Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty tnhh xdtm trung hảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.39 KB, 83 trang )

Chuyờn thc tp chuyờn ngnh

Bộ GIáO DụC Và ĐàO TạO

TRƯờng đại học kinh tế quốc dân
KHOA Kế TOáN

--------

Chuyên đề

thực tập tốt nghiệp
Đề TàI:
HON THIN K TON DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH XD&TM TRUNG HO

Giáo viên hớng dẫn

: THS. PHM TH MINH HNG

Sinh viªn thùc
hiƯn
Líp

: VŨ THANH VÂN

M· sè sinh viªn

: LT106729

Khoa



: KẾ TỐN

: KT2 – K10B

Hµ Néi -05/ 2011
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU.........................................................................................................1
SVTT: Vũ Thanh Vân

GVHD: Ths. Phạm Thị Minh Hồng


Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Chương 1: Đặc điểm và tổ chức quản lý doanh thu, chi phí của Cơng ty TNHH
XD&TM Trung Hảo.................................................................................................2
CHƯƠNG I.............................................................................................................3
ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH THU,......................................3
CHI PHÍ CỦA CƠNG TY TNHH XD&TM TRUNG HẢO...............................3
1.1 Đặc điểm doanh thu, chi phí của Cơng ty TNHH XD&TM Trung Hảo.............3
1.1.1Khái quát các hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH XD&TM g
1.1.2 Đặc điểm doanh thu của Công ty TNHH XD&TM Trung Hảo...............4
1.1.3 Đặc điểm chi phí của Cơng ty..................................................................5
1.2 Tổ chức quản lý doanh thu, chi phí của Cơng ty TNHH XD&TM Trung Hảo:.6
CHƯƠNG II...........................................................................................................9
THỰC TRẠNG KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ TẠI CƠNG TY TNHH
XD&TM TRUNG HẢO.........................................................................................9
2.1 Kế toán doanh thu và thu nhập khác...................................................................9
2.1.1 Chứng từ và thủ tục kế tốn.....................................................................9
TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TỐN THEO HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHUNG..10

2.1.2 Kế toán chi tiết doanh thu và thu nhập khác..........................................13
2.1.2.1.Doanh thu hoạt động tài chính............................................................13
2.1.2.2 Doanh thu khác...................................................................................13
2.1.3 Kế tốn tổng hợp về doanh thu và thu nhập khác..................................14
2.2 Kế toán chi phí.................................................................................................16
2.2.1 Chứng từ và thủ tục kế tốn...................................................................16
2.2.1.1 Kế tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp tại Cơng ty..........................18
2.2.1.2. Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp tại Cơng ty.................................29
2.2.1.3. Kế tốn chi phí sản xuất chung..........................................................38
2.2.2. Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất và xác định giá vốn tại Cơng ty......57
2.2.2.1. Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất......................................................57
2.2.2.2. Kế tốn xác định giá vốn hàng bán tại cơng ty..................................59
2.2.3. Kế tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp tại cong ty. 61
2.3 Kế toán kết quả kinh doanh..............................................................................62
2.3.1. Đặc điểm về kết quả kinh doanh và tài khoản sử dụng.........................62
2.3.2. Phương pháp kế toán............................................................................62
CHƯƠNG III:.......................................................................................................64

SVTT: Vũ Thanh Vân

GVHD: Ths. Phạm Thị Minh Hồng


Chun đề thực tập chun ngành
HỒN THIỆN KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ, KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CƠNG TNHH XD&TM TRUNG HẢO......................................64
3.1. Đánh giá thực trạng kế tốn chi phí, doan thu và xác định kết quả kinh doanh
tại Công ty TNHH XD&TM Trung Hảo................................................................64
3.1.1. Ưu điểm................................................................................................64
3.1.2. Nhược điểm..........................................................................................67

3.2. Một số giải pháp nhằm hồn thiện kế tốn chi phí, doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty TNHH XD&TM Trung Hảo.......................................70
3.2.1. Hoàn thiện tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng ty...................................70
3.2.2. Hồn thiện kế tốn doanh thu cung cấp dịch vụ....................................71
3.2.3. Hồn thiện kế tốn chi phí sử dụng máy thi cơng.................................71
3.2.4. Hồn thiện kế tốn chi phí dịch vụ mua ngồi......................................72
KẾT LUẬN...........................................................................................................73
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................76

