Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Trắc nghiệm toán lớp 7 có đáp án – kết nối tri thức bài (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.36 KB, 14 trang )

Bài ôn tập cuối chương II
I. Nhận biết
Câu 1. Chọn đáp án sai?
A.

7 ≈ 2,647 (làm tròn đến số thập phân thứ ba);

B. 14 ≈ 3,742 (làm tròn đến số thập phân thứ ba);
C. Số 0,983434... được viết thành 0,98(34);
D. Số 1,212121... được viết thành 1,(21).
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:

7 = 2,645751311064591... ≈ 2,646. Do đó A sai.

14 = 3,741657387 ... ≈ 3,742. Do đó B đúng.

Số 0,983434... là số thập phân vơ hạn tuần hồn với chu kì 34 được viết thành 0,98(34).
Do đó C đúng.
Số 1,212121... là số thập phân vơ hạn tuần hồn với chu kì 21 được viết thành 1,(21). Do
đó D đúng.
Vậy đáp án A sai
Câu 2. Đâu là số thập phân vơ hạn tuần hồn?
A. 4,4;
B. 1,03;
C. 9,(23);
D. 2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Đáp án A, B và D số 4,4; 1,03 và số 2 là số thập phân hữu hạn.


Cịn số 9,(23) là số thập phân vơ hạn tuần hồn với chu kì là 23.
Vậy đáp án C là đáp án đúng


Câu 3. Viết phân số

11
dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là
24

A. 0,45(8)3;
B. 0,4(583);
C. 0,458(3);
D. 0,458.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta lấy 11 chia 24 ta được:

11
= 0,4583333... = 0,458(3).
24

Câu 4. Chọn đáp án đúng?
A. Số vô tỉ là số được viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn;
B. Số vơ tỉ khơng phải là số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn;
C. Số vô tỉ cũng là số thập phân hữu hạn;
D. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần hồn.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Số vơ tỉ là số được viết được dưới dạng số thập phân vô hạn khơng tuần hồn

Ví dụ: 1,920289... đây là số vơ tỉ cũng là số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Câu 5. Phân số nào dưới đây được biểu diễn dưới dạng số thập phân là 0,016
A.

2
;
125

B.

1
;
125

C.

3
;
125

D.

4
.
25


Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: 0,016 =


16
2
=
.
1000 125

Câu 6. Phát biểu nào đúng?
A. Số nguyên không phải số thực;
B. Phân số không phải số thực;
C. Số vô tỉ không phải là số thực;
D. Cả ba loại số trên đều là số thực.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ nên số nguyên, số vô tỉ hay phân số đều là số thực.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mọi số vô tỉ đều là số thực;
B. Mọi số thực đều là số vô tỉ;
C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ;
D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tuy nhiên nếu số thực là số hữu tỉ thì sẽ khác số
vơ tỉ
Do đó phát biểu: “Mọi số thực đều là số vô tỉ” là sai
Câu 8. Tập hợp các số thực được ký hiệu là
A. ℕ;
B. ℚ;
C. ℝ;
D. ℤ.



Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Tập hợp các số thực được ký hiệu là ℝ
Câu 9. Số

5 làm tròn kết quả đến chữ số hàng thập phân thứ tư ta được

A. 2,3;
B. 3,23;
C. 2,2063;
D. 2,2361.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Sử dụng máy tính cầm tay, ta được:

5 = 2,23606798...
Làm tròn kết quả đến chữ số hàng thập phân thứ tư ta được 2,2361.
Câu 10. Số 9,022... được viết gọn thành 9,0(2). Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần
hoàn 9,0(2) là
A. 0
B. 2
C. 9,02
D. 9
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Số 9,0(2) có số chu kỳ là 2 (do chữ số 2 được lặp lại vô hạn lần)
II. Thông hiểu
3


Câu 1. Giá trị của biểu thức: X = 3    [ | 5 | .(0,4  1,6)] bằng
4



A.

34
4

B.

44
5

C.

55
4

D.

