Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Nghiên cứu quy trình nhân giống hoa cẩm chướng SP25 (Dianthus caryophyllus Make up) bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.87 KB, 8 trang )

NGHIÊN CỨU QUY TRÌNH NHÂN GIỐNG HOA CẨM CHƯỚNG SP25
(Dianthus caryophyllus Make up) BẰNG PHƯƠNG PHÁP
NUÔI CẤY MÔ TẾ BÀO
Lê c Tho, Hoàng Ngc Thun,
Nguyn Th Kim Lý, Trn Hoài Hương
Summary
Study on multiplication technology for SP25 Carnation variety
(Dianthus caryophyllus Make up) by tissue culture
The SP25 variety has been imported, evaluated and selected by Agricultural Genetics Institute. It is
being interested by producers and consumers at present. So it is necessary to study on technique
for multiplication by tissue culture. The result showed that, to sterilize by HgCl
2
0.1% at 6 minutes is
the best choice. The suitable culture medium for shoot formation and multiplication of SP25 was
mixed in MS medium supplement with vitamins, 10% coconuts milk, 8.0 g/l agar, 2% sugar, BAP
0.7 mg/l and Kinetin 0.1 mg/l. The coefficient of multiplication rate was 3.71 times. The culture
medium for root formation is MS medium supplemented with vitamins, 8.0 g/l agar, 2% sugar, IBA
0,05 mg/l and NAA 0.2 mg/l. The best substrate for plantlets were mix substrate includes: 30%
perlite and 70% rice husk burning.
Keywords: Carnation, tissue culture, culture medium, sterilize, multiplication, root formation, plantlets,
substrates.
I. T VN 
Hin nay, trong các loi hoa ct ưc
trng, cNm chưng ang dn tr nên ph
bin. Cây cNm chưng ngày càng ưc
ngưi tiêu dùng bit n bi s a dng v
màu sc, hoa rt bn, thun li cho vic bo
qun và vn chuyn i xa.  ng bng Bc
b, hoa cNm chưng mi ch ưc trng
mt v trong năm, do ó, vic gi ging
qua mùa hè trong iu kin khí hu không


thun li và nhân ging cho v sau rt khó
thc hin. V k thut nhân ging, sn xut
hin nay vn nhân ging ch yu bng
phương pháp giâm cành qua nhiu th h,
cây con cht lưng kém, h s nhân thp.
Thi gian qua, Vin Di truyn N ông
nghip ã nhp ni và tuyn chn ưc mt
s ging cNm chưng có cht lưng cao,
phù hp vi iu kin sn xut, trong ó có
ging SP25 chùm (Dianthus caryophyllus
Make up), có kh năng thích ng cao, k c
iu kin ng bng Bc b và ưc ngưi
sn xut cũng như th trưng chp nhn.
Vic nghiên cu các bin pháp k thut
nhân nhanh vi s lưng ln cây ging
nhm ưa ging này phát trin ra sn xut
là yêu cu cp thit ca sn xut. Vì vy,
chúng tôi ã tin hành nghiên cu quy trình
nhân ging hoa cNm chưng SP25 bng
phương pháp nuôi cy mô t bào.
II. VT LIU VÀ PHƯƠN G PHÁP
N GHIÊN CU
1. Vật liệu nghiên cứu
- Mu nuôi cy là chi nh và chi
nách ca ging cNm chưng SP25
(Dianthus caryophyllus Make up). S dng
hai hóa cht kh trùng là HgCl
2
0,1% và
H

2
O
2
10%, 15%, 20%.
- iu kin nuôi cy: Nhit  nuôi cy
25-28
0
C, ánh sáng 1500-2000 Lux, thi
gian 8 gi/ngày.
2. Phương pháp nghiên cứu
Mu ly v ưc ra sch dưi vòi
nưc, ct ta, bóc ht lp lá bao tránh không
 gip, ngâm trong xà phòng loãng 5 phút,
ra sch dưi vòi nưc và nưc ct, tip tc
kh trùng bng cn 70
0
trong vòng 30 giây.
Sau ó s dng hai cht kh trùng H
2
O
2

