BÀI 6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
Câu 1: Tìm đa thức M biết M
A. M
x2
12xy
y2
B. M
x2
12xy
y2
C. M
x2
12xy
y2
x2
D. M
(5x 2
2xy)
6x 2
10xy
y2
y2
12xy
Lời giải:
Ta có:
M
(5x 2
2xy)
6x 2
y2
10xy
M
6x 2
10xy
y2
(5x 2
2xy)
M
6x 2
10xy
y2
5x 2
2xy
M
(6x 2
5x 2 )
M
x2
12xy
(10xy
2xy)
y2
y2
Đáp án cần chọn lad A
Câu 2: Cho a,b,c là những hằng số và a
P
ax 2 y 2
2bx 3 y 4
3cx 2 y tại x
2b
3c
2200 . Tính giá trị của đa thức
2b
3c
1; y 1
A. P = 4400
B. P = 2200
C. P = 2020
D. P = -2200
Lời giải:
Thay x
P
1; y 1 vào biểu thức P ta có:
a.( 1) 2 .12
2b.( 1)3 .14
Đáp án cần chọn là B
3c.( 1) 2 .1
a
2200
Câu 3: Tìm giá trị của đa thức N
x
y
2
x3
x2y
2x 2
xy
y2
0
A. N = -1
B. N = 0
C. N = 2
D. N = 1
Lời giải:
Ta có:
N
x3
(x 3
x2y
2x 2
x2y
2x 2 )
x 2 (x
y
x 2 .0
y.0
2)
y2
xy
y2
( xy
y(x
y
2)
3y
x 1
2y)
y
x 1
(x
y
xy)
7x 2 (y
2) 1
0 1 1
Vậy N = 1
Đáp án cần chọn là D
Câu 4: Thu gọn đa thức 3y(x 2
A.
4x 2 y
3xy 2
7x 3 y
B.
4x 2 y
3xy 2
7x 3 y
C. 4x 2 y
3xy 2
7x 3 y
D. 4x 2 y
3xy 2
7x 3 y
Lời giải:
Ta có:
3y(x 2
xy)
3x 2 y
(3x 2 y
4x 2 y
7x 2 (y
3xy 2
xy)
7x 2 y
7x 2 y) 3xy 2
3xy 2
7x 3 y
7x 3 y
7x 3 y
xy) ta được
3y
x 1 biết
Đáp án cần chọn là B
Câu 5: Thu gọn đa thức ( 3x 2 y
A.
x2y
B.
5x 2 y
7xy 2
2xy 2
16)
( 2x 2 y
5xy 2
10) ta được
26
3xy 2
6
C. 5x 2 y
3xy 2
6
D. 5x 2 y
3xy 2
6
2xy 2
16)
Lời giải:
Ta có:
( 3x 2 y
3x 2 y
( 3x 2 y
= 5x 2 y
2xy 2
( 2x 2 y
3xy 2
10)
2x 2 y
5xy 2
( 2xy 2
5xy 2 )
(16 10)
2(yx 2
xy 2 ) được thu gọn thành đa thức nào dưới đây?
16
2x 2 y)
5xy 2
10
6
Đáp án cần chọn là B
Câu 6: Đa thức
1
xy(x
5
A.
9 2
xy
5
9 2
x y
5
B.
11 2
xy
5
9 2
x y
5
C.
11 2
xy
5
9 2
x y
5
D.
