BÀI 5. ĐA THỨC
Câu 1: Sắp xếp đa thức 4x 2
7x 4
x
A. x
4x 2
7x 4
4x 3
1 5
x
2
B. x
4x 2
7x 4
4x 3
C. x
4x 2
7x 4
1 5
x
2
1 5
x
2
D. x
4x 2
4x 3
4x 3
1 5
x theo lũy thừa tăng dần của biến x
2
4x 3
1 5
x
2
7x 4
Lời giải:
Ta có: 4x 2
x
7x 4
1 5
x =x
2
4x 3
4x 2
4x 3
7x 4
1 5
x
2
y
1 là
Đáp án cần chọn là D
Câu 2: Giá trị của đa thức xy
2x 2 y 2
x 4 y tại x
A. 4
B. 1
C. -1
D. 0
Lời giải:
Thay x y
( 1).( 1)
1 vào đa thức xy
2.( 1) 2 .( 1) 2
x 4 y ta được
2x 2 y 2
( 1) 4 .( 1)
4
Đáp án cần chọn là A
Câu 3: Đa thức 4x 2 y
1 2
x y xy 2
3
1
B. x 2 y xy 2
3
1
C. x 2 y xy 2
3
A.
4
x
3
4
x
3
4
x
3
2xy 2
1 2
x y
3
x
2x 2 y
xy 2
1
x
3
6x 2 y được rút gọn thành:
D.
1 2
x y
3
4
x
3
xy 2
Lời giải:
Ta có:
4x 2 y
1 2
x y
3
2xy 2
x
2x 2 y
1 2
x y 2x 2 y
3
1
4
= x 2 y xy 2
x
3
3
Đáp án cần chọn là D
6x 2 y)
(4x 2 y
Câu 4: Tìm đa thức A sao cho A
A. 6x 3
4y
5x 4
3x 2
B. 6x 3
4y
5x 4
3x 2
C. 6x 3
6y
5x 4
3x 2
D. 6x 3
4y
5x 4
3x 2
Lời giải:
Ta có:
A (5x 4
2y3
3x 2
Khi đó:
A (6x 3
2y3
y 1)
6x 3
2y3
6x 3
(2y3
5y
(5x 4
y 1 5x 4
2y3 )
12)
2y3
( y 5y)
1
x
3
xy 2
( 2xy 2
(5x 4
6x 3
2y3
6x 2 y
xy 2 )
2y3
2y 3
3x 2
3x 2
( x
3x 2
5y
1
x)
3
12)
6x 3
y 1
5y 12)
5y 12
( 1 1)
5x 4
3x 2
6x 3 6y 5x 4 3x 2
Đáp án cần chọn là C
Câu 5: Bậc của đa thức (x 2
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Lời giải:
y2
2xy)
(x 2
y2
2xy)
(4xy 1) là
2y 3
y 1
Ta có:
(x 2 y 2
x2
2xy)
(x 2
y2
2xy)
2xy
x2
y2
2xy
4xy 1
( 4xy
4xy) 1
y2
(x 2 x 2 ) (y 2 y 2 )
Bậc của đa thức -1 là 0
Đáp án cần chọn là D
Câu 6: Sắp xếp đa thức 2x
A. 5x 4 x 2 5x 3 2x
(4xy 1)
1
5x 3
x2
5x 4 theo lũy thừa giảm dần của biến x
Lời giải:
Ta có: 2x 5x 3 x 2 5x 4 = 5x 4
Đáp án cần chọn là D
5x 3
x2
Câu 7: Bậc của đa thức xy
x 5 yz là:
B. 2x 5x 4
C. 5x 4 2x
D. 5x 4
5x 3
x2
5x 3
x2
5x 3
x2
2x
xy5
2x
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Lời giải:
Bậc của đa thức xy
xy5
x 5 yz là 5 + 1 + 1 = 7
Đáp án cần chọn là B
Câu 8: Bậc của đa thức (x 3
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Lời giải:
Ta có:
y3
3x 2 y)
(x 3
y3
3x 2 y)
(6x 2 y
9) là:
(x 3
y3
x3
y3
3x 2 y)
(x 3
y3
3x 2 y)
3x 2 y
x3
y3
3x 2 y
(x 3 x 3 ) (y3 y3 )
9
Bậc của đa thức 9 là 0
Đáp án cần chọn là D
(3x 2 y
(6x 2 y
6x 2 y
3x 2 y
Câu 9: Bậc của đa thức x 2 y 2
xy5
9)
9
6x 2 y)
9
x 2 y 4 là:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Lời giải:
Bậc của đa thức x 2 y 2
xy5
x 2 y 4 là 1+5 = 2+4 = 6
Đáp án cần chọn là A
Câu 10: Thu gọn và tìm bậc của đa thức 12xyz
3x 5
A. Kết quả là đa thức
2x 5
B. Kết quả là đa thức
x5
15xyz
y 4 có bậc là 5
C. Kết quả là đa thức
x5
15xyz
y 4 có bậc là 4
D. Kết quả là đa thức
x5
15xyz
y 4 có bậc là 4
Lời giải:
Ta có: 12xyz
( 3x 5
x5
3x 5
2x 5 )
15xyz
Bậc của đa thức
y4
3xyz
2x 5 ta được
y 4 có bậc là 4
15xyz
2x 5
3xyz
(12xyz
y4
3xyz)
y4
y4
x5
15xyz
y 4 là 5
Đáp án cần chọn là B
Câu 11: Thu gọn và tìm bậc của đa thức Q
được:
A. Kết quả là đa thức 6x 2 y
B. Kết quả là đa thức
6x 2 y
x2y
2xy có bậc là 2
2xy có bậc là 3
4x.xy
3xz
x2y
2xy
3xz ta
C. Kết quả là đa thức 6x 2 y
2xy có bậc là 3
D. Kết quả là đa thức 6x 2 y
2xy
Lời giải:
Ta có : Q
x2y
x2y
4x 2 y
(x 2 y
4x 2 y
6x 2 y
2xy
4x.xy
3xz
x2y
3xz
x 2 y)
Bậc của đa thức Q
2xy
( 3xz
6x 2 y
6xz có bậc là 3
x2y
2xy
3xz
3xz
3xz)
2xy
2xy là 2 + 1 = 3
Đáp án cần chọn là C
Câu 12: Thu gọn đa thức 4x 2 y
6x 3 y 2
10x 2 y
4x 3 y 2 ta được
A. 14x 2 y 10x 3 y 2
B.
14x 2 y
10x 3 y 2
C. 6x 2 y 10x 3 y 2
D.
6x 2 y
10x 3 y 2
Lời giải:
Ta có:
4x 2 y 6x 3 y 2
10x 2 y
(4x 2 y 10x 2 y)
4x 3 y 2
(6x 3 y 2
4x 3 y 2 )
6x 2 y 10x 3 y 2
Đáp án cần chọn là D
Câu 13: Thu gọn đa thức 2x 4 y
A. 5x 4 y 11y5
x 2 y2
B. 9x 4 y 11y5
x 2 y2
C.
5x 4 y 11y5
D. 5x 4 y 11y5
Lời giải:
Ta có: 2x 4 y
4y5
5x 4 y
x 2 y2
x 2 y2
4y5
5x 4 y
7y5
x 2y2
2x 4 y
7y5
x 2y2
2x 4 y ta được
(2x 4 y
5x 4 y
2x 4 y)
(2
2)x 4 y
( 4
5
( 4y5
7)y 5
7y5 )
x 2y2
x 2y2
5x 4 y 11y5 x 2 y 2
Đáp án cần chọn là D
2 2
xy
3
Câu 14: Giá trị của đa thức 4x 2 y
5xy
x tại x
2; y
1
là
3
176
27
27
B.
176
17
C.
27
116
D.
27
A.
Lời giải:
Thay x
1
vào đa thức 4x 2 y
3
2; y
2
1 2
1
1
4.2 .
.2.
5.2.
3 3
3
3
Đáp án cần chọn là A
2
Câu 15: Đa thức 12xyz
A.
