Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

(Đồ án hcmute) hoàn thiện chiến lược marketing mix cho sản phẩm cảm biến thông minh abb ability cho động cơ tại công ty tnhh năng lượng môi trường biển đông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.13 MB, 79 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH QUẢN LÝ CƠNG NGHIỆP

HỒN THIỆN CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX CHO
SẢN PHẨM CẢM BIẾN THÔNG MINH ABB ABILITY
CHO ĐỘNG CƠ TẠI
CÔNG TY TNHH NĂNG LƯỢNG MÔI TRƯỜNG BIỂN ĐÔNG
GVHD: HÀ NGUYỄN MINH QUÂN
SVTH: LÊ HOÀN KIM CHI
MSSV: 16124005

SKL 0 0 7 0 0 5

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 06/2020

do an


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
HỒN THIỆN CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX CHO SẢN PHẨM CẢM
BIẾN THÔNG MINH ABB ABILITY CHO ĐỘNG CƠ TẠI CÔNG TY TNHH
NĂNG LƯỢNG MÔI TRƯỜNG BIỂN ĐÔNG



SVTH

: Lê Hồn Kim Chi

MSSV

: 16124005

Khố

: 2016

Ngành

: Quản lý cơng nghiệp

GVHD

: ThS. Hà Nguyễn Minh Quân

TP.HCM, Tháng 6 năm 2020

do an


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tp. HCM, ngày 05 tháng 06 năm 2020
Giảng viên hướng dẫn


Trang i

do an


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tp. HCM, ngày 05 tháng 06 năm 2020
Giảng viên phản biện

Trang ii

do an


LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn đến thầy Hà Nguyễn Minh Quân, giảng viên
khoa kinh tế trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM. Cảm ơn thầy vì đã hướng
dẫn em, giúp em giải quyết những vấn đề khó khăn trong qua trình thực hiện báo cáo
này. Đặc biệt là giúp em định hướng để hoàn thành tốt bài báo cáo.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến tất cả mọi người trong Công ty TNHH Năng
Lượng Mơi Trường Biển Đơng. Đặc biệt là chị Hồng Vy - người chịu trách nhiệm
hướng dẫn chính cho em trong cơng ty, giúp đỡ em trong suốt q trình thực tập. Cảm
ơn vì cơng ty đã tạo cho em một môi trường làm việc vô cùng tuyệt vời và thoải mái và
ln hết mình giúp đỡ nếu như em cần bất kỳ thông tin hay cần giải quyết vấn đề gì.
Bài báo cáo này là kết quả của quá trình tìm hiểu và học hỏi tại cơng ty trong
vịng 3 tháng thực tập. Với lượng thời gian, khả năng và quyền hạn tìm hiểu có giới hạn
nên sẽ có sai sót trong bài báo cáo này. Rất mong nhận được sự góp ý của mọi người.
Em xin chân thành cảm ơn!

Tp. HCM, ngày 05 tháng 06 năm 2020

Sinh viên
Lê Hoàn Kim Chi

Trang iii

do an


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

NGƠN NGỮ

TỪ VIẾT TẮT

GIẢI THÍCH

HĐTV

Hội đồng thành viên

SECC

Saigon Exhibition and Convention
Center

Tiếng Việt

SEO

Search Engine Optimization


TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TP.HCM

Thành phố Hồ Chí Minh

AI

Artificial Intelligencec

AIDA

Attention, Interest, Desire, Action

B2B

Business to Business

ESEC

East Sea Energey Environment

F&B

Food and Beverage

FDI


Foreign Direct Investment

GDP

Gross Domestic Product

ICOR

Incremental Capital - Output Ratio

IOT

Internet of things

USD

United States dollar

Tiếng Anh

Trang iv

do an


DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1: Số lượng cảm biến thông minh ABB mà ESEC đã bán năm 2019 .............. 24
Bảng 3.2: Chi tiết bộ sản phẩm cảm biến thông minh ABB ......................................... 29
Bảng 3.3: Chính sách hỗ trợ khi mua sản phẩm ............................................................ 30

Bảng 3.4: Chính sách chiết khấu ................................................................................... 31
Bảng 4.1: Phân tích ma trận SWOT đối với ESEC ....................................................... 49

