- Đỗ Văn Hiến -
Nguyên lý máy – Chi tiết máy
Ổ LĂN
I.
Khái niệm chung 1.1 Cấu tạo
1.2 Phân loại
1.3 Ưu nhược điểm của ổ lăn
1.4 Ký hiệu ổ lăn
II. Cơ sở tính tốn ổ lăn 2.1 Sự phân bố lực trên các con lăn
2.2 Ứng suất trong ổ lăn
2.3 Động học và động lực học ổ lăn
2.4 Các dạng hỏng và chỉ tiêu tính tốn
2.5 Khả năng tải của ổ lăn
III. Tính tốn lựa chọn ổ lăn 3.1 Tính tốn và chọn ổ lăn theo khả năng tải động
3.2 Tính toán và chọn ổ lăn theo khả năng tải tĩnh
1
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
- Đỗ Văn Hiến -
Nguyên lý máy – Chi tiết máy
I. Khái niệm chung
Vịng trong
Vịng ngồi
1.1 Cấu tạo
Con lăn
Vịng cách
2
Bộ mơn: Cơ sở Thiết kế máy
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
1
- Đỗ Văn Hiến -
Nguyên lý máy – Chi tiết máy
1.2 Phân loại
Ball bearing
(Ổ bi Con lăn cầu)
Shape of rolling
element
Cylindrical roller
(Ổ đũa trụ, Lr ≤ 3Dr)
(Hình dạng con lăn)
Long cylindrical roller
(Ổ đũa kim, 3Dr ≤ Lr ≤ 10Dr & Dr > 6mm)
Needle roller
(Ổ đũa kim, 3Dr ≤ Lr ≤ 10Dr & Dr ≤ 6mm)
Taper roller (Ổ đũa côn)
Roller bearing
(Ổ đũaCon lăn trụ)
Convex roller (Ổ đũa hình trống)
3
Bộ mơn: Cơ sở Thiết kế máy
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
- Đỗ Văn Hiến -
Nguyên lý máy – Chi tiết máy
1.2 Phân loại
Single-row
Number rows of
rolling elements
(Theo số dãy con lăn)
Double-row
Four-row
4
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
2
- Đỗ Văn Hiến -
Nguyên lý máy – Chi tiết máy
1.2 Phân loại
Radial loads (Chịu lực hướng tâm)
The load bearing carries
(Theo khả năng chịu lực)
Thrust (axial) load (Chịu lực dọc trục)
Radial and thrust loads (Chịu lực hướng tâm và dọc trục)
5
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
- Đỗ Văn Hiến -
Nguyên lý máy – Chi tiết máy
Extra light (8,9)
Light (2,5)
Diameter series
Medium (3,6)
(Theo cỡ đường kính ngồi)
Heavy (4)
Extra heavy
Dimension series
Width series
(Theo cỡ chiều rộng ổ)
Narrow (0) - Ổ hẹp
Normal (1) - Ổ bình thường
Wide (2) - Ổ rộng
Extra wide (3) - Rất rộng
6
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
3
- Đỗ Văn Hiến -
Nguyên lý máy – Chi tiết máy
1.3 Ưu nhược điểm
Ưu điểm + Hệ số ma sát nhỏ (minimum friction)
Chăm sóc và bơi trơn đơn giản
Kích thước chiều rộng nhỏ so với ổ trượt nếu cùng đường kính ngõng trục
+ Mức độ tiêu chuẩn hóa cao, giá thành rẻ.
Nhược điểm
+ Khả năng quay nhanh, chịu va đập và chấn động kém
+ Lắp ghép khó khăn
+ Kích thước hướng kính lớn
7
Bộ mơn: Cơ sở Thiết kế máy
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
- Đỗ Văn Hiến -
Nguyên lý máy – Chi tiết máy
1.4 Các loại ổ lăn thông dụng
+ Ổ bi đỡ - Deep Groove Ball Bearing
+ Ổ bi đỡ chặn - Angular contact ball bearing
+ Ổ bi lòng cầu hai dãy - Self aligning ball bearing
+ Ổ bi chặn - Thrust ball bearing
8
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
4
- Đỗ Văn Hiến -
Nguyên lý máy – Chi tiết máy
1.4 Các loại ổ lăn thông dụng
+ Ổ đũa trụ ngắn - Cylindrical roller bearing
+ Ổ đũa côn - Tapered roller bearing
+ Ổ đũa kim – Needle roller bearing
+ Ổ đũa lòng cầu – Spherical roller bearing
+ Ổ đũa chặn – Thrust cylindrical roller bearing
9
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
- Đỗ Văn Hiến -
Nguyên lý máy – Chi tiết máy
1.4 Ký hiệu ổ lăn
10
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
5
- Đỗ Văn Hiến -
Nguyên lý máy – Chi tiết máy
Basic number
(Example 30208)
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
11
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
- Đỗ Văn Hiến -
Nguyên lý máy – Chi tiết máy
II. Cơ sở tính tốn ổ lăn
2.1 Sự phân bố lực trên các con lăn
+ Lực hướng tâm Fr phân bố không đều trên các con lăn
+ Giả thiết con lăn được phân bố đối xứng
=
Điều kiện cân bằng lực
=
+2
≤
2
cos + 2
cos 2
+ ⋯+ 2
4
cos
+ Theo cơng thức tính ứng suất tiếp xúc Hetz, ta có mối quan hệ
= .
