộng giáo dục
tr i nghi m.
ể thực hi n
tr ơn v
an
n
ịn
á văn
ớng nêu trên, Bộ
D&
n t o ơ sở p áp lý v xá
ã
ịn
ủ
ớng
2
on n
B D
áo dục cụ thể: Ban
n
n t số 32/2018/TT-
n y 26 t án 12 năm 20178 ủa Bộ tr ởng Bộ Giáo dục và
o t o (CTGDPT 2018) [1]; Bộ Giáo dụ v
thực hi n
D
ơn tr n
ot o
ớng dẫn
o t ộng tr i nghi m cấp tiểu học trong
năm 2018; Ban
n
n văn số: 3535/B D
n y 19 t án 8 năm 2019 về vi
-GDTH
ớng dẫn thực hi n nội dung
ho t ộng tr i nghi m cấp tiểu họ tron
ơn tr n
áo dục phổ
thông 2018 từ năm 2020 – 2021 [2].
ể gi i quyết những vấn ề này trong hi n t i và thời gian sắp
tới vi
ổi mới ho t ộng tr i nghi m của họ s n trên ịa bàn
Thành phố Thủ Dầu Một là vô cùng cần thiết. Nhận thứ rõ
c
tầm quan trọng này, là một cán bộ qu n lý trong nhiều năm qua, tá
gi chọn ề tài “Quản lý hoạt động trải nghiệm cho học sinh ở các
trường Tiểu học thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương” ể
nghiên cứu, làm luận văn tốt nghi p ngành Qu n lý giáo dục.
2. M
đí
ứu
rên ơ sở nghiên cứu lý luận và thực tr ng ề t
bi n pháp qu n lí
ề xuất các
N ho họ s n tr ờng Tiểu học ở Thành phố
Thủ Dầu Một hi n nay.
3. ố tƣợng và khách thể nghiên cứu
- Khách thể nghiên cứu: H
N cho HS ở tr ờng Tiểu học.
- Đối tượng nghiên cứu: Bi n pháp qu n lý
N
o
ở
á tr ờng Tiểu học Thành phố Thủ Dầu Một, tỉn B n D ơn .
4. Giả thuyết khoa học
N có vai trị quan trọng trong vi c giúp HS tiểu học phát
triển toàn di n. Thực tr ng tổ chứ
hi n nay òn
Nt
á tr ờng tiểu học
a a d ng, phong phú. Nếu có các bi n pháp qu n lý
mang tính kh thi sẽ góp phần nâng cao chất l
ng qu n lý
N
3
các tr ờng Tiểu học ở Thành phố Thủ Dầu Một hi n nay.
5. Nhiệm v nghiên cứu
- Nghiên cứu ơ sở lý luận về qu n lý
N
o
Tiểu
học hi n nay.
- Nghiên cứu thực tr ng qu n lý
N
o ọc sinh các
N
o ọc sinh các
tr ờng Tiểu học thành phố Thủ Dầu Một.
ề xuất các bi n pháp qu n lý
-
tr ờng Tiểu học thành phố Thủ Dầu Một hi n nay.
6. Cách tiếp cậ v p ƣơ
p
p
ứu
6.1 Cách tiếp cận: Từ các nguồn tài li u, sách, hồi cứu,… á
tổng kết, báo cáo các vấn ề về lý luận qu n lý
N, qu n lý học
sinh trong và ngoà n ớc.
6.2 Phương pháp nghiên cứu
ơn p áp n
-
bằng phiếu hỏ ;
ơn p áp
ên ứu thực tiễn:
ơn p áp p ỏng vấn sâu;
uyên
ơn p áp
ều tra
ơn p áp quan sát;
a.
ơn p áp xử lý số li u bằng thống kê toán học.
-
7. Giới hạn nghiên cứu
7.1 Giới hạn về nội dung nghiên cứu
ề tài chỉ tâp trung nghiên cứu các bi n pháp về qu n lý
N
o
t ểu học ở Thành phố Thủ Dầu Một.
7.2 Giới hạn về phạm vi khách thể và đối tượng nghiên cứu
ề tài thực hi n vi c kh o sát á
Thủ Dầu Một, tỉn B n D ơn
N ủa HS t i thành phố
a mở rộng ph m vi nghiên cứu
trên toàn tỉn B n D ơn .
8. Những giá trị đó
óp ủa luậ vă
8.1. Về mặt lý luận: H thống hóa một số vấn ề về lý luận
N
o ọc sinh Tiểu họ tron
a
o n hi n nay.
