BÀI 3. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
Bài 1: Hãy chọn câu sai. Nếu a < b thì?
A. 2a + 1 < 2b + 5
B. 7 - 3b > 4 - 3b
C. a - b < 0
D. 2 - 3a < 2 - 3b
Lời giải:
+ Vì a < b 2a < 2b 2a + 1 < 2b + 1 < 2b + 5 hay 2a + 1 < 2b + 5 nên A đúng.
+ Vì a < b -3a > -3b 7 - 3a > 7 - 3b > 4 - 3b hay 7 - 3a > 4 - 3b nên B đúng.
+ Vì a < b a - b < b - b a - b < 0 nên C đúng.
+ Vì a < b -3a > -3b 2 - 3a > 2 - 3b nên D sai.
Đáp án cần chọn là: D
Bài 2: Cho a > b > 0. So sánh a3……b3, dấu cần điền vào chỗ chấm là?
A. >
B. <
C. =
D. Không đủ dữ kiện để so sánh
Lời giải:
* Với a > b > 0 ta có:
+) a. a > a. b a2 > ab
+) Ta có: a2 > ab a2. a > a. ab a3 > a2b
Mà a > b > 0 ab > b. b ab > b2
ab. a > b2. b a2b > b3.
a2b > b3 a3 > a2b > b3.
a3 > b3
Vậy a3 > b3.
Đáp án cần chọn là: A
Bài 3: Cho a + 1 ≤ b + 2. So sánh 2 số 2a + 2 và 2b + 4 nào dưới đây là đúng?
A. 2a +2 > 2b + 4
B. 2a + 2 < 2b + 4
C. 2a + 2 ≥ 2b + 4
D. 2a + 2 ≤ 2b + 4
Lời giải:
Nhân cả hai vế của bất đẳng thức a + 1 ≤ b + 2 với 2 > 0 ta được
2(a + 1) ≤ 2(b + 2) 2a + 2 ≤ 2b + 4.
Đáp án cần chọn là: D
Bài 4: Cho a, b bất kì. Chọn câu đúng?
a 2 b2
A.
< ab
2
a 2 b2
B.
≤ ab
2
a 2 b2
C.
≥ ab
2
a 2 b2
D.
> ab
2
Lời giải:
a 2 b 2 2ab (a b) 2
a 2 b2
Xét hiệu P =
- ab =
≥ 0 (luôn đúng với mọi a, b)
2
2
2
Nên
a 2 b2
≥ ab
2
Đáp án cần chọn là: C
Bài 5: Với mọi a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a2 + b2 + c2 < ab + bc + ca
B. a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca
C. a2 + b2 + c2 ≤ ab + bc + ca
D. Cả A, B, C đều sai
Lời giải:
P = a2 + b2 + c2 - (ab + bc + ca)
=
1
(2a2 + 2b2 + 2c2 - 2ab - 2bc - 2ca)
2
=
1 2
[(a - 2ab + b2) + (a2 - 2ac + c2) + (b2 - 2bc - c2)]
2
1
[(a - b)2 + (a - c)2 + (b - c)2] ≥ 0 với mọi a, b, c (vì (a - b)2 ≥ 0; (a - c)2 ≥ 0; (b - c)2 ≥ 0
2
với mọi a, b, c)
=
Nên P ≥ 0 a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ac.
Đáp án cần chọn là: B
Bài 6: Cho a, b bất kì. Chọn câu đúng nhất?
A. a2 + b2 < 2ab
B. a2 + b2 ≤ 2ab
C. a2 + b2 ≥ 2ab
D. a2 + b2 > 2ab
Lời giải:
Xét hiệu P = a2 + b2 - 2ab = (a - b)2 ≥ 0 (luôn đúng với mọi a, b)
Nên a2 + b2 > 2ab với mọi a, b.
Dấu “=” xảy ra khi a = b.
Đáp án cần chọn là: C
Bài 7: Cho a - 2 ≤ b - 1. So sánh 2 số 2a - 4 và 2b - 2 nào dưới đây là đúng?