=
+ Mối quan hệ giữa lực
=
và
1+2
cos
.
=
:
cos
cos
→
cos
=
1 + 2 ∑ cos
12
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
6
- Đỗ Văn Hiến -
Nguyên lý máy – Chi tiết máy
=
=
1 + 2 ∑ cos
=
z
M
k
8
1,84
4,35
10
2,28
4,38
12
2,75
4,36
15
3,47
4,37
5
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
13
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
- Đỗ Văn Hiến -
Nguyên lý máy – Chi tiết máy
2.2 Ứng suất tiếp xúc trong ổ lăn
+ Ứng suất tiếp xúc sinh ra trong vùng tiếp xúc giữa con lăn với vòng trong và vịng ngồi
+ Ứng suất tiếp xúc cực đại ổ bi:
= 0.388
+ Ứng suất thay đổi
Ứng suất tại vòng ngồi
phá hủy mỏi
+ Độ bền mỏi phụ
thuộc vịng nào của ổ
Ứng suất tại vịng trong
Vịng quay
sẽ quay
Vịng quay
14
Bộ mơn: Cơ sở Thiết kế máy
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
7
- Đỗ Văn Hiến -
Nguyên lý máy – Chi tiết máy
2.3 Động học và động lực học ổ lăn
+ Xét chuyển động của vòng trong, con lăn và vòng cách
=
2
=
2
=
=
=
2
2
=
=
2
+ Vòng trong, con lăn và vòng cách quay với vận tốc khác nhau
+ Vận tốc vòng cách phụ thuộc vào đường kính con lăn,
đường kính vịng trong
15
Bộ mơn: Cơ sở Thiết kế máy
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
- Đỗ Văn Hiến -
Nguyên lý máy – Chi tiết máy
2.3 Động học và động lực học ổ lăn
+ Chuyển động của các con lăn gây ra lực ly tâm
=
2
+ Lực ly tâm không gây ảnh hưởng lớn khi ổ
quay với tốc độ nhỏ, khi tốc độ quay tăng thì
ảnh hưởng lực ly tâm tăng lên
+ Lực ly tâm ảnh hưởng xấu đến ổ chặn
khả năng quay nhanh của ổ chặn chỉ
bằng 0.3 lần ổ bi đỡ một dãy
16
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
8
- Đỗ Văn Hiến -
Nguyên lý máy – Chi tiết máy
2.3 Các dạng hỏng và chỉ tiêu tính tốn
Các dạng hỏng
+ Tróc vì mỏi bề mặt làm việc
+ Biến dạng dư bề mặt làm việc
+ Mòn vòng ổ và con lăn
+ Vỡ vòng cách
+ Vỡ vòng ổ và con lăn
17
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
- Đỗ Văn Hiến -
Nguyên lý máy – Chi tiết máy
2.3 Các dạng hỏng và chỉ tiêu tính tốn
Chỉ tiêu tính tốn
+ Ổ đứng n hoặc làm việc vận tốc thấp (n ≤1 v/p)Tính theo tải tĩnh để tránh
biến dạng dư bề mặt
+ Ổ làm việc vận tốc quay trung bình và cao (n≥10 v/p) Tính theo tải
động để tránh tróc rỗ bề mặt
+ Trường hợp ổ quay (1
tính tốn tuổi thọ
18
Bộ mơn: Cơ sở Thiết kế máy
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
9
- Đỗ Văn Hiến -
Nguyên lý máy – Chi tiết máy
là bậc của đường cong mỏi
III. Lựa chọn ổ lăn
3.1 Tuổi thọ của ổ lăn
N là số chu kỳ làm việc
• Phương trình đường cong mỏi
m là số mũ (m = 3; m = 10/3)
=
số vịng quay của ổ
=
• Mối quan hệ giữa tải trọng và lực tác dụng lên ổ
• Tuổi thọ của ổ:
C là khả năng tải động của ổ lăn
tải trọng quy ước tác dụng lên ổ
n là số vòng quay của ổ
=
=
60. .
