Tải bản đầy đủ (.pdf) (121 trang)

(Đồ án hcmute) thiết kế chung cư hưng thịnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.27 MB, 121 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CNKT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG

THIẾT KẾ CHUNG CƯ HƯNG THỊNH

GVHD: PGS.TS NGUYỄN TRUNG KIÊN
SVTH: QUẢN MINH TRÍ
MSSV:15149202

SKL 0 0 6 8 7 7

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 02/2020

do an


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ XÂY DỰNG
THIẾT KẾ CHUNG CƯ HƯNG THỊNH

GVHD:
SVTH:
MSSV:


Khoá:

PGS.TS NGUYỄN TRUNG KIÊN
QUẢN MINH TRÍ
15149202
2015

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 02/2020
1

do an


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ CHUNG CƯ HƯNG THỊNH

GVHD:
SVTH:
MSSV:
Khố:

PGS.TS NGUYỄN TRUNG KIÊN
QUẢN MINH TRÍ
15149202
2015


Tp. Hồ Chí Minh, tháng 02/2020
2

do an


LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên em xin chân thành cảm ơn tất cả thầy cô trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật
TP HCM nói chung và q thầy cơ khoa Xây dựng nói riêng đã dạy bảo cho em kiến thức
trong bốn năm học vừa qua. Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn đến Thầy Nguyễn Trung Kiên,
xuyên suốt quá trình làm đồ án, em được thầy hướng dẫn hết sức tận tâm và chân thành. Không
những giúp em hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã học, mở rộng những vấn đề nâng cao hết
sức sâu sắc, thầy cịn là người giúp em có cái nhìn bao quát, giúp em mở rộng suy nghĩ ra nhiều
khía cạnh hay và mới mẻ, mà trước nay em chưa từng nghĩ tới. Bằng kiến thức sâu sắc của
mình, thầy đã truyền đạt nhiều kiến thức rất thiết thực mà thầy có được từ cuộc sống, trong q
trình dạy học và làm việc, mà từ đó em học hỏi được rất nhiều điều thú vị, những kinh nghiệm
quí báu hổ trợ chúng em rất nhiều trong thực tế sau này. Trong khoảng thời gian làm đồ án với
thầy Kiên là khoảng thời gian em có rất nhiều động lực và quyết tâm để thực hiện đồ án tốt
nghiệp này một cách hồn chỉnh hết mức có thể.
Cảm ơn gia đình ln là là chỗ dựa vững chắc trong suốt khoảng thời gian em làm đồ
án, cảm ơn những người bạn đã giúp đỡ, hỗ trợ trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp này. Các
bạn đã động viên tinh thần, sẵn sàng góp ý, nhận xét bằng kinh nghiệm hiện có để giúp em
những lúc gặp khó khăn.
Và khơng thể qn gửi lời cám ơn đến những người thầy, người cô đã dạy em trong
khóa học vừa qua. Họ là những người đầu tiên giúp em xây dựng nên những kiến thức của
mình như ngày hơm nay. Cám ơn Khoa Xây dựng đã tạo điều kiện để em và các bạn có khoảng
thời gian học tập đáng nhớ.
Cuối cùng em xin chúc Quý Thầy Cô luôn dồi dào sức khỏe và thành công trong sự
nghiệp truyền đạt kiến thức đến thế hệ sau.


TP.Hồ Chí Minh, Ngày 2 tháng 02 năm 2020
Sinh viên thực hiện

QUẢN MINH TRÍ

3

do an


NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
------Họ và tên sinh viên: QUẢN MINH TRÍ
Mssv: 15149202
Ngành: Cơng nghệ Kỹ thuật Cơng trình xây dựng
Khoa: Xây dựng
Tên đề tài: Chung cư HƯNG THỊNH
Cán bộ phụ trách hướng dẫn: PGS.TS NGUYỄN TRUNG KIÊN
Ngày nhận đề tài:
Ngày nộp bài:
NỘI DUNG THỰC HIỆN
1. Các số liệu, tài liệu ban đầu
- Hồ sơ kiến trúc
- Hồ sơ khảo sát địa chất
2. Nội dung thực hiện đề tài
a. Kiến trúc
- Thể hiện các bản vẽ kiến trúc.
b. Kết cấu
- Mơ hình, phân tích, tính tốn, thiết kế sàn tầng điển hình.
- Mơ hình, phân tích, tính tốn, thiết kế cầu thang điển hình.
- Mơ hình, phân tích, tính tốn, thiết kế khung trục 2

- Mơ hình, phân tích, tính tốn, thiết kế móng cọc khoan nhồi.
3. Sản phẩm
01 thuyết minh.
…. bản vẽ A1 (gồm …. bản vẽ kiến trúc và …. bản vẽ kết cấu).

Xác nhận của GVHD

Tp.HCM, Ngày …… tháng …… năm 2019
Xác nhận của Khoa

…………………………………..

…………………………………..

4

do an


CAPSTONE PROJECT’ TASK
------ID: 15149202

Name: QUAN MINH TRI
Faculty: Civil Engineering
Profession: Contrucstion Engineering and Technology
Project’s name: HUNG THINH
Adviser: Dr.NGUYEN TRUNG KIEN
Start day:
Finish day:


INITIAL INFORMATION
1. Input data
Architectural Drawings
Soil Investigation Drawings
2. The contents of capstone project
c. Architecture
- Edit and complete architectural drawings with the suggestion of instructor by
AutoCAD Software.
d. Structure
- Modeling, analysis and design typical Floor.
- Modeling, analysis and design typical Stair.
- Modeling, analysis and design frame grid 2 (design Wall grid 2 and 2 cored,
Beam on typical floor).
- Investigation, analysis, evalute soil and load effect to foundation.
- Choose the solution foundation: Bored Pile Foundation.
3. Explanation & Drawing
01 Appendix and 01 Data sheet…. A1 Drawings ( …. Architeture, …. Structure)

Confirm of Adviser

HCMC, Date …… Month …… Year 2019
Confirm of Faculty

……………………………………………..

5

do an



MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH ẢNH ........................................................................................................... 9
DANH MỤC BẢNG BIỂU ....................................................................................................... 11
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN CƠNG TRÌNH ................................................. 12
1.1.