HgCl
2
 kh trùng  các thi gian khác
nhau. Ra li 3 ln bng nưc ct vô trùng
và ct tng on mang mt ng cho vào
môi trưng nuôi cy.
Mu cho vào sau vài tun s xut hin
các chi non t các mt ng, tách các chi

non cho vào môi trưng tái sinh chi 
nhân nhanh.
Sau các ln cy chuyn, chn các chi
 tiêu chuNn cy vào môi trưng ra r, to
cây hoàn chnh.
Cây con sau khi ưa ra khi bình nuôi
cy mô ưc ra sch môi trưng bám dính
 r bng nưc sch, sau ó giâm vào khay
bng xp vi các giá th khác nhau.
Thí nghim ưc b trí ngu nhiên, 3
ln nhc li. S liu ưc x lý thng kê
trên chương trình IRRISTAT.
III. KT QU VÀ THO LUN
1. ghiên cứu ảnh hưởng của chất khử
trùng và thời gian khử trùng đến tỷ lệ
sống của mẫu
- Thí nghim bao gm:
+ HgCl
2
0,1% trong thi gian là: 4
phút, 6 phút, 8 phút tương ng vi các công
thc t 1 n 3.
+ H
2
O
2
 các nng  khác nhau trong
cùng mt thi gian 10 phút tương ng vi
các công thc t 1 n 3: 10%, 15%, 20%.
- Kt qu thu ưc  bng sau:

Bảng 1. Ảnh hưởng của thời gian khử trùng HgCl
2
0,1% đến tỷ lệ mẫu sống
ở giống cm chướng SP25
CT
Thời gian khử trùng
(phút)
Số mẫu đưa vào
Số mẫu sống sau
3 tuần
Tỉ lệ mẫu sống
(%)
CT1 4 50 28,67 57,34
CT2 6 50 38,33 76,66
CT3 8 50 35,67 71,34
CV (%) 1,7
LSD (0,05)

1,15

Nhn xét:
+ T ngày th 7, mu bt u có hin
tưng b nhim nm và nhim khuNn. Sau
ngày th 19, các mu ã tương i n nh,
không có hin tưng nhim mi.
+ Sau 3 tun, s mu sng  mi công
thc cho thy  công thc 3 khi kh trùng
bng HgCl
2
0,1% trong thi gian 8 phút thì

t l mu không b nhim cao nhưng có mt
s mu b cht, vì vy s mu sng sót sau
3 tun là không cao.
+ V kh năng bt mm  mi công
thc: Công thc 1 và 2, sau 10 ngày ã xut
hin mm. Công thc 3, sau 2 tun xut
hin mm.
+ V c im hình thái: Mm  công
thc 1 và 2 xanh và mp hơn so vi công
thc 3.
N hư vy, kh trùng  8 phút thì s mu
b nhim thp, nhưng kh năng bt mm
chm và mu xu. Kh trùng  6 phút cho
kt qu tt nht, t l nhim thp và kh
năng bt mm sm.
Bảng 2. Ảnh hưởng của nồng độ H
2
O
2
đến tỷ lệ mẫu sống ở giống cm chướng SP25
CT Nồng độ (%) Số mẫu Số mẫu sống sau 3 tuần Tỉ lệ mẫu sống (%)
CT1 10 50 8,67 17,34
CT2 15 50 11,33 22,66
CT3 20 50 15,67 31,34
CV (%) 4,9
LSD (0,05)

1,15

Kt qu cho thy, sau 3 tun, toàn b

mu ưc kh trùng bng H
2
O
2
10%, 15%
u b nhim. Ch  công thc 3 là còn mu
không b nhim và ã bt mm. Khi kh
trùng bng H
2
O
2
thì nng  20% trong 10
phút cho kt qu tt nht.
Kết luận: i vi cNm chưng SP25,
kh trùng bng HgCl
2
0,1% cho kt qu tt
hơn so vi dùng H
2
O
2
. Kh trùng bng
HgCl
2
0,1% trong khong thi gian 6 phút
cho kt qu tt nht.
2. Ảnh hưởng của phytohormon lên khả
năng tái sinh và nhân nhanh chồi
Chúng tôi tin hành 3 thí nghim 
nghiên cu s nh hưng riêng r ca KIN