10
là tuổi thọ của ổ lăn tính bằng giờ
Bộ mơn: Cơ sở Thiết kế máy
19
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
- Đỗ Văn Hiến -
Ngun lý máy – Chi tiết máy
3.2 Tính tốn ổ lăn theo khả năng tải động tải trọng động tính tốn
Khả năng tải động của ổ lăn
= .
⁄
≤
Q là tải trọng làm việc quy ước
Xác định tải trọng quy ước Q khi ổ chịu tải không đổi
+ Với ổ đỡ, ổ bi đỡ chặn, ổ đũa côn đỡ chặn
=
. .
+ .
.
.
+ .
.
.
+ Với ổ chặn
=
. .
Trong đó:
− lực hướng tâm (phản lực tại các ổ đã được xác định).
− lực dọc trục (tùy thuộc vào loại ổ)
, − hệ số tải trọng lực hướng tâm và lực dọc trục
− hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng động
− hệ số xét đến ảnh hưởng của nhiệt độ
− hệ số phụ thuộc vào vòng quay
= 1: khi vịng trong quay.
= 1,2: khi vịng ngồi quay.
20
Bộ mơn: Cơ sở Thiết kế máy
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
10
- Đỗ Văn Hiến -
Nguyên lý máy – Chi tiết máy
21
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
- Đỗ Văn Hiến -
Nguyên lý máy – Chi tiết máy
Trong đó:
− lực hướng tâm (phản lực tại các ổ đã được xác định).
− lực dọc trục (tùy thuộc vào loại ổ)
, − hệ số tải trọng lực hướng tâm và lực dọc trục
− hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng động
− hệ số xét đến ảnh hưởng của nhiệt độ
− hệ số phụ thuộc vào vòng quay
= 1: khi vòng trong quay.
= 1,2: khi vịng ngồi quay.
22
Bộ mơn: Cơ sở Thiết kế máy
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
11
- Đỗ Văn Hiến -
Nguyên lý máy – Chi tiết máy
3.3 Tính tốn ổ lăn theo khả năng tải tĩnh
≤
=
+ Đối với ổ đỡ và ổ đỡ chặn
+ Đối với ổ chặn và ổ đỡ:
=
+
+ 2,3
23
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
- Đỗ Văn Hiến -
Nguyên lý máy – Chi tiết máy
3.4 Trình tự lựa chọn ổ lăn
Thông số đầu vào:
+ Sơ đồ tính tốn và tải tác dụng lên trục
+ Tốc độ quay của ổ
+ Đường kính vịng trong d
+ Điều kiện làm việc và kết cấu
+ Thời gian làm việc của ổ
24
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
12
- Đỗ Văn Hiến -
Nguyên lý máy – Chi tiết máy
Các bước tính tốn lựa chọn ổ lăn
Bước 01: Tính lực hướng tâm
và lực dọc trục
Bước 02: Chọn loại ổ dựa vào tỉ số
⁄
tác dụng lên ổ
để chọn ổ
Chọn ổ bi đỡ một dãy để có kết cấu đơn giản, giá thành rẻ
+ Khi
⁄
≤ 0.3
Chọn ổ đũa trụ ngắn hoặc ổ đũa côn nếu yêu cầu độ cứng cao
Chọn ổ bi đỡ lòng cầu nếu yêu cầu tự lựa
⁄
Dùng ổ bi đỡ chặn nếu
+ Khi
⁄
< 1.5
> 0.3
Dùng ổ đũa côn nếu
⁄
≥ 1.5
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
25
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
- Đỗ Văn Hiến -
Nguyên lý máy – Chi tiết máy
Các bước tính tốn lựa chọn ổ lăn
Bước 03: Chọn kích thước ổ lăn
+ Chọn sơ bộ kích thước ổ lăn dựa vào đường kính trục và cỡ ổ Tra được C và
+ Xác định tải trọng dọc trục
+ Xác định các hệ số X và Y dựa theo
⁄(
)
+ Xác định tải trọng qui ước Q tác dụng lên ổ
+ Xác định khả năng tải trọng động
+ Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh
của ổ
26
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
13