Trang v

do an


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Logo cơng ty ESEC ......................................................................................... 3
Hình 1.2: Sơ đồ tổ chức ESEC ....................................................................................... 7
Hình 1.3: Biểu đồ thể hiện doanh thu và lợi nhuận của ESEC 2016 - 2018 ................... 9
Hình 2.1: Các thành phần cơ bản của Marketing Mix .................................................. 13
Hình 2.2: Cấu trúc kênh phân phối sản phẩm cơng nghiệp ........................................... 16
Hình 2.3: Mơ hình 5 nguồn lực cạnh tranh cơng nghiệp của Michael E. Porter ........... 19
Hình 3.1: Sản phẩm cảm biến thơng minh ABB Ability cho động cơ .......................... 25
Hình 3.2: Dụng cụ lắp đặt.............................................................................................. 28
Hình 3.3: Bộ sản phẩm cảm biến thơng minh ABB Ability cho động cơ ..................... 29
Hình 3.4: Hội thảo “số hóa nhà máy cùng với cảm biến thơng minh cho động cơ....... 34
Hình 3.5: Trãi nghiệm thử sản phẩm tại hội thảo “số hóa nhà máy cùng với cảm biến
thơng minh cho động cơ” .............................................................................................. 35
Hình 3.6: Gian hàng triển lãm tại trung tâm Hội chợ và Triển lãm Sài Gịn ................ 35
Hình 3.7: Một phần nội dung trong Email Marketing ................................................... 37

Trang vi

do an


MỤC LỤC

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN .............................................................i
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN .............................................................. ii
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................iv
DANH MỤC BẢNG ....................................................................................................... v
DANH MỤC HÌNH .......................................................................................................vi
MỤC LỤC .................................................................................................................... vii
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 1
1. Lý do lựa chọn đề tài ............................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................ 1
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 1
4. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................... 2
5. Kết cấu các chương của báo cáo ............................................................................. 2
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TY TNHH NĂNG LƯỢNG MÔI TRƯỜNG BIỂN
ĐÔNG .............................................................................................................................. 3
1.1 Khái quát Công ty TNHH Năng Lượng Môi Trường Biển Đơng ........................ 3
1.1.2 Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị của công ty và yếu tố cốt lõi............................... 3
1.2 Lịch sử hình thành và phát triển ............................................................................ 4
1.3 Đối tác chiến lược ................................................................................................. 5
1.4 Lĩnh vực hoạt động và sản phẩm kinh doanh ....................................................... 5
1.4.1. Lĩnh vực hoạt động ....................................................................................... 5
1.4.2 Sản phẩm kinh doanh ..................................................................................... 7
1.5 Cơ cấu tổ chức của công ty - chức năng của từng bộ phận ................................... 7
1.5.1 Cơ cấu tổ chức của công ty ............................................................................ 7
Trang vii

do an


1.5.2 Chức năng của từng bộ phận ......................................................................... 7

1.6 Tình hình phát triển của cơng ty trong giai đoạn 2016 - 2018 .............................. 9
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ MARKETING MIX .......................................... 11
2.1 Khái niệm Marketing .......................................................................................... 11
2.1.1 Định nghĩa .................................................................................................... 11
2.1.2 Vai trò, mục tiêu và nhiệm vụ của Marketing ............................................. 12
2.1.2.1 Vai trò .................................................................................................... 12
2.1.2.2 Mục tiêu ................................................................................................. 12
2.1.2.3 Nhiệm vụ ............................................................................................... 12
2.2 Marketing Mix..................................................................................................... 13
2.2.1 Khái niệm ..................................................................................................... 13
2.2.2.1 Sản phẩm ............................................................................................... 13
2.2.2.2 Giá cả ..................................................................................................... 14
2.2.2.3 Phân phối ............................................................................................... 16
2.2.2.4 Xúc tiến thương mại .............................................................................. 17
2.3 Các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến chiến lược Marketing Mix..................... 19
2.3.1 Mơi trường bên ngồi doanh nghiệp ............................................................ 19
2.3.1.1 Môi trường vi mô .................................................................................. 19
2.3.1.2 Môi trường vĩ mô .................................................................................. 20
2.3.2 Môi trường bên trong doanh nghiệp ............................................................ 20
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG MARKETING MIX ĐỐI VỚI SẢN
PHẨM CẢM BIẾN THÔNG MINH ABB ABILITY CHO ĐỘNG CƠ ..................... 21
3.1 Khái quát hoạt động kinh doanh sản phẩm cảm biến thông minh ...................... 21
3.1.1 Đặc điểm của khách hàng là tổ chức ........................................................... 21
3.1.2 Tình hình hoạt động kinh doanh của sản phẩm cảm biến thông minh ........ 21
Trang viii