4
8.2 Về mặt thực tiễn: Kh o sát, án
các bi n pháp về
N
á t ực tr n v
ề xuất
o ọc sinh Tiểu họ trên ịa bàn Thành
phố Thủ Dầu Một tỉn B n D ơn , óp p ần nâng cao chất l
ng
và hi u qu trong công tác giáo dục Tiểu học.
9. Cấu trúc luậ vă
ần 1: Mở đầu; Phần 2: Nội dung
ơn 1: ơ sở lý luận về qu n lý o t ộn tr n
ọ sn
á tr ờn
ơn 2:
ểu ọ t n p ố
ự tr n qu n lý
N
o ọ sn
á tr ờn
ủ Dầu Một tỉn B n D ơn .
ểu ọ t n p ố
l u t am k o
N
o ọ sn
ủ Dầu Một tỉn B n D ơn .
ần 3: Kết luận v K ến n ị
ụ lụ
o
ểu ọ .
ơn 3: B n p áp qu n lý o t
tr ờn
m
á
5
ƢƠ
1.
Ơ Ở LÝ LUẬN HOẠ
CHO HỌC SINH Ở Á
ỘNG TRẢI NGHIỆM
Ƣ NG TIỂU HỌC
1.1 Tổng quan những nghiên cứu
1.1.1 Nghiên cứu ở nước ngoài
Vấn ề phát triển on n
ời toàn di n lu n
c sự quan tâm
của các nhà giáo dục nổi tiếng trong từng thời kỳ phát triển của lịch
sử. ron
ơn tr n
áo dục của mỗ n ớc, bên c nh các ho t
ộng d y và học qua các mơn học cịn có
Học sinh thơng qua các ho t ộn
ơn tr n
o t ộng.
a d ng và phong phú ngoài các
giờ học gắn với thực tiễn ể tr i nghi m.
1.1.2 Nghiên cứu trong nước
Ho t ộng học tập thông qua tr i nghi m không ph i là vấn ề
mới với nhiều n ớc trên thế giới, nh n với Vi t Nam vấn ề này
còn khá mới mẻ. Các tài li u nghiên cứu, tác phẩm, luận văn, luận án
N
chủ yếu tập trung khai thác cách thức tổ chức và vận dụn
vào gi ng d y. Có rất ít cơng trình nghiên cứu về cơng tác qu n lí
N tron n
tr ờn , ặc bi t l tr ờng tiểu học. Vì vậy luận văn
sâu n
này, tác gi sẽ
ên ứu về cơng tác qu n lí
N
o
ở
tr ờng tiểu học.
1.2. Các khái niệm chính của đề tài
1.2.1 Quản lý: Qu n lý là sự tá
ớn
í
qu n lí nhằm
ộng có ý thức, có tổ chức, có
ủa chủ thể qu n lý lên ố t
t
ng qu n lý và khách thể
c mục tiêu qu n lý.
1.2.2 Quản lý giáo dục: Gồm cấp vĩ mô; cấp vi mô.
1.2.3. Trải nghiệm: Là ho t ộng tìm kiếm kiến thức, kỹ năn ,
phẩm chất, nhân cách, tình c m, t á
ộ, và ý chí thơng qua thực tiễn
cuộc sống nhằm rút ra những bài học cho b n thân.
1.2.4. Quản lý hoạt động trải nghiệm
6
1.3. Lý luận về hoạt động trải nghiệm ở trƣờng tiểu học
1.3.1. Đặc điểm tâm sinh lý và đặc điểm hoạt động học tập,
môi trường sống của học sinh Tiểu học
1.3.1.1 Đặc điểm tâm sinh lý của học sinh Tiểu học
a. Đặc điểm về mặt cơ thể.
b. Các cơ quan cảm giác.
c. Sự phát triển tình cảm của học sinh tiểu học.
d. Sự phát triển nhân cách của học sinh tiểu học.
1.3.1.2 Đặc điểm hoạt động học tập, môi trường sống của HS
1.3.2. Tầm quan trọng HĐTN ở trường Tiểu học
N t o ơ ội cho học sinh tham gia tích cực các ho t ộng
lao ộng; tham gia phục vụ cộn
ồng phù h p với lứa tuổi; biết tổ
chức cơng vi c một cách khoa học; có hứng thú, hiểu biết về một số
lĩn vực nghề nghi p, xây dựn
ịn
ớn
c nghề nghi p dựa trên hiểu biết về nghề, nhu cầu thị
tr ờn lao ộng, sự phù h p của nghề
hứng thú của cá nhân; xây dựn
năn t í
ớng nghi p,
c kế ho ch học tập
ứng với nhữn
c lựa chọn vớ năn lực và
c kế ho
ờn
ời; có kh
ổi thay trong bối c nh tồn cầu hố và
cách m ng công nghi p mới.
