BÀI 1. ĐỊNH LÝ TA – LÉT TRONG TAM GIÁC
Bài 5: Cho hình vẽ sau, chọn câu sai, biết MN//BC:
A.
b' a '
b a
B.
b' a '
a b
C.
a' a a'
b' b b'
D.
a b ab
a ' b' a ' b'
Lời giải
Vì MN//BC nên theo định lý Ta – let, ta có:
AM AN
a b
a ' b'
. Suy ra A đúng, B sai
MB NC
a ' b'
a b
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b ab
. Suy ra D đúng
a ' b' a ' b'
Và
BM CN
a'
b'
a' a a'
. Suy ra C đúng
AB AC
a a ' b b'
b' b b'
Đáp án cần chọn là B
Bài 4: Chọn câu trả lời đúng:
Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định
sau:
(I)
OA AB
OC CD
(II)
OB BC
OC AD
(III) OA.OD = OB.OC
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Lời giải
Vì AB // CD, áp dụng định lý Talet, ta có:
=>
OA AB OB
=
OC CD OD
OA AB
OA.OD = OB.OC
OC CD
OA AB
OB BC
đúng, khẳng định (II)
sai, khẳng định (III)
OC AD
OC CD
OA.OD = OB.OC đúng
=> Khẳng định (I)
Vậy có 2 khẳng định đúng.
Đáp án cần chọn là: B
Bài 1: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Một đường thẳng song song với AB cắt các
cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
ED BF
AE BF
1 B.
1
AD BC
AD BC
C.
AE BF
1
ED FC
D.
AE FC
1
ED BF
Lời giải
Gọi I là giao điểm của AC với EF.
Xét ΔADC có EI // DC, theo định lý Ta-lét ta có:
AE AI
(1)
AD AC
Xét ΔABC có IF // AB, theo định lý Ta-lét ta có:
AI BF
(2)
AC BC
Từ (1) và (2) suy ra
=>
AE BF
AD BC
ED BF ED AE ED AE AD
1
AD BC AD AD
AD
AD
Do đó
ED BF
1 hay A đúng
AD BC
Đáp án cần chọn là: A
Bài 1: Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AC bằng:
A. 20
B.
18
25
C. 50
D. 45
Lời giải
Vì DE // BC, theo định lý Ta-lét ta có
=> EA =
12 AE
AD AE
18 30
DB EC
30.12
= 20 cm
18
Nên AC = AE + EC = 50 cm
Đáp án cần chọn là: C
Bài 16: Tìm giá trị của x trên hình vẽ.
A. x = 3
Lời giải
B. x = 2,5
B. x = 1
D. x = 3,5
Vì MN // HK, áp dụng định lý Ta-lét ta có:
SM SN
SM
SN
4
6
=>
=>
SM MH SK
SH SK
x 4 3,5x
Vậy x = 3
Đáp án cần chọn là: A
Bài 2: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AD. Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AD
AE
AK 1
sao cho
. Gọi E là giao điểm của BK và AC. Tính tỉ số
KD 2
BC
A. 4
B.
1
3
C.
1
2
D.
1
4
Lời giải
Kẻ DM // BE => DM // KE, theo định lý Ta-lét trong tam giác ADM ta có
AE AK 1
EM KD 2
Xét tam giác BEC có DM // BE nên
Do đó
AE AE EM 1 1 1
.
.
EC EM EC 2 2 4
EM BD 1
(định lý Ta-let)
EC BC 2
Đáp án cần chọn là: D
Bài 17: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có BC = 15cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao
AE 1
cho
. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BC ở F. Tính độ dài BF.
AD 3
A. 15 cm
B. 5 cm
C. 10 cm
D. 7 cm
Lời giải
Gọi I là giao điểm của AC và EF.
Xét tam giác ACB có IF // AB nên theo định lý Ta-lét ta có
BF AI AE 1
1
1
nên BF = .BC = .15 = 5 (cm)
BC AC AD 3
3
3
Đáp án cần chọn là: B
Bài 5: Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn
A.
AM 5
AB 8
B.
AM 5
AB 11
C.