do an


3.1.2.1 Tìm hiểu sơ lược về sản phẩm cảm biến thơng minh ............................ 21

3.1.2.2 Tình hình hoạt động kinh doanh của sản phẩm cảm biến thông minh tại
Việt Nam hiện nay ............................................................................................. 23
3.2 Thực trạng hoạt động Marketing Mix cho sản phẩm cảm biến thông minh ABB
Ability cho dộng cơ ................................................................................................... 25
3.2.1 Giới thiệu sản phẩm cảm biến thông minh ABB Ability cho động cơ ........ 25
3.2.2 Thực trạng hoạt động Marketing Mix cho sản phẩm cảm biến thông minh
ABB Ability .......................................................................................................... 26
3.2.2.1 Sản phẩm ............................................................................................... 26
3.2.2.2 Giá cả ..................................................................................................... 30
3.2.2.3 Kênh phân phối...................................................................................... 32
3.2.2.4 Xúc tiến thương mại .............................................................................. 32
3.3 Các yếu tố tác động đến hoạt động kinh doanh sản phẩm cảm biến thông minh
ABB Ability cho động cơ.......................................................................................... 38
3.3.1 Mơi trường bên ngồi doanh nghiệp ............................................................ 38
3.3.2 Môi trường bên trong doanh nghiệp ............................................................ 42
3.4 Kết quả đạt được từ hoạt động Marketing Mix cho sản phẩm cảm biến thông
minh ABB Ability cho động cơ ................................................................................ 44
CHƯƠNG 4: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CHIẾN LƯỢC MARKETING
MIX CHO SẢN PHẨM CẢM BIẾN THÔNG MINH ABB ABILITY CHO ĐỘNG
CƠ .................................................................................................................................. 46
4.1 Cơ sở đề xuất giải pháp ....................................................................................... 46
4.1.1 Bối cảnh nền kinh tế Việt Nam năm 2019 ................................................... 46
4.1.2 Mục tiêu hoạt động Marketing của công ty ................................................. 46
4.1.3 Ma trận SWOT ............................................................................................. 47
4.1.3.1 Điểm mạnh ............................................................................................ 47

Trang ix

do an



4.1.3.2 Điểm yếu ............................................................................................... 47
4.1.3.3 Cơ hội .................................................................................................... 48
4.1.3.4 Thách thức ............................................................................................. 48
4.1.3.5 Bảng ma trận SWOT ............................................................................. 49
4.2 Hạn chế của hoạt động Marketing Mix ............................................................... 51
4.2.1 Về sản phẩm................................................................................................. 51
4.2.2 Về giá cả ...................................................................................................... 51
4.2.3 Về phân phối ................................................................................................ 51
4.2.4 Về xúc tiến thương mại................................................................................ 52
4.3 Hoàn thiện chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm cảm biến thông minh ABB
Ability cho động cơ ................................................................................................... 52
4.3.1 Tăng cường, đẩy mạnh các dịch vụ hỗ trợ cho khách hàng (S2-T3) ........... 52
4.3.2 Thay đổi phương thức thanh toán (S1-T3) .................................................. 53
4.3.3 Phân phối trực tuyến trên kênh thương mại điện tử (S1, S3-T2) ................ 54
4.3.4 Đẩy mạnh các hoạt động quảng cáo trực tuyến (Online Marketing) (W1,
W3-T1) .................................................................................................................. 56
4.3.5 Triển khai chiến lược quảng cáo trên báo điện tử (W2-O1) ........................ 57
4.3.6 Đẩy mạnh hoạt động tổ chức sự kiện (S4-O2) ............................................ 58
KẾT LUẬN ................................................................................................................... 60
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................... 61