1.3.3 Các nguyên tắc tổ chức HĐTN ở trường Tiểu học
(1) Nguyên tắc về tính mụ
í , tín kế ho ch;
(2) Nguyên tắc về tính tự nguy n, tự
(3) Nguyên tắc tín
á t am
a
N, N;
ến ặ
ểm lứa tuổi và tính cá bi t của
(4) Nguyên tắc kết h p lãn
o s p m của thầy và tính tích
HS;
cự , ộc lập, sáng t o của HS.
1.3.4. Mục tiêu HĐTN ở trường Tiểu học
N ở cấp tiểu học nhằm giúp họ s n
n t n
á kĩ
7
năn sốn
ơ
n, thói quen sinh ho t tích cực trong cuộc sống hằng
ngày, nền nếp học tập ở n
ũn n
quy, quy ịnh; bắt ầu ó ịn
ở tr ờng; biết tuân thủ các nội
ớng tự án
á v tự
ều chỉnh
b n thân; hình thành những hành vi giao tiếp, ứng xử ó văn ố; ó
ý t ức làm vi c nhóm, ý thức tham gia ho t ộn lao ộng, ho t
ộng xã hội, ho t ộng phục vụ cộn
chức một số ho t ộn
ơn
ồn ;
ớ
ầu biết cách tổ
n, làm quen và hình thành hứng thú
với một số nghề gần ũ với cuộc sống của học sinh.
1.3.5. Nội dung HĐTN ở trường Tiểu học
Ho t ộng phát triển cá nhân- Ho t ộn lao ộng: - Ho t
ộng xã hội và phục vụ cộn
ồng: - Ho t ộng giáo dụ
ớng
nghi p.
1.3.6. Phương pháp tổ chức HĐTN ở trường Tiểu học
Đánh giá kết quả tổ chức HĐTN ở Tiểu học
1.3.7. Hình thức của HĐTN ở trường Tiểu học
Ho t ộng câu l c bộ; Tổ chứ trò
ao l u; ân k ấu t ơn tá ;
Ho t ộn n ân
ơ;
ổ chức diễn
n,
am quan, dã n o i; Hội thi/cuộc thi;
o.
1.3.8. Đánh giá hoạt động trải nghiệm
a. Mục tiêu đánh giá
+ Mục tiêu chung.
+Mục tiêu cấp tiểu học.
+ Yêu cầu cần đạt của hoạt động trải nghiệm cấp tiểu học
8
Sơ đồ 1.1. Phẩm chất và năng lực hình thành thông qua HĐTN
cho HS cấp tiểu học
b. Nội dung đánh giá
Sơ đồ 1.2. Nội dung hoạt động trải nghiệm theo từng khối lớp
c. Hình thức đánh giá
d. Các đối tượng đánh giá
1.4. Quản lý hoạt động trải nghiệm ở
trƣờng tiểu học
1.4.1. Xây dựng kế hoạch tổ chức HĐTN cho học sinh
1.4.2. Quản lý lựa chọn chương trình tổ chức HĐTN
1.4.3. Quản lý phương thức, loại hình HĐTN
1.4.4. Quản lý các lực lượng tham gia HĐTN
1.4.5. Quản lý các điều kiện phục vụ HĐTN
1.4.6. Quản lý kiểm tra, đánh giá HĐTN ở trường Tiểu học
1.5 Các yếu tố ả
ƣở
ọc sinh ở trƣờng
Tiểu học
9
1.5.1 Công tác quản lý của cơ quan các cấp, Hiệu trưởng và
đội ngũ GV
a. Công tác quản lý của cơ quan Nhà nước về HĐTN
b. Năng lực quản lý của Hiệu trưởng
1.5.2 Thị trường lao động
Các yếu tố của thị tr ờn lao ộn n dân số, tiền l ơn ,
tuyển dụng, nhu cầu thị tr ờn , ín sá
o n ờ lao ộng... là
các yếu tố chủ yếu tá ộng tới t o nguồn nhân lự . N ờ lao ộng
nếu
c tr công theo chất l ng v hi u qu lao ộng sẽ khuyến
khích họ học tập, rèn luy n ể nâng cao kỹ năn , k ến thức.
1.5.3 Các tổ chức xã hội và Phụ huynh học sinh
Tiểu kết chương 1
TN là một bộ phận của quá trình giáo dụ tron n tr ờng,
là sự tiếp nối các ho t ộng trên lớp, có vai trị quan trọng trong vi c
t o nên s n phẩm áp ứng mục tiêu giáo dục trong thời kì hội nhập.
r ớc xu thế hội nhập, giáo dục ph
o t o nên những con n ời
mớ ó
c những phẩm chất áp ứng yêu cầu của xã hội, phù h p
vớ xu ớng phát triển của thờ i công ngh 4.0 hi n nay.