33
5

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C

3


3

3

X = 3    | 5 | .(0,4  1,6)  = 3    | 5 | .2 = 3    5.2
4

4

4

43 55
3

= 3    10  = 3 
=
4
4
4



Vậy X =

55
.
4

Câu 2. Phép tính: − 16 bằng

A. 16;
B. 3;
C. −4;
D. −6.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Vì 42 = 16 và 4 > 0 nên 16 = 4 . Do đó − 16 = −4.
Câu 3. Giá trị của |9 – 12.3| là
A. 27
B. −27


C. 9
D. 12
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
|9 – 12.3| = |−27| = 0 – (– 27) = 27.
Câu 4. Số hữu tỉ a thỏa mãn 213,6782 < a < 214,5879 là
A. 213,512;
B. 214,56;
C. 123,482;
D. 203,98.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Nếu a = 213,712 thì 213,6782 < 213,512 < 214,5879 (vơ lí vì 213,512 < 213,6782). Do
đó A sai.
Nếu a = 214,56 thì 213,6782 < 214,56 < 214,5879 (ln đúng). Do đó B đúng.
Nếu a = 123,482 thì 213,6782 < 123,482 < 214,5879 (vơ lí vì 213,6782 > 123,482). Do
đó C sai.
Nếu a = 203,98 thì 213,6782 < 203,98 < 214,5879 (vơ lí vì 213,6782 > 203,98). Do đó

D sai.
Câu 5. Tính A =

A.

15
;
2

B.

17
;
2

C. 15;
D. 17.
Hướng dẫn giải


1
36 .  2 
 bằng
4




Đáp án đúng là: C
Ta có: 62 = 36 và 6 > 0 nên

2

36 = 6 ;

1
1 1
Ta lại có:    và  0 nên
2
2 4

1
1
= .
4
2

1
5 30

Do đó: A = 6 .  2   = 6. =
= 15
2
2
2


Vậy A = 15.
Câu 6. Tìm x biết 3,4.x + (−1,6).x + 2,9 = −4,9
A. x = 2,(5);
B. x = −2,5;

C. x = −4,(3);
D. x = 4,3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
[ 3,4 + (−1,6)]x + 2,9 = −4,9
 1,8x + 2,9 = −4,9
x=

4,9  2,9
1,8

x=

7,8
1,8

 x = −4,(3)
Vậy x = −4,(3).
Câu 7. Giá trị của |−25 + 11.3| − |−2| là
A. −25
B. 25
C. 6
D. −6


Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: |−25 + 11.3| − |−2| = |8| − |– 2| = 8 − 2 = 6.
Câu 8. Cho 6,...45 > 6, 52. Giá trị thích hợp là
A. 8

B. 6
C. 4
D. 3
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Nếu là số 8, ta có: 6,845 > 6,52 ( vơ lí ) nên đáp án A sai.
Nếu là số 6, ta có: 6,645 > 6,52  Hợp lí nên đáp án B đúng.
Nếu là số 4, ta có: 6,445 > 6,54 (vơ lí) nên đáp án C sai.
Nếu là số 3, ta có: 6,345 > 6,53 (vơ lí) nên đáp án D sai.
Ta có: 6,645 > 6,52 nên giá trị thích hợp là 6.
2

Câu 9. Phép tính
2

3
A.   ;
5

B.

3
;
5

C.

3
;
5


D. 3.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B

3
  bằng
5


3
3
Vì > 0 nên =
5
5

3
 
5

2

3
. Hãy tìm số nguyên tố x có một chữ số để A được viết dưới dạng
2.x
số thập phân hữu hạn. Có thể điền được bao nhiêu số như vậy?

Câu 10. Cho A =

A. 3;

B. 5;
C. 4;
D. 1.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Các số nguyên tố có một chữ số là 2, 3, 5, 7
Điền vào ô vuông ta được:
3
3
3
3
;
;
;
2.2 2.3 2.5 2.7

Trong các phân số trên các phân số được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn là:
3
3 1
2 1
 0,75 ;
  0,5 ;
  0,2 .
2.2
2.3 2
2.5 5

Vậy có 3 số có thể điền là 2; 3; 5.
Câu 11. Trong các phân số
vơ hạn tuần hồn là:


5 6 13 17
;
;
;
phân số viết được dưới dạng số thập phân
39 25 50 40


A.