SVTT: Vũ Thanh Vân

GVHD: Ths. Phạm Thị Minh Hồng


Chuyên đề thực tập chuyên ngành

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

CP

Chi phí

CPNVLTT


Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

CPNCTT

Chi phí nhân cơng trực tiếp

CPSXC

Chi phí sản xuất chung

CT

Cơng trình

CTTNHH

Cơng ty trách nhiệm hữu hạn

CK

Cuối kỳ

DV

Dịch vụ

ĐG

Đơn giá


ĐVT

Đơn vị tính

GTGT

Giá trị gia tăng

HNQG

Hội nghị quốc gia

KC

Kết chuyển

KQKD

Kết quả kinh doanh

KH

Khấu hao

KPCĐ

Kinh phí cơng đồn

QLDN


Quản lý doanh nghiệp

SL

Số lượng

STT

Số thứ tự

TKĐƯ

Tài khoản đối ứng

TSCĐ

Tài sản cố định

VPP

Văn phòng phẩm

DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG, BIỂU
SVTT: Vũ Thanh Vân

GVHD: Ths. Phạm Thị Minh Hồng


Chuyên đề thực tập chuyên ngành


Sơ đồ 2.1:............................................................................................................... 10
Bảng 3-1: Bảng tổng hợp chi phí dịch vụ mua ngồi.........................................72
Bảng 2.22: Bảng thanh toán lương Quý IV năm 2010.......................................40
Bảng 2.23: Bảng tổng hợp thanh toán lương Quý IV năm 2010.......................41
Biểu 2.24: Bảng tính các khoản trích theo lương quý IV năm 2010.................42
Biểu 2.7:................................................................................................................. 16
Biểu số 2.5.............................................................................................................13
Biểu số 2.2 Hóa đơn GTGT..................................................................................11
Biểu 2.13: Sổ nhật ký chung................................................................................25
Biểu 2.8: Hoá đơn giá trị gia tăng........................................................................20
Biểu 2.9: Phiếu nhập kho.....................................................................................21
Biểu 2.10: Phiếu xuất kho....................................................................................22
Biểu 2.11:Hóa đơn GTGT....................................................................................23
Biểu 2.12: Bảng kê chi tiết xuất vật tư................................................................24
Biểu 2.14: Sổ chi tiết chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.......................................27
Biểu 2.15: Tờ kê chi tiết quý IV năm 2010..........................................................29
Biểu 2.16: Hợp đồng giao khoán.........................................................................31
Bảng 2.17: Bảng thanh toán lương Quý IV năm 2010.......................................33
Bảng 2.18: Bảng tổng hợp lương Quý IV năm 2010.........................................34
Biểu 2.19: Sổ chi tiết chi phí nhân công trực tiếp...............................................35
Biểu 2.20: Sổ cái tài khoản Chi phí nhân cơng trực tiếp...................................36
Bảng 2.21: Bảng phân bổ lương các cơng trình Q IV năm 2010...................37
Biểu 2.25: Sổ chi tiết chi phí nhân viên phân xưởng..........................................44
Biểu 2.26: Phiếu xuất kho công cụ dụng cụ........................................................45
Biểu 2.27: Tờ kê chi tiết xuất công cụ dụng cụ Quý IV năm 2010....................46
Biểu 2.28: Giá nộp khấu hao thiết bị của của Công ty.......................................47
Biểu 2.29: Sổ chi tiết chi phí khấu hao TSCĐ- Tài khoản 6274........................48
Biểu 2.30: Hố đơn th máy thi cơng................................................................50
Biểu 2.31: Sổ chi tiết chi phí dịch vụ mua ngồi.................................................51

Biểu 2.32: Hố đơn GTGT mua mỳ tơm.............................................................52
Biểu 2.34: Sổ Nhật ký chung................................................................................54
SVTT: Vũ Thanh Vân