và BAP, ng thi tác dng ca t hp
BAP và KIN lên s tái sinh và nhân nhanh
chi.
2.1. Ảnh hưởng của nồng độ BAP tới
sự tái sinh và nhân nhanh chồi
Các công thc thí nghim:
+ CT1: MS + 10% nưc da + 2%
ưng + 8 g/l agar (i chng).
+ CT2: MS + 10% nưc da + 2%
ưng + 8 g/l agar + 0,5 mg/l BAP.
+ CT3: MS + 10% nưc da + 2%
ưng + 8 g/l agar + 0,7 mg/l BAP.
+ CT4: MS + 10% nưc da + 2%
ưng + 8 g/l agar + 1 mg/l BAP.
Kt qu thu ưc  bng sau:
Bảng 3. Ảnh hưởng của nồng độ BAP tới sự tái sinh và nhân nhanh chồi
ở cm chướng SP25 (sau 3 tuần)
BAP (mg/l)
Số mẫu
ban đầu
Số chồi
tạo thành
Hệ số nhân
(lần)
Đặc điểm mẫu
0,0 (ĐC) 30 57,67 1,92 Cây cao, gầy
0,5 30 86,0 2,87 Cây cao, hơi gầy
0,7 30 104,33 3,48 Cây mập, xanh
1 30 83,67 2,79 Cây mập, xanh
CV (%) 0,9

LSD (0,05) 1,33

Qua bng kt qu trên cho thy BAP có
nh hưng tích cc n s to chi mi. 
công thc i chng, không có b sung
BAP thì h s nhân rt thp (1,96 ln), mu
xu, cao và gy. Khi nng  BAP tăng dn
thì h s nhân cũng tăng lên. Kt qu tt
nht là môi trưng ưc b sung BAP nng
 0,7 mg/l, mu xanh, thân mp, u cây
và t h s nhân là 3,38. Nhưng khi nng
 BAP tăng dn t 0,7 n 1 thì h s nhân
li gim dn, vì nng  BAP cao ã c ch
quá trình to chi mi.
2.2. Ảnh hưởng của nồng độ Kinetin
tới sự tái sinh và nhân nhanh chồi
- Công thc thí nghim:
+ CT1: MS + 10% nưc da + 2%
ưng + 8 g/l agar (i chng).
+ CT2: MS + 10% nưc da + 2%
ưng + 8 g/l agar + 0,1 mg/l Kinetin.
+ CT3: MS + 10% nưc da + 2%
ưng + 8 g/l agar + 0,3 mg/l Kinetin.
+ CT4: MS + 10% nưc da + 2%
ưng + 8 g/l agar + 0,5 mg/l Kinetin.
- Kt qu thu ưc  bng 4:
Bảng 4. Ảnh hưởng của nồng độ KI tới sự tái sinh và nhân nhanh chồi
ở cm chướng SP25 (sau 3 tuần)
KIN (mg/l) Số mẫu ban đầu Số chồi tạo thành


Hệ số nhân (lần) Đặc điểm mẫu
0,0 (ĐC) 30 58,33 1,95 Cây cao, gầy
0,1 30 69,67 2,32 Cây cao, gầy
0,3 30 64,0 2,13 Cây cao, gầy
0,5 30 61,67 2,06 Cây cao, gầy
CV (%) 1,1
LSD (0,05) 1,33

