Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Trắc nghiệm toán lớp 8 có đáp án bài (37)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.43 KB, 9 trang )

BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Bài 1: Cho các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A. 5x + 7 < 0

B. 0x + 6 > 0

C. x2 – 2x > 0

D. x – 10 = 3

Lời giải
Dựa vào định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn ta có:
Đáp án A là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Đáp án B khơng phải bất phương trình bậc nhất một ẩn vì a = 0.
Đáp án C khơng phải bất phương trình bậc nhất vì có x2
Đáp án D khơng phải bất phương trình vì đây là phương trình bậc nhất một ẩn.
Đáp án cần chọn là: A

Bài 2: Phương trình |5x – 4| = |x + 2| có nghiệm là
A. x =

1
3

C. x = -1,5; x =

B. x = 1,5; x =
1
3

D. x = 1,5; x =



1
3

1
3

Lời giải
|5x – 4| = |x + 2|
6

x   1,5

5x  4  x  2
 4x  6
4
 
 
 
5x  4   x  2
6x  2
x  2  1

6 3

Đáp án cần chọn là: D

Bài 3: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của phương trình 2x – 8 ≤ 13 – 5x.
A.


B.


C.

D.

Lời giải
2x – 8 ≤ 13 – 5x  2x + 5x ≤ 13 + 8
 7x ≤ 21  x ≤ 21 : 7  x ≤ 3

Vậy tập nghiệm của phương trình S = {x|x ≤ 3}
Biểu diễn tập nghiệm trục số

Đáp án cần chọn là: C

Bài 4: Bất phương trình 2(x – 1) – x > 3(x – 1) – 2x – 5 có nghiệm là:
A. Vơ số nghiệm B. x < 3,24

C. x > 2,12

D. Vô nghiệm

Lời giải
Ta có: 2(x – 1) – x > 3(x – 1) – 2x – 5
 2x – 2 – x > 3x – 3 – 2x – 5

 x–2>x–8
 -2 > -8 (ln đúng)


Vậy bất phương trình trên có vô số nghiệm.
Đáp án cần chọn là: A

Bài 5: Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x(5x + 1) + 4(x + 3) > 5x2 là
A. x = -3

B. x = 0

C. x = -1

D. x = -2


Lời giải
x(5x + 1) + 4(x + 3) > 5x2
 5x2 + x + 4x + 12 > 5x2

 5x > -12

12
5

 x>

Vậy nghiệm của bất phương trình là x >

12
.
5


Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình là x = -2
Đáp án cần chọn là: D

Bài 6: Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình (x – 2)2 – x2 – 8x + 3 ≥ 0 là
A. x = 1

B. x = 0

C. x = -1

D. x ≤

7
12

Lời giải
(x – 2)2 – x2 – 8x + 3 ≥ 0
 x2 – 4x + 4 – x2 – 8x + 3 ≥ 0
 -12x + 7 ≥ 0

 x≤

7
12

Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤

7
12


Nên số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình là x = 0
Đáp án cần chọn là: B

Bài 7: Bất phương trình

3x  5
x2
1 
 x có nghiệm là:
2
3

A. Vơ nghiệm

B. x ≥ 4,11

Lời giải

C. Vô số nghiệm D. x ≤ -5


Ta có:


3x  5
x2
1 
x
2
3


3(3x  5) 6 2(x  2) 6x
 

6
6
6
6

 3(3x + 5) – 6 ≤ 2(x + 2) + 6x
 9x + 15 – 6 ≤ 2x + 4 + 6x

 9x – 2x – 6x ≤ 4 – 15 + 6
 x ≤ -5

Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤ -5
Đáp án cần chọn là: D

Bài 8: Tổng các nghiệm của phương trình 7,5 – 3|5 – 2x| = -4,5 là
A.

1
2

B.

9
2

C. 5


D.

11
2

Lời giải
7,5 – 3|5 – 2x| = -4,5
 3|5 – 2x| = 7,5 + 4,5
 3|5 – 2x| = 12
 |5 – 2x| = 4

1

x


5  2x  4
 2x  1
2
 
 
 
5  2x  4
 2x  9
x  9

2

Vậy nghiệm của phương trình là x =


1
9
;x=
2
2

Nên tổng các nghiệm của phương tình là

1 9
 5
2 2

Đáp án cần chọn là: C
Bài 9: Giá trị x = 2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?


A. 7 – x < 2x

C. -4x ≥ x + 5

B. 2x + 3 > 9

D. 5 – x > 6x – 12

Lời giải
Thay x = 2 vào từng bất phương trình:
Đáp án A: 7 – 2 < 2.2  5 < 4 vô lý. Loại đáp án A.
Đáp án B: 2.2 + 3 > 9  7 > 9 vô lý. Loại đáp án B
Đáp án C: -4.2 ≥ 2 + 5  -8 ≥ 7 vô lý. Loại đáp án C.