Giới thiệu cơng trình. ................................................................................................. 12

1.2.

Quy mơ cơng trình: .................................................................................................... 12

1.3.Phân khu chức năng. ....................................................................................................... 13
1.4.Tác động đến môi trường – xã hội ................................................................................. 13
1.4.1.Hệ thống điện. ........................................................................................................... 13
1.4.2.Hệ thống cấp thốt nước. ......................................................................................... 13
1.4.3.Hệ thống thơng gió .................................................................................................... 13
1.4.4. Hệ thống chiếu sáng ................................................................................................. 13
1.4.5.Hệ thống thoát rác. ................................................................................................... 14
1.4.6. Hệ thống PCCC ....................................................................................................... 14
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ KẾT CẤU CƠNG TRÌNH ................................................................... 15
2.1. Cơ sở tính tốn: .............................................................................................................. 15
2.2. Ngun tắc tính tốn kết cấu:........................................................................................ 15
2.2.1. Các trạng thái giới hạn thứ nhất TTGH I ............................................................. 15
2.2.2. Nhóm trạng thái giới hạn thứ hai TTGH II .......................................................... 15
2.2.3. Phần mềm, chương trình tính được sử dụng ........................................................ 15
2.3. Vật liệu sử dụng .............................................................................................................. 16
2.4.Lớp bê tông bảo vệ: ......................................................................................................... 16
2.5. Phương án kết cấu .......................................................................................................... 17
2.5.1. Hệ kết cấu chịu lực chính ........................................................................................ 17

2.5.3. Hệ kết cấu móng ...................................................................................................... 17
2.6 Quy trình thiết kế cơng trình ......................................................................................... 17
CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ SÀN ĐIỂN HÌNH .......................................................................... 18
3.1

Mặt bằng sàn tầng điển hình ..................................................................................... 18

3.2 Sơ bộ kích thước tiết diện .......................................................................................... 18
3.2.1.Sơ bộ kích thước sàn ................................................................................................ 18
3.2.2.Sơ bộ kích thước dầm ............................................................................................... 19
3.2.3.Sơ bộ tiết diện cột: .................................................................................................... 19
3.2.4.Tiết diện vách: ........................................................................................................... 21
3.3 Tải trọng tác dụng lên sàn .............................................................................................. 21
3.3.1 Tĩnh tải do trọng lượng bản thân sàn ..................................................................... 21
3.3.2. Tĩnh tải tường xây ............................................................................................... 22
3.3.2. Hoạt tải ..................................................................................................................... 23
3.4 Mơ hình phân tích và tính tốn ...................................................................................... 24
3.4.1 Mơ hình kết cấu ........................................................................................................ 24
3.4.2 Phân tích nội lực sàn ................................................................................................ 25
3.5. Tính tốn cốt thép .......................................................................................................... 27
6

do an


3.6.Kiểm tra chuyển vị dài hạn. ........................................................................................... 28
CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH ............................................. 33
4.1

Mặt bằng cầu thang tầng điển hình:......................................................................... 33


4.2

Sơ bộ kích thước bản thang: ..................................................................................... 33

4.3 Tải trọng cầu thang .................................................................................................... 33
4.3.1 Tĩnh tải tác dụng bản chiếu nghĩ ............................................................................. 33
4.3.2 Tĩnh tải tác dụng bản thang nghiêng. ................................................................... 34
4.3.2 Hoạt tải .................................................................................................................... 34
4.4. Tính tốn nội lực bản thang. ..................................................................................... 35
4.4.1 Sơ đồ tính và gán tải trọng ....................................................................................... 35
4.4.2. Xác định nội lực ....................................................................................................... 36
4.5.

Tính tốn cốt thép bản thang. ................................................................................... 37

4.6 Tính dầm chiếu nghỉ. ...................................................................................................... 38
4.6.1. Xác định nội lực. ...................................................................................................... 38
4.6.2 Tính cốt thép. ............................................................................................................ 39
CHƯƠNG 5. THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG....................................................................... 41
5.1. Tải trọng .......................................................................................................................... 41
5.5.1 Tĩnh tải..................................................................................................................... 41
5.1.2 . Hoạt tải .................................................................................................................... 42
5.2. Tải trọng gió.................................................................................................................... 42
5.2.1 Tính tốn thành phần tĩnh ....................................................................................... 43
5.2.2. Tính tốn thành phần động ................................................................................ 44
5.3.Tải trọng động đất ........................................................................................................... 48
5.4 Mô hình tính tốn ............................................................................................................ 53
5.5. Các loại tải trọng ........................................................................................................ 53
5.5.1. Các trường hợp tải tác dụng lên khung ............................................................ 53

5.5.2. Tổ hợp tải trọng .................................................................................................. 53
5.6.Kiểm tra chuyển vị đỉnh và vấn đề dao động: .............................................................. 54
5.6.1.Chuyển vị đỉnh:......................................................................................................... 54
5.6.2.Kiểm tra về dao động: .............................................................................................. 55
5.7. Tính Tốn Dầm Tầng Điển Hình .................................................................................. 55
5.7.1. Tính tốn cốt thép ............................................................................................... 55
5.7.2. Cấu Tạo Kháng Chấn cho dầm ......................................................................... 58
5.7.3. Tính toán đoạn neo, nối cốt thép ....................................................................... 59
5.8. Thiết kế cột khung trục 3 và truc D .......................................................................... 62
5.8.1. Cốt thép dọc ......................................................................................................... 62
5.8.2. Tính thép dọc cột khung trục 3, trục D ............................................................ 66
5.8.3. Cốt thép đai ......................................................................................................... 68
5.9. Tính tốn - thiết kế hệ vách ....................................................................................... 73
5.9.1. .Phương pháp vùng biên chịu moment ............................................................. 73
5.9.2. Tính tốn cho một trường hợp cụ thể ............................................................... 75
CHƯƠNG 6. THIẾT KẾ MÓNG ............................................................................................ 83
7

do an


6.1. Số liệu địa chất ................................................................................................................ 83
6.2 Thông số thiết kế ............................................................................................................. 87
6.3.Sức chịu tải cọc khoan nhồi D800 .................................................................................. 87
6.3.1. Sức chịu tải theo vật liệu. ........................................................................................ 87
6.3.2.Sức chịu tải cọc theo chỉ tiêu cơ lý đất nền ............................................................. 88
6.3.3.Sức chịu tải cọc theo cường độ đất nền................................................................... 89
6.3.4.Sức chịu tải cọc theo thí nghiệm SPT (cơng thức Nhật Bản) ................................ 91
6.3.5.Các giá trị sức chịu tải cọc D800 ............................................................................. 92
6.4.Xác định độ cứng của cọc đơn........................................................................................ 93