Qu n lý
N ao ồm: lập kế ho ch, tổ chức, chỉ o thực
hi n và kiểm tra án
á
N. ể thực hi n tốt ho t ộng này,
HT v n ời qu n lí ph i thấy
c nhữn tá ộng, mối quan h
của các yếu tố n
ởn n : tr n ộ năn lực của GV, HS trong
n tr ờng, sự phối kết h p giữa các tổ chức trong và ngoài nhà
tr ờn , ều ki n kinh tế, văn óa, sự quan tâm của các cấp ể thực
hi n tốt
N.
ƢƠ
2. THỰC TRẠNG QUẢN LÍ HOẠ
ỘNG TRẢI
NGHIỆM CỦA HỌC SINH Ở Á
Ƣ NG TIỂU HỌC
2.1. Khái quát quá trình tổ chức khảo sát
2.1.1 M c tiêu khảo sát
2.1.2 ố t ng kh o sát
Bảng 2.1 Mẫu nghiên cứu được chọn để khảo sát được phân bổ
Stt
trƣờng THCS
1
THCS Hi p Thành
2
THCS Nguyễn Du
3
THCS Phú Hòa
4
án N ĩa
5
THCS Nguyễn Trãi
Tổng số phiếu phân bổ
CBQL
10
5
5
5
5
30
GV
20
20
20
15
15
90
10
2.1.3 Nội dung khảo sát
Thực tr ng nhận thức của cán bộ qu n lý, GV và HS về tầm
quan trọng của
N ối với sự phát triển nhân cách của HS; Về tổ
chứ
N o
v qu n lý
N ở á tr ờng Tiểu học Thành
phố Thành phố Thủ Dầu Một.
2.1.4 Phương pháp khảo sát:
Bước 1: Kh o sát trên một nhóm mẫu một số cán bộ qu n lý,
GV. Xin ý kiến chuyên gia về mẫu phiếu ể hoàn thi n b ng hỏi.
Bước 2: Xây dựng chính thức mẫu phiếu ều tra kh o sát thực
tr ng các bi n pháp qu n lý
N ủa
á tr ờng tiểu học ở
Thành phố Thủ Dầu Một.
2.1.5 ƣơ p p xử lý số liệu
Bảng 2.2. nghĩa của điểm số bình quân
Khoả đ ểm
4.20 – 5.0
3.41 – 4.19
2.61 – 3.40
1.81 – 2.60
1.0 – 1.80
Mức
5
4
3
2
1
ĩa
Rất quan trọng/Rất t ờng xuyên/Rất hi u qu
Quan trọng/T ờng xun/Hi u qu
B n t ờng/Trung bình
Khơng quan trọn /K n t ờng xuyên/Không hi u qu
Rất không quan trọng/Rất k n t ờng xuyên/Rất không
hi u qu
2.2. Khái quát tình hình KT-XH và giáo dục trên địa bàn
Thành phố Thủ Dầu Một
2.2.1.Tình hình kinh tế - xã hội
2.2.1.1. Thương mại - Dịch vụ
2.2.1.2. Công nghiệp - Tiểu thủ CN - Khoa học công nghệ
2.2.1.3. Nông nghiệp đô thị - Phòng chống thiên tai
2.2.1.4. Kinh tế tập thể
2.2.1.5. Tài nguyên - Môi trường - Tài sản công
2.2.2.