AM 3
AB 11
Lời giải
AM
3
AM 3
AM 3
=>
=>
AB 11
MB AM 8 3
AB 8
Đáp án cần chọn là: C
AM 3
AM
?
. Tính tỉ số
AB
MB 8
D.
AM 8
AB 11
Bài 2: Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AE = 12, DB = 18, CA = 36. Độ dài AB bằng:
A. 30
B. 36
C. 25
D. 27
Lời giải
Vì DE // BC, theo định lý Ta-lét ta có
=> AD =
18.12
= 9 cm
24
Nên AB = AD + DB = 9 + 18 = 27 cm
Đáp án cần chọn là: D
AD
12
AD 12
AD AE
18 36 12
18 24
DB EC
Bài 6: Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn
AM 3
AM
=k, số k thỏa mãn
. Đặt
AB
MB 8
điều kiện nào dưới đấy?
A. k >
3
8
B. k <
3
11
C. k =
3
11
D. k >
1
2
Lời giải
Ta có
AM 3
3
nên B sai, C đúng
hay k =
11
AB 8
Dễ thấy
3 3
3 1
nên D sai
nên A sai;
11 2
11 8
Đáp án cần chọn là: C
Bài 9: Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên, biết DE // AC, tìm x:
A. x = 6,5
B. x = 6,25
C. x = 5
D. x = 8
Lời giải
Vì DE // AC, áp dụng định lý Talet, ta có:
=>
BD BE
5
x
=>
BA BC
5 2 x 2,5
x
5
=> 7x = 5x + 12,5 => x = 6,25
x 2,5 7
Đáp án cần chọn là: B
Bài 1: Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 4dm, CD = 20 dm
A.
AB 1
CD 4
B.
AB 1
CD 5
C.
AB 1
CD 6
D.
AB 1
CD 7
Lời giải
AB = 4dm, CD = 20 dm =>
Vậy
AB 4 1
CD 20 5
AB 1
là tỉ số 2 đoạn thẳng (cùng đơn vị)
CD 5
Đáp án cần chọn là: B
Bài 3: Cho tam giác ABC, điểm D trên cạnh BC sao cho BD =
AD sao cho AE =
A.
1
4
3
BC, điểm E trên đoạn
4
1
AD. Gọi K là giao điểm của BE với AC. Tỉ số là:
3
B.
1
2
C.
3
8
Lời giải
Qua D kẻ đường thẳng song song với BK cắt AC ở H.
Theo định lý Ta-lét:
D.
3
4
Do EK // DH nên
AK AE 1
(1)
KH ED 2
Do DH //BK nên
KH BD 3
(2)
KC BC 4
Từ (1) và (2) suy ra
Vậy
AK KH 1 3 3
.
.
KH KC 2 4 8
AK 3
KC 8
Đáp án cần chọn là: C
Bài 7: Cho hình vẽ, trong đó AB // CD và DE = EC. Trong các khẳng định sau, có bao
nhiêu khẳng định đúng?
(I)
AK KB
EC DE
(III)
(II) AK = KB
AO AB
AC DC
A. 1
Lời giải
(IV)
B. 2
AK OB
EC OD
C. 3
D. 4
Theo định lý Ta-lét:
Vì AK // EC nên
BK OK OB
AK OK
AK KB
và KB // ED nên
từ đó
và
ED OE OD
EC OE
EC DE
AK OB
EC OD
Mà EC = ED => AK = KB
Nên (I), (II), (IV) đúng
Vì AB // DC =>
AO AB
nên (III) sai
OC DC
Đáp án cần chọn là: C
Bài 4: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có diện tích 36cm2, AB = 4cm, CD = 8cm. Gọi
O là giao điểm của hai đường chéo. Tính diện tích tam giác COD.