6.5.Mặt bằng đài cọc ............................................................................................................. 94
6.6.Thiết kế móng M1 ( 2-B) ................................................................................................. 94
6.6.1.Nội lực móng ............................................................................................................. 94
6.6.2.Kiểm tra phản lực đầu cọc ....................................................................................... 95
6.6.3.Kiểm tra ổn định nền và độ lún dưới đáy khối móng quy ước. ............................ 95
6.6.4.Kiểm tra xuyên thủng............................................................................................... 98
6.6.5.Tính cốt thép cho đài móng ..................................................................................... 98
6.7.Thiết kế móng M3 (D – 2) ............................................................................................... 99
6.7.1.Nội lực móng ............................................................................................................. 99
6.7.2.Kiểm tra phản lực đầu cọc ..................................................................................... 100
6.7.3.Kiểm tra ổn định nền và độ lún dưới đáy khối móng quy ước ........................... 100
6.7.4.kiểm tra xuyên thủng ............................................................................................. 102
6.7.5.Tính cốt thép cho đài móng ................................................................................... 103
6.8.Thiết kế móng M4 (A-3)................................................................................................ 103
6.8.1.Nội lực móng ........................................................................................................... 104
6.8.2.Kiểm tra phản lực đầu cọc ..................................................................................... 104
6.8.3.Kiểm tra ổn định nền và độ lún dưới đáy khối móng quy ước ........................... 104
6.8.4.Kiểm tra xun thủng............................................................................................. 106
6.8.5.Tính cốt thép cho đài móng ................................................................................... 107
6.9.Thiết kế móng M2 (A-1)................................................................................................ 108
6.9.1.Nội lực móng ........................................................................................................... 108
6.9.2.Kiểm tra phản lực đầu cọc ..................................................................................... 108
6.9.3.Kiểm tra ổn định nền và độ lún dưới đáy khối móng quy ước ........................... 109
6.9.4.Kiểm tra xuyên thủng............................................................................................. 111
6.9.5.Tính cốt thép cho đài móng ................................................................................... 111
6.10.Thiết kế móng lõi thang máy khối căn hộ M8 .......................................................... 113
6.10.1.Nội lực móng ......................................................................................................... 113
6.10.2.Kiểm tra phản lực đầu cọc ................................................................................... 113
6.10.3.Kiểm tra ổn định nền và độ lún dưới đáy khối móng quy ước ......................... 114
6.10.4.Kiểm tra xun thủng........................................................................................... 116

6.10.5.Tính cốt thép cho đài móng ................................................................................. 117

8

do an


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 Hình ảnh về cơng trình ............................................................................................. 12
Hình 3.1 Mặt bằng sàn tầng điển hình .................................................................................... 18
Hình 3.2. Mặt bằng kết cầu dầm sàn căn hộ điển hình ......................................................... 24
Hình 3.3. Tĩnh tải tác dụng lên sàn ......................................................................................... 24
Hình 3.4. Hoạt tải tác dụng lên sàn ......................................................................................... 25
Hình 4.1 Mặt bằng cầu thang tầng điển hình ......................................................................... 33
Hình 4.3 Tỉnh tải tác dụng lên sàn .......................................................................................... 35
Hình 4.5 Biểu đồ moment ......................................................................................................... 36
Hình 4.6 Biểu đồ lực cắt ........................................................................................................... 37
Hình 4.7 Phản lực tại gối ......................................................................................................... 37
Hình 4.8 Biểu đồ moment dầm (kN.m) ................................................................................... 38
Hình 4.9 Biểu đồ lực cắt dầm (kN) .......................................................................................... 38
Hình 5.1: Sơ đồ tính tốn động lực tải trọng gió lên cơng trình ........................................... 45
Hình 5.2: Đồ thị xác định hệ số động lực  ............................................................................. 46
Hình 5.3: Hệ tọa độ khi xác định hệ số khơng gian ν............................................................. 47
Hình 5.10 Biểu đồ phổ thiết kế gán bào Robot dùng cho phân tích đàn hồi ...................... 52
Hình 5.11 Mơ hình tính tốn .................................................................................................... 53
Hình 5.12 Biểu đồ bao moment dầm tầng điển hình (tầng 10) ứng với tổ hợp bao ............ 55
Hình 5.13 Sơ đồ tính tốn ........................................................ 57Error! Bookmark not defined.
Hình 5.14 Tính tốn tóm tăt theo sơ đồ khối .......................... 65Error! Bookmark not defined.
Hình 5.15 Sơ đồ nội lực tác dụng lên vách. ............................. 68Error! Bookmark not defined.
Hình 6.1 Biểu đồ SPT............................................................... 87Error! Bookmark not defined.

Hình 6.2 Mặt bằng móngM1 .................................................... 90Error! Bookmark not defined.
Hình 6.3 Phản lực đầu cọc móng M1 ...................................... 91Error! Bookmark not defined.
Hình 6.4.Moment theo phương X ............................................ 94Error! Bookmark not defined.
Hình 6.5 Moment theo phương Y ............................................ 94Error! Bookmark not defined.
Hình 6.6 Mặt bằng móng M3 ................................................... 95Error! Bookmark not defined.
Hình 6.7 Phản lực đầu cọc móng M3 ...................................... 96Error! Bookmark not defined.
Hình 6.8 Moment theo phương X ...................................... 104Error! Bookmark not defined.
Hình 6.9 Moment theo phương Y .......................................... 104Error! Bookmark not defined.
Hình 6.10 Mặt bằng móng M4 ............................................................................................... 105
Hình 6.11 Phản lực đầu cọc móng M4 .................................. 105Error! Bookmark not defined.
Hình 6.12 Moment theo phương X ....................................... 108Error! Bookmark not defined.
Hình 6.13 Moment theo phương Y .................................... 108Error! Bookmark not defined.
9