5
39

B.

17
40

C.

6
25

D.

13
50

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A
Ta có:
Với

6
13
17
= 0,24 ;
= 0,26 ;
= 0,425
25
50
40

5
= 0,12820513
39

Hoặc ta có: 39 = 13. 3 có ước nguyên tố là 13 và 3 khác 2 và 5 nên có thể viết được dưới
dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn.
Câu 12. Tìm x biết 3.(10x) = 111
A. x = 0,7;
B. x = 1,7;
C. x = 2,7;
D. x = 3,7.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
3.(10x) = 111
 10x =
x=


111
3

111
: 10
3

 x = 3,7


Vậy x = 3,7.
Câu 13. Cho các phân số sau:
A.

1
99

B.

7
12

C.

5
8

D.


15
22

5 15 1 7
;
;
;
. Số nào là số thập phân hữu hạn?
8 22 99 12

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Do

7
15
5
1
= 0,625 ;
= −0,58(3) ;
= 0,(01) ;
= 0,6(81)
12
22
8
99

Vậy số thập phân hữu hạn là

5

.
8

Câu 14. Giá trị của |−25 + 11.3| − |−2| là
A. −25
B. 25
C. 6
D. −6
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: |−25 + 11.3| − |−2| = |8| − |– 2| = 8 − 2 = 6.
Câu 15. Trong các số sau đây có bao nhiêu số viết được dưới dạng số thập phân hữu
5
2
13 17
hạn:  ;
;
;
16 125 40 25
A. 1


B. 2
C. 3
D. 4
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: 16 = 24 ; 125 = 53 ; 40 = 23.5 ; 25 = 52
Vậy cả bốn mẫu thức đều khơng có ước ngun tố khác 2 và 5. Do đó, cả bốn phân số
đều là số thập phân hữu hạn.

III. Vận dụng
Câu 1. Cho A = 3 và B = 12 . Mệnh đề nào đúng?
A. A > B;
B. A < B;
C. A = B;
D. A ≤ B.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: 3 =

9 mà 9 < 12 nên

9 < 12

Do đó 3 < 12 hay A < B.
Câu 2. Cho [(7 + 0,004x) : 0,9] : 24,7 – 12,3 = 77,7. Giá trị của x là
A. x = 497866
B. x = 489927
C. x = 498425
D. x = 425498
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
[(7 + 0,004x) : 0,9] : 24,7 – 12,3 = 77,7
 [(7 + 0,004x) : 0,9] : 24,7 = 90


 [(7 + 0,004x) : 0,9] = 90 . 24,7  [(7 + 0,004x) : 0,9] = 2223
 7 + 0,004x = 2223 . 0,9  7 + 0,004x = 2000,7
 0,004x = 1993,7
x=


1993,7
= 498425
0,004

Vậy x = 498425.
Câu 3. Cho A = 5 6 và B = 6 5 . Mệnh đề nào đúng?
A. A = B
B. A > B
C. A < B
D. A ≥ B
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
A2 = 3 6









B2 = 6 3

2

2


= 32 .

 6

= 62 .

 3

2

= 9. 6 = 54

2

= 36. 3 = 108

Vì 54 < 108 nên A2 < B2
Mà A; B > 0 nên A < B
Vậy A < B.
Câu 4. Số thập phân 0,35 được viết dưới dạng phân số tối giản thì tổng tử và mẫu bằng
bao nhiêu?
A. 32
B. 43
C. 23
D. 27
Hướng dẫn giải


Đáp án đúng là: D
0,35 =


35
7
=
100 20

Vậy tổng tử và mẫu là 20 + 7 = 27.
Câu 5. Tính: A = −4

1
1
+3
− 5 0,04 bằng
16
9

A. 2;
B. 1;
C. −1;
D. – 2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:

1 1
 ;
16 4

Vậy A = −4.


1 1
 ;
9 3

0,04 = 0,2 =

1
5

1
1
1
+ 3. − 5. = −1 + 1 – 1 = −1
3
5
4



×