Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Trắc nghiệm toán lớp 7 có đáp án – kết nối tri thức bài (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.08 KB, 26 trang )

Bài ôn tập cuối chương I
I. Nhận biết
Câu 1. Cho x 

A.

19
;
28

B.

23
;
28

C.

25
;
28

D.

27
.
28

2 5
 . Tìm x.
7 4



Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D

x

2 5

7 4

x

5 2

4 7

x

5.7  2.4
4.7

x

27
.
28

Câu 2. Kết quả của phép tính – 2,3 :

6

là:
5


A.

69
;
25

B.

69
;
25

C.

23
;
12

D.

23
.
12

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D


6 23 6 23 5 23.5 23
2,3: 
: 
. 

.
5 10 5 10 6 2.5.6 12
Câu 3. Số nào dưới đây không phải là số hữu tỉ ?

3
A. ;
0
B. 2;
C. 0,5;

5
D. 4 .
7
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số

a
với a,b ∈ ℤ; b ≠ 0.
b


3
khơng phải số hữu tỉ vì mẫu bằng 0.

0
Câu 4. Cho biểu thức S = (0,5 – 1,5) – 2 0210. Nhận xét nào sau đây đúng về giá
trị biểu thức S:
A. S = 0;
B. S < 0;
C. S > 0;
D. S > 1.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là B
Ta có: S = (0,5 – 1,5) – 2 0210
= ( – 1) – 1 (thực hiện phép tính trong ngoặc và lũy thừa)
= – 2.
Do đó S < 0.
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 5. Số đối của số hữu tỉ

A.

3
;
5

B.

3
;
5

C. -3;


3
là:
5


D. 5.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Số đối của số hữu tỉ

3
3

.
5
5

Câu 6. Kết quả của phép tính

A.

2
;
21

B.

2
;
21


C.

1
;
22

D.

1
.
22

2 4
 là:
3 7

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A

2 4 2.7 4.3 2.7  4.3 2
 



.
3 7 3.7 7.3
21
21
Câu 7. Số nào dưới đây là số hữu tỉ âm ?

A.

2
;
3

B. 0;


6
C. 3 ;
7
D. –5.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có

6
2
2
6
> 0 và 3  0 nên các số và 3 đều là số hữu tỉ dương.
7
3
3
7

Số 0 không phải số hữu tỉ âm cũng không phải số hữu tỉ dương.
Ta có –5 < 0 nên –5 là số hữu tỉ âm.
Câu 8. Kết quả của phép tính 0,25 + 0,23 là:

A. 0,48;
B. 0,273;
C. 0,46;
D. 0,28.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có 0,25 + 0,23 = 0,48.
Câu 9. Trong số những khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. (x.y)n = x n .yn ;
n

x
xn
B.   = n ;
y
 y


C. x m .x n = x m.n ;

xm
D. n = x mn ( x ≠ 0; m ≥ n ).
x
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Theo định nghĩa: x m .x n = x mn nên khẳng định sai là khẳng định C.

22.79
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
.

4
A. 711 ;
B. 79 ;

79
C.
;
2
79
D.
.
4
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Theo định nghĩa: (x.y)n = x n .yn nên ta có

22.79 22.79 22.79
 2  2  79 .
4
2
2

Vậy đáp án đúng là B.
Câu 11. Kết quả của phép tính 10 + 6:2.3 là:
A. 39;
B. 24;


C. 19;
D. 11.

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Với các biểu thức khơng có dấu ngoặc, ta thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau.
Với các biểu thức chỉ có phép cộng và trừ, hoặc nhân và chia, ta thực hiện từ trái
sang phải.
10 + 6:2.3 = 10 + 3.3 = 10 + 9 = 19.
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 12. Tìm x biết 9 – x = – 0,1.
A. x = 0,8;
B. x = 9,1;
C. x = – 0,8;
D. x = – 9,1.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Xét 9 – x = – 0,1
⇔ – x = – 9 – 0,1 (Quy tắc chuyển vế)
⇔ – x = – 9,1
⇔ x = 9,1


Vậy đáp án đúng là B.
II. Thơng hiểu
Câu 1. Tính giá trị biểu thức D =

A.

49
;
10


B.

47
;
10

C.

49
;
20

D.

47
.
20

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: D =

9 4 9
  
10  5 4 

D=

9 8 9
 

10 10 4

D=

1 9

10 4

D=

2 45

20 20

D=

47
20

9 4 9
  
10  5 4 


Vậy đáp án đúng là D.
Câu 2. Để làm một cái bánh, cần 2

2
2
cốc bột. Hằng đã có

cốc bột. Hỏi Hằng
3
3

cần thêm bao nhiêu cốc bột nữa để vừa đủ làm được một cái bánh?
A.

1
;
3

B. 2;
C.

2
;
3

1
D. 1 .
3
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Số cốc bột Hằng cần để vừa đủ làm được một cái bánh là:
2 2
2 2
2 2
2 2
2   2    2      2     = 2 (cốc).
3 3

5 3
3 3
3 3

Vậy Hằng cần thêm 2 cốc bột nữa để vừa đủ làm được một cái bánh.
Câu 3. Phân số nào biểu diễn số hữu tỉ –1,5 ?
A.

1
;
5

B.

3
;
2


C.

3
;
2

D.

1
.
5


Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: – 1,5 = 

15
3
 .
10
2

Vậy phân số biểu diễn số hữu tỉ – 1,5 là

3
.
2

Câu 4. Tìm số hữu tỉ nhỏ nhất trong các số sau:
A.

1
;
6

B.

2
;
3


C.

4
;
5

D.