Sau 3 tun theo dõi, KIN cũng có tác
dng tích cc n quá trình to chi. Khi
nng  KIN tăng thì h s nhân chi cũng
tăng, tuy nhiên chi mi to thành cao và
rt gy. Nng  KIN  0,1 mg/l thì h s
nhân là cao nht. Khi nng  KIN tip tc
tăng thì h s nhân li gim.
2.3. Ảnh hưởng của tổ hợp BAP và
Kinetin tới sự tái sinh và nhân nhanh chồi
- Công thc thí nghim:
+ i chng (C): MS + 10% nưc
da + 2% ưng + 8 g/l agar.
+ CT1: MS + 10% nưc da + 2%
ưng + 8 g/l agar + 0,5 mg/l BAP + 0,1
mg/l Kinetin.
+ CT2: MS + 10% nưc da + 2%
ưng + 8 g/l agar + 0,5 mg/l BAP + 0,3
mg/l Kinetin.
+ CT3: MS + 10% nưc da + 2% ưng
+ 8 g/l agar + 0,7 mg/l BAP + 0,1 mg/l
Kinetin.
+ CT4: MS + 10% nưc da + 2% ưng

+ 8 g/l agar + 0,7 mg/l BAP + 0,3 mg/l
Kinetin.
+ CT5: MS + 10% nưc da + 2%
ưng + 8 g/l agar + 1 mg/l BAP + 0,1 mg/l
Kinetin.
+ CT 6: MS + 10% nưc da + 2%
ưng + 8 g/l agar + 1mg/l BAP + 0,3 mg/l
Kinetin.
Kt qu thu ưc  bng 5:
Bảng 5. Ảnh hưởng của tổ hợp BAP và các nồng độ Kinetin tới sự tái sinh và nhân nhanh
chồi ở cm chướng SP25 (sau 3 tuần)
CT Số mẫu ban đầu Số chồi tạo thành Hệ số nhân (lần) Đặc điểm mẫu
ĐC 30 58,67 1,96 Cây cao, gầy
CT1 30 81,33 2,71 Cây cao, gầy, không đều
CT2 30 97,67 3,26 Cây mập, xanh, đều cây
CT3 30 111,33 3,71 Thân mập, xanh
CT4 30 89,33 2,98 Cây cao, gầy
CT5 30 85,33 2,84 Cây cao, gầy
CT6 30 84,0 2,8 Thân gầy
CV (%) 0,7
LSD (0,05) 1,18

BAP và KIN u là nhng cytokinin tng
hp. BAP kích thích s to chi mnh, KIN
có tác dng kích thích s phát sinh chi mi,
làm t bào kéo dài, tăng kh năng tng hp
dip lc nên làm chi tăng kích thưc, khe
hơn và sinh trưng tt hơn. Như vy khi dùng
t hp BAP và KIN va kích thích s to chi
mnh, va to chi khe và sinh trưng tt.

 các công thc có b sung t hp
BAP và KIN, h s nhân cao hơn so vi
công thc ch b sung BAP hoc KIN. Môi
trưng ưc b sung 0,7 mg/l BAP + 0,1
mg/l KIN t h s nhân cao nht (3,71
ln), chi xanh, mp và khe.
2.4. Ảnh hưởng của phytohoormon
đến khả năng ra rễ và tạo cây hoàn chỉnh
Chn nhng chi c lp, cao khong
t 2,5-3 cm, thân lá phát trin tt cy vào
môi trưng ra r ã chuNn b.
Công thc thí nghim:
+ CT1: MS + 2% ưng + 8 g/l agar +
0,15 mg/l NAA + 0,05 mg/l IBA.
+ CT2: MS + 2% ưng + 8 g/l agar +
0,2 mg/l NAA + 0,05 mg/l IBA.
+ CT3: MS + 2% ưng + 8 g/l agar +
0,25 mg/l NAA + 0,05 mg/l IBA.
Bảng 6. Ảnh hưởng của nồng độ AA và IBA tới tỷ lệ ra rễ trong ống nghiệm
của giống cm chướng SP25
Công thức Số mẫu cấy (cây) Số cây ra rễ sau 3 tuần (cây) Tỷ lệ (%)
CT1 30 18,67 62,23
CT2 30 30,0 100,0
CT3 30 12,67 42,23
CV (%) 2,3
LSD (0,05) 0,94