3x 5
7xyz
6y 4
2
3x 5
3x 5
6y 4
2x 4
C. 7xyz
3x 5
6y 4
2x 4
D. 7xyz
3x 5
6y 4
2x 4
(12xyz
= 7xyz
y4
5xyz)
3x 5
5xyz
3x 5
6y 4
Đáp án cần chọn là B
2x 4
2x 4
(y 4
5xy
x ta được
176
27
y4
5xyz
2x 4
B. 7xyz
Lời giải:
Ta có:
12xyz 3x 5
2 2
xy
3
7y 4
7y 4 )
2x 4
2x 4
7y 4 được rút gọn thành:
Câu 16: Tính giá trị biểu thức Q
3x 4
2y 2
3z 3
2y 2
3z 3
4 ta được
4 tại x
y
z
2
A. 30
B. 16
C. 32
D. 36
Lời giải:
Thay x y
z
3x 4
2 vào Q
Q 3.24 2.22 23 4
Đáp án cần chọn là D
36
Câu 17: Tính giá trị biểu thức A
x y
2
ax 3 y3
bx 2 y
cxy với a, b, c là hằng số tại
A. 64a 8b 8c
B. 64a 8b 8c
C. 64a 8b 8c
D. 64a 8b 8c
Lời giải:
Thay x y
2 vào A
ax 3 y3
bx 2 y
cxy ta được:
a.( 2)3.( 2)3 b.( 2) 2 .( 2) c.( 2).( 2)
a.( 8).( 8) b.4.( 2) c.( 2).4
64a 8b 8c
Đáp án cần chọn là D
A
Câu 18: Cho đa thức 4x 5 y 2
A. a = 2
B. a = 0
C. a = -2
D. a = 1
Lời giải:
Ta có:
5x 3 y
7x 3 y
2ax 5 y 2 . Tìm a để bậc đa thức này là 4
4x 5 y 2
5x 3 y
(4x 5 y 2
7x 3 y
2ax 5 y 2
2ax 5 y 2 )
( 5x 3 y
7x 3 y)
(4 2a)x 5 y 2 2x 3 y
Để bậc của đa thức đã cho là 4 thì 4 + 2a = 0 hay a = -2
Đáp án cần chọn là C
4x 4
Câu 19: Cho A
2y 2 x
19.1: Tính A+B
A. x 4 5y 2 x 7z 3
B.
x4
C. x 4
D.
x4
5y 2 x
5y 2 x
5y 2 x
Lời giải:
Ta có:
A B (4x 4
5 và B
4z3
8
13
7z 3
7z 3
3z3
3
3
7z 3
13
2y 2 x
3z 3
4x 4
2y 2 x
3z 3
(4x 4
5x 4 )
(2y 2 x
( 4z 3
5)
5 4z 3
8
3y 2 x)
3y 2 x
( 3z 3
8
3y 2 x
5x 4 )
5x 4
4z 3 )
5
8
3y 2 x
8
x 4 5y 2 x 7z 3 13
Đáp án cần chọn là D
19.2: Tính A-B
A. 9x 4 y 2 x z 3
B.
