UBND TỈNH QUẢNG NINH
SỞ XÂY DỰNG
Số: 5074/QĐ-SXD
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Quảng Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh
Quảng Ninh
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về
quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/12/2021 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/12/2021 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng cơng trình;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh
Quảng Ninh.
1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được xác định cho một ca làm
việc quy định (8 giờ) của máy và thiết bị thi công, phù hợp với định mức hao phí
và dữ liệu cơ bản để tính giá ca máy do Bộ Xây dựng ban hành, phù hợp với
danh mục máy và thiết bị thi công có trong hệ thống định mức do cơ quan nhà
nước có thẩm quyền ban hành.
2. Giá ca máy và thiết bị thi cơng xây dựng gồm tồn bộ hoặc một số các
khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu,
năng lượng, chi phí nhân cơng điều khiển và chi phí khác của máy.
3. Giá ca máy và thiết bị công xây dựng trong quản lý đầu tư xây dựng
cơng trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh chia thành 6 khu vực (việc phân chia
khu vực được thực hiện trên cơ sở quy định phân vùng của Chính phủ, điều kiện
kinh tế - xã hội ở từng khu vực và sự thống nhất của UBND các huyện, thị xã,
thành phố trên địa bàn tỉnh) như sau:
2
3.1. Khu vực 1 (KV1) gồm: Các thành phố: Hạ Long (trừ phường Hoành
Bồ và các xã trên địa bàn thành phố Hạ Long), Cẩm Phả, ng Bí, Móng Cái
(trừ đảo Vĩnh Trung, Vĩnh Thực);
3.2. Khu vực 2 (KV2) gồm: Thị xã Đơng Triều, Thị xã Quảng n,
phường Hồnh Bồ và các xã trên địa bàn thành phố Hạ Long;
3.3. Khu vực 3 (KV3) gồm: Các huyện: Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà (trừ Cái
Chiên), Vân Đồn (trừ Bản Sen, Thắng lợi, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Minh Châu);
3.4. Khu vực 4 (KV4) gồm: Các huyện: Bình Liêu, Ba Chẽ;
3.5. Khu vực 5 (KV5) gồm: Các xã: Bản Sen, Thắng lợi, Ngọc Vừng,
Quan Lạn, Minh Châu của huyện Vân Đồn, xã Cái Chiên của huyện Hải Hà,
Các xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Thực của thành phố Móng Cái (Các xã đảo).
3.6. Khu vực 6 (KV6): Huyện Cô Tô.
Điều 2. Đối tượng, phạm vi áp dụng
1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư cơng, vốn nhà nước ngồi đầu
tư cơng, dự án đầu tư theo hình thức đối tác cơng tư (PPP) theo quy định tại
Khoản 1, Điều 2, Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ
về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
2. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý chi
phí đầu tư xây dựng sử dụng các nguồn vốn khác áp dụng đơn giá này để thực
hiện xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2023 và thay thế Quyết
định số 4438/QĐ-SXD ngày 19/11/2020 của Sở Xây dựng về việc công bố đơn
bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
2. Quy định chuyển tiếp được thực hiện theo khoản 8 Điều 44 Nghị định
số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng.
3. Trong q trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các tổ
chức, cá nhân phản ánh bằng văn bản về Sở Xây dựng để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c);
- UBND tỉnh (b/c);
- Các Sở, Ban, Ngành của tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Sở (b/c);
- Cổng thông tin Sở Xây dựng;
- Lưu: VP, KTVL5.
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Đỗ Xuân Điệp
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. THUYẾT MINH CHUNG
1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng cơng trình (sau đây gọi tắt là
giá ca máy), quy định chi phí cho một ca máy làm việc của các loại máy và thiết
bị thi công xây dựng, là giá dùng để xác định chi phí máy thi cơng trong đơn giá
xây dựng cơng trình, đơn giá xây dựng địa phương làm cơ sở phục vụ công tác
lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng cơng trình.
2. Giá ca máy bao gồm các thành phần chi phí như sau:
Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu
hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân cơng điều
khiển và chi phí khác của máy và được xác định theo công thức sau:
CCM = CKH + CSC + CNL + CNC + CCPK
Trong đó:
+ CCM:
Giá ca máy (đồng/ca)
+ CKH:
Chi phí khấu hao (đồng/ca)
+ CSC:
Chi phí sửa chữa (đồng/ca)
+ CNL:
Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)
+ CNC:
Chi phí nhân cơng điều khiển (đồng/ca)
+ CCPK:
Chi phí khác (đồng/ca)
- Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mịn của máy và thiết bị thi
cơng trong thời gian sử dụng. Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ % áp dụng theo
Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
- Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy
định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong q trình sử dụng máy nhằm duy trì và
khơi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Định mức chi phí sửa chữa
tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng
lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) và
các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động, .... Định mức tiêu
hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy làm việc áp dụng theo Phụ lục V của
Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
Trong đó giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) là:
+ Giá điện: 1.685 đồng/kWh (giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất, giờ
2
bình thường, cấp điện áp dưới 6kV).
+ Giá xăng E5 RON 92-II: 18.491 đồng/lít
+ Giá dầu diezel (0,05S): 19.700 đồng/lít
Hệ số chi phí nhiên liệu phụ cho một ca máy làm việc, được xác định theo
từng loại máy và điều kiện cụ thể của cơng trình. Hệ số chi phí nhiên liệu phụ có
giá trị bình qn như sau:
+ Máy và thiết bị chạy động cơ xăng: 1,02;
+ Máy và thiết bị chạy động cơ diesel: 1,03;
+ Máy và thiết bị chạy động cơ điện: 1,05
- Chi phí nhân cơng điều khiển trong một ca máy được xác định trên cơ sở
các quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc cơng nhân điều khiển máy
theo quy trình vận hành máy và đơn giá ngày công tương ứng với cấp bậc công
nhân điều khiển máy được quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TTBXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng. Chi phí nhân cơng điều khiển trong một
ca máy được xác định theo Quyết định số 5074/QĐ-SXD ngày 29/12/2022 của
Sở Xây dựng về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh
Quảng Ninh.
- Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản
chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại cơng trình.
Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % quy định tại Phụ lục V của Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng cơng trình trên địa bàn tỉnh
Quảng Ninh áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ
biến để thi cơng các cơng trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh trong điều kiện
làm việc bình thường.
2. Trong quá trình áp dụng giá ca máy và thiết bị thi công để thực hiện
việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng, Chủ đầu tư và các cơ quan, tổ chức
có liên quan căn cứ vào thời điểm tính giá ca máy, khu vực xây dựng cơng trình
để thực hiện việc điều chỉnh giá nhiên liệu, năng lượng, đơn giá nhân công điều
khiển cho phù hợp.
3. Đối với những máy, thiết bị thi công chưa có trong giá ca máy này hoặc
đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công
3
trình, dự án, chủ đầu tư tổ chức khảo sát, xác định giá ca máy và thiết bị thi
công theo phương pháp quy định tại Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ Xây dựng để quyết định áp dụng khi xác định giá xây dựng
cơng trình. Chủ đầu tư gửi kết quả xác định giá ca máy và thiết bị thi công về
Sở Xây dựng để theo dõi, quản lý.
4. Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong mơi
trường ăn mịn cao thì định mức khấu hao; định mức sửa chữa được điều chỉnh
với hệ số 1,05.
5. Trong quá trình sử dụng giá ca máy và thiết bị thi công này, nếu gặp
vướng mắc hoặc ý kiến khác đề nghị phản ánh (bằng văn bản) về Sở Xây dựng
tỉnh Quảng Ninh để nghiên cứu, giải quyết theo thẩm quyền hoặc báo cáo cấp
có thẩm quyền xem xét, giải quyết./.
CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH - KHU VỰC 1
Định mức (%)
STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số ca năm
(1)
(2)
(3)
(4)
Chi
Khấu Sửa
phí
hao chữa
khác
(5)
(6)
(7)
Định mức tiêu
hao nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)
(8)
Nhân cơng điều khiển máy
Ngun giá
tham khảo
(1000 VNĐ)
Chi phí nhiên
liệu, năng
lượng
Chi phí nhân
cơng điều
khiển máy
Khu vực 1
Giá ca máy
Khu vực 1
(đồng/ca)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
CHƯƠNG I
XÂY DỰNG
1.1
M101.0000
MÁY THI CÔNG ĐẤT
VÀ LU LÈN
M101.0100
Máy đào một gầu, bánh
xích - dung tích gầu:
1
M101.0101
0,40 m3
280
17,0
5,80
5
43
lít diezel
1x4/7
809.944
872.513
357.000
1.984.000
2
M101.0102
0,50 m3
280
17,0
5,80
5
51
lít diezel
1x4/7
952.186
1.034.841
357.000
2.279.000
3
M101.0103
3
0,65 m
280
17,0
5,80
5
59
lít diezel
1x4/7
1.075.609
1.197.169
357.000
2.557.000
4
M101.0104
0,80 m3
280
17,0
5,80
5
65
lít diezel
1x4/7
1.183.203
1.318.915
357.000
2.779.000
5
M101.0105
3
1,25 m
280
17,0
5,80
5
83
lít diezel
1x4/7
1.863.636
1.684.153
357.000
3.778.000
6
M101.0106
1,60 m3
280
16,0
5,50
5
113
lít diezel
1x4/7
2.244.200
2.292.883
357.000
4.646.000
7
M101.0107
3
2,30 m
280
16,0
5,50
5
138
lít diezel
1x4/7
3.258.264
2.800.158
357.000
6.055.000
8
M101.0108
3,60 m3
300
14,0
4,00
5
199
lít diezel
1x4/7
6.504.000
4.037.909
357.000
9.078.000
3
9
M101.0115
Máy đào 1,25 m gắn đầu
búa thủy lực/hàm kẹp
280
17,0
5,80
5
83
lít diezel
1x4/7
2.150.000
1.684.153
357.000
4.045.000
10
M101.0116
Máy đào 1,60 m3 gắn đầu
búa thủy lực
300
16,0
5,50
5
113
lít diezel
1x4/7
2.530.564
2.292.883
357.000
4.750.000
M101.0200
Máy đào một gầu, bánh
hơi - dung tích gầu:
11
12
13
14
-
M101.0201
0,80 m3
260
17,0
5,40
5
57
lít diezel
1x4/7
1.172.647
1.156.587
357.000
2.673.000
M101.0202
3
260
17,0
4,70
5
73
lít diezel
1x4/7
2.084.693
1.481.243
357.000
3.843.000
1,25 m
Máy đào gầu dây - dung
M101.0300
tích gầu:
M101.0301
0,40 m3
M101.0302
3
0,65 m
260
17,0
5,80
5
59
lít diezel
1x5/7
1.080.697
1.197.169
420.000
2.702.000
260
17,0
5,80
5
65
lít diezel
1x5/7
1.188.698
1.318.915
420.000
2.932.000
4
Định mức (%)
Định mức tiêu
hao nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)
Chi phí nhiên
liệu, năng
lượng
Chi phí nhân
cơng điều
khiển máy
Khu vực 1
Giá ca máy
Khu vực 1
(đồng/ca)
STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số ca năm
(1)
15
(2)
M101.0303
(3)
1,20 m3
(4)
260
(5)
16,0
(6)
5,50
(7)
5
113
(8)
lít diezel
(9)
1x5/7
(10)
2.208.172
(11)
2.292.883
(12)
420.000
(13)
4.828.000
16
M101.0304
1,60 m3
260
16,0
5,50
5
128
lít diezel
1x5/7
2.806.763
2.597.248
420.000
5.705.000
17
260
16,0
5,50
5
164
lít diezel
1x5/7
3.732.682
3.327.724
420.000
7.322.000
18
2,30 m3
Máy xúc lật - dung tích
M101.0400
gầu:
M101.0401
0,65 m3
19
M101.0402
M101.0305
0,9 m3
3
Khấu Sửa
hao chữa
Chi
phí
khác
Nhân cơng điều khiển máy
Ngun giá
tham khảo
(1000 VNĐ)
280
16,0
4,80
5
29
lít diezel
1x4/7
690.656
588.439
357.000
1.542.000
280
16,0
4,80
5
39
lít diezel
1x4/7
911.473
791.349
357.000
1.936.000
20
M101.0403
1,25 m
280
16,0
4,80
5
47
lít diezel
1x4/7
1.061.665
953.677
357.000
2.228.000
21
M101.0404
1,6m3 ÷ 1,65 m3
280
16,0
4,80
5
75
lít diezel
1x4/7
1.362.509
1.521.825
357.000
3.056.000
280
14,0
4,40
5
95
lít diezel
1x4/7
1.769.175
1.927.645
357.000
3.675.000
280
14,0
3,80
5
134
lít diezel
1x4/7
3.282.220
357.000
5.585.000
280
280
280
280
280
280
280
18,0
14,0
14,0
14,0
14,0
13,0
12,0
6,00
5,80
5,80
5,80
5,50
5,20
4,10
5
5
5
5
5
5
5
38
44
46
59
76
94
125
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
496.093
792.756
851.855
1.366.980
1.753.811
2.203.242
3.710.784
2.718.994
771.058
892.804
933.386
1.197.169
1.542.116
1.907.354
2.536.375
357.000
357.000
357.000
357.000
357.000
357.000
357.000
1.610.000
1.912.000
2.002.000
2.697.000
3.346.000
3.988.000
5.531.000
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
M101.0405
2,30 m
M101.0406
3,20 m3
M101.0500 Máy ủi - công suất:
M101.0501
75 cv
M101.0502
100 cv
M101.0503
110 cv
M101.0504
140 cv
M101.0505
180 cv
M101.0506
240 cv
M101.0507
320 cv
Máy cạp tự hành - dung
M101.0600
tích thùng:
M101.0601
9 m3
32
M101.0602
33
M101.0603
M101.0700
34
35
36
M101.0701
M101.0702
M101.0703
M101.0800
37
3
M101.0801
3
16 m
25 m3
Máy san tự hành - công
suất:
110 cv
140 cv
180 cv
Máy đầm đất cầm tay trọng lượng:
50 kg
280
14,0
4,20
5
132
lít diezel
1x6/7
1.727.900
2.678.412
498.000
4.522.000
280
14,0
4,00
5
154
lít diezel
1x6/7
2.631.577
3.124.814
498.000
5.653.000
280
13,0
4,00
5
182
lít diezel
1x6/7
3.289.328
3.692.962
498.000
6.623.000
420.000
420.000
420.000
2.194.000
2.545.000
2.934.000
301.000
397.000
230
230
250
15,0
14,0
14,0
3,60
3,08
3,10
5
5
5
39
44
54
lít diezel
lít diezel
lít diezel
1x5/7
1x5/7
1x5/7
1.022.799
1.370.764
1.713.454
791.349
892.804
1.095.714
-
200
20,0
5,40
4
3
lít xăng
5
1x3/7
26.484
56.582
Định mức (%)
STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số ca năm
(1)
38
39
40
(2)
M101.0802
M101.0803
M101.0804
(3)
60 kg
70 kg
80 kg
(4)
200
200
200
M101.0900
Máy lu bánh hơi tự hành trọng lượng tĩnh:
41
42
43
44
M101.0901
M101.0902
M101.0903
M101.0904
M101.1000
45
46
47
48
49
50
M101.1001
M101.1002
M101.1003
M101.1004
M101.1005
M101.1006
M101.1100
51
52
53
54
55
56
57
58
9t
16 t
18 t
25 t
Máy lu rung tự hành trọng lượng tĩnh:
8t
12 t
15 t
18 t
20t
25 t
Khấu Sửa
hao chữa
(5)
20,0
20,0
20,0
(6)
5,40
5,40
5,40
Chi
phí
khác
(7)
4
4
4
Định mức tiêu
hao nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)
3,5
4
5
(8)
lít xăng
lít xăng
lít xăng
Nhân cơng điều khiển máy
(9)
1x3/7
1x3/7
1x3/7
Ngun giá
tham khảo
(1000 VNĐ)
Chi phí nhiên
liệu, năng
lượng
(10)
33.134
35.771
37.663
(11)
66.013
75.443
94.304
6,0 t
8,5 t ÷ 9 t
10 t
12 t
16 t
25 t
M101.1200
Máy lu chân cừu tự hành trọng lượng tĩnh:
M101.1201
M101.1202
12 t
20 t
Giá ca máy
Khu vực 1
(đồng/ca)
(12)
301.000
301.000
301.000
(13)
412.000
425.000
447.000
357.000
357.000
357.000
357.000
1.563.000
1.715.000
1.831.000
2.175.000
357.000
357.000
357.000
357.000
357.000
357.000
1.383.000
1.734.000
2.177.000
2.636.000
2.840.000
3.033.000
357.000
357.000
357.000
357.000
357.000
357.000
1.009.000
1.134.000
1.262.000
1.416.000
1.532.000
1.787.000
357.000
357.000
1.824.000
2.913.000
270
270
270
270
15,0
15,0
14,0
14,0
4,30
4,30
4,30
4,10
5
5
5
5
34
38
42
55
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
611.661
695.012
765.981
873.524
689.894
771.058
852.222
1.116.005
-
270
270
270
270
270
270
14,0
14,0
14,0
14,0
14,0
14,0
4,60
4,60
4,30
4,30
4,30
3,70
5
5
5
5
5
5
19
27
39
53
61
67
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
778.593
1.008.000
1.268.266
1.484.153
1.535.452
1.668.970
Máy lu bánh thép tự
hành - trọng lượng tĩnh:
M101.1101
M101.1102
M101.1103
M101.1104
M101.1105
M101.1106
Chi phí nhân
cơng điều
khiển máy
Khu vực 1
385.529
547.857
791.349
1.075.423
1.237.751
1.359.497
-
270
270
270
270
270
270
15,0
15,0
15,0
15,0
15,0
15,0
2,90
2,90
2,90
2,90
2,90
2,90
5
5
5
5
5
5
20
24
26
32
37
47
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