Khái quát về giáo dục Tiểu học Thành phố Thủ
Dầu Một
Bảng 2.3. Kết quả đánh giá học lực của HS trong các năm gần đây
NĂ
ỌC
2019 – 2020
2020 – 2021
Hoàn thành tốt
82,22%
88,26%
HỌC LỰC
Hoàn thành
17,78%
11,74%
a o nt n
0%
0%
Bảng 2.4. Kết quả đánh giá năng lực, phẩm chất HS trong các
năm gần đây
Ă
ỌC
2019 – 2020
2020 – 2021
Ă
ỰC, PHẨM CHẤT
TỐT
T
81,56%
18,44%
88,48%
11,52%
CẦN CỐ GẮNG
0%
0%
11
2.3 Thực trạng HĐTN của học sinh tiểu học ở Thành phố
2.3.1 Thực trạng về nhận thức, KN của GV về tổ chức và vai
trò HĐTN cho HS
Bảng 2.5: Nhận thức của CBQ , GV các trường tiểu học Thành
phố Thủ Dầu Một về ý nghĩa, tầm quan trọng của HĐTN đối với
sự phát triển nhân cách HS tiểu học
Tiêu chí
Rất
khơng
quan
trọng
Khơng
quan
trọng
Bình
t ƣờng
Quan
trọng
Rất
quan
trọng
Tổng
phiếu
ểm
TB
Thứ
bậc
N úp mở rộng, củng
cố, nâng cao kiến thức
trong các môn học cho HS
N n ằm phát hi n
năn k ếu của HS
N n ằm t o hứng thú
học tập cho các em
N n ằm t o sự gắn kết
với tập thể
N n ằm phát triển thể
chất HS
N n ằm nâng cao hiểu
biết, rèn kỹ năn t ực hành
N n ằm giáo dụ t
t ởng, tình c m cho HS
N n ằm giúp HS chỉ
ể gi i trí
0
4.17
12.5
30
53.33
120
4.33
1
5
5
22.5
38.33
120
3.91
6
6.67
15.83
18.33
15.83
120
3.46
8
3.33
12.5
29.17
18.33
120
3.54
7
5
6.67
21.67
29.1
7
43.3
3
36.6
7
22.5
44.17
120
3.94
5
4.17
5.83
21.67
41.67
120
3.96
4
2.5
5
12.5
58.33
120
4.28
2
5
7.5
15.83
26.6
7
21.6
7
25
46.67
120
4.01
3
ểm trung bình
3.93
2.3.2 Thực trạng nội dung, tổ chứ
ở các
trƣờng Tiểu học ở Thành phố Thủ Dầu Một
Bảng 2.6 Đánh giá của CBQL, GV về nội dung HĐTN cho học
sinh các trường tiểu học ở Thành phố Thủ Dầu Một
Nội dung
Ho t ộng CLB (CLB
TDTT, thể thao; VH,
ngh thuật; ho t ộng
thực tiễn; CLB học thuật
(qua các mơn học)
Ho t ộng tình nguy n (vì
m tr ờng; úp ỡ gia
n neo ơn, ó
n
cách m ng. Ho t ộng lao
ộn
n í ( ăm só
n ĩa tran l t sĩ, tết
trồng cây, ANGT,…)
Rất
khơng
t ƣờng
xun
Khơng
Bình
t ƣờng t ƣờng
xuyên
ƣờng Rất
Tổng
xuyên t ƣờng phiếu
xuyên
ểm
TB
Thứ
bậc
6.67
14.17
27.5
21.67
30
120
3.54
2
8.33
12.5
21.6
7
38.33
19.1
7
120
3.48
3
12
Rất
không
t ƣờng
xuyên
Nội dung
Ho t ộng chủ ểm (Chủ
ểm gắn bộ môn học tập;
gắn ngày lễ lớn của ịa
p ơn , á dân tộ , ất
n ớc, thế giới); Chủ ểm
gắn cuộc sống, tình b n
( a n , n bè, thầy cô
giáo,...)
H tham quan (b o tàng,
dã ngo i, du lịch,vu
ơ,
gi i trí,...)
Khơng
Bình
t ƣờng t ƣờng
xun
ƣờng Rất
Tổng
xun t ƣờng phiếu
xun
ểm
TB
Thứ
bậc
13.33
16.67
20.8
3
32.5
16.6
7
120
3.23
4
4.17
14.17
17.5
39.17
25
120
3.67
1
ểm trung bình
3.48
2.3.3 Thực trạng quản lý các hình thứ
ở
trƣờng
Bảng 2.7 ết quả đánh giá của CBQL, GV về các hình thức
HĐTN của HS các trường tiểu học Thành phố Thủ Dầu Một
Tiêu chí
Ho t
ộng
CLB
Tổ chức trị
ơ
Tổ chức diễn
n, ao l u
Sân
khấu
t ơn tá
Tham quan, dã
ngo i
Hội thi/ cuộc
thi
N ân o
Rất
không
t ƣờng
xun
0
Khơng
t ƣờng
xun
Bình
t ƣờng
ƣờng
xun
Rất
t ƣờng
xun
Tổng
phiếu
ểm
TB
Thứ
bậc
0