A. 2a - 4 > 2b - 2
B. 2a - 4 < 2b - 2
C. 2a - 4 ≥ 2b - 2
D. 2a - 4 ≤ 2b - 2
Lời giải:
Nhân cả hai vế của bất đẳng thức a - 2 ≤ b - 1 với 2 > 0 ta được:
2(a - 2) ≤ 2(b - 1) 2a - 4 ≤ 2b - 2.
Đáp án cần chọn là: D
Bài 8: Cho -2x + 3 < -2y + 3. So sánh x và y. Đáp án nào sau đây là đúng?
A. x < y
B. x > y
Lời giải:
Theo đề bài ta có: -2x + 3 < -2y + 3
-2x + 3 - 3 < -2y + 3 - 3
C. x ≤ y
D. x ≥ y
-2x < -2y
1
1
-2. x > -2. y
2
2
x > y.
Đáp án cần chọn là: B
Bài 9: Cho -3x - 1 < -3y - 1. So sánh x và y. Đáp án nào sau đây là đúng?
A. x < y
B. x > y
C. x = y
D. Không so sánh được
Lời giải:
Theo đề bài ta có: -3x - 1 < -3y - 1
-3x - 1 + 1 < -3y - 1 + 1
-3x < -3y
1
-3. x > -3.
3
1
y
3
x > y.
Đáp án cần chọn là: B
Bài 10: Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a > 0, b > 0?
A. a3 + b3 - ab2 - a2b < 0
B. a3 + b3 - ab2 - a2b ≥ 0
C. a3 + b3 - ab2 - a2b ≤ 0
D. a3 + b3 - ab2 - a2b > 0
Lời giải:
Ta có a3 + b3 - ab2 - a2b = a2(a - b) - b2(a - b) = (a2 - b2) (a - b) = (a - b)(a + b)(a - b)
= (a - b)2(a + b) ≥ 0 (vì (a - b)2 ≥ 0 với mọi a, b và a + b > 0 với a > 0, b > 0).
Đáp án cần chọn là: B
Bài 11: Cho a > b > 0. So sánh a2 và ab; a3 và b3?
A. a2 < ab và a3 > b3.
B. a2 > ab và a3 > b3.
C. a2 < ab và a3 < b3.
D. a2 > ab và a3 < b3.
Lời giải:
* Với a > b > 0 ta có:
+) a. a > a. b a2 > ab
+) Ta có: a2 > ab a2.a > a. ab a3 > a2b
Mà
a > b > 0 ab > b.b ab > b2 ab. a > b2. b a2.b > b3.
a2b > b3 a3 > a2b > b3
a3 > b3
Vậy a2 > ab và a3 > b3.
Đáp án cần chọn là: B
Bài 12: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
(1) (-4).5 < (-5).4
(2)
(-7).12 ≥ (-7).11
(3) -4x2 > 0
A. (1), (2) và (3)
B. (1), (2)
C. (1)
D. (2), (3)
Lời giải:
+ Ta có: (-4).5 = 4.(-5) → Khẳng định (1) sai.
+ Ta có: 12 > 11 ⇒ 12.(-7) < 11.(-7) → Khẳng định (2) sai.
+ Ta có: x2 ≥ 0 ⇒ - 4x2 ≤ 0 → Khẳng định (3) sai
Đáp án cần chọn là: A
Bài 13: Với mọi a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a2 + b2 + c2 ≤ 2ab + 2bc - 2ca
B. a2 + b2 + c2 ≥ 2ab + 2bc - 2ca
C. a2 + b2 + c2 = 2ab + 2bc - 2ca
D. Cả A, B, C đều sai
Lời giải:
Ta có:
a2 + b2 + c2 - (2ab + 2bc - 2ca)
= a2 + b2 + c2 - 2ab - 2bc + 2ca
= a2 + b2 + c2 + 2a(-b) + 2c(-b) + 2ac
= [a + (-b) + c]2
= (a - b + c)2 ≥ 0, a, b, c
Do đó a2 + b2 + c2 - (2ab + 2bc - 2ca) ≥ 0
a2 + b2 + c2 ≥ 2ab + 2bc - 2ca
Dấu “=” xảy ra khi a - b + c = 0.
Đáp án cần chọn là: B
Bài 14: Chọn câu đúng, biết 0 < a < b.