11 2
xy
5
11 2
x y
5
Lời giải:
Ta có:
y)
1
xy(x y) 2(yx 2 xy 2 )
5
1 2
1 2
x y
xy 2x 2 y 2xy 2
5
5
1 2
1 2
x y 2x 2 y
xy
2xy 2
5
5
=
11 2
xy
5
9 2
x y
5
Đáp án cần chọn là B
Câu 7: Đa thức (1,6x 2
1,7y 2
2xy)
(0,5x 2
2xy)
(0,5x 2
0,3y 2
2xy)
2xy
0,5x 2
0,3y 2
2xy
0,3y 2
2xy) có bậc là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Lời giải:
Ta có:
(1,6x 2
1,7y 2
1,6x 2
(1,6x 2
1,1x 2
1,7y 2
0,5x 2 )
2y 2
4xy
Đa thức 1,1x 2
2y 2
(1,7y 2
0,3y 2 )
(2xy
2xy)
4xy có bậc là 2
Đáp án cần chọn là A
Câu 8: Tìm giá trị của đa thức M
A. M = 1
B. M = 9
C. M = 0
D. M = -1
x3
2x 2
xy 2
2xy
2y
2x
5 biết x
y
2
Lời giải:
Ta có:
M
x3
(x 3
2x 2
2x 2 )
x 2 (x
2)
xy 2
2xy
2y
(2xy
xy 2 )
2(x
xy(2
y)
2(x
2x
5
y)
y)
5
5
Thay x + y = 2 vào M ta được:
M
x 2 [x
(x
y)]
x 2 ( y)
xyx
x2y
1
x2y 1
xy(x
y
y)
2.2 5
4 5
Đáp án là D
Câu 9: Cho M
x
(y z)
2x
y
z (2 x
y) và N
Tính M-N
A. -2z + 2
B. -2x -2y -2
C. 2z - 2
D. -2x + 2y - 2
Lời giải:
Ta có:
M
x
(y z) 2x y z (2 x y)
(x 2x x) ( y y y) (z z) 2
y 2z 2
N x [x (y 2z 2z]
x (x y 2z 2z) x (x y) x x
Khi đó: M
N
y
Đáp án cần chọn là C
2z
2
y
2z
2
y
y
x [x
(y 2z
2z]
Câu 10: Cho các đa thức :
A
4x 2
3y 2 ;B
5xy
3x 2
2xy
y 2 ;C
3y 2
3x 2
2xy
y2
( x2
x2
3xy
2y 2
x2
3xy
2y 2
10.1: Tính A+B+C
A. 7x 2
5y 2
B. 5x 2
5y 2
C. 6x 2
6y 2
D. 6x 2
6y 2
Lời giải:
Ta có:
A
B
4x 2
5xy
3y 2
3x 2
x2 )
(4x 2
6x 2
4x 2
C
5xy
3x 2
2xy
( 5xy
y2
2xy
3xy)
(3y 2
y2
3xy
2y 2 )
2y 2 )
6y 2
Đáp án cần chọn là C
10.2: Tính A-B-C
A.
10x 2
2xy
B.
10x 2
2xy
C. 2x 2
10xy
D. 2x 2
10xy
Lời giải:
Ta có:
A
B C
4x 2
4x 2
5xy
3y 2
(4x 2
3x 2
x2 )
2x 2
10xy
5xy
3x 2
3y 2
(3x 2
2xy
( 5xy
y2
2xy
x2
2xy 3xy)
y2 )
3xy
(3y 2
( x2
3xy
2y 2
y2
2y 2 )
2y 2 )
Đáp án cần chọn là D
10.3: Tính C-A-B
A. 8x 2
B.
2y 2
6xy
8x 2
2y 2
6xy
C. 8x 2
6xy
2y 2
D. 8x 2
6xy
2y 2
A
B
x2
x2
3xy
2y 2
( x2
4x 2
Lời giải:
Ta có:
C
8x 2
3xy
3x 2 )
6xy
2y 2
4x 2
(4x 2
5xy 3y 2
(3xy
5xy
5xy
3y 2 )
(3x 2
3x 2
2xy
y2
2xy)
(2y 2
3y 2
2y 2
Đáp án cần chọn là C
Câu 11: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính
4x 3 yz
4xy 2 z 2
A. 3x 3 yz
5xy 2 z 2
B. 3x 3 yz
5xy 2 z 2
C.
5x 3 yz
D. 5x 3 yz
Lời giải:
Ta có:
yz(xyz
5xy 2z 2
5xy 2 z 2
x3) ?
2xy
y2 )
y2 )
4x 3 yz
4xy 2 z 2
yz(xyz
4x 3 yz
4xy 2 z 2
(4x 3 yz
x 3 yz)
3x 3 yz
5xy 2 z 2
x3 )
xy 2 z 2
x 3 yz
( 4xy 2z 2
xy 2z 2 )
Đáp án cần chọn là A
Câu 12: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính
y2
x(x 2 y
A.
y2
3x 3 y
3x 2 yz
2y 2 ?