Đáp án D: 5 – 2 > 6.2 - 12  3 > 0 luôn đúng. Chọn đáp án D
Đáp án cần chọn là: D

Bài 10: Phương trình |x – 1| + |x - 3| = 2x – 1 có số nghiệm là
A. 2

B. 1

C. 3

Lời giải
Ta có: |x – 1| + |x - 3| = 2x – 1 (1)
+) x – 1 = 0  x = 1

Xét

+) x – 3 = 0  x = 3
Ta có bảng xét dấu đa thức x – 1 và x – 3 dưới đây
x

1

3

x–1

-

0


+

|

+

x–3

-

|

-

0

+

+ Xét khoảng x < 1 ta có:
(1)  (1 – x) + (3 – x) = 2x – 1
 -2x + 4 = 2x – 1  4x = 5  x =

5
4

(Không thuộc khoảng đang xét)
+) Xét khoảng 1  x  3 ta có:
(1)  (x – 1) + (3 – x) = 2x – 1  2 = 2x – 1  x =
+) Xét khoảng x > 3 ta có:


3
(TM)
2

D. 0


(1)  (x – 1) + (x – 3) = 2x – 1  0.x = 3 (phương trình vơ nghiệm)
Vậy phương trình có nghiệm x =

3
2

Đáp án cần chọn là: B

Bài 11: Nghiệm của bất phương trình 7(3x + 5) >0 là:
A. x >

3
5

B. x ≤ 

5
3

C. x ≥ 

5
3


D. x > 

5
3

Lời giải
Vì 7 > 0 nên 7(3x + 5) ≥ 3  3x + 5 > 0  3x > -5  x > 

5
3

Đáp án cần chọn là: D

Bài 12: Cho a > b. Bất đẳng thức nào tương đương với bất đẳng thức đã cho?
A. a – 3 > b – 3

B. -3a + 4 > -3b + 4

C. 2a + 3 < 2b + 3

D. -5b – 1 < -5a – 1

Lời giải
+) Đáp án A: a > b  a – 3 > b – 3
Vậy ý A đúng chọn ý A
+) Đáp án B: -3a + 4 > -3b + 4  -3a > -3b  a < b trái với giải thiết nên B sai
+) Đáp án C: 2a + 3 < 2b + 3  2a < 2b  a < b trái với giả thiết nên C sai.
+) Đáp án D: -5b – 1 < -5a – 1  -5b < -5a  b > a trái với giả thiết nên D sai.
Đáp án cần chọn là: A


Bài 13: Phương trình
A. x =

7
1
;x=
12
12

1 5
1
  2x  có nghiệm là
3 4
4

B. x =

8
5
;x=
12
12


C. x =

7
2
;x=

12
3

D. x =

1
5
;x=
12
12

Lời giải
1 5
1
  2x 
3 4
4


5
1 1
 2x  
4
3 4



5
1
 2x 

(*)
4
12

TH1:

5
5
5
5
 2x  0  x   |  2x |  2x
4
4
4
8

PT (*) 
 2x =

 x=

TH2:

5
1
 2x =
4
12

7

6

7
(tm)
12

5
5
5
5
 2x < 0  x >  |  2x |   2x
4
4
4
8

5
1
PT (*)    2x 
4
12
 2x =
 x=

4
3

2
(tm)
3


Vậy phương trình có hai nghiệm x =

7
2
và x =
12
3

Đáp án cần chọn là: C

Bài 14: Nghiệm của bất phương trình

x4
x
2x 2

 2

x 1 x 1 x 1


A. x < -1
D. x > -1

B. x < 1

C. x > 1

Lời giải

x4
x
2x 2

 2
x 1 x 1 x 1
x4
x
2x 2


(*)

x  1 x  1 (x  1)(x  1)
x  1  0
x  1
Điều kiện 

x  1  0
 x  1

(x  4)(x  1)
x(x  1)
2x 2


(*) 
(x  1)(x  1) (x  1)(x  1) (x  1)(x  1)
x 2  3x  4  x 2  x  2x 2
0


(x  1)(x  1)


4x  4
0
(x  1)(x  1)



4
4(x  1)
0
0 
x 1
(x  1)(x  1)

Mà 4 > 0 nên x + 1 < 0  x < - 1
Kết hợp với điều kiện ta có bất phương trình có nghiệm x < -1.
Đáp án cần chọn là: A

Bài 15: Hình vẽ dưới đây là biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

A. x – 1 ≥ 5

B. x + 1 ≤ 7

C. x + 3 < 9

D. x + 1 > 7


Lời giải
Theo đề bài thì trục số biểu diễn tập nghiệm x < 6
Ta có
+) Đáp án A: x – 1 ≥ 5  x ≥ 6 loại vì tập nghiệm là x < 6.


+) Đáp án B: x + 1 ≤ 7  x ≤ 6 loại vì tập nghiệm là x < 6.
+) Đáp án C: x + 3 < 9  x < 6 thỏa mãn vì tập nghiệm là x < 6.
+) Đáp án D: x + 1 > 7  x > 6 loại vì tập nghiệm là x < 6.
Đáp án cần chọn là: C

Bài 16: Phương trình |2x – 5| = 1 có nghiệm là:
5
;x=2
2

A. x = 3; x = 2

B. x =

C. x = 1; x = 2

D. x = 0,5; x = 1,5

Lời giải
Giải phương trình: |2x – 5| = 1
TH1: 2x – 5 ≥ 0  x ≥

5

2

 |2x – 5| = 2x – 5 = 1  2x = 6  x = 3 (tm)

TH2: 2x – 5 < 0  x <

5
2

 |2x – 5| = -2x + 5 = 1  2x = 4  x = 2 (tm)

Vậy phương trình có hai nghiệm x = 3 và x = 2
Đáp án cần chọn là: A



×