do an


Hình 6.14 Mặt bằng móng M2 ............................................... 109Error! Bookmark not defined.
Hình 6.15 Phản lực đầu cọc móng M2 .................................................................................. 109
Hình 6.16 Moment theo phương X .................................... 113Error! Bookmark not defined.
Hình 6.17 Moment theo phươngY ......................................... 113Error! Bookmark not defined.
Hình 6.18 Mặt bằng móng LTM............................................ 114Error! Bookmark not defined.
Hình 6.19 Phản lực đầu cọc móng LTM ............................... 115Error! Bookmark not defined.
Hình 6.20. Moment theo phương X ....................................... 118Error! Bookmark not defined.
Hình 6.21. Moment theo phươngY .................................... 118Error! Bookmark not defined.

10

do an



DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 3.1. Tĩnh tải sàn tầng điển hình 21
Bảng 3.2. Tĩnh tải sàn nhà vệ sinh 22
Bảng 3.3. Tĩnh tải tường xây 22
Bảng 3.4 . Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên cơng trình (TCVN 2737-1995) 23
Bảng 3.5 Tính thép sàn thep phương X
Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.6 Tính thép theo phương Y 28
Bảng 4.1: Các lớp cấu tạo chiếu nghĩ 34
Bảng 4.2: Tĩnh tải bản thang nghiêng 34
Bảng 4.3: Kết quả tính thép cầu thang
38
Bảng 5.1: Tải tường 41
Bảng 5.2: Sàn căn hộ, sàn hành lang 41
Bảng 5.3: Sàn vệ sinh42
Bảng 5.4: Giá trị hoạt tải sử dụng
42
Bảng 5.5: Gió tĩnh gán vào tâm hình học sàn 43
Bảng 5.6: Tần số dao động, phần trăm khối lượng tham gia dao động
45
Bảng 5.7 Bảng tính gió động theo phương y ứng với mode 1
47
Bảng 5.8 Bảng tính gió động theo x ứng với model 3
48
Bảng 5.9. Giá trị của tham số mô tả các phổ phản ứng đàn hồi.
50
Bảng 5.11. Các trường hợp tải tác dụng lên khung 53
Bảng 5.12 Tổ hợp tải trọng 54
Bảng 5.13 Bảng chuyển vị đỉnh cơng trình 54

Bảng 5.14 Xác định mơ hình tính tốn theo phương Cx hoặc Cy:
64
Bảng 5.15 Nội lực vách V2 75
Bảng 6.1 Bảng phân loại các lớp đất 78
Bảng 6.2 Bảng phân chia đơn nguyên địa chất
Error! Bookmark not defined.
Bảng 6.3: Bảng tổng hợp thống kê địa chất 84
Bảng 6.4: Bảng thống kê thành phần hạt
Error! Bookmark not defined.
Bảng 6.5 Bảng thông số thiết kế cọc khoan nhồi D800
91
Bảng 6.6 Bảng xác định sức kháng fi theo chỉ tiêu cơ lý
Error! Bookmark not defined.
Bảng 6.7 Bảng tính sức kháng fi theo chỉ tiêu cường độ
Error! Bookmark not defined.
Bảng 6.8 Bảng xác định sức kháng bên cọc fi theo SPT.
Error! Bookmark not defined.
Bảng 6.9 Hệ số an toàn cọc. 93Error! Bookmark not defined.
Bảng 6.10 Tổng hợp SCT cọc D800. 95
Bảng 6.11 Xác định modul biến dạng đất E. Error! Bookmark not defined.
Bảng 6.12 Nội lực móng M1 98
Bảng 6.13 Bảng xác định góc ma sát trung bình khối móng quy ước
98
Bảng 6.14 Bảng tính thép đài móng M1
99
Bảng 6.15 Nội lực móng M3 Error! Bookmark not defined.
Bảng 6.16 Kiểm tra ổn định nền đất dưới dáy móng 100
Bảng 6.17 Tính thép đài móng M3 (D-2). Error! Bookmark not defined.
Bảng 6.18 Nội lực móng M4.
Error! Bookmark not defined.

Bảng 6.19 Kiểm tra ổn định nền đất dưới đáy móng Error! Bookmark not defined.
Bảng 6.20 Tính thép đài móng M4 Error! Bookmark not defined.
Bảng 6.21 Nội lực móng M2 Error! Bookmark not defined.
Bảng 6.22 Kiểm tra ổn định nền đất dưới đáy móng
Error! Bookmark not defined.
Bảng 6.23 Tính thép đài móng M2 Error! Bookmark not defined.
Bảng 6.24 Nội lực móng LTM
Error! Bookmark not defined.
Bảng 6.25 Kiểm tra ổn định nền đất dưới đáy móng 115
Bảng 6.26 Tính thép đài LTM Error! Bookmark not defined.
11

do an


CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN CƠNG TRÌNH
1.1. Giới thiệu cơng trình.
Tên dự án: KHU DÂN CƯ HƯNG THỊNH.
Hạng mục dự án: CHUNG CƯ HƯNG THỊNH 16 TẦNG.
Địa chỉ: KHU PHỐ 2, PHƯỜNG TRUNG DŨNG ,THÀNH PHỐ BIÊN HÒA, TỈNH ĐỒNG
NAI.
Dự án sở hữu một vị trí đắc địa ngay tại một thành phố lớn TP.BIÊN HỊA. Các tiện ích
ngoại khu: Lotte Mart Amata, Ngân Hàng, Phòng Gym, Bệnh Viện, Trường Học mầm non,
Cấp 1-2-3. KCN Biên Hoà 1-2. Tiện ích nội khu: công viên cây xanh rộng 1600 m2.
KDC BÌNH ĐA nơi hội tụ những giá trị cho cuộc sống hạnh phúc thịnh vượng, bởi sự kết
hợp giữa, khu biệt thự, nhà phố, căn hộ cao cấp và trung tâm thương mại được thiết kế theo
kiến trúc Châu Âu hiện đại sang trọng và chất lượng. Tất cả sẽ tạo nên 1 không gian sống
đẳng cấp, tiện nghi văn minh xanh sạch đẹp.