3x 3 y
3x 2 yz
2y 2
2x 3 y
B. y 2
2x 3 y
C. y 2
2x 3 y
y2
D.
3xyz)
2x 3 y
Lời giải:
Ta có:
y2
x(x 2 y
3xyz)
y2
(x.x 2 y
y2
(x 3 y
y2
x3y
(y 2
y2
x.3.xyz)
3x 2 yz)
3x 3 y
3x 2 yz
2y 2 )
3x 3 y
3x 3 y
( x 3y
3x 2 yz
3x 2 yz
3x 2 yz
3x 3 y)
2y 2
2y 2
2y 2
( 3x 2 yz
3x 2 yz)
2x 3 y
Đáp án cần chọn là D
Câu 13: Tìm đa thức M biết (6x 2
A. M
5x 2
y2
3xy 2
B. M
5x 2
y2
3xy 2
C. M
5x 2
y2
3xy 2
D. M
5x 2
y2
3xy 2
9xy 2 )
M
x2
y2
6xy 2
Lời giải:
Ta có:
(6x 2
9xy 2 )
x2
M
y2
6xy 2
M
x2
y2
6xy 2
(6x 2
9xy 2 )
M
x2
y2
6xy 2
6x 2
9xy 2
M
(x 2
6x 2 )
( 6xy 2
9xy 2 )
5x 2
M
y2
y2
3xy 2
Đáp án cần chọn là A
Câu 14: Đa thức M nào dưới đây thỏa mãn M
A. M
x2
4xy
4y 2
B. M
x2
4xy
4y 2
C. M
x2
4xy
4y 2
D. M
x2
4xy
4y 2
(3xy
4y 2 )
x2
7xy
8y 2
4xy
x2
10y 2
Lời giải:
Ta có:
M
(3xy
4y 2 )
x2
8y 2
M
x2
7xy
M
x2
( 7xy
M
x2
4xy
7xy
3xy
3xy)
8y 2
4y 2
(8y 2
4y 2 )
4y 2
Đáp án cần chọn là A
Câu 15: Đa thức N nào dưới đây thỏa mãn N
A. N
9xy
x2
19y 2
B. N
9xy
x2
19y 2
C. N
9xy
x2
19y 2
(5xy
9y 2 )
D. N
x2
9xy
19y 2
Lời giải:
Ta có:
N
(5xy
9y 2 )
x2
4xy
N
4xy
x2
N
(4xy
5xy)
N
9xy
10y 2
x2
10y 2
5xy
x2
9y 2
( 10y 2
9y 2 )
19y 2
Đáp án cần chọn là A
Câu 16: Cho (25x 2 y 10xy 2
A. A
13x 2 y
3y3
10xy 2
B. A
13x 2 y
3y3
10xy 2
C. A
3x 2 y
3y3
D. A
3x 2 y
3y3
y3 )
A
12x 2 y
2y 3 . Đa thức A là:
10xy 2
Lời giải:
Ta có:
(25x 2 y 10xy 2
y3 )
12x 2 y
A
A
25x 2 y 10xy 2
y3
A
25x 2 y 10xy 2
y3 12x 2 y
A
(25x 2 y 12x 2 y)
A
13x 2 y
(12x 2 y
(y3
2y3
2y3 )
2y3
2y3 ) 10xy 2
3y3 10xy 2
Đáp án chọn là B
Câu 17: Cho các đa thức :
A
x 2 y3
2xy
6x 2 y 2 ;B
17.1: Tính A+B+C
3x 2 y 2
2x 2 y3
2xy;C
x 2 y3
3xy
2x 2 y 2
A.
2x 2 y3
3xy 11x 2 y 2
B.
2x 2 y3
3xy 11x 2 y 2
C.