x4
5y 2 x
3
z3
13
C. 9x 4
y2 x
z3
3
D. 9x 4
y2x
z3
3
Lời giải:
Ta có:
A B (4x 4
4x 4
2y 2 x
(4x 4
5x 4 )
9x 4
y2x
2y 2 x
3z3
3z 3
5
(2y 2 x
z3
3
5)
( 4z 3
4z 3
8 3y 2 x
5x 4
3y 2 x)
( 3z 3
4z 3 )
5 8
5x 4 )
3y 2 x
5x 4
Đáp án cần chọn là C
Câu 20: Tìm đa thức A sao cho A
A. A
x3y
3x 2 y
B. A
x3y
x2y
2x
3y
2x
3y
C. A
x3y
3x 2 y
D. A
x3y
x2y
2x
Lời giải:
Ta có:
A x 3 y 2x 2 y
A
2y
2x
x
2x 2 y
x
y
3x
x2y
2x 2 y
x
2y
x3y
3y
Câu 21: Cho đa thức 3x 4
5x 2 y 2
3x 4
3x 2 y 2
(3x 4
2y 2 . Tinh giá trị của đa thức biết x 2
2y 4
2y 2
2x 2 y 2
3x 2 y 2 )
(2x 2 y 2
2y 4
y2 )
2y 2 (x 2
y2 )
3x 2 (x 2
y2 )
2y 2 (x 2
y2
3x 2 .2
y2
2y 2
2y 4 )
3x 2 (x 2
Thay x 2
2y 2
2y 2
1)
2 vào đa thức trên ta được
2y 2 (2 1)
6x 2
Đáp án cần chọn là A
x 2y
y
A. 12
B. 6
C. -12
D. -6
2y 4
3x
3y
A
x 3 y 3x 2 y 2x
Đáp án cần chọn là C
Lời giải:
Ta có:
3x 4 5x 2 y 2
2y
3y
y
x2y
3x
x3y
6y 2
6(x 2
y2 )
6.2
12
y2
2
3 1 2
Câu 22: Cho các biểu thức 3x 7
; x y(1 x 2y);3x 2
x 3
là hằng số). Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
6x
1;
x2
2z a
(a
3x 1
Lời giải:
Các biểu thức 3x
3 x 2 2z a
;
đều chứa biến ở mẫu nên không phải là đa thức
x
3x 1
7
1 2
x y(1
3
Đáp án cần chọn là A
Có 2 đa thức là
x
3x 3 y 2
Câu 23: Cho A
23.1: Tính A+B
A. 5x 3 y 2 x 2 y 3xy
2x 2 y
5x 2 y
3xy
y2
C. 5x 3 y 2
5x 2 y
3xy
y2
D. 5x 3 y 2
x2y
(3x 3 y 2
3xy
y2
2x 2 y
xy
2x 3 y 2 )
( 2x 2 y
5x 3 y 2 x 2 y 3xy y 2
Đáp án cần chọn là D
23.2: Tính A - B
A. x 3 y 2 5x 2 y 3xy
B. 5x 3 y 2
5x 2 y
5xy
6x
xy và B
1
4xy
3x 2 y
y2
B. 5x 3 y 2
Lời giải:
Ta có:
A B 3x 3 y 2
2y);3x 2
y2
y2
C. x 3 y 2
5x 2 y
5xy
y2
D. x 3 y 2
5x 2 y
5xy
y2
4xy
3x 2 y
3x 2 y)
2x 3 y 2
( xy
4xy)
y2
y2
2x 3 y 2
y2
Lời giải:
Ta có:
A B 3x 3 y 2
2x 2 y
3x 3 y 2
2x 2 y
(3x 3 y 2
2x 3 y 2 )
(4xy 3x 2 y
xy
2x 3 y 2
4xy
3x 2 y
2x 3 y 2
y2
(2x 2 y
3x 2 y)
( xy
4xy)
xy
y2 )
y2
x 3 y 2 5x 2 y 5xy y 2
Đáp án cần chọn là C
2 4
x
;x
3x;xyz az 2 ;ax(by+cz); 2
x
x 1
hằng số). Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 24: Cho các biểu thức x
3
2x (a là
Lời giải:
Các biểu thức x
2
x
; 2
2x đều chứa biến ở mẫu nên không phải là đa thức
x x 1
3x; xyz az 2 ;ax(by+cz)
3
Có ba đa thức là x 4
Đáp án cần chọn là C
2xy3
Câu 25: Cho P
10xy
3x 2 y;Q
xy
7x 2 y
5xy3
25.1: Tìm M = P-Q
A. 7xy3 xy 4x 2 y
B.
7xy3
xy
4x 2 y
C.
