Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Trắc nghiệm toán lớp 7 có đáp án bài (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.04 KB, 17 trang )

BÀI 6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
Câu 1: Tìm đa thức M biết M
A. M

x2

12xy

y2

B. M

x2

12xy

y2

C. M

x2

12xy

y2

x2

D. M

(5x 2



2xy)

6x 2

10xy

y2

y2

12xy

Lời giải:
Ta có:

M

(5x 2

2xy)

6x 2

y2

10xy

M


6x 2

10xy

y2

(5x 2

2xy)

M

6x 2

10xy

y2

5x 2

2xy

M

(6x 2

5x 2 )

M


x2

12xy

(10xy

2xy)

y2

y2

Đáp án cần chọn lad A

Câu 2: Cho a,b,c là những hằng số và a
P

ax 2 y 2

2bx 3 y 4

3cx 2 y tại x

2b

3c

2200 . Tính giá trị của đa thức

2b


3c

1; y 1

A. P = 4400
B. P = 2200
C. P = 2020
D. P = -2200

Lời giải:
Thay x
P

1; y 1 vào biểu thức P ta có:

a.( 1) 2 .12

2b.( 1)3 .14

Đáp án cần chọn là B

3c.( 1) 2 .1

a

2200


Câu 3: Tìm giá trị của đa thức N


x

y

2

x3

x2y

2x 2

xy

y2

0

A. N = -1
B. N = 0
C. N = 2
D. N = 1

Lời giải:
Ta có:

N

x3

(x 3

x2y

2x 2

x2y

2x 2 )

x 2 (x

y

x 2 .0

y.0

2)

y2

xy

y2

( xy

y(x


y

2)

3y

x 1

2y)

y

x 1

(x

y

xy)

7x 2 (y

2) 1

0 1 1

Vậy N = 1
Đáp án cần chọn là D
Câu 4: Thu gọn đa thức 3y(x 2
A.


4x 2 y

3xy 2

7x 3 y

B.

4x 2 y

3xy 2

7x 3 y

C. 4x 2 y

3xy 2

7x 3 y

D. 4x 2 y

3xy 2

7x 3 y

Lời giải:
Ta có:


3y(x 2

xy)

3x 2 y
(3x 2 y
4x 2 y

7x 2 (y

3xy 2

xy)

7x 2 y

7x 2 y) 3xy 2
3xy 2

7x 3 y

7x 3 y
7x 3 y

xy) ta được

3y

x 1 biết



Đáp án cần chọn là B
Câu 5: Thu gọn đa thức ( 3x 2 y
A.

x2y

B.

5x 2 y

7xy 2

2xy 2

16)

( 2x 2 y

5xy 2

10) ta được

26

3xy 2

6

C. 5x 2 y


3xy 2

6

D. 5x 2 y

3xy 2

6

2xy 2

16)

Lời giải:
Ta có:
( 3x 2 y
3x 2 y
( 3x 2 y

= 5x 2 y

2xy 2

( 2x 2 y

3xy 2

10)


2x 2 y

5xy 2

( 2xy 2

5xy 2 )

(16 10)

2(yx 2

xy 2 ) được thu gọn thành đa thức nào dưới đây?

16

2x 2 y)

5xy 2

10

6

Đáp án cần chọn là B

Câu 6: Đa thức

1

xy(x
5

A.

9 2
xy
5

9 2
x y
5

B.

11 2
xy
5

9 2
x y
5

C.

11 2
xy
5

9 2

x y
5

D.

11 2
xy
5

11 2
x y
5

Lời giải:
Ta có:

y)


1
xy(x y) 2(yx 2 xy 2 )
5
1 2
1 2
x y
xy 2x 2 y 2xy 2
5
5
1 2
1 2

x y 2x 2 y
xy
2xy 2
5
5

=

11 2
xy
5

9 2
x y
5

Đáp án cần chọn là B
Câu 7: Đa thức (1,6x 2

1,7y 2

2xy)

(0,5x 2

2xy)

(0,5x 2

0,3y 2


2xy)

2xy

0,5x 2

0,3y 2

2xy

0,3y 2

2xy) có bậc là

A. 2
B. 3
C. 4
D. 6

Lời giải:
Ta có:

(1,6x 2

1,7y 2

1,6x 2
(1,6x 2
1,1x 2


1,7y 2
0,5x 2 )
2y 2

4xy

Đa thức 1,1x 2

2y 2

(1,7y 2

0,3y 2 )

(2xy

2xy)

4xy có bậc là 2

Đáp án cần chọn là A
Câu 8: Tìm giá trị của đa thức M
A. M = 1
B. M = 9
C. M = 0
D. M = -1

x3


2x 2

xy 2

2xy

2y

2x

5 biết x

y

2


Lời giải:
Ta có:
M

x3
(x 3

2x 2
2x 2 )

x 2 (x

2)


xy 2

2xy

2y

(2xy

xy 2 )

2(x

xy(2

y)

2(x

2x

5

y)

y)

5

5


Thay x + y = 2 vào M ta được:

M

x 2 [x

(x

y)]

x 2 ( y)

xyx

x2y
1

x2y 1

xy(x

y

y)

2.2 5

4 5


Đáp án là D

Câu 9: Cho M

x

(y z)

2x

y

z (2 x

y) và N

Tính M-N
A. -2z + 2
B. -2x -2y -2
C. 2z - 2
D. -2x + 2y - 2

Lời giải:
Ta có:
M

x

(y z) 2x y z (2 x y)
(x 2x x) ( y y y) (z z) 2

y 2z 2
N x [x (y 2z 2z]
x (x y 2z 2z) x (x y) x x

Khi đó: M

N

y

Đáp án cần chọn là C

2z

2

y

2z

2

y

y

x [x

(y 2z


2z]


Câu 10: Cho các đa thức :
A

4x 2

3y 2 ;B

5xy

3x 2

2xy

y 2 ;C

3y 2

3x 2

2xy

y2

( x2

x2


3xy

2y 2

x2

3xy

2y 2

10.1: Tính A+B+C
A. 7x 2

5y 2

B. 5x 2

5y 2

C. 6x 2

6y 2

D. 6x 2

6y 2

Lời giải:
Ta có:


A

B
4x 2

5xy

3y 2

3x 2

x2 )

(4x 2
6x 2

4x 2

C

5xy
3x 2

2xy

( 5xy

y2

2xy


3xy)

(3y 2

y2

3xy

2y 2 )

2y 2 )

6y 2

Đáp án cần chọn là C

10.2: Tính A-B-C
A.

10x 2

2xy

B.

10x 2

2xy


C. 2x 2

10xy

D. 2x 2

10xy

Lời giải:
Ta có:

A

B C

4x 2

4x 2

5xy

3y 2

(4x 2

3x 2

x2 )

2x 2


10xy

5xy
3x 2

3y 2

(3x 2

2xy

( 5xy

y2

2xy
x2

2xy 3xy)

y2 )
3xy
(3y 2

( x2

3xy

2y 2

y2

2y 2 )

2y 2 )


Đáp án cần chọn là D

10.3: Tính C-A-B
A. 8x 2
B.

2y 2

6xy

8x 2

2y 2

6xy

C. 8x 2

6xy

2y 2

D. 8x 2


6xy

2y 2

A

B

x2

x2

3xy

2y 2

( x2

4x 2

Lời giải:
Ta có:

C

8x 2

3xy


3x 2 )

6xy

2y 2

4x 2

(4x 2

5xy 3y 2

(3xy

5xy

5xy

3y 2 )

(3x 2

3x 2

2xy

y2

2xy)


(2y 2

3y 2

2y 2

Đáp án cần chọn là C
Câu 11: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính
4x 3 yz

4xy 2 z 2

A. 3x 3 yz

5xy 2 z 2

B. 3x 3 yz

5xy 2 z 2

C.

5x 3 yz

D. 5x 3 yz

Lời giải:
Ta có:

yz(xyz


5xy 2z 2

5xy 2 z 2

x3) ?