GVHD: Ths. Phạm Thị Minh Hồng


Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Biểu 2.35: Sổ cái tài khoản chi phí sản xuất chung............................................56
Biểu 2.36: Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh dở dang...............................58
Bảng 2.37: Bảng tổng hợp chi phí sản xuất quý IV............................................59
Biểu 2.38: Sổ cái tài khoản giá vốn hàng bán.....................................................60
Biểu 2.40: Sổ cái tài khoản xác định kết quả kinh doanh..................................63

SVTT: Vũ Thanh Vân

GVHD: Ths. Phạm Thị Minh Hồng


Chuyên đề thực tập chuyên ngành

LỜI MỞ ĐẦU
Trong những năm gần đây, trước sự phát triển của nền kinh tế thị
trường, nhất là sau khi gia nhập WTO, Việt Nam đã không ngừng đổi mới,
mở rộng quan hệ thương mại hợp tác kinh tế phát triển với nhiều nước trong
khu vực và trên thế giới. Đi cùng sự mở rộng nền kinh tế là sự thay đổi của
khung pháp chế. Hiện nay, pháp luật Việt Nam đang cố gắng tạo ra sân chơi
bình đẳng cho tất cả các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế. Nhà
nước khơng cịn bảo hộ cho các doanh nghiệp như trước đây nữa. Việc này
tạo ra những cơ hội phát triển cho các doanh nghiệp trong nền kinh tế nhưng

cũng lại đặt ra những thách thức mới đối với doanh nghiệp. Do vậy, bất kỳ
một doanh nghiệp nào hiện nay để có thể tồn tại và phát triển bền vững cần
phải có khả năng tự chủ về mọi mặt trong hoạt động của mình. Điều này địi
hỏi mỗi doanh nghiệp phải có sự bứt phá nhanh nhạy, đổi mới trên nhiều
phương diện để thích ứng với nền kinh tế hiện đại. Một trong những phương
pháp hữu hiệu nhất mà hiện nay các doanh nghiệp đang tập trung đầu tư chiều
sâu là làm thế nào để nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm chi phí sản xuất,
hạ giá thành, làm tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm để tăng doanh thu
cho doanh nghiệp.
Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh trong mỗi doanh
nghiệp là một trong những phần hành quan trọng của cơng tác kế tốn, có
chức năng giám sát và phản ánh trung thực kịp thời các thông tin về chi phí,
tính đúng, đủ chi phí để giúp các nhà quản trị xác định được doanh thu, kết
quả kinh doanh trong một kỳ, một dự án đầu tư, kinh doanh. Để từ đó có
những biện pháp thích hợp để hạ thấp chi phí, giảm giá thành. Vì vậy kế tốn
doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh ln ln được xác định là khâu
trọng tâm của công tác kế tốn trong các doanh nghiệp sản xuất nói chung và
tại Cơng ty TNHH XD&TM Trung Hảo nói riêng. Việc hồn thiện công tác
SVTT: Vũ Thanh Vân

70

GVHD: Ths. Phạm Thị Minh Hồng


Chuyên đề thực tập chuyên ngành

hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kinh doanh là việc làm cần thiết và
có ý nghĩa.
Do thấy được tầm quan trọng của cơng tác hạch tốn doanh thu, chi

phí và kết quả kinh doanh, nên trong q trình thực tập tại Cơng tại Công ty
TNHH XD&TM Trung Hảo, cùng với sự giúp đỡ của Giảng viên Ths. Phạm
Thị Minh Hồng, các cô chú, anh chị trong phịng kế tốn của Cơng ty TNHH
XD&TM Trung Hảo, em đã chọn đề tài: “Hoàn thiện kế tốn Doanh thu,
chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH XD&TM Trung Hảo”.
Chuyên đề của em gồm 3 phần:
Chương 1: Đặc điểm và tổ chức quản lý doanh thu, chi phí của Cơng ty
TNHH XD&TM Trung Hảo.
Chương 2: Thực trạng kế tốn doanh thu, chi phí tại Cơng ty TNHH
XD&TM Trung Hảo.
Phần 3: Hồn thiện kế tốn doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại
Cơng ty TNHH XD&TM Trung Hảo.
Do điều kiện thời gian thực tập và kiến thức còn hạn chế nên chuyên đề
của em khơng tránh khỏi sai sót. Em rất mong nhận được ý kiến đóng góp để
chuyên đề của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn Giảng viên Ths. Phạm Thị Minh Hồng,
cùng các cô chú, anh chị trong phịng kế tốn tại Cơng ty TNHH XD&TM
Trung Hảo đã giúp đỡ em hoàn thành chuyên đề này.
Trân trọng cảm ơn!