2x 2 y3
3xy
D. 2x 2 y3
11x 2 y 2
3xy 11x 2 y 2
Lời giải:
Ta có:
A
B
x 2 y3
x 2 y3
C
2xy
6x 2 y 2
2xy
6x 2 y 2
3x 2 y 2
(x 2 y3
2x 2 y3
x 2 y3 )
= 2x 2 y3
3xy
11x 2 y 2
3x 2 y 2
2x 2 y 3
2x 2 y 3
2xy
( 2xy
2xy
6x 2 y 2
(3x 2 y 2
3xy)
2xy
x 2 y3
3xy
(6x 2 y 2
( x 2y3
3xy
2x 2 y 2 )
2x 2 y 2
3x 2 y 2
2x 2 y 2 )
Đáp án cần chọn là C
17.2: Tính A-B-C
A. 4x 2 y3
x 2 y2
7xy
B.
4x 2 y3
7xy
x 2 y2
C.
4x 2 y3
7xy
x 2 y2
D. 4x 2 y3
x 2 y2
7xy
Lời giải:
Ta có:
A
B C
x 2 y3
(x 2 y3
= 4x 2 y3
x 2 y3
2xy
6x 2 y 2
2x 2 y3
7xy
2xy
3x 2 y 2
x 2 y3 )
x 2 y2
Đáp án cần chọn là D
2x 2 y3
( 2xy
2xy
2x 2 y3
2xy
3xy)
x 2 y3
2xy)
3xy
(6x 2 y 2
( x 2 y3
3xy
2x 2 y 2 )
3x 2 y 2
2x 2 y 2 )
2x 2 y 2 )
17.3: Tính C-A-B
4x 2 y3
A.
5x 2 y 2
3xy
7x 2 y 2
B. 3xy
C. 4x 2 y3
5x 2 y 2
3xy
7x 2 y 2
D. 3xy
Lời giải:
Ta có:
C
A
x 2 y3
B
x 2 y3
( x 2 y3
3xy
2x 2 y 2
3xy
x 2 y3
2x 2 y 2
3xy
x 2 y3
2x 2 y3 )
(x 2 y3
2xy
(3xy
2xy
6x 2 y 2
2xy
2xy)
6x 2 y 2 )
3x 2 y 2
(3x 2 y 2
2x 2 y3
(2x 2 y 2
6x 2 y 2
2x 2 y3
2xy
3x 2 y 2 )
7x 2 y 2
Đáp án cần chọn là B
7x 3 y
Câu 18: Cho (19xy
A. A
9xy
5x 3 y 18x 2
B. A
9xy
5x 3 y
5x 3 y
C. A
D. A
5x 3 y
9x 2 )
A
10xy
2x 3 y
18x 2
18x 2
18x 2
Lời giải:
Ta có:
7x 3 y
9x 2 )
A
A
19xy
7x 3 y
9x 2
A
(19xy 10xy)
A
9xy 5x 3 y 18x 2
(19xy
Đáp án cần chọn là B
10xy
10xy
( 7x 3 y
2x 3 y 9x 2
2x 3 y
2x 3 y)
9x 2
(9x 2
9x 2 )
9x 2 . Đa thức A là:
2xy)
Câu 19: Đa thức B nào dưới đây thỏa mãn tổng của B với đa thức
2x 4
3x 2 y
y4
z 2 là đa thức không chứa biến x
6xz
A. B
2x 4
3x 2 y
y2
B. B
2x 4
3x 2 y
6xz
C. B
2x 4
3x 2 y
6xz
D. B
2x 4
3x 2 y
6xz
5y 4
6xz
3z 2
2xz
2y 4
4x 2 z
z2
Lời giải:
Giả sử C là tổng của đa thức B với đa thức 2x 4
3x 2 y
y4
z 2 ( C là đa thức bất
6xz
kì khơng chưa biến x)
Ta có:
B
2x 4
B
B
3x 2 y
y4
(2x 4
C
2x 4
z2
6xz
3x 2 y
3x 2 y
y4
y4
C
z2 )
6xz
6xz
z2
C
Thử đáp án A:
2x 4
3x 2 y
C
( 2x 4
C
y2
y2
6xz
3x 2 y
6y 4
y2
5y 4
6xz
3z 2
5y 4
2x 4
3x 2 y
3z 2 )
( 2x 4
y4
6xz
3x 2 y
z2
y4
C
6xz
2z 2
Do C là đa thức không chưa biến x, đáp án A thỏa mãn yêu cầu bài toán
Đáp án cần chọn là A
Câu 20: Nếu 3(4x
A. 12P
B.36P
C.4P
D.20P
5y)
P thì 12(12x
15y) bằng:
z2 )
Lời giải:
Ta có:
12(12x 15y) 12(3.4x
3.5y) 12.3(4x
5y) 12P
Đáp án cần chọn là A
Câu 21: Tính giá trị của đa thức C
x
xy
x 2 y2
x 3 y3
...