310.973
365.850
476.144
516.960
534.828
601.429
405.820
486.984
527.566
649.312
750.767
953.677
-
270
270
15,0
15,0
3,60
3,60
5
5
29
61
lít diezel
lít diezel
M102.0000 MÁY NÂNG CHUYỂN
1x4/7
1x4/7
1.073.429
1.610.452
588.439
1.237.751
-
6
Định mức (%)
STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số ca năm
(1)
(2)
(3)
(4)
Khấu Sửa
hao chữa
(5)
(6)
Chi
phí
khác
Định mức tiêu
hao nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)
(8)
(7)
Nhân cơng điều khiển máy
Ngun giá
tham khảo
(1000 VNĐ)
Chi phí nhiên
liệu, năng
lượng
Chi phí nhân
cơng điều
khiển máy
Khu vực 1
Giá ca máy
Khu vực 1
(đồng/ca)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
M102.0100 Cần trục ô tô - sức nâng:
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
M102.0101
M102.0102
M102.0103
M102.0104
M102.0105
M102.0106
M102.0107
M102.0108
M102.0109
M102.0110
M102.0111
M102.0200
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
M102.0201
M102.0202
M102.0203
M102.0204
M102.0205
M102.0206
M102.0207
M102.0208
M102.0209
M102.0210
M102.0300
80
81
82
83
84
85
86
M102.0301
M102.0302
M102.0303
M102.0304
M102.0305
M102.0306
M102.0307
3t
4t
5t
6t
10 t
16 t
20 t
25 t
30 t
40 t
50 t
Cần cẩu bánh hơi - sức
nâng:
6t
16 t
25 t
40 t
63 t ÷ 65 t
80t
90 t
100 t
110 t
125 t ÷ 130 t
Cần cẩu bánh xích - sức
nâng:
5t
10 t
16 t
25 t
28 t
40 t
50 t
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
9,0
9,0
9,0
9,0
9,0
9,0
8,0
8,0
8,0
7,0
7,0
5,10
5,10
4,70
4,70
4,50
4,50
4,50
4,30
4,30
4,10
4,10
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
25
26
30
33
37
43
44
50
54
64
70
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
1x1/4+1x3/4 lái xe
1x1/4+1x3/4 lái xe
1x1/4+1x3/4 lái xe
1x1/4+1x3/4 lái xe
1x1/4+1x3/4 lái xe
1x1/4+1x3/4 lái xe
1x1/4+1x3/4 lái xe
1x1/4+1x3/4 lái xe
1x1/4+1x3/4 lái xe
1x1/4+1x3/4 lái xe
645.827
693.293
769.879
948.964
1.328.572
1.556.727
1.939.546
2.230.644
2.521.398
3.736.007
5.241.944
507.275
527.566
608.730
669.603
750.767
872.513
892.804
1.014.550
1.095.714
1.298.624
1.420.370
669.000
669.000
669.000
669.000
669.000
669.000
669.000
669.000
669.000
669.000
669.000
1.646.000
1.701.000
1.826.000
2.014.000
2.355.000
2.637.000
2.857.000
3.156.000
3.429.000
4.269.000
5.318.000
855.000
855.000
855.000
855.000
855.000
855.000
944.000
944.000
944.000
944.000
1.824.000
2.282.000
2.514.000
3.641.000
4.191.000
5.181.000
6.038.000
6.895.000
8.075.000
9.212.000
777.000
777.000
777.000
855.000
855.000
855.000
855.000
2.025.000
2.272.000
2.684.000
3.083.000
3.371.000
3.829.000
4.441.000
240
240
240
240
240
240
240
240
240
240
9,0
9,0
9,0
8,0
8,0
7,0
7,0
7,0
7,0
7,0
4,50
4,50
4,50
4,00
4,00
3,80
3,80
3,80
3,60
3,60
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
25
33
36
50
61
67
69
74
78
81
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x7/7
1x4/7+1x7/7
1x4/7+1x7/7
1x4/7+1x7/7
629.428
1.032.544
1.266.087
2.624.354
3.109.212
4.714.447
5.870.688
7.072.227
8.936.333
10.669.966
507.275
669.603
730.476
1.014.550
1.237.751
1.359.497
1.400.079
1.501.534
1.582.698
1.643.571
-
250
250
250
250
250
250
250
9,0
9,0
9,0
8,0
8,0
8,0
8,0
5,40
4,50
4,50
4,60
4,60
4,10
4,10
5
5
5
5
5
5
5
32
36
45
47
49
51
54
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
7
1x4/7+1x5/7
1x4/7+1x5/7
1x4/7+1x5/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
808.517
1.085.398
1.411.235
1.896.437
2.263.892
2.973.986
3.818.900
649.312
730.476
913.095
953.677
994.259
1.034.841
1.095.714
Định mức (%)
STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số ca năm
(1)
87
88
89
90
91
92
93
94
95
(2)
M102.0308
M102.0309
M102.0310
M102.0311
M102.0312
M102.0313
M102.0314
M102.0315
M102.0316
(3)
60 t
63 t ÷ 65 t
80 t
100 t
110 t
125 t ÷ 130 t
150 t
250t
300t
(4)
250
250
250
250
250
250
250
200
200
Khấu Sửa
hao chữa
(5)
8,0
7,0
7,0
7,0
7,0
7,0
7,0
7,0
7,0
(6)
4,10
4,10
3,80
3,80
3,60
3,60
3,60
3,60
3,60
Chi
phí
khác
(7)
5
5
5
5
5
5
5
5
5
Định mức tiêu
hao nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)
55
56
58
59
63
72
83
141
155
(8)
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
Nhân cơng điều khiển máy
(9)
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
Nguyên giá
tham khảo
(1000 VNĐ)
Chi phí nhiên
liệu, năng
lượng
(10)
4.110.300
4.653.327
5.492.391
7.004.354
8.157.167
11.463.578
12.790.430
26.563.873
36.309.348
(11)
1.116.005
1.136.296
1.176.878
1.197.169
1.278.333
1.460.952
1.684.153
2.861.031
3.145.105
M102.0400 Cần trục tháp - sức nâng:
Chi phí nhân
cơng điều
khiển máy
Khu vực 1
Giá ca máy
Khu vực 1
(đồng/ca)
(12)
855.000
855.000
855.000
855.000
855.000
855.000
855.000
855.000
855.000
(13)
4.651.000
4.858.000
5.349.000
6.283.000
6.995.000
9.148.000
10.162.000
23.506.000
31.051.000
-
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
M102.0401
5t
M102.0402
10 t
M102.0403
12 t
M102.0404
15 t
M102.0405
20 t
M102.0406
25 t
M102.0407
30 t
M102.0408
40 t
M102.0409
50 t
M102.0410
60 t
M102.0500 Cần cẩu nổi:
290
290
290
290
290
290
290
290
290
290
13,0
12,0
12,0
12,0
11,0
11,0
11,0
11,0
11,0
11,0
4,70
4,00
4,00
4,00
3,80
3,80
3,80
3,50
3,50
3,50
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
42
60
68
90
113
120
128
135
143
198
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
871.689
1.419.834
1.729.964
1.900.450
2.279.943
3.161.607
3.962.098
4.598.753
5.768.420
7.210.611
74.309
106.155
120.309
159.233
199.925
212.310
226.464
238.849
253.003
350.312
-
721.000
721.000
721.000
721.000
721.000
799.000
799.000
799.000
855.000
855.000
1.469.000
1.846.000
2.082.000
2.243.000
2.470.000
3.159.000
3.717.000
4.114.000
4.967.000
6.029.000
106
M102.0501 Kéo theo - sức nâng 30 t
195
9,0
6,20
7
81
lít diezel
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4)
+ 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
2.794.100
1.643.571
2.428.000
7.124.000
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền
phó 1/2 + 4 thợ máy
lít diezel
(3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4
+ 1 thuỷ thủ 2/4
4.205.700
2.394.338
3.398.000
10.343.000
471.300
655.320
730.500
143.309
159.233
159.233
721.000
799.000
799.000
1.314.000
1.583.000
1.655.000
107
M102.0502 Tự hành - sức nâng 100 t
195
9,0
6,00
7
118
108
109
110
M102.0600 Cổng trục - sức nâng:
M102.0601
10 t
M102.0602
20 t
M102.0603
30 t
195
195
195
12,0
12,0
12,0
2,80
2,80
2,80
5
5
5
81
90
90
kWh
kWh
kWh
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x6/7
8
Định mức (%)
STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số ca năm
Khấu Sửa
hao chữa
Chi
phí
khác
Định mức tiêu
hao nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)
Nhân cơng điều khiển máy
Ngun giá
tham khảo
(1000 VNĐ)
Chi phí nhiên
liệu, năng
lượng
Chi phí nhân
cơng điều
khiển máy
Khu vực 1
Giá ca máy
Khu vực 1
(đồng/ca)
(1)
111
112
113
114
(2)
(3)
M102.0604
50 t
M102.0605
60 t
M102.0606
90 t
M102.0701 Cẩu lao dầm K33-60
(4)
195
195
195
195
(5)
12,0
12,0
12,0
12,0
(6)
2,50
2,50
2,50
3,50
(7)
5
5
5
6
123
144
180
233
(8)
kWh
kWh
kWh
kWh
(9)
1x3/7+1x7/7
1x3/7+1x7/7