SVTT: Vũ Thanh Vân

71

GVHD: Ths. Phạm Thị Minh Hồng


Chuyên đề thực tập chuyên ngành

CHƯƠNG I

ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH THU,
CHI PHÍ CỦA CƠNG TY TNHH XD&TM TRUNG HẢO.
1.1 Đặc điểm doanh thu, chi phí của Công ty TNHH XD&TM Trung
Hảo.
1.1.1Khái quát các hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH XD&TM
Trung Hảo.
Công ty TNHH XD&TM Trung Hảo được thành lập theo giấp chứng
nhận kinh doanh số 0102021141 do sở kế hoạch và đầu tư Thành phố Hà Nội
cấp ngày 19/01/2006 với vốn điều lệ là : 6 000 000 000 đồng ( Sáu tỷ đồng)
Tên công ty: Công ty TNHH XD&TM Trung Hảo.
Địa chỉ : Số 8- Ngõ 1074 - Đường Láng - Đống Đa - Hà Nội
MST: 0101862087
Công ty đã tồn tại và phát triển 05 năm, trải qua rất nhiều biến cố của
thị trường nhưng công ty TNHH XD&TM Trung Hảo vẫn đứng vững và
không ngừng phát triển. Giải quyết công ăn việc làm ổn định cho nhiều người
lao động trên địa bàn .
Ban lãnh đạo trong cơng ty khơng ngừng tìm ra những cơ hội kinh
doanh mới và luôn luôn đặt chất lượng sản phẩm lên hàng đầu.
Công Ty TNHH XD&TM Trung Hảo là một công ty TNHH 2 thành
viên trở lên vốn đầu tư 100% của Doanh nhân Việt Nam và tuân thủ các quy
định về chính sách quản lý tài chính của cơ quan có thẩm quyền của Nhà
nước Việt Nam.
Cơng ty TNHH XD&TM Trung Hảo có tổng số 20 lao động chính
trong đó ở bộ phận quản lý có 12 người. Cơng ty có đội ngũ cán bộ có trình
độ chun mơn cao được đào tạo qua các trường đại học, cao đẳng và đội ngũ
cơng nhân có tay nghề cao được đào tạo qua các trường dạy nghề. Với
phương châm xây dựng công ty ngày càng lớn mạnh góp phần vào sự phát

SVTT: Vũ Thanh Vân


72

GVHD: Ths. Phạm Thị Minh Hồng


Chuyên đề thực tập chuyên ngành

triển, phồn vinh của nền kinh tế nước nhà, tồn thể anh em trong cơng ty ln
có gắng hồn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Cơng ty TNHH XD&TM Trung Hảo là công ty xây dựng và thương
mai nên ngay sau khi được thành lập đã tiến hành kinh doanh với các cơng
trình xây dựng có hạng mục
Các lĩnh vực hoạt động chủ yếu của công ty:
-

Mua bán các loại hang hóa, vật liệu xây dựng

-

Xây dựng các cơng trình dân dụng, thủy lợi,cơng nghiệp

-

Dịch vụ lắp ráp,sửa chữa, bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng các loại
thiết bị, cơng trình xây dựng

-

Dịch vụ phân tích, giám định tiêu chuẩn cơ sở hạ tầng, chất
lượng hang hóa, tư vấn làm thiết kế cơng trình