7xy3
xy
4x 2 y
D. 7xy3
xy
4x 2 y
Lời giải:
Ta có:
M P Q
2xy3
10xy
3x 2 y
(xy
7x 2 y
2xy3
10xy
3x 2 y
xy
7x 2 y
( 2xy3
5xy3 )
(10xy
5xy3
10xy)
5xy3 10xy
xy 10xy)
( 3x 2 y
7x 2 y)
10xy
3y(x 2
7x 2 (y
xy)
xy)
= ( 3x 2 y 2xy 2 16) ( 2x 2 y
1
xy(x y) 2(yx 2 xy 2 )
5
Đáp án cần chọn là B
5xy 2
7xy3
10)
xy
4x 2 y
25.2: Sắp xếp M theo lũy thừa giảm dần đối với biến x và tăng dần với biến y. Xác
định bậc của M
4x 2 y 7xy3 xy có bậc là 3
A. M
B. M
4x 2 y
7xy3
C. M
7xy3
xy
D. M
4x 2 y
Lời giải:
Ta có:
M
7xy3
4x 2 y có bậc là 4
7xy3 có bậc là 4
xy
xy
xy có bậc là 4
4x 2 y
4x 2 y
xy
7xy3 có bậc là 1+3 = 4
Đáp án cần chọn là D
25.3: Tìm C biết C -2P = Q
A. C 31xy 13x 2 y xy3
B. C
31xy 13x 2 y
xy3
C. C
31xy 13x 2 y
xy3
D. C
31xy 13x 2 y
Lời giải:
Ta có :
P
2xy3
10xy
xy3
3x 2 y
2P
2.( 2xy3
10xy
Theo đề bài : C 2P Q C Q 2P
Do đó:
C xy 7x 2 y 5xy3 10xy ( 4xy3 20xy
xy
7x 2 y
(xy 10xy
5xy3
20xy)
31xy 13x 2 y xy3
Đáp án cần chọn là A
10xy
4xy3
( 7x 2 y
20xy
6x 2 y)
3x 2 y)
6x 2 y)
6x 2 y
(5xy 3
4xy 3 )
4xy3
20xy
6x 2 y
5x 2 y
Câu 26: Cho M
xy 2
26.1: Tính P = M +N
A. P 7x 3 5x 2 y 3xy 2
7x 3
xy; N
4xy
y 1
B. P
7x 3
5x 2 y
3xy 2
4xy
y
C. P
7x 3
5x 2 y
3xy 2
4xy
y 1
D. P
7x 3
5x 2 y
3xy 2
4xy
y 1
7x 3
y
y
2xy 2
3xy
1
1
Lời giải:
Ta có:
P M N
5x 2 y
xy 2
7x 3
5x 2 y
( xy 2
7x 3
5x 2 y
3xy 2
xy
2xy 2
2xy 2 )
4xy
( x
y
3xy 1
3xy)
y 1
1
Đáp án cần chọn là B
26.2: Sắp xếp P = M+N theo lũy thừa giảm dần đối với biến x và tăng dần với biến y.
Xác định bậc của P
A. P 5x 2 y 7x 3 3xy 2 4xy y 1 có bậc là 2
B. P
7x 3
5x 2 y
3xy 2
4xy
y 1 có bậc là 2
C. P
7x 3
5x 2 y
3xy 2
4xy
y 1 có bậc là 3
D. P
5x 2 y
7x 3
3xy 2
4xy
y 1 có bậc là 3
Lời giải:
Ta có: P 7x 3
5x 2 y
3xy 2
4xy
y 1 (theo câu trước) có bậc là 3
Đáp án cần chọn là C
26.3: Tìm C biết M - C = N
7x 3 5x 2 y xy 2 2xy
A. C
y 1
B. C
7x 3
5x 2 y
xy 2
2xy
y 1
C. C
7x 3
5x 2 y
xy 2
2xy
y 1
D. C
7x 3
Lời giải:
5x 2 y
xy 2
2xy
y 1
Ta có: M C N C M N
Nên
C 5x 2 y xy 2 xy (7x 3 y 2xy 2
5x 2 y
7x 3
xy 2
5x 2 y
xy
7x 3
( xy 2
7x 3 5x 2 y xy 2
Đáp án cần chọn là A
y
2xy 2
2xy 2 )
2xy
3xy 1
( xy
y 1
3xy 1)
3xy)
y 1