x100 y100 tại
1; y 1
A. C = -100
B. C = 100
C. C = 0
D. C = 50
Lời giải:
1; y 1 vào đa thức C ta được:
Thay x
C
C
C
( 1).1 ( 1) 2 .12 ( 1)3 .13 ... ( 1)100 .1100
( 1) 1 ( 1) 1 ... ( 1) 1
0
Đáp án cần chọn là C
Câu 22: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 3xy 2
đa thức 0
A. B
3xy 2
3xz 2
3xyz
8y 2 z 2
10
B. B
3xy 2
3xz 2
3xyz
8y 2 z 2
10
C. B
3xy 2
3xz 2
3xyz
8y 2z 2
10
D. B
3xy 2
Lời giải:
Ta có:
3xz 2
3xyz
8y 2 z 2
10
3xz 2
3xyz
8y 2 z 2
10 là
B
3xy 2
3xz 2
B
(3xy 2
B
3xy 2
8y 2 z 2
3xyz
3xz 2
3xz 2
10
0
3xyz
8y 2 z 2
10)
3xyz
8y 2 z 2
10
Đáp án cần chọn là B
Câu 23: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 2x 4
3x 2 y
y4
6xz
z 2 là đa thức
0
A. B
2x 4
3x 2 y
y4
6xz
z2
B. B
2x 4
3x 2 y
y4
6xz
z2
C. B
2x 4
3x 2 y
y4
6xz
z2
D. B
2x 4
3x 2 y
y4
6xz
z2
Lời giải:
Ta có:
B
(2x 4
3x 2 y
y4
B
(2x 4
3x 2 y
B
2x 4
3x 2 y
z2 )
6xz
y4
y4
6xz
6xz
0
z2 )
z2
Đáp án cần chọn là B
Câu 24: Cho a,b,c là những hằng số và a
P
ax 4 y 4
bx 3 y
cxy tại x
1;y
b
1
A. P = 4040
B. P = 2020
C. P = 2002
D. P = 2018
Lời giải:
Thay x
1;y
1 vào biểu thức P ta được :
c
2020 . Tính giá trị của đa thức
P
a.( 1) 4 .( 1) 4 b.( 1)3.( 1)
a b c 2020
c.( 1).( 1)
Vậy P = 2020
Đáp án cần chọn là B
Câu 25: Cho P
x
y 1;z
xyz
x 2 y2z 2
x 3 y 3z 3
....
x 2020 y 2020z 2020 . Tính P biết
1
A. P = -2020
B. P = 0
C. P = 2020
D. P = 1010
Lời giải:
Thay x
P
1 vào biểu thức P ta có:
y 1;z
1.1.( 1) 12.12.( 1) 2 13.13.( 1)3 .... 12020.12020.( 1) 2020
( 1) 1 ( 1) 1 ... ( 1) 1 0
Đáp án cần chọn là B
Câu 26: Tính giá trị của đa thức C
x
1;y
xy
x 2 y2
1
A. C = 10
B. C = 99
C. C = 100
D. C = 101
Lời giải:
Thay x
1;y
1 vào biểu thức C ta có:
x 3 y3
...
x100 y100 tại
C
C
( 1).( 1) ( 1)2 .( 1)2 ( 1)3.( 1)3
1 1 1 ... 1 1 100.1 100
100so1
Đáp án cần chọn là C
...
( 1)100 .( 1)100