A. 8cm2
Lời giải
B. 6cm2
C. 16cm2
D. 32cm2
Kẻ AH ⊥ DC; OK ⊥ DC tại H, K suy ra AH // OK
Chiều cao của hình thang: AH =
2SABCD
2.36
6 (cm)
AB CD 4 8
Vì AB // CD (do ABCD là hình thang) nên theo định lý Ta-lét ta có
OC CD 8
OC 2
OC
2
2 =>
OA AB 4
OA OC 2 1
AC 3
Vì AH // OK (cmt) nên theo định lý Ta-lét cho tam giác AHC ta có:
OK OC 2
2
2
=> OK = AH => OK = .6 = 4(cm)
AH AC 3
3
3
Do đó SCOD =
1
1
OK.DC = .4.8 = 16cm2
2
2
Đáp án cần chọn là: C
Bài 10: Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên biết ED ⊥ AB, AC ⊥ AB, tìm x:
A. x = 3
B. x = 2,5
C. x = 2
D. x = 4
Lời giải
Ta có: BE + EC = BC EC 13,5 3x
Ta có: ED ⊥ AB, AC ⊥ AB => DE // AC (từ vng góc đến song song), áp dụng định lý
BD BE
6
3x
Talet, ta có:
DA EC
x 13,5 3x
6 13,5 3x 3x.x
x 2 6x 27 0
x 3 x 9 0
x 3(TM)
x 9(KTM)
Vậy x = 3
Đáp án cần chọn là: A
Bài 12: Cho tam giác ABC. Một đường thẳng song song với BC cắt các cạnh AB và AC
theo thứ tự tại D và E. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt AB ở F. Biết AB =
16, AF = 9, độ dài AD là:
A. 10 cm
B. 15 cm
Lời giải
Áp dụng định lý Ta-lét:
Với EF // CD ta có
AF AE
AD AC
C. 12 cm
D. 14 cm
Với DE // BC ta có
Suy ra
AE AD
AC AB
AF AD
, tức là AF.AB = AD2
AD AB
Vậy 9.16 = AD2 AD2 = 144 AD = 12
Đáp án cần chọn là: C
Bài 2: Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 12cm, CD = 10 cm
A.
AB 5
CD 6
B.
AB 6
CD 5
C.
AB 4
CD 3
D.
AB 3
CD 4
Lời giải
AB = 12cm, CD = 10 cm =>
Vậy
AB 12 6
CD 10 5
AB 6
là tỉ số 2 đoạn thẳng (cùng đơn vị)
CD 5
Đáp án cần chọn là: B
Bài 11: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ
DE song song với BC (E AC), kẻ EF song song với CD (F Є AB). Tính độ dài AF.
A. 6 cm
Lời giải
B. 5 cm
C. 4 cm
D. 7 cm
Áp dụng định lý Ta-lét:
Với EF // CD ta có
AF AE
AD AC
Với DE // BC ta có
AE AD
AC AB
Suy ra
AF 6
AF AD
, tức là
AD AB
6
9
Vậy AF =
6.6
= 4 cm
9
Đáp án cần chọn là: C
Bài 3: Hãy chọn câu sai. Cho hình vẽ biết DE//BC:
A.
AD AE
AB AC
B.
AD AE
BD EC
C.
AB AC
BD EC
D.
AD AE
DE ED
Lời giải
Vì DE//BC, theo định lý Ta-lét ta có:
AB AC
AD AE AD AE
,
và
. Do đó A, B, C đúng
BD EC
AB AC BD EC
Nên D sai.
Đáp án cần chọn là: D
Bài 4: Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng, biết MN//BC:
A,
a b'
a' b
B.
a
b
a a ' b b'
C.
a' b
a b'
D.
a b
b' a '
Lời giải
Vì MN//BC nên theo định lý Ta – let, ta có:
AM AN
a b
, . Suy ra A, C, D sai
MB NC
a ' b'
Và
AM AN
a
b
. Suy ra B đúng
AB AC
a a ' b b'
Đáp án cần chọn là B
Bài 14: Cho hình vẽ:
Giá trị biểu thức x – y là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Lời giải
Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giác vng OA’B’, ta có: OA’2 + A’B’2 = OB’2
32 + 42 = OB’2 OB’2 = 25 => OB’ = 5
A’B’ ⊥ AA’, AB ⊥ AA’ => A’B’// AB
(Theo định lý từ vng góc đến song song)
Áp dụng định lý Ta-lét, ta có:
OA ' OB' A 'B'
3 5 4
=>
OA OB
AB
6 x y
5.6
x
10
3
=>
y 4.6 8
3
Hay x – y = 10 – 8 = 2
Đáp án cần chọn là: D