20.83
37.5
41.67
120
4.21
2
2.5
6.67
14.17
58.33
18.33
120
3.83
4
7.5
15
18.33
43.33
15.83
120
3.45
7
4.17
11.67
29.17
36.67
18.33
120
3.53
6
0
0
14.17
30
55.83
120
4.42
1
5
6.67
14.17
30
44.17
120
4.02
3
2.5
6.67
14.17
58.33
3.83
3.95
4
18.33
120
ểm trung bình
2.3.4 Thực trạng về kết quả hoạt động trải nghiệm cho học
sinh các trường Tiểu học ở Thành phố Thủ Dầu Một
Bảng 2.8. ết quả đánh giá của GV về hoạt động trải nghiệm cho
học sinh ở các trường Tiểu học tại thành phố Thủ Dầu Một
Tiêu chí
Ho t ộng CLB
Tổ chứ trị ơ
Rất
khơng
hiệu
quả
0
2.5
Khơng
hiệu
quả
Trung
bình
Hiệu
quả
Rất
hiệu
quả
Tổng
số
phiếu
ểm
TB
Thứ
bậc
0
6.67
10.83
14.17
21.67
41.67
42.5
10
90
90
4.42
3.67
2
4
13
Tổ chức diễn n,
ao l u
Sân khấu t ơn tá
Tham quan, dã
ngo i
Hội thi/ cuộc thi
N ân o, từ thi n
7.5
15
25.83
10
16.67
90
3.18
7
4.17
0
15
0
25
8.33
23.33
22.5
7.5
44.17
90
90
3.2
4.48
6
1
5
2.5
6.67
6.67
14.17
14.17
30
41.67
19.17
90
10
90
ểm trung bình
3.69
3.67
3.77
3
4
2.4. Thực trạng quả
đt
ọc sinh ở
trƣờng
tiểu học tại Thành phố Thủ Dầu Một
2.4.1 Thực trạng lập kế hoạch tổ chức HĐTN cho HS Tiểu
học ở Thành phố Thủ Dầu Một
Bảng 2.9. Thực trạng việc xây dựng kế hoạch HĐTN của hiệu
trưởng các trường tiểu học ở Thành phố Thủ Dầu Một.
Tiêu chí
Xây dựng KH
N
un
to n tr ờng
Xây dựng KH
N
un
cho từng khối
Xây dựng KH
N ắn với
nội dung học
tập các mơn
văn óa n o
giờ lên lớp
Xây dựng kế
ho ch gắn với
rèn luy n
o
ức, lối sống
ớng dẫn GV
xây dựng KH
Rất
không
t ƣờng
xuyên
2.5
Không
t ƣờng
xuyên
Bình
t ƣờng
ƣờng
xuyên
Rất
t ƣờng
xuyên
Tổng
số
phiếu
ểm
TB
Thứ
bậc
10
20.83
20.83
20.83
90
3.63
3
2.5
6.67
14.17
21.67
30
90
3.93
1
7.5
15
15
19.17
18.33
90
3.34
5
4.17
11.67
16.67
16.67
25.83
90
3.64
2
5
10.83
20
23.33
15.83
90
ểm trung bình
3.46
3.60
4
Bảng 2.10. Thực trạng việc tổ chức thực hiện kế hoạch HĐTN cho
học sinh ở trường tiểu học tại thành phố Thủ Dầu Một
Tiêu chí
Phân cơng cụ thể
cho từng tổ,
nhóm, ca nhân
CBGV
T o
ều ki n
Rất
khơng
t ƣờng
xun
6.67
Khơng
t ƣờng
xuyên
Bình
t ƣờng
ƣờng
xuyên
Rất
t ƣờng
xuyên
Tổng
số
phiếu
ểm
TB
Thứ
bậc
13.33
20
21.67
13.33
90
3.29
5
2.5
6.67
14.17
41.67
10
90
3.67
2
14
thuận l
ể
CBGV thực hi n
nhi m vụ
ó ơ
ế phối
h p cụ thể giữa
GV và các lực
l ng khác
Chuẩn bị mọi
nguồn lự
ể
thực hi n
Bồ d ỡng nâng
cao năn lực cho
giáo viên về
N
ờng xuyên
ám sát,
n
ốc, nhắc nhở
K en t ởng, xử
lý kịp thời, cơng
bằng, chính xác
7.5
14.17
27.5
15
10.83
90
3.1
7
4.17
11.67
23.33
23.33
12.5
90
3.38
4
8.33
12.5
21.67
22.5
10
90
3.18
6
5
6.67
14.17
30
19.17
90
3.69
1
5.83
10.83
15.83
20.83
21.67
90
3.56
3
ểm trung bình
3.41
2.4.3. Thực trạng chỉ đạo triển khai các hoạt động trải
nghiệm cho học sinh ở trường Tiểu học Thành phố Thủ Dầu Một
Bảng 2.11. Thực trạng chỉ đạo tổ chức HĐTN cho học sinh tiểu
học ở Thành phố Thủ Dầu Một
Tiêu chí
Chỉ o thực
hi n nội dung
N t eo
chủ ề môn
Chỉ o thực
hi n nội dung
N t eo
chủ ề liên
môn