Trang x

do an


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do lựa chọn đề tài
Hòa nhập cùng xu hướng “cách mạng cơng nghiệp 4.0” thì hàng loạt các thiết bị

thơng minh ra đời trong đó có cảm biến thông minh ABB Ability cho động cơ mà Công
ty Năng Lượng Môi Trường Biển Đông đang kinh doanh. Sản phẩm giúp giảm đến 70%
thời gian dừng máy không mong muốn và mở rộng vòng đời động cơ hơn 30% so với
phương pháp bảo trì truyền thống. Sản phẩm là thực sự cần thiết cho các hệ thống bảo
trì máy móc thời đại 4.0 bởi qua kết quả điều tra người ta nhận thấy rằng trong một năm
nếu tăng chỉ số khả năng sẵn sàng của máy móc, thiết bị lên 1% thì hiệu quả kinh tế
mang lại cho các đơn vị sản xuất sẽ rất lớn.
Một sản phẩm mang lại giá trị cao cho các doanh nghiệp. Tuy nhiên, nó cịn khá
mởi mẻ với thị trường Việt Nam. Do đó, tơi chọn đề tài “Hồn thiện chiến lược
Marketing Mix cho sản phẩm cảm biến thông minh ABB Ability cho động cơ tại Công
ty TNHH Năng Lượng Môi Trường Biển Đơng” nhằm hồn thiện chiến lược Marketing
Mix của cơng ty để mang sản phẩm có giá trị này đến gần gũi hơn với các doanh nghiệp
Việt Nam.
2. Mục tiêu nghiên cứu
-

Phân tích hoạt động Marketing Mix cho sản phẩm cảm biến thông minh ABB
Ability cho động cơ tại Công ty TNHH Năng Lượng Môi Trường Biển Đông.

-

Đánh giá thực trạng, điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức để từ đó hồn
thiện chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm cảm biến thông minh ABB Ability
cho động cơ bằng việc đưa ra các giải pháp phù hợp với thực trạng của công ty.

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
-

Đối tượng nghiên cứu: Đề tài chủ yếu nghiên cứu các vấn đề liên quan đến hoạt
động Marketing Mix cho sản phẩm cảm biến thông minh ABB Ability cho động

cơ.

-

Phạm vi nghiên cứu:
o Không gian: Đề tài được tiến hành nghiên cứu tại Công ty TNHH Năng
Lượng Môi Trường Biển Đông.
Trang 1

do an


o Thời gian: Đề tài nghiên cứu các hoạt động Marketing Mix cho sản phẩm
cảm biến thông minh ABB Ability cho động cơ trong giai đoạn 2016 2018.
4. Phương pháp nghiên cứu
-

Phương pháp thu thập thông tin, tài liệu tại công ty, thực hiện các cuộc phỏng
vấn để trao đổi với các bộ phận có liên quan trong cơng ty và sử dụng thơng tin
sẵn có được cơng bố trên Website.

-

Phương pháp nghiên cứu lý luận gắn với lý luận thực tiễn tại Công ty TNHH
Năng Lượng Môi Trường Biển Đơng.

5. Kết cấu các chương của báo cáo
Ngồi lời mở đầu và kết luận, bố cục của đề tài báo cáo thực tập gồm 4 chương:
-


Chương 1: Giới thiệu Công ty TNHH Năng Lượng Môi Trường Biển Đông

-

Chương 2: Cơ sở lý thuyết

-

Chương 3: Thực trạng hoạt động Marketing Mix đối với sản phẩm cảm biến
thông minh ABB Ability cho động cơ

-

Chương 4: Hoàn thiện chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm cảm biến thông
minh ABB Ability cho động cơ

Trang 2

do an


CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TY TNHH NĂNG LƯỢNG MÔI
TRƯỜNG BIỂN ĐƠNG
1.1 Khái qt Cơng ty TNHH Năng Lượng Mơi Trường Biển Đơng

Hình
Hình 1.1:
1.1 Logo
Logo cơng
cơng ty

ty ESEC
ESEC
Nguồn: Website của công ty - esec.com.vn
ESEC là công ty hoạt động trong lĩnh vực năng lược và môi trường. Công ty chuyên
cung cấp giải pháp năng lượng, môi trường và bán buôn máy móc thiết bị cơng nghiệp.
Từ những ngày mới thành lập, thương hiệu ESEC đã gắn liền với thương hiệu Eap và
ESEC là công ty đại diện pháp luật duy nhất của công ty Etap tại Việt Nam. ESEC đồng
thời cũng là đại lý phân phối các sản phẩm công nghiệp, phần mềm và giải pháp của
nhiều đối tác chiến lược khác: Etap, ABB, Schneider Electric, Siemens
-

Khẩu hiệu: “Sử dụng cân bằng”

-

Tên công ty: Công ty TNHH Năng Lượng Môi Trường Biển Đơng

-

Trụ sở chính: 77 Nguyễn Q Đức, Khu phố 5, Phường An Phú, Quận 2, Thành
phố Hồ Chí Minh.