2xy
y2 )

y2 )


4x 3 yz

4xy 2 z 2

yz(xyz

4x 3 yz

4xy 2 z 2

(4x 3 yz

x 3 yz)

3x 3 yz

5xy 2 z 2


x3 )

xy 2 z 2

x 3 yz

( 4xy 2z 2

xy 2z 2 )

Đáp án cần chọn là A
Câu 12: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính
y2

x(x 2 y

A.

y2

3x 3 y

3x 2 yz

2y 2 ?

3x 3 y

3x 2 yz


2y 2

2x 3 y

B. y 2

2x 3 y

C. y 2

2x 3 y

y2

D.

3xyz)

2x 3 y

Lời giải:
Ta có:
y2

x(x 2 y

3xyz)

y2


(x.x 2 y

y2

(x 3 y

y2

x3y

(y 2
y2

x.3.xyz)
3x 2 yz)

3x 3 y

3x 2 yz

2y 2 )

3x 3 y

3x 3 y

( x 3y

3x 2 yz


3x 2 yz
3x 2 yz

3x 3 y)

2y 2

2y 2
2y 2

( 3x 2 yz

3x 2 yz)

2x 3 y

Đáp án cần chọn là D
Câu 13: Tìm đa thức M biết (6x 2
A. M

5x 2

y2

3xy 2

B. M

5x 2


y2

3xy 2

C. M

5x 2

y2

3xy 2

D. M

5x 2

y2

3xy 2

9xy 2 )

M

x2

y2

6xy 2



Lời giải:
Ta có:

(6x 2

9xy 2 )

x2

M

y2

6xy 2

M

x2

y2

6xy 2

(6x 2

9xy 2 )

M


x2

y2

6xy 2

6x 2

9xy 2

M

(x 2

6x 2 )

( 6xy 2

9xy 2 )

5x 2

M

y2

y2

3xy 2


Đáp án cần chọn là A
Câu 14: Đa thức M nào dưới đây thỏa mãn M
A. M

x2

4xy

4y 2

B. M

x2

4xy

4y 2

C. M

x2

4xy

4y 2

D. M

x2


4xy

4y 2

(3xy

4y 2 )

x2

7xy

8y 2

4xy

x2

10y 2

Lời giải:
Ta có:

M

(3xy

4y 2 )


x2
8y 2

M

x2

7xy

M

x2

( 7xy

M

x2

4xy

7xy
3xy

3xy)

8y 2
4y 2
(8y 2


4y 2 )

4y 2

Đáp án cần chọn là A
Câu 15: Đa thức N nào dưới đây thỏa mãn N
A. N

9xy

x2

19y 2

B. N

9xy

x2

19y 2

C. N

9xy

x2

19y 2


(5xy

9y 2 )


D. N

x2

9xy

19y 2

Lời giải:
Ta có:

N

(5xy

9y 2 )

x2

4xy

N

4xy


x2

N

(4xy

5xy)

N

9xy

10y 2

x2

10y 2

5xy

x2

9y 2

( 10y 2

9y 2 )

19y 2


Đáp án cần chọn là A

Câu 16: Cho (25x 2 y 10xy 2
A. A

13x 2 y

3y3

10xy 2

B. A

13x 2 y

3y3

10xy 2

C. A

3x 2 y

3y3

D. A

3x 2 y

3y3


y3 )

A

12x 2 y

2y 3 . Đa thức A là:

10xy 2

Lời giải:
Ta có:

(25x 2 y 10xy 2

y3 )

12x 2 y

A

A

25x 2 y 10xy 2

y3

A


25x 2 y 10xy 2

y3 12x 2 y

A

(25x 2 y 12x 2 y)

A

13x 2 y

(12x 2 y

(y3

2y3
2y3 )
2y3

2y3 ) 10xy 2

3y3 10xy 2

Đáp án chọn là B
Câu 17: Cho các đa thức :
A

x 2 y3


2xy

6x 2 y 2 ;B

17.1: Tính A+B+C

3x 2 y 2

2x 2 y3

2xy;C

x 2 y3

3xy

2x 2 y 2


A.

2x 2 y3

3xy 11x 2 y 2

B.

2x 2 y3

3xy 11x 2 y 2


C.