Chỉ o thực
hi n nội dung
N t eo
chủ ề tích
h p các nội
dung giáo dục
Chỉ o thực
hi n nội dung
N t eo
chủ ề
o
ức, lối sống
Chỉ o thực
Rất
khơng
t ƣờng
xun
3.33
Khơng
t ƣờng
xun
Bình
t ƣờng
ƣờng
xun
Rất
t ƣờng
xun
Tổng
số
phiếu
ểm
TB
Th
ứ
bậc
8.33
20.83
20.83
21.67
90
3.66
5
2.5
6.67
14.17
21.67
30
90
3.93
1
4.17
6.67
15
19.17
30
90
3.86
2
4.17
11.67
16.67
16.67
25.83
90
3.64
6
5
10.83
20
23.33
15.83
90
3.46
11
15
Tiêu chí
hi n nội dung
N t eo
chủ
ề rèn
luy n KNS
Chỉ o thực
hi n nội dung
N t eo
chủ ề xã hội
Chỉ
o bồi
d ỡng nâng
ao năn lực
GV áp ứng
yêu cầu tổ
chứ
N
Phối h p các
lự
l ng
giáo
dục
trong tổ chức
N
a d ng hóa
các hình thức
tổ
chức
N
Chỉ
o tăn
ờng
các
ều ki n áp
ứng yêu cầu
N
Chỉ
o GV
xây dựng tiêu
chuẩn
án
giá kết qu
N
Nội
dung
khác
Rất
khơng
t ƣờng
xun
Khơng
t ƣờng
xun
Bình
t ƣờng
ƣờng
xun
Rất
t ƣờng
xun
Tổng
số
phiếu
ểm
TB
Th
ứ
bậc
6.67
10.83
16.67
21.67
19.17
90
3.48
10
2.5
6.67
14.17
41.67
10
90
3.67
4
6.67
12.5
16.67
21.67
17.5
90
3.41
12
4.17
8.33
20.83
23.33
18.33
90
3.58
8
4.17
8.33
20.83
23.33
18.33
90
3.57
9
5
6.67
14.17
30
19.17
90
3.69
3
5
10
17.5
20.83
21.67
90
3.59
7
ểm trung bình
3.63
2.4.4 Thực trạng kiểm tra đánh giá hoạt động trải nghiệm
cho HS ở trường Tiểu học Thành phố Thủ Dầu Một
Sau khi kiểm tra án
c những mặt
t
á p i tổ chức rút kinh nghi m, chỉ ra
v
a
c. Vi c kiểm tra, án
á
N p i khách quan, chính xác, tồn di n, h thống, cơng khai,
kịp thời, vừa sức và bám sát vào yêu cầu của từng ho t ộng.
16
2.5 Thực trạng các yếu tố ả
ƣở
đến quả
cho học sinh tiểu học ở Thành phố Thủ Dầu Một
Bảng 2.12. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý HĐTN cho học sinh
tiểu học Thành phố Thủ Dầu Một
Các yếu tố
Năn lực qu n lý, lãn
o của Hi u tr ởng
Năn lực tổ chứ
N o
ủa ộ n ũ V
ều ki n CSVC, tài chính phục vụ o
N
Văn n pháp quy của N n ớc, chính phủ,
ngành
á ộ, hứng thú tham gia ho t ộng của HS
2.6
Mứ
Nhiều
55
61.11
72
80
75
83.33
35
38.89
độ ả
ƣởng
Ít
Khơng
29
32.22
6
6.67
18
20
0
0
15
16.67
0
0
35
38.89
20
22.22
60
25
66.67
27.78
5
5.56
về thực trạng quả
ở
trƣờng Tiểu học Thành phố Thủ Dầu Một
2.6.1 Những kết quả đạt được
N
- Về công tác lập kế ho ch tổ chứ
o ọc sinh ở tiểu
học Thành phố Thủ Dầu Một ã t ực hi n ngay từ ầu năm ọc; các
tổ, n óm
uyên m n ã p
lựa chọn á
trao ổi, thống nhất trong tổ, n óm ể
N tron một năm ọ
ể xây dựng kế ho
năm
học.
- Về công tác tổ chức thực hi n
N cho HS ở tr ờng tiểu
học t i thành phố Thủ Dầu Một:
ờn xuyên
nhắc nhở; T o
ể CBGV thực hi n nhi m vụ;
K en t
thực hi n
ều ki n thuận l
vớ
N t eo
a
ể
N ủa học sinh.
o triển khai các
tr ờng tiểu học t i thành phố Thủ Dầu Một: Chỉ
tr ờn v
n ốc,
ởng, xử lý kịp thời, công bằng, chính xác, nguồn lự
- Về cơng tác chỉ
dun
ám sát,
BQL n
N
o ọc sinh ở
o thực hi n nội
ủ ề liên mơn; mơn học; chủ ề tích h p, ...Hi u
tr ờng chỉ
o tổ chức tuyên truyền, phối h p
n p ụ huynh họ s n ; ịa ph ơn , á n ân v
khác trong xã hội.