1x3/7+1x7/7
1x3/7+4x4/7+1x6/7
(10)
891.135
966.900
1.300.802
2.698.418
(11)
217.618
254.772
318.465
412.235
(12)
888.000
888.000
888.000
2.227.000
(13)
1.942.000
2.050.000
2.427.000
5.448.000
115
M102.0702 Thiết bị nâng hạ dầm 90 t
195
12,0
3,50
6
232
kWh
1x3/7+2x4/7+1x6/7
2.955.481
410.466
1.513.000
5.000.000
116
Hệ thống xe goong di
M102.0703 chuyển dầm (gồm mô tơ
điện 3,5 kW và con lăn)
195
14,0
3,50
6
16
kWh
1x4/7
11.818
28.308
357.000
400.000
290
290
290
290
290
290
290
290
290
9,0
9,0
9,0
9,0
9,0
9,0
9,0
9,0
9,0
2,30
2,30
2,30
2,30
2,30
2,10
2,10
2,10
2,00
5
5
5
5
5
5
5
5
5
48
60
72
84
108
132
144
168
204
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x7/7
1x3/7+1x7/7
1x3/7+1x7/7
1x3/7+1x7/7
1x3/7+1x7/7
1x3/7+1x7/7
378.691
426.157
482.909
579.445
720.350
994.021
1.143.067
1.486.217
1.918.794
84.924
106.155
127.386
148.617
191.079
233.541
254.772
297.234
360.927
799.000
799.000
799.000
888.000
888.000
888.000
888.000
888.000
888.000
1.085.000
1.131.000
1.183.000
1.344.000
1.462.000
1.643.000
1.742.000
1.964.000
2.248.000
301.000
301.000
301.000
497.000
569.000
613.000
301.000
872.000
301.000
301.000
301.000
301.000
301.000
313.000
316.000
327.000
336.000
356.000
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
M102.0800 Cầu trục - sức nâng:
M102.0801
30 t
M102.0802
40 t
M102.0803
50 t
M102.0804
60 t
M102.0805
90 t
M102.0806
110 t
M102.0807
125 t
M102.0808
180 t
M102.0809
250 t
Máy vận thăng - sức
M102.0900
nâng:
M102.0901
0,8 t
M102.0902
2t
M102.0903
3t
Máy vận thăng lồng - sức
M102.1000
nâng:
M102.1001
3t
M102.1100 Tời điện - sức kéo:
M102.1101
0,5 t
M102.1102
1,0 t
M102.1103
1,5 t
M102.1104
2,0 t
M102.1105
3,0 t
290
290
290
17,0
17,0
17,0
4,30
4,10
4,10
5
5
5
21
32
39
kWh
kWh
kWh
1x3/7
1x3/7
1x3/7
187.683
251.200
288.920
37.154
56.616
69.001
-
290
16,5
4,10
5
47
kWh
1x3/7
590.336
240
240
240
240
240
15,0
15,0
15,0
15,0
15,0
5,10
5,10
4,60
4,60
4,60
4
4
4
4
4
4
5
5,5
6,3
11
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
4.600
5.900
16.400
23.900
38.600
9
83.155
7.077
8.846
9.731
11.146
19.462
Định mức (%)
STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số ca năm
(1)
135
136
(2)
M102.1106
M102.1107
(3)
3,5 t
5,0 t
(4)
240
240
Khấu Sửa
hao chữa
(5)
15,0
15,0
(6)
4,60
4,60
Chi
phí
khác
(7)
4
4
Định mức tiêu
hao nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)
12
14
(8)
kWh
kWh
Nhân cơng điều khiển máy
(9)
1x3/7
1x3/7
Nguyên giá
tham khảo
(1000 VNĐ)
Chi phí nhiên
liệu, năng
lượng
(10)
42.500
51.700
(11)
21.231
24.770
M102.1200 Pa lăng xích - sức nâng:
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
(12)
301.000
301.000
(13)
361.000
373.000
301.000
301.000
309.000
311.000
357.000
357.000
357.000
357.000
357.000
357.000
357.000
357.000
360.000
362.000
363.000
367.000
377.000
386.000
401.000
452.000
M102.1201
3t
M102.1202
5t
M102.1300 Kích nâng - sức nâng:
M102.1301
5t
M102.1302
10 t
M102.1303
30 t
M102.1304
50 t
M102.1305
100 t
M102.1306
200 t
M102.1307
250 t
M102.1308
500 t
Hệ kích nâng 25 t (máy
M102.1309
bơm dầu thủy lực 3 kW)
M102.1400 Kích thơng tâm
M102.1401
RRH - 100 t
M102.1402
YCW - 150 t
M102.1403
YCW - 250 t
M102.1404
YCW - 500 t
Kích đẩy liên tục tự động
M102.1501
ZLD-60 (60t, 6c)
240
240
15,0
15,0
4,60
4,20
4
4
1x3/7
1x3/7
7.900
10.200
190
190
190
190
190
190
190
190
13,0
13,0
13,0
13,0
13,0
13,0
13,0
13,0
2,20
2,20
2,20
2,20
2,20
2,20
2,20
2,20
5
5
5
5
5
5
5
5
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
2.700
4.600
5.800
9.800
19.000
27.400
44.000
95.500
-
190
13,0
2,00
5
1x4/7
118.182
10.616
357.000
484.000
190
190
190
190
13,0
13,0
13,0
13,0
2,20
2,20
2,20
2,20
5
5
5
5
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
84.383
11.694
18.000
55.491
-
357.000
357.000
357.000
357.000
441.000
369.000
376.000
412.000
190
13,0
3,50
5
1x4/7+1x5/7
242.715
51.308
777.000
1.086.000
M102.1601 Kích sợi đơn YDC - 500 t
190
13,0
2,20
5
1x4/7
20.179
-
357.000
378.000
357.000
357.000
417.000
434.000
669.000
669.000
1.494.000
1.717.000
Trạm bơm dầu áp lựccông suất:
M102.1701
40 MPa (HCP-400)
M102.1702
50 MPa (ZB4 - 500)
6
29
kWh
kWh
190
190
16,0
16,0
6,50
6,50
5
5
14
20
kWh
kWh
1x4/7
1x4/7
24.077
30.497
M102.1800 Xe nâng - chiều cao nâng:
156
157
Giá ca máy
Khu vực 1
(đồng/ca)
-
M102.1700
154
155
Chi phí nhân
cơng điều
khiển máy
Khu vực 1
M102.1801
M102.1802
9m
12 m
24.770
35.385
-
280
280
13,0
13,0
4,00
4,00
5
5
22
25
lít diezel
lít diezel
10
1x1/4+1x3/4 lái xe
1x1/4+1x3/4 lái xe
511.600
731.758
446.402
507.275
Định mức (%)
Định mức tiêu
hao nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)
STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số ca năm
(1)
158
159
(2)
M102.1803
M102.1804
(3)
18 m
24 m
(4)
280
280
(5)
13,0
13,0
(6)
3,80
3,80
(7)
5
5
29
33
(8)
lít diezel
lít diezel
(9)
1x1/4+1x3/4 lái xe
1x1/4+1x3/4 lái xe
160
M102.1805 Xe nâng hàng - sức nâng 2t
240
16,0
3,50
5
9
lít diezel
1x4/7
M102.1900
161
162
163
M102.1901
M102.1902
M102.1903
M103.0000
M103.0100
164
165
166
167
168
M103.0101
M103.0102
M103.0103
M103.0104
M103.0105
M103.0200
169
170
171
172
173
174
M103.0201
M103.0202
M103.0203
M103.0204
M103.0205
M103.0206
M103.0300
175
176
Xe thang - chiều dài
thang:
9m
12 m
18 m
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA
CỐ NỀN MĨNG
Máy đóng cọc tự hành,
bánh xích - trọng lượng
đầu búa:
1,2 t
1,8 t
3,5 t
4,5 t
8,0 t
Máy đóng cọc chạy trên
ray - trọng lượng đầu
búa:
1,2 t
1,8 t
2,5 t
3,5 t
4,5 t
5,5 t
Khấu Sửa
hao chữa
Chi
phí
khác
Nhân cơng điều khiển máy
Chi phí nhiên
liệu, năng
lượng
(10)
994.767
1.254.565
(11)
588.439
669.603
(12)
669.000
669.000
(13)
1.986.000
2.257.000
180.200
182.619
357.000
712.000
Giá ca máy
Khu vực 1
(đồng/ca)
669.000
669.000
669.000
1.983.000
2.345.000
2.657.000
420.000
420.000
420.000
420.000
420.000
2.509.000
2.661.000
3.544.000
3.919.000
13.544.000
420.000
420.000
420.000
420.000
420.000
420.000
1.411.000
1.759.000
2.033.000
2.382.000
2.925.000
3.453.000
420.000
420.000
4.491.000
6.361.000
280
280
280
15,0
15,0
15,0
3,90
3,70
3,70
5
5
5
25
29
33
lít diezel
lít diezel
lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
1x1/4+1x3/4 lái xe
1x1/4+1x3/4 lái xe
1.008.639
1.371.165
1.662.779
507.275
588.439
669.603
-
260
260
260
260
260
14,0
14,0
13,0
13,0
13,0
4,40
4,40
3,90
3,90
3,90
5
5
5
5
5
56
59
62
65
146
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
1x5/7
1x5/7
1x5/7
1x5/7
1x5/7
1.125.927
1.233.813
2.354.696
2.751.960
12.825.610
1.136.296
1.197.169
1.258.042
1.318.915
2.962.486
-
260
260
260
260
260
260
14,0
14,0
12,0
12,0
12,0
12,0
3,90
3,90
3,50
3,50
3,50
3,50
5
5
5
5
5
5
24 lít diezel +
30 lít diezel +
36 lít diezel +
48 lít diezel +
63 lít diezel +
78 lít diezel +
1x5/7
1x5/7
1x5/7
1x5/7
1x5/7
1x5/7
579.674
852.657
1.129.080
1.271.935
1.570.829
1.872.934
Máy búa rung tự hành,
bánh xích - cơng suất:
M103.0301
60 kW
M103.0302
90 kW
M103.0400 Búa rung - cơng suất:
Chi phí nhân
cơng điều
khiển máy
Khu vực 1
Ngun giá
tham khảo
(1000 VNĐ)
511.754
633.500
774.707
1.018.199
1.338.488
1.642.853
-
220