Kt qu cho thy,  CT2 (môi trưng
MS + 2% ưng + 8 g/l agar + 0,2 mg/l
NAA + 0,05 mg/l IBA) cho t l ra r sau 3

tun t n 100%.
2.5. Ảnh hưởng của giá thể đến tỉ lệ
sống của cây in vitro giai đoạn ngoài vườn
ươm (sau 2 tuần)
Chn cây hoàn chnh, trng trên các giá
th khác nhau. Theo dõi kt qu da trên các
tiêu chí: c im ca thân, lá, màu sc.
Bảng 7. Ảnh hưởng của giá thể đến khả năng sống và sự sinh trưởng phát triển của cây
cm chướng SP25
Giá thể
Số mẫu đưa vào
(cây)
Số mẫu
sống (cây)
Tỷ lệ sống
(%)
Đặc điểm cây
Cát 50 46,0 86,66 Thân gầy, ít rễ mới
Đất màu 50 37,67 75,34 Cây còi cọc, ít rễ mới
Trấu hun + Hạt perlite (7:3) 50 50,0 100,0 Xanh, rễ mới nhiều, khoẻ
Trấu hun 50 43,33 92,0 Cây xanh, rễ khoẻ.
CV (%) 0,9
LSD (0,05) 0,77

Khi cây mi ưa ra t phòng thí
nghim, cn phi ưa ra giá th thích hp
nht  cây thích nghi vi iu kin ngoài
phòng thí nghim, ng thi to thêm r
mi trưc khi ưa ra t. i vi cNm
chưng SP25 giá th cát cho t l cây sng

cao nhưng cây gy và ít to r mi, t màu
cho t l cây sng thp nht. Giá th tru
hun cho t l cây sng và hình thái cây
tương i tt. Giá th hn hp tru hun +
Ht perlite (t l 7:3) là thích hp nht, t l
cây sng t 100%, cây xanh, khe.
IV. KT LUN
1. i vi ging SP25 mu ưc kh
trùng vi HgCl
2
0,1% trong thi gian 6 phút
cho t l sng sau 3 tun cao nht
(76,66%).
2. Môi trưng MS + 10% nưc da +
2% ưng + 8 g/l agar + 0,7 mg/l BAP +
0,1 mg/l Kinetin t h s nhân cao nht
3,71 ln.
3. Môi trưng to cây hoàn chnh MS +
2% ưng + 8 g/l agar + 0,2 mg/l NAA +
0,05 mg/l IBA cho t l cây ra r cao nht
t 100% sau 3 tun.
4. T l cây sng sau khi ưa ra vưn
ươm vi giá th tru hun + ht perlite (7:3)
cho t l sng và hình thái cây tt nht
(100%) sau 2 tun.
TÀI LIU THAM KHO
1 guyễn Xuân Linh-Chủ biên, 1998. Hoa
và k thut trng hoa, NXB. Nông
nghip, Hà Ni.
2 Lê Trần Bình, Hồ Hữu hị, Lê Thị

Muội, 1997. Công ngh sinh hc thc
vt trong ci tin ging cây trng, NXB.
Nông nghip, Hà Ni.
3 Aamir Ali, Humera Afrasiab, Shagufta
az, Mamoona Rauf, Javed Iqbal,
2008. “An efficient protocol for in
vitro propagation of carnation
(Dianthus caryophyllus)”. Pakistan
Journal of Botany, Vol. 40, No. 1, pp.
111-121, 21 ref.
4 4. Bora, A., Singh, S., Talukdar, M. C.,
Hazarika, B. ., 2007. “An efficient
method for in vitro plant regeneration in
carnation”. Indian Journal of
Horticulture, Vol. 64, No. 4, pp. 439-
443, 22 ref.
5 Meena Wankhade, Shanti Patil, Nitin
Solao, Renuka Naik, Pinki Kumari.,
2006. “In vitro propagation of carnation
(Dianthus caryophyllus L.)”. Annals of
Plant Physiology, Vol. 20, No. 1, pp.
29-34, 7 ref.
6 Seo JinWook, Kim SukWeon, Min
SungRan, Liu, J. R., 2007. “High
frequency somatic embryogenesis and
plant regeneration in root explant
cultures of carnation”. Plant
Biotechnology Reports, 2007, Vol. 1,
No. 2, pp. 67-70
gười phản biện: Trần Duy Quý

T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
8

×