-

Email:

-

Website: www.esec.vn


-

Mã số thuế: 0312746717

-

Giấy phép kinh doanh: 0312746717

1.1.2 Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị của cơng ty và yếu tố cốt lõi
 Tầm nhìn: Trở thành nhà cung cấp công nghệ tiên phong trong cộng đồng công
nghiệp, những người tham gia chặt chẽ vào sự phát triển đáng kể của xã hội.
 Sứ mệnh: Để biến đổi trang thiết bị công nghiệp trở thành chế độ hoạt động lý
tưởng:

Trang 3

do an


o Tối ưu hóa năng lượng.
o Tác động mơi trường thấp.
o Chi phí bảo trì thấp nhất.
o Thời gian nhàn rỗi thấp nhất.
 Giá trị của cơng ty
o Nhiệt tình: Tồn bộ đội ngũ, cổ đơng và nhân viên, ln nhiệt tình làm
việc và sống theo định hướng của cơng ty.
o Sự hài lòng: Sự hài lòng của khách hàng là mục tiêu cho các hoạt động
kinh doanh của công ty.
o Giáo dục: Các nhân viên được định hướng và giáo dục đúng đắn. Khách
hàng được hướng dẫn rõ ràng để tự đưa ra quyết định.

 Lĩnh vực cốt lõi
o Năng lượng
 Thiết kế và vận hành mạng điện
 Quản lý và tối ưu hóa năng lượng
 Tiêu chuẩn hóa động lực
o Mơi trường
 Phân tích khí thiên nhiên
 Đo khí q trình
 Giám sát khí thải
1.2 Lịch sử hình thành và phát triển
-

Công ty được thành lập với mong muốn mang lại sự cân bằng về năng lượng.

-

21/04/2014: Thành lập trụ sở chính của cơng ty tại 1B Điện Biên Phủ, Quận Bình
Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.

-

14/06/2017: Thành lập văn phòng đại diện tại 235 Nguyễn Trãi, Quận Thanh
Xn, Hà Nội.

-

1/11/2019: Chuyển đổi trụ sở chính của cơng ty sang địa chỉ 77 Nguyễn Quý
Đức, Khu phố 5, Phường An Phú, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh.
Trang 4


do an


1.3 Đối tác chiến lược
ESEC đã cùng các đối tác chiến lược phát triển ngành năng lượng, môi trường tại Việt
Nam.
1. Etap: Etap được thành lập vào năm 1986 và có trụ sở chính tại Mỹ. Etap là một
cơng ty phần mềm kỹ thuật phân tích phổ đầy đủ chuyên về phân tích, mơ phỏng,
giám sát, kiểm sốt, tối ưu hóa và tự động hóa các hệ thống điện. Etap Power là
sản phẩm của công ty Etap và ESEC là cơng ty đại diện chính thức của cơng ty
Etap với sứ mệnh là mang phần mềm Etap đến với các doanh nghiệp Việt Nam.
2. ABB: ABB là một tập đoàn đa quốc gia có trụ sở chính tại Thụy Sỹ và được thành
lập vào năm 1988, hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực robot, điện, thiết bị điện
nặng và công nghệ tự động hóa. Nó được xếp hạng 341 trong danh sách Fortune
Global 500 năm 2018 và là công ty Fortune 500 toàn cầu trong 24 năm. ESEC là
đại lý phân phối sản phẩm cảm biến thông minh (cho động cơ) của ABB.
3. Schneider Electric: Schneider Electric được thành lập vào năm 1836 và có trụ sở
chính tại Pháp, đến nay Schneider Electric là chuyên gia toàn cầu về quản lý năng
lượng và tự động hóa. Sản phẩm của Schneider Electric có mặt trên tồn cầu tại
hơn 100 quốc gia, giúp các doanh nghiệp quản lý năng lượng và chu trình sản
xuất - kinh doanh một cách an tồn, tin cậy. EcoStruxure Power là sản phẩm phần
mềm của Schneider Electric mà ESEC đang kinh doanh.
4. OSIsoft system integrator partner: OSIsoft được thành lập vào năm 1980 và có
trụ sở chính tại Mỹ. OSIsoft là nhà sản xuất phần mềm ứng dụng cho các giải
pháp cơ sở hạ tầng dữ liệu thời gian thực. OSIsoft có nhiều loại đối tác khác nhau.
ESEC là đối tác hợp nhất hệ thống. ESEC kết hợp kinh nghiệm sản phẩm OSIsoft,
kiến thức chuyên ngành và chuyên môn công nghệ để mang lại sự đổi mới cho
các doanh nghiệp khách hàng.
1.4 Lĩnh vực hoạt động và sản phẩm kinh doanh
1.4.1. Lĩnh vực hoạt động