2x 2 y3

3xy

D. 2x 2 y3

11x 2 y 2

3xy 11x 2 y 2

Lời giải:
Ta có:
A

B
x 2 y3

x 2 y3

C
2xy

6x 2 y 2

2xy

6x 2 y 2


3x 2 y 2

(x 2 y3

2x 2 y3

x 2 y3 )

= 2x 2 y3

3xy

11x 2 y 2

3x 2 y 2
2x 2 y 3

2x 2 y 3
2xy

( 2xy

2xy

6x 2 y 2

(3x 2 y 2

3xy)


2xy

x 2 y3

3xy

(6x 2 y 2

( x 2y3

3xy

2x 2 y 2 )

2x 2 y 2
3x 2 y 2

2x 2 y 2 )

Đáp án cần chọn là C

17.2: Tính A-B-C
A. 4x 2 y3

x 2 y2

7xy

B.


4x 2 y3

7xy

x 2 y2

C.

4x 2 y3

7xy

x 2 y2

D. 4x 2 y3

x 2 y2

7xy

Lời giải:
Ta có:
A

B C
x 2 y3
(x 2 y3

= 4x 2 y3


x 2 y3

2xy

6x 2 y 2

2x 2 y3
7xy

2xy

3x 2 y 2

x 2 y3 )
x 2 y2

Đáp án cần chọn là D

2x 2 y3

( 2xy

2xy

2x 2 y3

2xy
3xy)


x 2 y3

2xy)
3xy

(6x 2 y 2

( x 2 y3

3xy

2x 2 y 2 )
3x 2 y 2

2x 2 y 2 )

2x 2 y 2 )


17.3: Tính C-A-B
4x 2 y3

A.

5x 2 y 2

3xy

7x 2 y 2


B. 3xy
C. 4x 2 y3

5x 2 y 2

3xy

7x 2 y 2

D. 3xy

Lời giải:
Ta có:

C

A

x 2 y3

B

x 2 y3
( x 2 y3
3xy

2x 2 y 2

3xy
x 2 y3


2x 2 y 2

3xy

x 2 y3

2x 2 y3 )

(x 2 y3

2xy

(3xy

2xy

6x 2 y 2

2xy

2xy)

6x 2 y 2 )

3x 2 y 2

(3x 2 y 2

2x 2 y3


(2x 2 y 2

6x 2 y 2

2x 2 y3

2xy
3x 2 y 2 )

7x 2 y 2

Đáp án cần chọn là B

7x 3 y

Câu 18: Cho (19xy
A. A

9xy

5x 3 y 18x 2

B. A

9xy

5x 3 y

5x 3 y


C. A
D. A

5x 3 y

9x 2 )

A

10xy

2x 3 y

18x 2

18x 2
18x 2

Lời giải:
Ta có:

7x 3 y

9x 2 )

A

A


19xy

7x 3 y

9x 2

A

(19xy 10xy)

A

9xy 5x 3 y 18x 2

(19xy

Đáp án cần chọn là B

10xy
10xy

( 7x 3 y

2x 3 y 9x 2
2x 3 y
2x 3 y)

9x 2
(9x 2


9x 2 )

9x 2 . Đa thức A là:

2xy)


Câu 19: Đa thức B nào dưới đây thỏa mãn tổng của B với đa thức
2x 4

3x 2 y

y4

z 2 là đa thức không chứa biến x

6xz

A. B

2x 4

3x 2 y

y2

B. B

2x 4


3x 2 y

6xz

C. B

2x 4

3x 2 y

6xz

D. B

2x 4

3x 2 y

6xz

5y 4

6xz

3z 2

2xz

2y 4


4x 2 z

z2

Lời giải:
Giả sử C là tổng của đa thức B với đa thức 2x 4

3x 2 y

y4

z 2 ( C là đa thức bất

6xz

kì khơng chưa biến x)
Ta có:

B

2x 4
B
B

3x 2 y

y4

(2x 4


C

2x 4

z2

6xz

3x 2 y

3x 2 y

y4

y4

C
z2 )

6xz

6xz

z2

C

Thử đáp án A:
2x 4


3x 2 y

C

( 2x 4

C

y2

y2

6xz

3x 2 y

6y 4

y2

5y 4
6xz

3z 2
5y 4

2x 4

3x 2 y


3z 2 )