Hình 0.1 Hình ảnh về cơng trình

1.2. Quy mơ cơng trình:
 Diện tích khu đất xây dựng chung cư: 3050m2.
Trong đó:
 Quy mơ chung cư: 234 căn hộ. Loại căn hộ 2 phịng ngủ có diện tích từ 48.7m2 – 69.1m2
(bố trí từ tầng 3 - tầng 15).
 Tầng cao cơng trình: 16 tầng + 1 hầm.
12

do an


 Tổng chiều cao từ vĩa hè đường D2 đến đỉnh mái: H=61.3m.
 Tổng diện tích sàn xây dựng tại tầng 1 (bao gồm ram dốc xe lên tầng 2): 1670m2.
 Mật độ xây dựng tại tầng 1: 54.8%.
 Tổng diện tích sàn xây dựng khoảng: 22976m2.
 Tổng diện tích sàn sử dụng: 19493m2.
 Tổng số dân cư dự kiến: 836 người.
1.3.Phân khu chức năng.
 Tầng hầm được sử dụng làm nơi đậu xe, là nơi đặt các phòng kỹ thuật như phòng máy phát
điện, trạm biến áp, phòng quạt gió thải, phịng cấp gió tươi, bể cứu hỏa và bể nước sinh hoạt,
khu xử lý nước thải, phòng bơm…Hệ thống thang máy, thang cuốn, cầu thang dẫn lên trung
tâm thương mại, khu chung cư và khách sạn.
 Khu thương mại cung cấp các dịch vụ như nhà hàng, văn phòng cho thuê, phòng hội nghị,
phòng họp, kinh doanh các sản phẩm thương hiệu nổi tiếng trên tế giới, khu spa, phòng tập gym,
cửa hàng café…, cùng với hệ thống cây xanh được bố trí hài hịa với kiến trúc.
1.4.Tác động đến môi trường – xã hội
1.4.1.Hệ thống điện.
- Hệ thống điện: bố trí ngầm vào sàn và tường nhằm tăng tính thẫm mỹ. Hệ thống cấp điện
chính được đi trong hộp kỹ thuật luồn trong gen điện và đặt ngầm trong tường và sàn, đảm
bảo không đi qua khu vực ẩm ướt và tạo điều kiện dễ dàng khi cần sửa chữa. Có hệ thống

phát hiện điện riêng cho từng khu vực khác nhau.
1.4.2.Hệ thống cấp thoát nước.
 Hệ thống cấp nước: nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước của thành phố Vũng tàu kết
hợp với hệ thống nước dự trữ được chứa trong các bể ngằm dưới cơng trình. Hệ thống bơm
nước cho cơng trình đươc thiết kế tự động hoàn toàn đảm bảo cho nhu cầu sinh hoạt và
PCCC.
 Hệ thống thoát nước: nước thải sinh hoạt được dẫn về hệ thống xử lý thông qua các ống nước
trước khi xả trở lại cống thoát nước đơ thị.
1.4.3.Hệ thống thơng gió
 Các tầng đều có cửa sổ thơng thống tự nhiên. Bên cạnh đó, cơng trình cịn có các khoảng
trống thơng tầng nhằm tạo sự thơng thống thêm cho tịa nhà. Hệ thống máy điều hịa được
cung cấp cho tất cả các tầng. Họng thơng gió dọc cầu thang bộ, sảnh thang máy. Sử dụng quạt
hút để thoát hơi cho các khu vệ sinh và ống gen được dẫn lên mái. Phịng cấp gió và thốt gió
đặt ở tầng hầm của cơng trình.
1.4.4. Hệ thống chiếu sáng
- Các tầng đều được chiếu sáng tự nhiên thơng qua các cửa kính bố trí bên ngồi và các giếng
trời trong cơng trình. Ngồi ra, hệ thống chiếu sáng nhân tạo cũng được bố trí sao cho có thể
cung cấp ánh sáng đến những nơi cần thiết.
13

do an


1.4.5.Hệ thống thoát rác.
Hệ thống thoát rác: rác thải mỗi tầng được thu về phòng chứa rác được đặt ở mỗi tầng và
được vận chuyển xuống trước khi được chuyển đi.
1.4.6. Hệ thống PCCC
 Được trang bị hệ thống chống sét theo đúng các yêu cầu và tiêu chuẩn về chống sét nhà cao
tầng. (Thiết kế theo TCVN 46-84).
 Dọc hành lang bố trí các hộp chống cháy bằng bình khí CO2. Các tầng có 2 cầu thang bộ để

đảm bảo thốt người khi có sự cố về cháy nổ.

14

do an


CHƯƠNG 2. CƠ SỞ KẾT CẤU CƠNG TRÌNH
2.1. Cơ sở tính tốn:
Các tiêu chuẩn và quy chuẩn viện dẫn:
TCVN 2737: 1995. Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCXD 229: 1999. Chỉ dẫn tính tốn thành phần động của tải gió.
TCVN 9386-2012. Thiết kế cơng trình chịu tải trọng động đất.
TCVN 5574: 2012. Kết cấu Bê Tông và Bê Tơng tồn khối.
TCXDVN 198:1997. Nhà cao tầng -Thiết kế Bê Tơng Cốt Thép tồn khối.
TCVN 9362: 2012. Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và cơng trình.
TCVN 10304:2014. Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 9394: 2012. Đóng và ép cọc thi công và nghiệm thu
TCVN 9395: 2012. Cọc khoan nhồi thi công và nghiệm thu
Bên cạnh các tài liệu trong nước, để giúp cho q trình tính tốn được thuận lợi, đa dạng
về nội dung tính tốn, đặc biệt những cấu kiện (phạm vi tính tốn) chưa được tiêu chuẩn
thiết kế trong nước qui định như : Thiết kế các vách cứng, lõi cứng... nên trong q trình
tính tốn có tham khảo các tiêu chuẩn nước ngồi.
Cùng với đó là các sách, tại liệu chuyên ngành và các bài báo khoa học được đăng tải
chính thống của nhiều tác giả khác nhau.
2.2. Ngun tắc tính tốn kết cấu:
Khi tính tốn thiết kế kết cấu bê tơng cốt thép cần phải thỏa mãn những u cầu về tính
tốn theo độ bền (TTGH I) và đáp ứng điều kiện sử dụng bình thường (TTGH II).
2.2.1. Các trạng thái giới hạn thứ nhất TTGH I
Nhằm đảm bảo khả năng chịu lực của kết cấu, cụ thể bảo đảm cho kết cấu:

 Không bị phá hoại do tác dụng của tải trọng và tác động.
 Khơng bị mất ổn định về hình dạng và vị trí.
 Khơng bị phá hoại khi kết cấu bị mỏi.
 Không bị phá hoại do tác động đồng thời của các nhân tố về lực và những ảnh hưởng
bất lợi của mơi trường.
2.2.2. Nhóm trạng thái giới hạn thứ hai TTGH II
Nhằm đảm bảo sự làm việc bình thường của kết cấu, cụ thể cần hạn chế:
 Khe nứt không mở rộng quá giới hạn cho phép hoặc khơng xuất hiện khe nứt.
 Khơng có những biến dạng quá giới hạn cho phép như độ võng, góc xoay, góc trượt,
dao động.
2.2.3. Phần mềm, chương trình tính được sử dụng
- Chương trình phân tích kết cấu ROBOT 2019.
- Phần mềm thể hiện bản vẽ RIVIT 2019.
- Các phần mềm Microsoft Office 2016.
15

do an


2.3. Vật liệu sử dụng
Sử dụng bê tông cấp độ bền B25 với các thông số:
 Cường độ chịu nén theo TTGH I:
 Cường độ chịu kéo theo TTGH I:
 Cường độ chịu nén theo TTGH II:
 Cường độ chịu kéo theo TTGH II:
 Module đàn hồi:

Rb = 14.5 MPa.
Rbt = 1.05 MPa.
Rb,ser = 18.5 MPa.

Rbt,ser = 1.60 MPa.
Eb = 30000 MPa.

Sử dụng bê tông cấp độ bền B30 với các thông số:
 Cường độ chịu nén theo TTGH I:

Rb = 17 MPa.

 Cường độ chịu kéo theo TTGH I:

Rbt = 1.20 MPa.

 Cường độ chịu nén theo TTGH II:

Rb,ser = 22 MPa.

 Cường độ chịu kéo theo TTGH II:

Rbt,ser = 1.80 MPa.

 Module đàn hồi:

Eb = 32500 MPa.

Hệ số điều kiện làm việc b2 = 1 với các hệ số =0.714; R = 0.573; R = 0.409
 Cường độ chịu nén dọc trục:
Rb
= 17 MPa.
 Cường độ chịu kéo dọc trục:
Rbt

= 1.05
MPa.
 Mô đun đàn hồi:
Eb
= 30000
MPa.
Cốt thép loại AI (đối với cốt thép có Ø < 10).
 Cường độ chịu nén
Rsc
= 225
MPa.
 Cường độ chịu kéo
Rs
= 225
MPa.
 Cường độ tính tốn cốt ngang
Rsw
= 175
MPa.
 Mơ đun đàn hồi
Es
= 210000
MPa.
Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép có Ø ≥10).
 Cường độ chịu nén
Rsc
= 365
MPa.
 Cường độ chịu kéo
Rs

= 365
MPa.
 Mô đun đàn hồi
Es
= 200000
MPa.
2.4.Lớp bê tông bảo vệ:
 Lớp bê tông bảo vệ cho các cấu kiện bê tông cốt thép được sử dụng như bảng dưới:
Lớp bê tông bảo vệ cấu kiện bê tông cốt thép
STT
1
Cọc, đài móng

Cấu kiện

Lớp bê tơng bảo vệ
50

2

Sàn

15

3

Dầm

25


4

Cầu thang

15

5

Vách - lõi

25

6

Cột

25

16

do an


2.5. Phương án kết cấu
2.5.1. Hệ kết cấu chịu lực chính
 Hệ kết cấu chịu lực của cơng trình là hệ khung - vách.
 Hệ kết cấu khung theo khung không gian, gồm các phần từ cột - dầm - sàn chịu tải trọng thẳng
đứng và tải ngang tác động vào cơng trình, kết hợp với hệ vách cứng có chức năng chính trong
chịu tải động đất, giảm chuyển vị ngang tại đỉnh và tăng khả năng chống xoắn cho cơng trình.
2.5.2. Hệ kết cấu sàn

- Hệ sàn sườn tồn khối :
+ Cấu tạo bao gồm hệ dầm và bản sàn.
+ Lý thuyết tính tốn và kinh nghiệm tính tốn khá hồn thiện, thi cơng đơn giản, được sử dụng
phổ biến ở nước ta với công nghệ thi công phong phú nên thuận tiện cho việc lựa chọn phương
tiện thi cơng. Chất lượng đảm bảo do đã có nhiều kinh nghiệm thiết kế và thi công trước đây.
 Xét theo lưới trục ta thấy mỗi ô sàn nhịp tương đối lớn.
 Nhà có chiều cao tầng lớn 3.4m, số tầng 16 tầng.
 Diện tích khối cơng trình phân bố rất rộng.
 Tham khảo Bảng 3. Hệ kết cấu chịu lực của nhà cao tầng BTCT, sách “Cấu tạo kiến trúc và
chọn hình kết cấu”, GS.TS.KTS. Nguyễn Đức Thiềm. Số tầng max = 25 với hệ chịu lực sàn
dầm, với vách cứng.
2.5.3. Hệ kết cấu móng
- Vì chiều cao của cơng trình khá cao và có 1 tầng hầm, lực truyền xuống chân cột và áp lực đất
lớn nên hệ kết cấu móng được đề xuất là móng cọc khoan nhồi.
- Là dạng móng cọc thay thế, có thể khoan đến độ sâu lớn, cắm sâu vào lớp đất chịu lực tốt nhất,
kích thước cọc lớn, sức chịu tải cọc lớn nên chịu tải trọng đông tốt, không gây chấn động trong
q trình thi cơng, khơng ảnh hưởng đến cơng trình xung quanh.
2.6 Quy trình thiết kế cơng trình