ESEC chuyên cung cấp máy móc thiết bị, các giải pháp và các dịch vụ có liên quan đến
6 lĩnh vực sau:

Trang 5

do an


 Dầu khí
o Ngồi khơi: Nền tảng thăm dị, giàn khoan, FSO & FPSO, tàu thuyền
o Trên bờ: Đường ống, Trạm xử lý khí, Thiết bị lưu trữ
 Hóa dầu
o Nhà máy lọc dầu
o Nhà máy dầu khí
o Nhà máy hóa chất
o Nhựa & sợi
 Năng lượng
o Nhà máy điện
o Trung tâm truyền tải điện
o Trung tâm phân phối điện
o Trung tâm phân phối điện
 Khai khoáng
o Mỏ kim loại, Mỏ than
o Nhà máy xi măng
o Nhà máy thép
o Nhà máy thủy tinh
 Sản xuất
o Hóa chất tốt
o Dược phẩm
o Thực phẩm & đồ uống

o Quy trình thực phẩm
 Cơ sở hạ tầng
o Sân bay
o Chăm sóc sức khỏe
o Trung tâm dữ liệu

Trang 6

do an


1.4.2 Sản phẩm kinh doanh
 Sản phẩm hoặc phần mềm: Phần mềm ETAP, phần mềm EcoStruxure Power,
biến tầng, bơm nước, máy biến áp, cảm biến thông minh ABB…
 Dự án liên quan đến hệ thống điện của các nhà máy, xí nghiệp:
o Dầu khí: Phân phối điện & tiện ích cho dự án mở rộng - PetroVietnam
o Thép: Quản lý năng lượng cho hệ thống mới - Hoa Sen
o Hóa chất: Nâng cấp hệ thống quản lý năng lượng - P&G
o F&B: Quản lý năng lượng cho hệ thống mới - Vinamilk
o Chất bán dẫn: Thêm mô-đun giám sát PQ vào hệ thống PME hiện có –
Bosch
1.5 Cơ cấu tổ chức của công ty - chức năng của từng bộ phận
1.5.1 Cơ cấu tổ chức của cơng ty

Hình 1.2: Sơ đồ tổ chức ESEC
Nguồn: Phòng nhân sự ESEC
1.5.2 Chức năng của từng bộ phận
-

HĐTV: Chủ tịch Hội đồng thành viên có nghĩa vụ giám sát, tổ chức giám sát việc

thực hiện các nghị quyết của Hội đồng thành viên.
Trang 7

do an


-

Giám đốc: Là người điều hành hoạt động kinh doanh hàng ngày của công ty và chịu
trách nhiệm trước hội đồng thành viên về việc thực hiện quyền và nhiệm vụ của
mình.

-

Phát triển kinh doanh và Marketing: Chịu trách nhiệm nghiên cứu phát triển sản
phẩm, dịch vụ và mở rộng thị trường.

-

Kinh doanh: Xây dựng kế hoạch kinh doanh, tìm kiếm, duy trì các mối quan hệ với
khách hàng và ký kết hợp đồng với khách hàng.

-

Dự án và kỹ thuật: Chịu trách nhiệm về việc thiết kế cũng như triển khai các dự án
cho khách hàng.

-

Kế toán và mua hàng: Quản lý, giám sát tình hình tài chính của cơng ty, tham mưu

về tài chính cho cấp trên, triển khai các hoạt động mua hàng và xuất nhập kho.

-

Hành chính nhân sự: Chịu trách nhiệm tuyển dụng, duy trì và phát triển nguồn nhân
lực và thực hiện các công tác về lương, phúc lợi cũng như các chính sách có liên
quan đến người lao động.