220
13,0
13,0
4,80
4,80
5
5
40 lít diezel +
51 lít diezel +
11
1x5/7
1x5/7
3.047.619
4.585.650
1.092.951
1.459.461
-
Định mức (%)
STT
Mã hiệu
(1)
177
178
179
(2)
M103.0401
M103.0402
M103.0403
Loại máy và thiết bị
Số ca năm
Khấu Sửa
hao chữa
(5)
14,0
14,0
14,0
(6)
3,80
3,80
2,64
Chi
phí
khác
(7)
5
5
5
Định mức tiêu
hao nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)
(8)
kWh
kWh
kWh
Nhân cơng điều khiển máy
Chi phí nhiên
liệu, năng
lượng
(10)
122.906
149.734
282.270
(11)
191.079
238.849
631.622
Chi phí nhân
cơng điều
khiển máy
Khu vực 1
(4)
240
240
240
180
M103.0501
1,2 t
240
12,0
5,90
6
37
lít diezel
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4)
+ 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
2.532.100
750.767
2.428.000
5.574.000
181
M103.0502
1,8 t
240
12,0
5,90
6
42
lít diezel
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4)
+ 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
2.891.261
852.222
2.428.000
6.015.000
182
M103.0503
2,5 t
240
12,0
5,90
6
47
lít diezel
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4)
+ 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
2.994.676
953.677
2.428.000
6.214.000
183
M103.0504
3,5 t
240
12,0
5,90
6
52
lít diezel
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4)
+ 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
3.049.364
1.055.132
2.428.000
6.367.000
184
M103.0505
4,5 t
240
12,0
5,90
6
58
lít diezel
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4)
+ 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
3.765.940
1.176.878
2.428.000
7.167.000
3.398.000
15.070.000
M103.0601
7,5 t
(13)
301.000
372.000
870.000
-
Tàu đóng cọc C 96 - búa
M103.0600 thuỷ lực, trọng lượng đầu
búa:
185
(12)
Giá ca máy
Khu vực 1
(đồng/ca)
(3)
40 kW
50 kW
170 kW
Tàu đóng cọc - trọng
M103.0500
lượng đầu búa:
108
135
357
(9)
Nguyên giá
tham khảo
(1000 VNĐ)
-
240
11,0
4,60
6
162
lít diezel
M103.0700 Máy ép cọc trước - lực ép:
1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ
máy (3x2/4+1x4/4)
+ 1 thợ điện 3/4
+ 1 thuỷ thủ 2/4
9.816.850
3.287.142
-
12
Định mức (%)
STT
Mã hiệu
(1)
186
187
188
189
(2)
M103.0701
M103.0702
M103.0703
M103.0704
190
Loại máy và thiết bị
(3)
60 t
100 t
150 t
200 t
Máy ép cọc Robot thủy
M103.0801
lực tự hành 860t
Máy ép thuỷ lực (KGK130C4), lực ép 130 t
Số ca năm
Khấu Sửa
hao chữa
Chi
phí
khác
Chi phí nhiên
liệu, năng
lượng
(9)
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
(10)
138.727
188.256
213.021
237.786
(11)
67.232
93.770
132.694
148.617
(12)
357.000
357.000
357.000
357.000
(13)
585.000
669.000
736.000
781.000
6.642.900
1.337.553
658.000
12.609.000
Nhân cơng điều khiển máy
Giá ca máy
Khu vực 1
(đồng/ca)
(5)
17,0
17,0
17,0
17,0
(6)
4,00
4,00
4,00
4,00
(7)
5
5
5
5
38
53
75
84
(8)
kWh
kWh
kWh
kWh
180
22,0
3,96
5
756
kWh
1x3/7+1x4/7
240
15,0
2,60
5
138
kWh
1x4/7
671.738
244.157
357.000
1.192.000
240
15,0
2,60
5
25
kWh
1x4/7
132.000
44.231
357.000
517.000
230
12,0
3,10
5
48
lít diezel
1x4/7
1.099.500
973.968
-
357.000
2.234.000
260
13,0
8,20
5
52
lít diezel
1x6/7
3.934.467
1.055.132
498.000
5.321.000
260
13,0
8,20
5
68
lít diezel
1x6/7
4.514.371
1.379.788
498.000
6.201.000
260
13,0
8,20
5
96
lít diezel
1x6/7
11.608.382
1.947.936
498.000
13.563.000
260
13,0
6,50
5
137
lít diezel
1x6/7
14.865.951
2.779.867
498.000
16.543.000
260
13,0
5,80
5
565.686
-
260
13,0
6,50
5
1x6/7
4.600.000
951.854
-
498.000
5.554.000
1x6/7
5.354.545
1.025.941
498.000
6.302.000
1x6/7
6.109.091
1.140.942
498.000
7.090.000
14.800
-
M103.0901
192
M103.0902
193
M103.1001
M103.1100
194
M103.1101
195
M103.1102
196
M103.1103
197
M103.1104
198
M103.1105
199
M103.1201
M103.1300
200
M103.1301
Máy khoan cọc đất (1 cần)
260
13,0
6,50
5
201
M103.1302
Máy khoan cọc đất (2 cần)
260
13,0
6,50
5
202
M103.1401 Máy cấp xi măng
Máy trộn dung dịch M103.1500
dung tích:
M103.1501
750 lít
M103.1502
1000 lít
260
13,0
6,50
5
203
204
Chi phí nhân
cơng điều
khiển máy
Khu vực 1
Nguyên giá
tham khảo
(1000 VNĐ)
(4)
210
210
210
210
191
Máy ép cọc thủy lực 45
Hp
Máy cấy bấc thấm
Máy khoan xoay:
Máy khoan xoay
80kNm÷125kNm
Máy khoan xoay
150kNm÷200kNm
Máy khoan xoay >
200kNm÷300kNm
Máy khoan xoay >
300kNm÷400kNm
Gầu đào (thi cơng móng
cọc, tường Barrette)
Máy khoan tường sét
Máy khoan cọc đất
Định mức tiêu
hao nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)
32 lít diezel +
36 lít diezel +
167 kWh
36 lít diezel +
232 kWh
490.000
14.000
300
300
16,0
15,0
6,40
5,80
5
5
13
18
kWh
kWh
13
1x3/7
1x4/7
25.796
177.479
23.000
31.847
301.000
357.000
348.000
533.000
Định mức (%)
STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số ca năm
(1)
(2)
(3)
(4)
Khấu Sửa
hao chữa
(5)
(6)
Chi
phí
khác
Định mức tiêu
hao nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)
(8)
(7)
Nhân cơng điều khiển máy
Ngun giá
tham khảo
(1000 VNĐ)
Chi phí nhiên
liệu, năng
lượng
Chi phí nhân
cơng điều
khiển máy
Khu vực 1
Giá ca máy
Khu vực 1
(đồng/ca)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
M103.1600 Máy sàng lọc - năng suất:
206
100 m3/h
Máy bơm dung dịch M103.1700
năng suất:
M103.1701
15 m3/h
207
M103.1702
205
M103.1601
M104.0000
200 m3/h
300
15,0
5,80
5
21
kWh
1x4/7
353.468
16,0
6,60
5
37
kWh
1x4/7
22.000
65.462
357.000
451.000
215
16,0
6,60
5
50
kWh
1x4/7
43.182
88.463
357.000
498.000
301.000
301.000
358.000
373.000
301.000
301.000
301.000
333.000
347.000
362.000
357.000
357.000
613.000
704.000
165
165
19,0
19,0
6,50
6,50
5
5
8
11
kWh
kWh
1x3/7
1x3/7
23.050
30.210
M104.0200 Máy trộn vữa - dung tích:
210
211
212
M104.0201
M104.0202
M104.0203
M104.0300
213
214
M104.0301
M104.0302
M104.0400
680.000
215
M104.0100
208
209
357.000
-
MÁY SẢN XUẤT VẬT
LIỆU XÂY DỰNG
Máy trộn bê tơng - dung
tích:
M104.0101
100 lít
M104.0102
250 lít
37.154
14.154
19.462
-
80 lít
150 lít
250 lít
Máy trộn vữa xi măng dung tích:
1200 lít
1600 lít
Trạm trộn bê tông - năng
suất:
170
170
170
19,0
19,0
19,0
6,80
6,80
6,80
5
5
5
5
8
11
kWh
kWh
kWh
1x3/7
1x3/7
1x3/7
12.841
17.828
22.873
8.846
14.154
19.462
-
170
170
19,0
19,0
6,80
6,80
5
5
72
96
kWh
kWh
1x4/7
1x4/7
75.863
104.103
127.386
169.848
-
215
M104.0401
16 m3/h
260
15,0
5,80
5
92
kWh
1x3/7+1x5/7
907.804
162.771
721.000
1.732.000
216
M104.0402
25 m3/h
260
15,0
5,60
5
116
kWh
1x3/7+1x5/7
1.264.024
205.233
721.000
2.098.000
3
217
M104.0403
30 m /h
260
15,0
5,60
5
172
kWh
1x3/7+1x5/7
1.596.969
304.311
721.000
2.506.000
218
M104.0404
50 m3/h
260
15,0
5,60
5
198
kWh
1x3/7+1x5/7
2.549.373
350.312
721.000
3.434.000
3
219
M104.0405
60 m /h
260
15,0
5,30
5
265
kWh
1x3/7+1x5/7
2.804.470
468.851
721.000
3.757.000
220
M104.0406
75 m3/h
260
15,0
5,30
5
418
kWh
2x3/7+1x5/7
3.237.391
739.547
1.022.000
4.725.000
260
15,0
5,30
5
425
kWh
2x3/7+1x5/7
4.306.280
751.931
1.022.000
5.716.000
221
M104.0407
3
90 m /h
14
Định mức (%)
Định mức tiêu
hao nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)
Chi phí nhiên
liệu, năng
lượng
Chi phí nhân
cơng điều
khiển máy
Khu vực 1
Giá ca máy
Khu vực 1
(đồng/ca)
STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số ca năm