Sơ đồ thiết kế cơng trình
17

do an


CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ SÀN ĐIỂN HÌNH
3.1 Mặt bằng sàn tầng điển hình

Hình 3.1 Mặt bằng sàn tầng điển hình
3.2 Sơ bộ kích thước tiết diện

3.2.1.Sơ bộ kích thước sàn
Chọn chiều dày của sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng.
 Có thể chọn sơ bộ chiều dày bản sàn theo cơng thức:

hs =
-

D
×Lmin  h min
m

Trong đó:


h b : Chiều dày bản sàn



m : Hệ số phụ thuộc vào loại bản sàn
Bản dầm m = (30÷35)
Bản kê bốn cạnh m  (40  45)
Bản công xôn m = (10  18)
18

do an




D : Hệ số phụ thuộc vào tải trọng D = (0.8 ÷1.4)




Lmin = min (L1 ,L2 ) (lấy theo ô sàn lớn nhất 8.4m x 9m)



h min

: Chiều dày tối thiếu của bản sàn được lấy theo mục 8.2.2 của TCXDVN

356 : 2005 “Tiêu chuẩn thiết kế - Kết cấu bê tông và Bê tông cốt thép”.

 0.8 1.4 
 0.8 1.4 
   Lmin  
   8400  (168  261.3) mm
 40 45 
 40 45 

 Từ đó ta có: h s  

Suy ra:
+ Chọn chiều dày sàn tầng điển hình và sàn tầng mái là h s = 180 mm , sàn tầng trệt là

h s = 250 mm
h s = 180 mm > h min = 50 mm
+ Sàn tầng hầm dày h s = 250 mm được sử dụng làm nơi để xe, phải chịu tải lớn.
+ Riêng khu vực nối giữa 2 vách cứng của thang bộ và thang máy, chọn sàn có kích thước
h s = 400 mm (với mục đích liên kết tạo giữa 2 khối lõi thành một khối có độ cứng lớn).

3.2.2.Sơ bộ kích thước dầm
KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN DẦM
Chiều cao h

Loại dầm

Nhịp L
(m)

Dầm phụ

6m

1 1
  L
 16 12 

Dầm chính

 10 m

 1 1
  L
 12 8 

Một nhịp

Nhiều nhịp

1

L
20
1
h L
15

h

Chiều rộng b

1 2
  h
3 3

Chọn tiết diện dầm: DC300x600, DP250x500
3.2.3.Sơ bộ tiết diện cột:
 Theo công thức (1 – 3) trang 20 sách “Tính tốn tiết diện cột bê tơng cốt thép” của GS.TS
Nguyễn Đình Cống, tiết diện cột A 0 được xác định theo công thức

A0 

kt N
Rb

 Trong đó:
 R b - Cường độ tính tốn về nén của bê tơng.
 N - Lực nén, được tính tốn bằng cơng thức như sau : N  msqFs
 Fs - Diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét.
 ms - Số sàn phía trên tiết diện đang xét kể cả tầng mái.
19


do an


 q - Tải trọng tương đương tính trên mỗi mét vng mặt sàn trong đó gồm tải trọng thường
xun và tạm thời trên bản sàn, trọng lượng dầm, tường, cột đem tính ra phân bố đều trên sàn.
Giá trị q được lấy theo kinh nghiệm thiết kế.
 Với nhà có bề dày sàn là bé ( 10  14cm kể cả lớp cấu tạo mặt sàn), có ít tường, kích thước
của dầm và cột thuộc loại bé q  1  1,4(T / m )
2

 Với nhà có bề dày sàn nhà trung bình ( 15  20cm kể cả lớp cấu tạo mặt sàn) tường, dầm,
cột là trung bình hoặc lớn q  1,5  1,8(T / m )
2

2

 Với nhà có bề dày sàn khá lớn (  25cm ), cột và dầm đều lớn thì q có thể lên đến 2 (T / m )
hoặc hơn nữa.

k t - Hệ số xét đến ảnh hưởng khác như mômen uốn, hàm lượng cốt thép, độ mảnh của cột. Xét
sự ảnh hưởng này theo sự phân tích và kinh nghiệm của người thiết kế, khi ảnh hưởng của
mômen là lớn, độ mảnh cột lớn thì lấy k t lớn, vào khoảng 1,3  1,5 . Khi ảnh hưởng của
mơmen là bé thì lấy k t  1,1  1,2

m
CỘT số tầng

C1


C2

C3

C4

C5

C6
C7

16
13
9
3
16
13
9
3
16
13
9
3
16
13
9
3
16
13
9

3
16
13
9
3
16

q

F

(kG/m2)

(m2)

1500

1500

1500

1500

1500

1500
1500

28.56
28.56

28.56
28.56
22.89
19.74
19.74
19.74
16.17
8.82
8.82
8.82
47.41
47.41
47.41
47.41
46.58
46.58
46.58
46.58
24.49
11.20
11.20
11.20
16.17

Nhập thông số
N
k
Rb
hệ
(kG)

(kG/Cm2)
số
685440
556920
1.3
145
385560
128520
549360
446355
1.3
145
309015
103005
388080
171990
1.3
145
119070
39690
1137900
924544
1.1
145
640069
213356
1117920
908310
1.1
145

628830
209610
587760
477555
1.1
145
330615
110205
388080
1.3
145

Ftinh Fchon h chọn b chọn
(cm2)

(cm2)

cm

cm

6145
4993
3457
1152
4925
4002
2770
923
3479

1542
1068
356
8632
7014
4856
1619
8481
6891
4770
1590
4459
3623
2508
836
3479

7000
5600
4000
1600
5500
4400
3200
1600
3600
2500
1600
900
9000

7200
5200
2400
9000
7200
4800
2400
5000
4000
3200
1600
3600

140
140
100
40
110
110
80
40
60
50
40
30
180
180
130
60
180

180
120
60
100
100
80
40
60

50
40
40
40
50
40
40
40
60
50
40
30
50
40
40
40
50
40
40
40
50

40
40
40
60
20

do an


C8

C10

C11

C13

C14

13
9
3
16
13
9
3
16
13
9
3

16
13
9
3
16
13
9
3
16
13
9
3

1500

1500

1500

1500

1500

8.82
8.82
8.82
23.63
18.84
18.84
18.84

35.70
35.70
35.70
35.70
24.49
11.20
11.20
11.20
46.20
38.50
38.50
38.50
36.75
36.75
36.75
36.75