Cơng ty TNHH XD&TM Trung Hảo là Công ty TNHH 2 thành viên
trở lên, hiện tại Cơng ty đang áp dụng một số chính sách kế toán sau:
- Kỳ kế toán: Từ ngày 01/01 đến ngày 31/12
- Chế độ kế toán áp dụng: Quyết định 48/2006/QĐ-BTC ngày
14/9/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính
- Hình thức sổ kế tốn: Nhật ký chung
- Phương pháp tính giá xuất kho: Nhập trước xuất trước
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên
- Phương pháp khấu hao tài sản cố định: Khấu hao đường thẳng
- Phương pháp tính thuế GTGT: Theo phương pháp khấu trừ
1.1.2 Đặc điểm doanh thu của Công ty TNHH XD&TM Trung Hảo
- Doanh thu của công ty TNHH XD&TM Trung Hảo được tính theo
khối lượng thực hiện. Theo phương thức này thì doanh thu phải được
ghi nhận tương ứng với khối lượng xây lắp hoàn thành trong kỳ. Vào
cuối kỳ (theo thoả thuận về thời gian trong hợp đồng), chủ đầu tư và
nhà thầu cùng tiến hành kiểm kê đánh giá khối lượng hoàn thành trong
SVTT: Vũ Thanh Vân

73

GVHD: Ths. Phạm Thị Minh Hồng


Chuyên đề thực tập chuyên ngành

kỳ, ký xác nhận nghiệm thu khối lượng hồn thành và đồng ý thanh
tốn cho cơng ty. Sau đó, cơng ty sẽ xác định doanh thu của khối
lượng sản phẩm đã hoàn thành và xác định chi phí liên quan đến khối
lượng hồn thành.

Trên cơ sở doanh thu đã xác định trên, công ty sẽ lập hố đơn tài chính
gửi cho chủ đầu tư. Căn cứ vào số tiền ghi trên hoá đơn, kế toán ghi sổ.
Qua 5 năm hoạt động, lĩnh vực chính cơng ty TNHH XD&TM Trung
Hảo là xây dựng. Do vậy toàn bộ doanh thu hoạt động kinh doanh của công ty
đều phát sinh từ q trình xây dựng nhà cửa,các cơng trình xây dựng.
Doanh thu chủ yếu của Cơng ty là doanh thu xây dựng nhà cửa,các
cơng trình kiến trúc thượng tầng, hạ tầng
1.1.3 Đặc điểm chi phí của Cơng ty
Cơng ty TNHH XD&TM Trung Hảo là Công ty về xây dựng và thương
mại nên chi phí của cơng ty bao gồm chi phí nhân cơng,chi phí vận chuyển
bốc dỡ hàng hóa ,vật tư vật liệu phục vụ nhu cầu kiến thiết và xây dựng.
Ngồi ra cịn có chi phí khấu hao TSCĐ, CCDC, chi phí ngun vật liệu
Trong cơng tác kế tốn doanh thu và chi phí thì chi phí của cơng ty bao
gồm các loại chi phí sau:
- Giá vốn hàng bán: Bao gồm chi phí nguyên vật liệu chính, vật liệu phu, phụ
tùng thay thế như: sắt, thép,cát,sỏi,cốt pha,…
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: Gồm tồn bộ chí phí tiền lương, tiền cơng
trả cho nhân viên làm cơng tác quản lý tại cơg ty, chi phí vật liệu, công cụ
dụng cụ, khấu hao tài sản, các chi phí dịch vụ mua ngồi, chi phí bằng tiền
khác liên quan đến hoạt động quản lý doanh nghiệp
- Chi phí hoạt động tài chính: Tại Cơng ty TNHH XD&TM Trung Hảo chi
phí hoạt động tài chính thường là các khoản lãi vay, cơng ty khơng có các
hoạt động tài chính khác
SVTT: Vũ Thanh Vân