(1)
222
(2)
M104.0408
(3)
125 m3/h
(4)
260
(5)
15,0
(6)
5,30
(7)
5
446
(8)
kWh
(9)
2x3/7+1x5/7
(10)
5.375.168
(11)
789.086
(12)
1.022.000
(13)
6.731.000
223
160 m3/h
Máy sàng rửa đá, sỏi M104.0500
năng suất:
M104.0501
35 m3/h
260
15,0
5,00
5
553
kWh
3x3/7+1x5/7
5.643.909
978.395
1.323.000
7.403.000
224
225
226
M104.0409
M104.0502
3
45 m /h
Máy nghiền sàng đá di
M104.0600
động - năng suất:
M104.0601
20 m3/h
3
227
M104.0602
228
125 m3/h
Máy nghiền đá thô - năng
M104.0700
suất:
M104.0701
14 m3/h
229
230
M104.0702
M104.0800
231
232
233
234
235
M104.0801
M104.0802
M104.0803
M104.0804
M104.0805
M105.0000
M105.0100
236
M105.0101
M105.0200
237
238
25 m /h
M104.0603
M105.0201
M105.0202
3
200 m /h
Trạm trộn bê tông
asphan - năng suất:
25 t/h
50 t/h
60 t/h
80 t/h
120 t/h
Khấu Sửa
hao chữa
Chi
phí
khác
Nhân cơng điều khiển máy
Ngun giá
tham khảo
(1000 VNĐ)
155
18,0
7,60
5
76
kWh
1x4/7
18.917
134.463
357.000
529.000
155
18,0
7,60
5
97
kWh
1x4/7
23.618
171.617
357.000
575.000
557.314
658.000
2.764.000
260
18,0
8,60
5
315
kWh
1x3/7+1x4/7
1.351.273
260
18,0
7,60
5
357
kWh
1x3/7+1x4/7
1.766.194
631.622
658.000
3.246.000
260
18,0
7,60
5
630
kWh
1x3/7+1x4/7
5.964.816
1.114.628
658.000
8.380.000
260
18,0
8,60
5
134
kWh
1x3/7+1x4/7
214.626
237.080
658.000
1.141.000
260
18,0
8,60
5
840
kWh
1x3/7+1x4/7
1.831.774
1.486.170
658.000
4.244.000
1.275.000
1.275.000
1.632.000
2.052.000
2.052.000
5.832.000
7.726.000
9.112.000
10.430.000
11.826.000
669.000
3.270.000
721.000
721.000
3.124.000
3.763.000
190
190
190
190
190
15,0
15,0
15,0
15,0
15,0
5,70
5,70
5,70
5,50
5,50
5
5
5
5
5
210
300
324
384
714
kWh
kWh
kWh
kWh
kWh
1x4/7+1x5/7+1x6/7
1x4/7+1x5/7+1x6/7
2x4/7+1x5/7+1x6/7
2x4/7+2x5/7+1x6/7
2x4/7+2x5/7+1x6/7
3.286.462
4.648.053
5.422.748
6.094.486
6.737.442
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CƠNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
Máy phun nhựa đường cơng suất:
190 cv
Máy rải hỗn hợp bê tơng
nhựa
- năng suất:
65 t/h
100 t/h
371.543
530.775
573.237
679.392
1.263.245
-
150
13,0
5,60
6
57
lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
930.161
1.156.587
-
180
180
14,0
14,0
6,40
6,40
5
5
34
50
lít diezel
lít diezel
15
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1.284.890
1.520.612
689.894
1.014.550
Định mức (%)
STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
(1)
239
240
(2)
(3)
M105.0203
130 cv - 140 cv
M105.0301 Máy rải Novachip 170 cv
241
M105.0401
242
M105.0402
M105.0500
243
M105.0501
244
M105.0502
245
M105.0503
246
M105.0601
247
M105.0701
248
249
250
M105.0801
M105.0901
M105.1001
M106.0000
M106.0100
251
252
253
254
255
256
257
258
M106.0101
M106.0102
M106.0103
M106.0104
M106.0105
M106.0106
M106.0107
M106.0108
Máy rải cấp phối đá dăm,
năng suất 50 m3/h - 60 m3/h
Máy rải xi măng SW16TC
(16m3)
Máy cào bóc
Máy cào bóc đường
Wirtgen - 1000C
Máy cào bóc tái sinh,
Wigent 2400
Máy cào bóc tái sinh, cơng
suất
> 450 HP
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK
10A
Lò nấu sơn YHK 3A, lị
nung keo
Máy rót mastic
Thiết bị nấu nhựa 500 lít
Máy rải bê tơng SP500
PHƯƠNG TIỆN VẬN
TẢI ĐƯỜNG BỘ
Ơ tơ vận tải thùng - trọng
tải:
0,5 t
1,5 t
2t
2,5 t
5t
7t
10 t
12 t
Số ca năm
Khấu Sửa
hao chữa
Chi
phí
khác
Định mức tiêu
hao nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)
Nhân cơng điều khiển máy
Ngun giá
tham khảo
(1000 VNĐ)
Chi phí nhiên
liệu, năng
lượng
Chi phí nhân
cơng điều
khiển máy
Khu vực 1
Giá ca máy
Khu vực 1
(đồng/ca)
(4)
180
180
(5)
14,0
14,0
(6)
3,80
3,80
(7)
5
5
63
79
(8)
lít diezel
lít diezel
(9)
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
(10)
2.991.351
13.200.000
(11)
1.278.333
1.602.989
(12)
721.000
721.000
(13)
5.556.000
18.017.000
180
14,0
4,20
5
30
lít diezel
1x3/7+1x5/7
2.043.419
608.730
721.000
3.805.000
180
14,0
5,60
6
57
lít diezel
1x3/7+1x5/7
6.500.000
1.156.587
721.000
10.616.000
220
16,0
5,80
5
92
lít diezel
1x4/7+1x5/7
3.128.588
1.866.772
777.000
6.227.000
180
16,0
5,80
5
340
lít diezel
1x4/7+1x7/7
24.432.515
6.898.940
944.000
42.048.000
180
16,0
5,80
5
523
lít diezel
1x4/7+1x7/7
17.000.000
10.612.193
944.000
35.356.000
200
20,0
3,50
5
1x4/7
57.211
-
357.000
433.000
200
17,0
3,60
5
11
lít diezel
1x4/7
324.920
223.201
357.000
968.000
200
200
200
17,0
25,0
14,0
4,50
10,0
4,20
5
5
5
4
lít xăng
73
lít diezel
1x4/7
1x4/7
1x3/7+1x5/7
34.166
45.516
7.369.287
75.443
1.481.243
357.000
357.000
721.000
475.000
442.000
10.235.000
329.000
329.000
329.000
329.000
329.000
329.000
329.000
390.000
544.000
640.000
763.000
815.000
1.186.000
1.428.000
1.696.000
1.842.000
250
250
250
250
250
250
250
260
18,0
18,0
18,0
17,0
17,0
17,0
16,0
16,0
6,20
6,20
6,20
6,20
6,20
6,20
6,20
6,20
6
6
6
6
6
6
6
6
5
7
12
13
25
31
38
41
lít xăng
lít xăng
lít xăng
lít xăng
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
16
1x2/4 lái xe
1x2/4 lái xe
1x2/4 lái xe
1x2/4 lái xe
1x2/4 lái xe
1x2/4 lái xe
1x2/4 lái xe
1x3/4 lái xe
106.420
157.562
183.212
218.983
317.869
427.131
560.241
606.044
94.304
132.025
226.329
245.189
507.275
629.021
771.058
831.931
Định mức (%)
STT
(1)
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
(2)
(3)
M106.0109
15 t
M106.0110
20 t
M106.0111
32 t
M106.0200 Ơ tơ tự đổ - trọng tải:
M106.0201
2,5 t
M106.0202
5t
M106.0203
7t
M106.0204
10 t
M106.0205
12 t
M106.0206
15 t
M106.0207
20 t
M106.0208
22 t
M106.0209
25 t
M106.0210
27 t
Số ca năm
Khấu Sửa
hao chữa
Chi
phí
khác
Định mức tiêu
hao nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)
Nhân công điều khiển máy
Nguyên giá
tham khảo
(1000 VNĐ)
Chi phí nhiên
liệu, năng
lượng
(11)
933.386
1.136.296
1.258.042
358.354
831.931
933.386
1.156.587
1.318.915
1.481.243
1.542.116
1.562.407
1.643.571
1.745.026
(4)
260
270
270
(5)
16,0
14,0
14,0
(6)
6,20
5,40
5,40
(7)
6
6
6
46
56
62
(8)
lít diezel
lít diezel
lít diezel
(9)
1x3/4 lái xe
1x3/4 lái xe
1x3/4 lái xe
(10)
739.497
1.248.374
1.976.364
260
260
260
280
280
300
300
300
340
340
17,0
17,0
17,0
17,0
17,0
16,0
16,0
14,0
13,0
13,0
7,50
7,50
7,30
7,30
7,30
6,80
6,80
6,80
6,80
6,60
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
19
41
46
57
65
73
76
77
81
86
lít xăng
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
1x2/4 lái xe
1x2/4 lái xe
1x2/4 lái xe
1x2/4 lái xe
1x3/4 lái xe
1x3/4 lái xe
1x3/4 lái xe
1x3/4 lái xe
1x3/4 lái xe
1x3/4 lái xe
248.104
437.559
616.643
704.070
812.415
1.035.410
1.540.447
1.802.194
2.341.396
2.505.849
M106.0300 Ơ tơ đầu kéo - cơng suất:
272
273
274
275
276
M106.0301
M106.0302
M106.0303
M106.0304
M106.0305
150 cv
200 cv
255 cv
272 cv
360 cv
M106.0400
Ơ tơ chuyển trộn bê tơng dung tích thùng trộn:
277
M106.0401
6 m3
278
M106.0402
279
280
Giá ca máy
Khu vực 1
(đồng/ca)
(12)
390.000
390.000
390.000
(13)
2.080.000
2.636.000
3.405.000
329.000
329.000
329.000
329.000
390.000
390.000
390.000
390.000
390.000
390.000
962.000
1.646.000
1.941.000
2.205.000
2.539.000
2.810.000
3.329.000
3.478.000
3.721.000
3.926.000
390.000
390.000
390.000
390.000
390.000
1.505.000
1.901.000
2.356.000
2.353.000
2.631.000
200
200
200
260
260
13,0
13,0
12,0