7
.
6

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:

1 6
 1 do – 1 > – 6.
>
6 6


2 3
>  1 do – 2 > – 3.
3
3
4 5
 1 do – 4 > – 5.
>
5

5
6
7
 1 do – 7 < – 6.
<
6
6
Vậy

7
là số hữu tỉ nhỏ nhất trong các số trên.
6

Câu 5. Giá trị của x, y thỏa mãn

x 2 y


là:
6 3 21

A. x = 4; y = 7;
B. x = – 3; y = 14;
C. x = 3; y = – 14;
D. x = – 4; y = – 14.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:

2 2.2 4 x



 ⇒x=–4
3
3.2
6 6

2 2.7 14 y


 ⇒ y = – 14
3
3.7
21 21
Vậy x = – 4; y = – 14.
Câu 6. Tính giá trị biểu thức B =

1 6 2021 6 6
. 
. 
2022 7 2022 7 7


A.

6
;
7

B.


6
;
7

C. 0 ;
D. 1.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
B=

1 6 2021 6 6
. 
. 
2022 7 2022 7 7

B=

1 6 2021 6 6
. 
. 
2022 7 2022 7
7

2021  6
 1
B= 

 1 .
 2022 2022  7


B = 0.

6
7

B = 0.

2
1
Câu 7. Số hữu tỉ nào sau đây nằm giữa  và ?
3
6
1
A.  ;
6
B.

1
;
3


C.

4
;
3

D.


2
.
3

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Số hữu tỉ x nằm giữa

+) Với x = 

1
6

Vì – 4 < – 1 < 1 nên

+) Với x =

Ta có:

1
3

4
3

4 2
4
<
vì – 4 < – 2. Do đó x =

khơng thỏa mãn.
3
3
3

+) Với x =

Ta có:

4 1 1
1
  . Do đó x =
thoả mãn điều kiện.
6
6 6
6

1
1 2
2 1
 vì 2 > 1 nên  . Do đó x = khơng thoả mãn.
3
3 6
6 6

+) Với x =

Ta có:

2

1
2
1
4
1
và khi
3
6
3
6
6
6

2
3

2 4
4 1
2
 vì 4 > 1 nên  . Do đó x = khơng thoả mãn.
3 6
6 6
3


Vậy

1

2
1
là số hữu tỉ nằm giữa
và .
6
3
6

1 5
1 5
Câu 8. Tính giá trị biểu thức A = 15 :  25 : .
4 7
4 7
A. -12;
B. 12;
C. 14;
D. -14.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D

1 5
1 5
A = 15 :  25 :
4 7
4 7
1 5
 1
A = 15  25  :
4 7
 4



1 
1  5
A = 15     25    :
4 
4  7

A = 10 :

A=

5
7

10 7
.
1 5

A =  14.
Câu 9. Tính giá trị biểu thức B =

1 1 1
.3  .(0,25)
6 4 6


A.

1

;
2

B.

1
;
3

C.

1
;
4

D.

1
.
6

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
B=

1 1 1
.3  .(0,25)
6 4 6


B=

1
1 1  1
. 3    .  
6
4 6  4

B=

1
1 1 1  1
.3  .  .  
6
6 4 6  4

B=

1
.3
6

B=

1
2

Vậy đáp án đúng là A.
 5   9  5  2 
Câu 10. Tính giá trị biểu thức C =         

 13   11  13  11 


A. 1;
B. 1 ;
C. 0;
D. 2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
 5   9  5  2 
C =     
 13   11  13  11 
 5  5  2   9 
C =     
 13  13  11   11 

C=

5  5  9  2 


13
 11 

C=

5  5  11 



13
 11 

C = 0 1
C = 1.
1 5 
2 1

Câu 11. Tính giá trị biểu thức A =  7    :  5   
2 4 
3 6


A.

50
;
63


B.

63
;
50

C.

67
;

50

D.

50
.
67

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
1 5 
2 1

A = 7    :5   
2 4 
3 6

 28 2 5   30 4 1 
A =    :   
 4 4 4  6 6 6
 28  2  5   30  4  1 
A= 
:

4
6

 



A=

21 25
:
4 6

A=

21 6
.
4 25

A=

21.3
25.2

A=

63
50

Vậy đáp án đúng là B.
Câu 12. Tìm x sao cho 182x : 13x = 196 .


A. 0;
B. -1;
C. 2;
D. 1.

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
n

x
xn
Sử dụng n =   ta có:
y
y
x

 182 
x
2
182 : 13 = 
 = 14 = 196 = 14 ⇒ x = 2.
 13 
x

x

Vậy đáp án đúng là C.
Câu 13. Tìm x biết x 

A.

11
;
20


B.

20
;
11

C.

19
;
11

D.

11
.
19

Hướng dẫn giải

1 5 9 2
  
6 6 11 3


Đáp án đúng là: B
Ta có:

x


1 5 9 1
  
6 6 11 3

x

5 9 1 1
  
6 11 3 6

x

5 1 1 9
  
6 6 3 11

x

5 1 1 9
 
6
3 11

x

4 1 9
 
6 3 11

x


2 1 9
 
3 3 11

x 1

x

9
11

20
.
11

Vậy đáp án đúng là B.

46.95
Câu 14. Tính giá trị biểu thức A  4 9
8 .3
A. 3;
B.

2
;
3


C.


3
;
2

D.

4
.
3

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
2
10
46.95  2  .3
212.310
A 4 9 
 12 9  3
3 4 9
8 .3
 2  .3 2 .3
6

Vậy đáp án đúng là A.
Câu 15. Cho hai biểu thức A = 72 và B = 22 + 32 + 62. Nhận xét nào dưới đây là
đúng:
A. A > B;
B. A < B;

C. A = 2B;
D. A = B.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: B = 22 + 32 + 62 = 4 + 9 + 36 = 49 = 72 = A.
Suy ra A = B.
Vậy đáp án đúng là D.



×