á tổ chức
17
- Về công tác kiểm tra án
á
học t i thành phố Thủ Dầu Một ã t
N cho HS ở tr ờng tiểu
ờng xuyên kiểm tra, xem xét
vi c thực hi n nhi m vụ của GV (thông qua vi c kiểm tra bài so n
của GV, dự giờ gi ng của GV ở những bài học có nội dung liên quan
ến
N,…) ể
ã ề ra.
m b o hi u qu công vi
2.6.2 Những hạn chế
N
- Về công tác lập kế ho
o ọc sinh ở tiểu học t i
thành phố Thủ Dầu Một cịn mang nặng tính hình thứ , năm sau t eo
năm tr ớc mà
a ó sự ột phá, c
trình, nội dung, tính mớ
o
á
tron t ay ổ á
ơn
N.
- Về cơng tác tổ chức thực hi n
N
o HS ở tr ờng tiểu
học t i thành phố Thủ Dầu Một: các nội dung công vi c trong kế
N ủa hi u tr ởn v
ho
n
n t ực hi n chỉ ở mứ trun
BQL ều
n ,
c tổ chức thực hi n
a t ực hi n t
ờng xuyên,
nhất là phân công cụ thể công vi c cho từng tổ, nhóm, cá nhân
CBGV, cơng tác bồ d ỡng giáo viên về
cụ thể giữa GV và các lự l
- Về cơng tác chỉ
N; ó ơ
ế phối h p
ng khác.
N cho học sinh ở
o triển khai các
tr ờng tiểu học t i thành phố Thủ Dầu Một: các nội dung chỉ
a
dun
c quan tâm tiến
N t eo
n t
ờng xuyên; Chỉ
N ịn
- Về cơng tác kiểm tra án
học t i thành phố Thủ Dầu Một
ng
n chế.
á
N
o
ở tr ờng tiểu
a a d ng về nội dung, hình thức
kiểm tra, chủ yếu mang tính chất ối phó của á
l
o thực hi n nội
ủ ề rèn luy n KNS và Phối h p các lự l
giáo dục trong tổ chứ
o
o n k ểm tra nhất
o n n o tr ờng (từ Phòng và Sở).
2.6.3 Nguyên nhân của những hạn chế
- Năn lực qu n lý, tổ chứ
N ủa ộ n ũ án ộ qu n lí
18
n
tr ờng và giáo viên cịn có những h n chế, ặc bi t là kỹ năn tổ
chức ho t ộn v năn lự
ều phối ho t ộng của học sinh.
- H n chế về tổ chứ
un
ịn ơn
N: Hình thức tổ chứ
Nn n
u, n èo n n, ơ sở vật chất, kinh phí ho t ộng
thiếu thốn.
N ịn man tín
- Kế ho ch tổ chứ
n t ứ ,
a
sâu vào nghiên cứu hứng thú của HS ối với các vấn ề liên quan,
xây dựn
ơn tr n
ịn
a t ể hi n tính sáng t o, cập nhật
a ao.
thông tin của xã hộ
Tiểu kết Chương 2
N ủa HS ở á tr ờng tiểu học Thành phố Thủ Dầu Một
ã
c quan tâm triển khai thực hi n với mục tiêu, nội dung phù
h p với mục tiêu của cấp học, tuy nhiên còn h n chế ở một số nội
N của HS tiểu học
dung, hình thức tổ chức. Nội dung qu n lý
c nghiên cứu ó l :
n tá lập kế ho ch
N cho HS ở tiểu
học ở Thành phố Thủ Dầu Một; công tác tổ chức thực hi n
cho HS ở tr ờng tiểu học; công tác chỉ
o triển khai các
HS ở tr ờng tiểu học; công tác kiểm tra án
á
N
N cho
N cho học
sinh ở tr ờng tiểu học ở Thành phố Thủ Dầu Một. Phân tích các
nhân tố n
ởn
ến qu n lý
N cho HS ở tr ờng tiểu học ở
Thành phố Thủ Dầu Một. Trong nhữn năm qua,
n tá qu n lý
còn h n chế, bất cập, n uyên n ân l do năn lực qu n lý, tổ chức
N òn ơn
của CBQL và GV cịn yếu, hình thức tổ chứ
kế ho ch tổ chứ
N ịn man tín
n t ứ ,
a
u,
sâu v o
nghiên cứu hứng thú của HS. ây l n ữn
ơ sở thực tiễn ể tác gi
luận văn ề xuất các bi n pháp qu n lý
N
o HS ở á tr ờng
tiểu học Thành phố Thủ Dầu Một, tỉn B n D ơn ở
ơn 3.