11,0
11,0
4,90
4,90
4,40
4,00
3,80
6
6
6
6
6
30
40
51
56
68
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
1x3/4 lái xe
1x3/4 lái xe
1x3/4 lái xe
1x3/4 lái xe
1x3/4 lái xe
448.050
618.750
878.300
1.079.950
1.136.368
608.730
811.640
1.034.841
1.136.296
1.379.788
-
260
14,0
5,70
6
43
lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
884.645
872.513
669.000
2.368.000
3
260
14,0
5,50
6
64
lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
2.176.758
1.298.624
669.000
3.985.000
3
260
14,0
5,50
6
70
lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
2.966.930
1.420.370
669.000
4.839.000
10,7 m
M106.0403
Chi phí nhân
cơng điều
khiển máy
Khu vực 1
14,5 m
Ơ tơ tưới nước - dung
M106.0500
tích:
M106.0501
4 m3
260
13,0
4,80
6
20
lít diezel
1x2/4 lái xe
438.539
405.820
329.000
1.114.000
3
281
M106.0502
5m
260
12,0
4,40
6
23
lít diezel
1x3/4 lái xe
497.469
466.693
390.000
1.262.000
282
M106.0503
6 m3
260
12,0
4,40
6
24
lít diezel
1x3/4 lái xe
571.304
486.984
390.000
1.343.000
M106.0504
3
260
11,0
4,10
6
26
lít diezel
1x3/4 lái xe
688.248
527.566
390.000
1.447.000
283
7m
17
Định mức (%)
Định mức tiêu
hao nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)
Chi phí nhiên
liệu, năng
lượng
Giá ca máy
Khu vực 1
(đồng/ca)
(10)
796.249
(11)
547.857
(12)
390.000
(13)
1.550.000
STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số ca năm
(1)
284
(2)
M106.0505
(3)
9 m3
(4)
260
(5)
11,0
(6)
4,10
(7)
6
27
(8)
lít diezel
(9)
1x3/4 lái xe
285
M106.0506
10 m3
260
11,0
4,10
6
30
lít diezel
1x3/4 lái xe
866.135
608.730
390.000
1.665.000
286
16 m3
Ơ tơ hút bùn, hút mùn
M106.0600
khoan, dung tích:
M106.0601
2 m3
270
11,0
4,10
6
35
lít diezel
1x3/4 lái xe
1.114.405
710.185
390.000
1.926.000
260
13,0
5,20
6
19
lít diezel
1x2/4 lái xe
435.615
385.529
329.000
1.098.000
M106.0602
3 m3
M106.0700 Ơ tơ bán tải - trọng tải:
M106.0701
1,5 t
M106.0800 Rơ mooc - trọng tải:
M106.0801
15 t
M106.0802
21t
M106.0803
30 t
M106.0804
40 t
M106.0805
60 t
M106.0806
100 t
M106.0807
125 t
M106.0900 Xe bồn chuyên dụng
M106.0901
30 t
260
13,0
5,20
6
27
lít diezel
1x3/4 lái xe
642.388
390.000
1.504.000
250
16,0
4,50
6
18
lít xăng
1x2/4 lái xe
359.717
329.000
1.027.000
240
240
240
240
240
240
240
13,0
13,0
13,0
13,0
13,0
13,0
13,0
3,70
3,70
3,10
3,10
3,10
3,10
3,10
6
6
6
6
6
6
6
390.000
3.438.000
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
M106.0507
298
M106.0902
Xe bồn 13-14m3 (chở
bitum, polymer)
299
M106.0903
Ơ tơ cấp nhũ tương 5 m3
Khấu Sửa
hao chữa
Chi
phí
khác
Nhân cơng điều khiển máy
Chi phí nhân
cơng điều
khiển máy
Khu vực 1
Ngun giá
tham khảo
(1000 VNĐ)
-
240
13,0
3,10
6
93
lít diezel
1x3/4 lái xe
1.340.000
547.857
339.493
1.887.063
180
14,0
5,60
6
35
lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
3.243.150
710.185
669.000
5.739.000
180
12,0
4,40
6
23
lít diezel
1x3/4 lái xe
931.000
466.693
390.000
1.953.000
160.855
186.651
251.560
297.117
333.817
537.425
601.973
M107.0000 MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
-
Máy khoan đất đá, cầm
tay - đường kính khoan:
-
M107.0100
300
M107.0101
301
M107.0102
D ≤ 42 mm (động cơ điện1,2 kW)
D ≤ 42 mm (truyền động
khí nén
- chưa tính khí nén)
240
18,0
8,50
5
240
18,0
8,50
5
5
kWh
18
143.000
166.000
218.000
258.000
289.000
466.000
522.000
1x3/7
13.471
8.846
301.000
328.000
1x3/7
26.484
-
301.000
336.000
Định mức (%)
Định mức tiêu
hao nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)
(8)
Nhân công điều khiển máy
Ngun giá
tham khảo
(1000 VNĐ)
Chi phí nhiên
liệu, năng
lượng
Chi phí nhân
cơng điều
khiển máy
Khu vực 1
Giá ca máy
Khu vực 1
(đồng/ca)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số ca năm
(1)
(2)
(4)
(5)
(6)
(7)
302
M107.0103
(3)
D ≤ 42 mm (khoan SIG chưa tính khí nén)
240
18,0
6,50
5
1x3/7
126.804
-
301.000
447.000
303
M107.0104
240
18,0
8,50
5
1x3/7
6.134
-
301.000
309.000
658.000
658.000
1.702.000
1.963.000
M107.0200
304
305
M107.0201
M107.0202
M107.0300
Búa chèn (truyền động khí
nén - chưa tính khí nén)
Máy khoan xoay đập tự
hành, khí nén (chưa tính
khí nén) - đường kính
khoan:
D75-95 mm
D105-110 mm
Máy khoan hầm tự hành,
động cơ diezel - đường
kính khoan:
Khấu Sửa
hao chữa
Chi
phí
khác
270
270
17,0
17,0
5,30
5,30
5
5
1x3/7+1x4/7
1x3/7+1x4/7
1.101.564
1.376.725
-
306
M107.0301
D 45 mm (2 cần - 147 cv)
285
13,0
3,90
6
84
lít diezel
1x4/7+1x7/7
11.436.520
1.704.444
944.000
11.316.000
307
M107.0302
D 45 mm (3 cần - 255 cv)
285
13,0
3,90
6
138
lít diezel
1x4/7+1x7/7
16.668.260
2.800.158
944.000
16.377.000
944.000
11.303.000
944.000
38.369.000
357.000
2.592.000
658.000
2.111.000
357.000
11.443.000
M107.0400
308
M107.0401
M107.0500
309
M107.0501
M107.0600
310
M107.0601
M107.0700
311
M107.0701
M107.0800
312
M107.0801
Máy khoan néo - độ sâu
khoan:
H 3,5 m (80 cv)
Máy khoan ROBBIN,
đường kính khoan:
D 2,4 m (250 kW)
Tổ hợp dàn khoan neo,
công suất:
9 kW
Máy khoan tạo lỗ neo gia
cố mái ta luy:
YG 60
Máy khoan dẫn chuyên
dụng
HCR1200-EDII
285
13,0
3,90
6
38
lít diezel
1x4/7+1x7/7
12.651.359
771.058
-
240
13,0
3,20
6
675
kWh
1x4/7+1x7/7
41.605.242
1.194.244
-
240
18,0
1,80
6
16
kWh
1x4/7
2.207.026
28.308
-
250
13,0
4,50
5
28
lít diezel
1x3/7+1x4/7
1.043.321
568.148
-
285
13,0
5,20
5
332
lít diezel
19
1x4/7
5.660.000
6.736.612
Định mức (%)
Định mức tiêu
hao nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)
Nhân công điều khiển máy
Ngun giá
tham khảo
(1000 VNĐ)
Chi phí nhiên
liệu, năng
lượng
Chi phí nhân
cơng điều
khiển máy
Khu vực 1
Giá ca máy
Khu vực 1
(đồng/ca)
(10)
(11)
(12)
(13)
STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số ca năm
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
313
M107.0803
Máy khoan XY-1A (phục
vụ công tác xây dựng)
180
10,0
5,00
5
20,4 lít diezel
1x4/7
M108.0000
M108.0100
314
315
316
317
318
319
320
M108.0101
M108.0102
M108.0103
M108.0104
M108.0105
M108.0106
M108.0107
M108.0200
321
322
323
M108.0201
M108.0202
MÁY VÀ THIẾT BỊ
ĐỘNG LỰC
Máy phát điện lưu động công suất:
3,75 kVA
6,25 kVA
37,5 kVA
62,5 kVA
93,75 kVA
150kVA
250 kVA
Máy nén khí, động cơ
xăng - năng suất:
Khấu Sửa
hao chữa
Chi
phí
khác
102.500
413.936
357.000
879.000
301.000
301.000
301.000
301.000
357.000
357.000
357.000
353.000
440.000
924.000
1.232.000
1.537.000
2.225.000
2.849.000
170
170
170
170
170
170
170
13,0
13,0
12,0
12,0
11,0
10,0
10,0
4,20
4,20
3,90
3,90
3,60
3,30
3,30
5
5
5
5
5
5
5
2
5
24
36
45
76
106
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
lít diezel
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
8.369
28.433
117.173
172.893
244.894
320.678
335.697
40.582
101.455
486.984
730.476
913.095
1.542.116
2.150.846
-
3
180
11,0
5,00
5
14
lít xăng
1x4/7
71.198
264.050
357.000
700.000
3
180
10,0
4,60
5
46
lít xăng
1x4/7
374.105
867.593
357.000
1.611.000
120 m /h
600 m /h
Máy nén khí, động cơ
M108.0300
diezel - năng suất:
M108.0301
120 m3/h
3
180
11,0
5,40
5
14
lít diezel
1x4/7
77.045
284.074
357.000
728.000
324
M108.0302
240 m /h
180
11,0
5,40
5
28
lít diezel
1x4/7
156.842
568.148
357.000
1.102.000
325
M108.0303
360 m3/h