Trang 8

do an


1.6 Tình hình phát triển của cơng ty trong giai đoạn 2016 - 2018

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN
SAU THUẾ TRONG GIAI ĐOẠN
2016 - 2018
50
43.3

45

39.94

40
35
30

25.12


25
20
15
0.94

10

0.017

0.64

5
0
2016

2017

2018

Doanh thu

2016
25.12

2017
43.3

2018
39.94


Lợi nhuận sau thuế

0.017

0.94

0.64

Doanh thu

Lợi nhuận sau thuế

Hình 1.3: Biểu đồ thể hiện doanh thu và lợi nhuận của ESEC 2016 - 2018
Nguồn: Phịng kế tốn ESEC
Dữ liệu trên được tác giả tổng hợp từ “bảng báo cáo kết quả hoạt đông sản xuất kinh
doanh” của ESEC thơng qua báo cáo tình hình tài chính các năm 2016, 2017 và 2018.
Doanh thu của ESEC có tăng nhưng khơng ổn định. Năm 2017 và năm 2018 tăng mạnh
so với năm 2016, nhưng có sự biến động nhẹ giữa năm 2017 và 2018. Cụ thể, doanh thu
năm 2017 tăng 72.37% so với năm 2016 và doanh thu năm 2018 giảm 7.76%.
Lợi nhuận của ESEC năm 2017, 2018 cũng tăng mạnh đáng kể so với năm 2016 nhưng
cũng có sự biến động như doanh thu. Cụ thể, Lợi nhuận năm 2017 là 0.94 tỷ đồng tăng
gấp 54 lần so với năm 2016. Tuy nhiên, đến năm 2018 thì lợi nhuận lại giảm so với năm
2017 - giảm 31.91%.
Trang 9

do an


Nhìn chung, ESEC là một doanh nghiệp mới thành lập từ năm 2014, cịn khá non trẻ

nên tình hình kinh doanh bất ổn định và cịn gặp nhiều khó khăn nhưng doanh thu vẫn
đạt ở mức cao và chưa lâm vào tình trạng lỗ.
So với năm 2017, doanh thu năm 2018 giảm 7.76% và lợi nhuận năm 2018 lại giảm tới
31.91%. Nguyên nhân gây ra sự giảm sút lợi nhuận là chi phí quản lý kinh doanh năm
2018 cao hơn năm 2017 là 0.3 tỷ đồng (tức tăng 3.03% so với năm 2017) và doanh thu
hoạt động tài chính giảm 44.36% (trong khi doanh thu tài chính năm 2017 là 44.77 tỷ
đồng thì năm 2018 giảm xuống cịn 24.91 tỷ đồng).

Trang 10

do an


CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ MARKETING MIX
2.1 Khái niệm Marketing
2.1.1 Định nghĩa
+Theo Hiệp Hội Marketing Mỹ (2017) “tiếp thị là những hoạt động, chuỗi các tổ
chức và quy trình để tạo, truyền tải, phân phối và trao đổi các dịch vụ có giá trị cho
khách hàng, đối tác và xã hội nói chung”
Theo Philip Kotler (được trích dẫn bởi Nhà Lãnh Đạo, 2016), thì Marketing là sự phân
tích, kế hoạch hóa, tổ chức và kiểm tra những khả năng câu khách của một cơng ty cũng
như những chính sách và hoạt động với quan điểm thỏa mãn nhu cầu mong muốn của
nhóm khách hàng mục tiêu.
+Theo Don Sexton (2010) “Marketing là quản lý giá trị khách hàng cảm nhận”
(p.35)
+Theo Philip Kotler & Gary Armstrong (2004), tiếp thị là một tiến trình quản trị
và xã hội qua đó cá nhân cũng như đồn thể đạt được những gì họ cần và họ muốn,
thông qua việc tạo ra và trao đổi các sản phẩm cũng như giá trị với người khác, đoàn thể
khác.
Theo Lê Thế Giới và Nguyễn Xuân Lan (2014):

Marketing là một tiến trình xã hội và quản lý theo đó các cá nhân và các nhóm
có được cái mà họ mong muốn thông qua việc tạo ra, trao đổi những sản phẩm
có giá trị với những người khác. (p.25)
Từ những định nghĩa trên cùng với sự phát triển khoa học công nghệ ở thời điểm hiện
tại (05/2020), chúng ta có thể xác định những phương châm tư tưởng chính của
Marketing hiện đại.
 Gia tăng giá trị khách hàng: Ngoài việc cung cấp những giá trị cốt lõi của sản
phẩm, dịch vụ cho khách hàng thì các doanh nghiệp nên tập trung gia tăng giá trị
khách hàng.
 Lấy khách hàng làm trọng tâm: Tiên phong đáp ứng nhanh, đúng và tối ưu nhất
nhu cầu của khách hàng bằng chú trọng đầu tư vào nghiên cứu và phát triển sản
phẩm và nghiên cứu thị trường.
Trang 11

