Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Trắc nghiệm hóa học lớp 8 có đáp án bài (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.85 KB, 6 trang )

Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Câu 1: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng là n 
khẳng định nào dưới đây khơng đúng?
A. m là kí hiệu khối lượng chất (gam).
B. M là kí hiệu khối lượng mol của chất.
C. n là kí hiệu số mol của chất.
D. m là kí hiệu khối lượng mol của chất.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D.
m là kí hiệu khối lượng chất (gam).
Câu 2: Số mol nước có trong 36 gam nước là
A. 1 mol
B. 1,5 mol
C. 2 mol
D. 2,5 mol
Hướng dẫn giải:
Đáp án C.
Số mol nước trong 36 gam nước là
m 36
n 
 2(mol)
M 18
Câu 3: Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là
A. 20.1023
B. 251023
C. 30.1023
D. 35.1023
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Số mol sắt trong 280 gam sắt là
m 280


n 
 5(mol)
M 56
Số nguyên tử sắt = 5. 6.1023 =30.1023 nguyên tử.
Câu 4: Số mol Cacbon tương ứng với 2,4.1023 nguyên tử Cacbon là
A. 0,5 mol
B. 0,55 mol

m
(mol)
M


C. 0,4 mol
D. 0,45 mol
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Số mol Cacbon tương ứng với 2,4.1023 nguyên tử Cacbon =

2,4.1023
 0,4(mol)
6.1023
Câu 5: 19,6 gam H2SO4 có số mol phân tử H2SO4 là bao nhiêu?
A. 0,2 mol
B. 0,1 mol
C. 0,12 mol
D. 0,21 mol
Hướng dẫn giải:
Đáp án A.
Số mol H2SO4 trong 19,6 gam H2SO4 là

m
19,6
n 
 0,2(mol)
M 1.2  32  16.4
Câu 5: Số mol của 12 gam O2, 1,2 gam H2, 14 gam N2 có giá trị tương ứng lần
lượt là
A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol
B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol
D. 0,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol
Hướng dẫn giải:
Đáp án A.
12
n O2 
 0,375(mol) ,
16.2
1,2
n H2 
 0,6(mol) ,
1.2
14
n N2 
 0,5(mol)
14.2
Câu 6: Thể tích của 0,6 mol khí CH4 ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 134,4 lít
B. 0,01344 lít
C. 13,44 lít
D. 1,344 lít



Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Thể tích của 0,6 mol khí CH4 ở đktc là
V = n. 22,4 = 0,6. 22,4 = 13,44 lít
Câu 7: Khi so sánh 0,9 mol khí N2 và 50,4 gam sắt, khẳng định nào dưới đây là
đúng?
A. Cùng khối lượng.
B. Cùng thể tích.
C. Cùng số mol.
D. Khối lượng sắt nhỏ hơn khối lượng của khí nitơ.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Số mol Fe là:
m 50,4
n 
 0,9(mol)
M
56
Vậy số mol của khí nitơ bằng số mol của sắt.
Câu 8: 36 gam hơi nước chiếm thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 0,448 lít
B. 4,48 lít
C. 44,8 lít
D. 48 lít
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Số mol nước trong 36 gam nước là
m 36

n 
 2(mol)
M 18
V = n. 22,4 = 2. 22,4 = 44,8 lít.
Câu 9: Thể tích của 280 gam khí Nitơ ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 112 lít
B. 336 lít
C. 168 lít
D. 224 lít
Hướng dẫn giải:
Đáp án D.
Số mol khí nitơ là


m 280

 10(mol)
M 14.2
V = n. 22,4 = 10. 22,4 = 224 lít.
Câu 10: Dãy nào biểu thị đúng kết quả về khối lượng của số mol các chất sau:
0,1 mol S, 0,25 mol C?
A. 3,2 gam S, 3 gam C.
B. 0,32 gam S, 0,3 gam C.
C. 3,2 gam S, 6 gam C.
D. 0,32 gam S, 3 gam C.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A.
mS= n. M = 0,1. 32 = 3,2 (g)
mC = n. M = 0,25. 12 = 3 (g)
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Mol là lượng chất chứa 6.1023 nguyên tử hay phân tử của chất đó.
B. Con số 6.1023 được gọi là số Avogađro và được kí hiệu là N.
C. 35,5 gam khí clo có chứa 6.1023 nguyên tử clo.
D. 5,85 gam NaCl có chứa 3.1023 phân tử NaCl.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D.
m
5,85
 0,1(mol)
5,85 gam NaCl có số mol  
M 23  35,5
Số phân tử NaCl = 0,1.6.1023 =0,6.1023 phân tử.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về khái niệm thể tích mol?
A. Thể tích mol của chất khí là thể tích được chiếm bởi N nguyên tử hoặc phân
tử chất đó.
B. Ở điều kiện tiêu chuẩn, 0,5 mol khí O2 chiếm thể tích là 11,2 lít .
C. Ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất, thể tích mol của các chất khí khác nhau là
bằng nhau.
D. Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,3 mol khí H2 chiếm thể tích là 2,24 lít .
Hướng dẫn giải:
Đáp án D.
Ở điều kiện tiêu chuẩn, 0,3 mol khí H2 chiếm thể tích là
V = n.22,4 = 0,3. 22,4 = 6,72 (lít).
Câu 13: Kết luận nào dưới đây là đúng?
n


A. Hai chất khí có cùng thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn thì có khối lượng bằng
nhau.
B. Hai chất khí có cùng thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn thì có số mol bằng nhau.

C. Hai chất khí có cùng thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn thì có khối lượng mol
bằng nhau.
D. Hai chất khí có cùng thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn thì có cùng số nguyên tử.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B.
Trong cùng điều kiện tiêu chuẩn, các chất khí sẽ chiếm thể tích như nhau khi có
số mol bằng nhau.
Câu 14: Khối lượng của khí CH4 có thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn là 3,36 lít là
A. 0,15 gam
B. 53,76 gam
C. 2,4 gam
D. 1,8 gam
Hướng dẫn giải:
Đáp án C.
V
3,36
n CH4 

 0,15(mol)
22,4 22,4
m = n. M = 0,15. (12 + 1.4) = 2,4 gam
Câu 15: 8,8 gam khí CO2 chiếm thể tích bao nhiêu ở điều kiện tiêu chuẩn?
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 22,4 lít
D. 44,8 lít
Hướng dẫn giải:
Đáp án A.
m
8,8

n CO2  
 0,2(mol)
M (12  16.2)
V = n. 22,4 = 0,2. 22,4 = 4,48 lít.




×