180
11,0
5,40
5
35
lít diezel
1x4/7
217.034
710.185
357.000
1.312.000
3
180
11,0
5,40
5
38
lít diezel
1x4/7
281.811
771.058
357.000
1.446.000
3
180
11,0
5,40
5
44
lít diezel
1x4/7
321.366
892.804
357.000
1.612.000
3
180
10,0
5,00
5
47
lít diezel
1x4/7
410.793
953.677
357.000
1.744.000
3
180
10,0
5,00
5
50
lít diezel
1x4/7
478.552
1.014.550
357.000
1.877.000
3
180
10,0
3,90
5
75
lít diezel
1x4/7
959.970
1.521.825
357.000
2.833.000
3
180
10,0
3,50
5
78
lít diezel
1x4/7
1.103.857
1.582.698
357.000
3.013.000
301.000
308.000
326
M108.0304
327
M108.0305
328
M108.0306
329
M108.0307
330
M108.0308
331
M108.0309
332
420 m /h
540 m /h
600 m /h
660 m /h
1200 m /h
1260 m /h
Máy nén khí, động cơ
M108.0400
điện - năng suất:
M108.0401
5 m3/h
180
12,0
5,20
5
2
kWh
20
1x3/7
2.866
3.539
Định mức (%)
Định mức tiêu
hao nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)
Chi phí nhiên
liệu, năng
lượng
Chi phí nhân
cơng điều
khiển máy
Khu vực 1
Giá ca máy
Khu vực 1
(đồng/ca)
STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số ca năm
(1)
333
(2)
M108.0402
(3)
300 m3/h
(4)
180
(5)
11,0
(6)
3,80
(7)
5
86
(8)
kWh
(9)
1x3/7
(10)
143.199
(11)
152.156
(12)
301.000
(13)
602.000
334
M108.0403
180
11,0
3,40
5
125
kWh
1x4/7
309.098
221.156
357.000
892.000
230
11,0
5,20
6
44
lít diezel
230
11,0
5,20
6
131
lít diezel
Khấu Sửa
hao chữa
Chi
phí
khác
346
M109.0401
600 m3/h
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CƠNG CƠNG TRÌNH
THỦY
Sà lan - trọng tải:
100 t
200 t
250 t
400 t
600 t
800 t
1000 t
Phao thép - trọng tải:
60 t
200 t
250 t
Pông tông
Thuyền (ghe) đặt máy
bơm - trọng tải:
5t
347
M109.0402
40 t
348
349
350
M109.0500 Ca nô - công suất:
M109.0501
12 cv
M109.0502
23 cv
M109.0503
30 cv
260
260
260
12,0
12,0
12,0
6,00
6,00
5,40
6
6
6
3
5
6
lít diezel
lít diezel
lít diezel
351
M109.0504
54 cv
260
12,0
5,40
6
10
lít diezel
352
M109.0505
75 cv
260
11,0
4,60
6
14
lít diezel
353
M109.0506
90 cv
260
11,0
4,60
6
19
lít diezel
M109.0000
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
M109.0100
M109.0101
M109.0102
M109.0103
M109.0104
M109.0105
M109.0106
M109.0107
M109.0200
M109.0201
M109.0202
M109.0203
M109.0301
M109.0400
Nhân cơng điều khiển máy
Ngun giá
tham khảo
(1000 VNĐ)
-
260
290
290
290
290
290
290
11
11,0
11,0
11,0
11,0
11,0
11,0
5,90
5,90
5,90
5,50
5,50
5,20
5,20
6
6
6
6
6
6
6
490.476
721.153
901.384
1.207.730
1.420.866
2.012.922
2.368.110
230
230
230
230
11,0
11,0
11,0
13,0
5,90
5,90
5,90
5,20
6
6
6
6
121.530
211.645
222.193
343.952
-
411.000
542.000
678.000
891.000
1.049.000
1.465.000
1.723.000
115.000
201.000
211.000
342.000
-
21
1 thuyền trưởng 1/2
1 thuyền trưởng 1/2
+ 1 thủy thủ 1x3/4
258.000
892.804
407.000
1.536.000
887.000
2.658.121
865.000
4.337.000
1 thuyền trưởng 1/2
1 thuyền trưởng 1/2
1 thuyền trưởng 1/2
1 thuyền trưởng 1/2
+ 1 thủy thủ 2/4
1 thuyền trưởng 1/2
+ 1 thủy thủ 2/4
1 thuyền trưởng 1/2
+ 1 thủy thủ 2/4
94.701
103.988
112.816
60.873
101.455
121.746
407.000
407.000
407.000
551.000
600.000
625.000
144.918
202.910
805.000
1.132.000
207.403
284.074
805.000
1.253.000
278.115
385.529
805.000
1.410.000
Định mức (%)
STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số ca năm
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
354
M109.0507
150 cv
260
11,0
4,60
6
Khấu Sửa
hao chữa
Chi
phí
khác
Định mức tiêu
hao nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)
(8)
23
lít diezel
Nhân cơng điều khiển máy
(9)
1 thuyền trưởng 1/2
+ 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4
Nguyên giá
tham khảo
(1000 VNĐ)
Chi phí nhiên
liệu, năng
lượng
Chi phí nhân
cơng điều
khiển máy
Khu vực 1
Giá ca máy
Khu vực 1
(đồng/ca)
(10)
(11)
(12)
(13)
364.360
Tầu kéo và phục vụ thi
M109.0700 công thuỷ (làm neo, cấp
dầu,...) - cơng suất:
355
M109.0701
75 cv
260
9,5
5,20
6
68
lít diezel
1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy
(1x2/4+1x3/4)
+ 1 thợ điện 2/4 + 2 thuỷ thủ 2/4
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền
phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ
máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thuỷ thủ
(1x2/4+1x3/4)
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền
phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ
máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thuỷ thủ
(1x2/4+1x3/4)
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền
phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ
máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thuỷ thủ
(1x2/4+1x3/4)
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền
phó 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ
máy (2x3/4
+ 1x2/4) + 4 thuỷ thủ
(3x3/4+1x4/4)
M109.0702
150 cv
260
9,5
5,00
6
95
lít diezel
357
M109.0703
250 cv
260
9,5
5,00
6
148
lít diezel
358
M109.0704
360 cv
260
9,5
5,00
6
202
lít diezel
359
M109.0705
600 cv
260
9,5
4,20
6
315
lít diezel
714
1 thuyền trưởng 2/2 + 1
thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 +
lít diezel
3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) + 4
thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)
M109.0706
1200 cv (tầu kéo biển)
1.149.000
1.903.000
-
356
360
466.693
270
9,5
3,80
6
M109.0800 Tàu cuốc sông- công suất:
258.000
1.379.788
2.457.000
4.033.000
612.500
1.927.645
2.823.000
5.211.000
787.238
3.003.068
2.951.000
6.546.000
887.000
4.098.782
3.110.000
7.876.000
1.318.800
6.391.665
4.463.000
11.806.000
9.851.500
14.487.774
4.804.000
25.987.000
-
22
Định mức (%)
STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số ca năm
(1)
(2)
(3)
(4)
361
M109.0801
495 cv
290
Khấu Sửa
hao chữa
(5)
7,0
(6)
5,10
Chi
phí
khác
Định mức tiêu
hao nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)
(8)
(7)
6
520
Nhân cơng điều khiển máy
Ngun giá
tham khảo
(1000 VNĐ)
Chi phí nhiên
liệu, năng
lượng
Chi phí nhân
cơng điều
khiển máy
Khu vực 1
Giá ca máy
Khu vực 1
(đồng/ca)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền
phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2
lít diezel + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2
kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ
máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thuỷ thủ
(3x3/4+1x4/4)
11.237.300
M109.0900 Tàu cuốc biển - công suất:
362
M109.0901
2085 cv
M109.1001
585 cv
7.970.000
25.264.000
8.164.000
63.767.000
5.688.000
22.138.000
-
290
7,0
4,50
6
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền
phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2
1751 lít diezel + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2
kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ
máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thuỷ thủ
(3x3/4+1x4/4)
6
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền
phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên
lít diezel
cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên
cuốc II 2/2 + 2 thợ máy
(1x3/4+1x4/4) + 4 thuỷ thủ
(3x3/4+1x4/4)
34.650.000
M109.1000 Tàu hút - công suất:
363
10.551.320
35.529.541
-
290
9,0
4,10
573
23
7.685.500
11.626.743