do an


 Tích cực ứng dụng cơng nghệ vào Marketing (cơng nghệ AI trong nghiên cứu thị
trường.
 Số hóa Marketing bằng việc tập trung truyền thông, quảng cáo hiệu quả tại các
kênh trực tuyến.
2.1.2 Vai trò, mục tiêu và nhiệm vụ của Marketing
2.1.2.1 Vai trò
Marketing là cầu nối giữa doanh nghiệp và thị trường. Đối với thị trường Marketing như
một chuyên gia chia sẽ kiến thức, định hướng hành vi người tiêu dùng theo hướng tích
cực hơn, tốt hơn. Đối với doanh nghiệp, Marketing như một cái đòn bẩy của phòng kinh
doanh giúp cho việc bán hàng trở nên dễ dàng và tối ưu hơn.
2.1.2.2 Mục tiêu
 Tăng tiêu thụ: Tăng số lượng sản phẩm bán ra bằng việc thúc đẩy việc tiêu thụ
sản phẩm nhiều hơn trên một khách hàng bằng việc sử dụng lượng sản phẩm

nhiều hơn cho mỗi lần sử dụng hoặc gia tăng tần suất sử dụng.
 Tăng mức độ xâm nhập thị trường: Tăng mức độ xâm nhập thị trường là những
chiến lược nhằm thu hút người tiêu dùng mới sử dụng sản phẩm nhằm gia tăng
thị phần đang có.
 Tăng mức độ trung thành: Bằng việc thỏa mãn nhu cầu của khách hàng và các
chương trình, chính sách tri ân để giữ chân khách hàng. Khách hàng có hài lịng
với sản phẩm, dịch vụ của cơng ty thì mới tiếp tục sử dụng sản phẩm, dịch vụ của
chúng ta. Điều này, cũng góp phần ổn định thị phần tránh giảm thị phần cũng
như doanh số đáng kể.
 Xây dựng thương hiệu mạnh bằng việc tăng độ nhận biết và uy tín của thương
hiệu. Trong thị trường có q nhiều thương hiệu như hiên nay thì việc nhắc nhớ
thương hiệu cũng được đánh giá là quan trọng không kém.
2.1.2.3 Nhiệm vụ
 Nghiên cứu thị trường để tìm ra những “sự thật ngầm hiểu” của khách hàng
 Nghiên cứu và phát triển sản phẩm để tạo ra những sản phẩm hoặc dịch vụ phù
hợp hơn, tốt hơn cho khách hàng
Trang 12

do an


 Đẩy mạnh hoạt động chăm sóc khách hàng
 Tăng cường các hoạt động quảng cáo, sự kiện nhằm phát triển thương hiệu
2.2 Marketing Mix
2.2.1 Khái niệm
Theo Quách Thị Bửu Châu và cộng sự (2012):
Marketing Mix là tập hợp những công cụ Marketing mà công ty sử dụng để đạt
được các mục tiêu trong một thị trường đã chọn. Các công cụ Marketing được
pha trộn và kết hợp với nhau thành một thể thống nhất để ứng phó với những
khác biệt và thay đổi trên thị trường. Có thể nói Marketing Mix là một giải pháp

có tính tình thế của tổ chức.
Các cơng cụ Marketing gồm có: Sản phẩm, giá cả, phân phối và xúc tiến và
thường được gọi là 4P. (p.23)
2.2.2 Chiến lược Marketing Mix
Sản phẩm
(P1)

Giá cả
(P2)

-Chất lượng
-Thiết kế
-Lợi ích
-Thương
hiệu
-Đóng gói
-Dịch vụ

Phân phối
(P3)

-Loại kênh
-Trung gian
-Phân loại
-Sắp xếp
-Dự trữ
-Vận
chuyển

-Mức giá

-Giảm giá
-Chiết khấu
-Thanh tốn

Xúc tiến
(P4)

-Quảng cáo
-Khuyến
mãi
-Marketing
trực tiếp
-Quan hệ
cơng chúng

Hình 2.1: Các thành phần cơ bản của Marketing Mix
Nguồn: Tổng hợp của tác giả
2.2.2.1 Sản phẩm
+Theo Philip Kotler & Gary Armstrong (2004), sản phẩm là bất kỳ thứ gì mà
người ta có thể cống hiến ra thị trường để được chú ý, mua sắm, sử dụng hay tiêu thụ,

Trang 13

do an


×