A.
a b
2
b a
B.
a b
2
b a
C.
a b
2
b a
D.
a b
1
b a
Lời giải
Với 0 < a < b ta có (a – b)2 > 0
a 2 b2
2 (do ab > 0)
a + b > 2ab
ab ab
2
2
a b
2
b a
Vậy với mọi 0 < a < b ta ln có
Đáp án cần chọn là: B
a b
2
b a
Bài 15: Cho -2018a < -2018b. Khi đó?
A. a < b
B. a > b
C. a = b
D. Cả A, B, C đều sai.
Lời giải:
Ta có -2018a < -2018b
1
1
-2018.
a > -2018.
b
2018
2018
a > b.
Đáp án cần chọn là: B
Bài 16: Cho x + y > 1. Chọn khẳng định đúng?
A. x2 + y2 >
1
2
B. x2 + y2 <
1
2
C. x2 + y2 =
1
2
D. x2 + y2 ≤
1
2
Lời giải:
Từ x + y > 1, bình phương hai vế (hai vế đều dương) được
x2 + 2xy + y2 > 1 (1)
Từ (x - y)2 ≥ 0 suy ra x2 - 2xy + y2 ≥ 0. (2)
Cộng từng vế (1) với (2) được 2x2 + 2y2 > 1.
Chia hai vế cho 2 được x2 + y2 >
1
.
2
Đáp án cần chọn là: A
Bài 17: Cho -2020a > -2020b. Khi đó?
A. a < b
B. a > b
C. a = b
D. Cả A, B, C đều sai.
Lời giải:
Ta có: -2020a > -2020b
1
1
-2020.
a < -2020.
b a < b.
2020
2020
Đáp án cần chọn là: A
Bài 18: Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a > 0, b > 0?
A. a3 + b3 ≤ ab2 + a2b
B. a3 + b3 ≥ ab2 + a2b
C. ab2 + a2b = a3 + b3
D. ab2 + a2b > a3 + b3
Lời giải:
Ta có: a3 + b3 - ab2 - a2b = a2(a - b) - b2(a - b)
= (a - b)2(a + b) ≥ 0 (vì (a - b)2 ≥ 0 với mọi a, b và a + b > 0 với a > 0, b > 0).
Do đó a3 + b3 - ab2 - a2b ≥ 0 hay a3 + b3 ≥ ab2 + a2b.
Đáp án cần chọn là: B
Bài 19: Cho x + y ≥ 1. Chọn khẳng định đúng?
A. x2 + y2 ≥
1
2
B. x2 + y2 ≤
C. x2 + y2 =
1
2
D. Cả A, B, C đều đúng
1
2
Lời giải:
Từ x + y ≥ 1, bình phương hai vế (hai vế đều dương) được
x2 + 2xy + y2 ≥ 1 (1)
Từ (x - y)2 ≥ 0 suy ra x2 - 2xy + y2 ≥ 0. (2)
Cộng từng vế (1) với (2) được: 2x2 + 2y2 ≥ 1.
Chia hai vế cho 2 ta được: x2 + y2 ≥
1
.
2
x y 1
x y 1
1
Dấu “=” xảy ra khi
xy .
2
2
x y
(x y) 0
Đáp án cần chọn là: A
Bài 20: Cho x > 0; y > 0. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
1 1
(1) (x + y) ≥ 4
x y
(2) x2 + y3 ≤ 0
1 1
(3) (x + y) < 4
x y
A. (1)
B. (2)
C. (3)
Lời giải:
Theo đề bài ta có:
1 1
(1): (x + y) ≥ 4
x y
1+
x y
+1≥4
y x
x 2 y2
≥2
xy
x2 + y2 ≥ 2xy (do x, y > 0 xy > 0)
x2 - 2xy + y2 ≥ 0
(x - y)2 ≥ 0 x, y > 0.
Khẳng định (1) đúng.
(2): x2 + y3 ≤ 0
x 2 0
x 0
Với
3
x 2 y3 0 .
y 0
y 0
Khẳng định (2) sai.
Khẳng định (1) đúng Khẳng định (3) sai.
Đáp án cần chọn là: A
D. (1); (2)