171990
119070
39690
567120
460785
319005
106335
856740
696101
481916
160639
587760
477555

330615
110205
1108800
900900
623700
207900
882000
716625
496125
165375

1.1

145

1.1

145

1.1

145

1.1

145

1.1

145


1542
1068
356
4302
3496
2420
807
6499
5281
3656
1219
4459
3623
2508
836
8412
6834
4732
1577
6691
5436
3764
1255

2500
1600
900
5000
3600

3000
900
7000
5600
4000
1600
5000
4000
3200
1600
9000
7200
4800
1600
7000
5600
4000
1600

50
40
30
100
120
100
30
140
140
100
40

100
100
80
40
180
180
120
40
140
140
100
40

50
40
30
50
30
30
30
50
40
40
40
50
40
40
40
50
40

40
40
50
40
40
40

3.2.4.Tiết diện vách:
 Theo TCVN 9386-2012 quy định:
+Từng vách nên có chiều cao chạy suốt từ móng đến mái và có độ cứng khơng đổi trên tồn
bộ chiều cao của nó.
+Các lỗ (cửa) trên các vách khơng được làm ảnh hưởng đáng kể đến sự làm việc chịu tải của
vách và phải có biện pháp cấu tạo tăng cường cho vùng xung quanh lỗ.
+Các kích thước chiều dày vách: 200, 250, 300, 350, 400mm.

150(mm)


+Chiều dày vách: b w   1
→ Chọn bw= 300mm.
1
ht 
 3400  170(mm)

20
 20
3.3 Tải trọng tác dụng lên sàn
3.3.1 Tĩnh tải do trọng lượng bản thân sàn
Bảng 3.1. Tĩnh tải sàn tầng điển hình


Vật liệu
h
gtc
[mm]
[kN/m3]
[kN/m2]

n

gtt

Bản thân kết cấu sàn
Gạch ceramic
Vữa lót nền

25
20
18

150
10
35

3.75
0.20
0.63

1.1
1.2
1.3


[kN/m2]
4.125
0.240
0.819

Vữa trát trần

18

15

0.27

1.3

0.351
21

do an


Hệ thống kĩ thuật
Tĩnh tải chưa tính trọng lượng ản thân sàn
Tổng tĩnh tải

0.50
1.6
5.35


1.2
-

0.600
2.01
6.135

n

gtt

1.1
1.2
1.3
1.3
1.3
1.2
-

[kN/m2]
2.75
0.240
0.819
0.039
0.351
0.600
2.049
4.799

Chú thích:  - Trọng lượng riêng [kN/m3];

h - Chiều dày [mm]; gtc -Tĩnh tải tiêu chuẩn [kN/m2]
n - Hệ số vượt tải; gtt - Tĩnh tải tính tốn [kN/m2]
Bảng 3.2. Tĩnh tải sàn nhà vệ sinh

h
gtc
[mm]
[kN/m3]
[kN/m2]

Vật liệu

ản thân kết cấu sàn
25
100
Gạch ceramic
20
10
Vữa lát nền tạo dốc
18
35
Lớp chống thấm
10
3
Vữa trát trần
18
15
Hệ thống kĩ thuật
Tĩnh tải chưa tính trọng lượng ản thân sàn
Tổng tĩnh tải


2.5
0.20
0.63
0.03
0.27
0.50
1.63
4.13

3.3.2. Tĩnh tải tường xây
 Tĩnh tải tường xây là tải do tường bao quanh cơng trình, tải phân cách giữa các phịng.
 Ta chia tải tường làm hai phần:
 Tải tác dụng lên dầm đối với các tường xây trực tiếp lên dầm.
Bảng 3.3. Tĩnh tải tường xây phân bố lên dầm
Loại tường

Bề dày

Chiều
cao h

[mm]

[m]

100
200

3.25

3.25

Tường gạch ống 100
Tường gạch ống 200

d
[kN/m3]
18
18

n

1.2
1.2

gtc

gtt
[kN/m]

[kN/m]

6.96
13.92

5.8
11.6

Bảng 3.4.Tĩnh tải tường xây phân bố trực tiếp lên sàn.
Khối


Tầng điển hình

Tổng chiều dài tường [m]
Tường 100
217

Tường 200
8

Qt
[kN]

S [m2]

869.4 1139.4

Qtpb
[kN/m2]
0.76
22

do an


 Công thức chung quy tải tường về dạng phân bố đều:
q tpb 

Qt
 kN / m 

S

(2.8)

 S - Diện tích ơ sàn xét đến.
 Q t  Vt   t , tổng trọng lượng tường trong ô sàn xét đến.
 Vt - thể tích khối tường,

t

- trọng lượng riêng của tường.

3.3.2. Hoạt tải
-Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên tòa nhà được xác định dựa theo TCVN 2737-1995, cụ
thể các loại tải trọng tác dụng lên công trình này được trình bày dưới bảng sau đây:
Bảng 3.5 . Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên cơng trình (TCVN 2737-1995)

STT

Loại sàn

Hoạt tải tiêu
chuẩn
(kN/m2)

Hệ số vượt
tải n

Hoạt tải
tính tốn

(kN/m2)

1

Sảnh, hành lang, cầu thang,
phòng giải lao

3

1.2

3.6

2

Kho

5

1.2

6

4

Phòng ăn, bếp, phòng
khách,phòng ngủ, WC (khối
căn hộ)

1.5


1.3

1.95

5

Nhà hang, ăn uống

4

1.2

4.8

6

Ban công, lô gia

2

1.2

2.4

23

do an



3.4 Mơ hình phân tích và tính tốn
Sử dụng phần mềm Robot2019 để mơ hình sàn và phân tích nội lực. Mặt bằng tầng sàn
điển hình

Hình 3.2. Mặt bằng kết cầu dầm sàn căn hộ điển hình
3.4.1 Mơ hình kết cấu

Hình 3.3. Tĩnh tải tác dụng lên sàn
24

do an


×