( 2x 4

y4

6xz
3x 2 y

z2
y4

C
6xz

2z 2

Do C là đa thức không chưa biến x, đáp án A thỏa mãn yêu cầu bài toán
Đáp án cần chọn là A

Câu 20: Nếu 3(4x
A. 12P
B.36P
C.4P
D.20P

5y)

P thì 12(12x


15y) bằng:

z2 )


Lời giải:
Ta có:

12(12x 15y) 12(3.4x

3.5y) 12.3(4x

5y) 12P

Đáp án cần chọn là A

Câu 21: Tính giá trị của đa thức C

x

xy

x 2 y2

x 3 y3

...

x100 y100 tại


1; y 1

A. C = -100
B. C = 100
C. C = 0
D. C = 50

Lời giải:

1; y 1 vào đa thức C ta được:

Thay x
C
C
C

( 1).1 ( 1) 2 .12 ( 1)3 .13 ... ( 1)100 .1100
( 1) 1 ( 1) 1 ... ( 1) 1
0

Đáp án cần chọn là C
Câu 22: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 3xy 2
đa thức 0
A. B

3xy 2

3xz 2

3xyz


8y 2 z 2

10

B. B

3xy 2

3xz 2

3xyz

8y 2 z 2

10

C. B

3xy 2

3xz 2

3xyz

8y 2z 2

10

D. B


3xy 2

Lời giải:
Ta có:

3xz 2

3xyz

8y 2 z 2

10

3xz 2

3xyz

8y 2 z 2

10 là


B

3xy 2

3xz 2

B


(3xy 2

B

3xy 2

8y 2 z 2

3xyz
3xz 2
3xz 2

10

0

3xyz

8y 2 z 2

10)

3xyz

8y 2 z 2

10

Đáp án cần chọn là B

Câu 23: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 2x 4

3x 2 y

y4

6xz

z 2 là đa thức

0
A. B

2x 4

3x 2 y

y4

6xz

z2

B. B

2x 4

3x 2 y

y4


6xz

z2

C. B

2x 4

3x 2 y

y4

6xz

z2

D. B

2x 4

3x 2 y

y4

6xz

z2

Lời giải:

Ta có:
B

(2x 4

3x 2 y

y4

B

(2x 4

3x 2 y

B

2x 4

3x 2 y

z2 )

6xz
y4
y4

6xz
6xz


0
z2 )
z2

Đáp án cần chọn là B

Câu 24: Cho a,b,c là những hằng số và a
P

ax 4 y 4

bx 3 y

cxy tại x

1;y

b

1

A. P = 4040
B. P = 2020
C. P = 2002
D. P = 2018

Lời giải:
Thay x

1;y


1 vào biểu thức P ta được :

c

2020 . Tính giá trị của đa thức


P

a.( 1) 4 .( 1) 4 b.( 1)3.( 1)
a b c 2020

c.( 1).( 1)

Vậy P = 2020
Đáp án cần chọn là B

Câu 25: Cho P

x

y 1;z

xyz

x 2 y2z 2

x 3 y 3z 3


....

x 2020 y 2020z 2020 . Tính P biết

1

A. P = -2020
B. P = 0
C. P = 2020
D. P = 1010

Lời giải:
Thay x

P

1 vào biểu thức P ta có:

y 1;z

1.1.( 1) 12.12.( 1) 2 13.13.( 1)3 .... 12020.12020.( 1) 2020
( 1) 1 ( 1) 1 ... ( 1) 1 0

Đáp án cần chọn là B

Câu 26: Tính giá trị của đa thức C

x

1;y


xy

x 2 y2

1

A. C = 10
B. C = 99
C. C = 100
D. C = 101

Lời giải:
Thay x

1;y

1 vào biểu thức C ta có:

x 3 y3

...

x100 y100 tại


C
C

( 1).( 1) ( 1)2 .( 1)2 ( 1)3.( 1)3

1 1 1 ... 1 1 100.1 100
100so1

Đáp án cần chọn là C

...

( 1)100 .( 1)100



×