74

GVHD: Ths. Phạm Thị Minh Hồng



Chuyên đề thực tập chuyên ngành

- Chi phí khác bao gồm chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản, bị phạt do vi
phạm hợp đồng ...
Công ty TNHH XD&TM Trung Hảo là một đơn vị sản xuất nên chi phí
của cơng ty bao gồm tồn bộ lao động sống và lao động vật hóa phát sinh
trong q trình sản xuất sản phẩm. Là một doanh nghiệp sản xuất và kinh
doanh trong lĩnh vực xây dựng, cụ thể doanh thu từ các cơng trình nhà ở,vật
kiến trúc
Chi phí sản xuất chiếm phần lớn tổng chi phí và tăng theo các năm.
Nguyên nhân là do nhu cầu xây dựng trên thị trường ngày một phát triển.
Điều đó chứng tỏ doanh nghiệp đang tự chủ trong kinh doanh.
1.2 Tổ chức quản lý doanh thu, chi phí của Cơng ty TNHH XD&TM
Trung Hảo:
- Giám đốc: Là người có quyền hạn cao nhất trong cơng ty, trực tiếp điều
hành mọi hoạt động của doanh nghiệp cũng như chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tất cả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
- Phó giám đốc: Là người giúp việc cho giám đốc, thông qua sự chỉ
đạo của giám đốc phó giám đốc sẽ trực tiếp đi đơn đốc, chỉ đạo tình hình tại
các phịng ban, phân xưởng.
- Phịng kĩ thuật thi cơng : Giúp giám đốc công ty về công tác quản lý
kỹ thuật thi công, chất lượng sản phẩm và các biện pháp về an toàn về vệ sinh
lao động theo tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001-2000;
- Chỉ đạo và kết hợp với các đơn vị để lập, duyệt các biện pháp kĩ thuật
thi cơng kèm theo biện pháp về an tồn vệ sinh lao động trình Giám đốc Cơng
ty duyệt trước khi thi cơng (nếu là cơng trình có quy mơ nhỏ) và báo cáo lên
phịng kĩ thuật cơng ty (nếu là cơng trình phức tạp có quy mơ lớn);
- Kiểm tra việc thực hiện các biện pháp kĩ thuật thi cơng, biện pháp an
tồn bảo hộ lao động phịng chống cháy nổ trên các cơng trình thi cơng của
cơng ty

SVTT: Vũ Thanh Vân

75

GVHD: Ths. Phạm Thị Minh Hồng


Chuyên đề thực tập chuyên ngành

- Kiểm tra đôn đốc các đơn vị thi cơng có trách nhiệm quản lý hồ sơ
nghiệm thu, hồn cơng, bản vẽ thi cơng nhật kí cơng trình mà cơng ty đã thi
cơng xong. Phải có sổ theo dõi, giao nhận của cơng trình và có kí xác nhận cụ
thể giữa người giao và người nhận;
- Kết hợp với các bộ phận chức năng lập báo cáo định kỳ về công tác
thi công, công tác bảo hộ lao động trình Giám đốc Cơng ty duyệt trước khi
gửi lên cấp trên;
- Làm hồ sơ đấu thầu.
- Phịng hành chính - kế tốn: Tổ chức lao động, quản lý tài chính,
thu chi, giúp giám đốc hạch tốn về mặt kinh tế, nắm bắt được tài sản và
nguồn vốn hiện có của doanh nghiệp.
- Có trách nhiệm giúp Giám đốc công ty thực hiện các pháp lệnh về kế
toán, thống kê và các điều lệ kế toán Nhà nước trong hoạt động sản xuất kinh
doanh của Doanh nghiệp;
- Chịu trách nhiệm trước Giám đốc công ty về hạch toán, ghi chép, lưu
giữ chứng từ và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, hợp lệ của
những chứng từ đó;
- Hàng tháng vào sổ nhật kí chung theo dõi, nắm chắc các số liệu thu
chi và báo cáo kịp thời cho Giám đốc công ty để điều hành sản xuất;
- Làm báo cáo theo quý, năm theo quy định của cơng ty về cơng tác tài
chính;

- Giúp Giám đốc thực hiện đúng chế độ quản lý, tiêu thụ vật tư trên
cơng trình;
- Vật tư mua về phải đảm bảo đúng chủng loại, đủ số lượng, chất
lượng, giá cả phải phù hợp với giá cả hiện tại;
- Vật tư mua về phải làm đầy đủ thủ tục nhập kho, vào thẻ kho và theo
dõi nhập-xuất;
SVTT: Vũ Thanh Vân

76

GVHD: Ths. Phạm Thị Minh Hồng


Chuyên đề thực tập chuyên ngành

- Hóa đơn mua vật tư phải là hóa đơn do Bộ tài chính phát hành, phải
đầy đủ tính hợp pháp, hợp lý và hợp lệ;
- Giá cả số lượng vật tư trước khi mua phải có ý kiến của giám đốc
Cơng ty;
- Đáp ứng kịp thời về số lượng, chất lượng vật tư mà các cơng trình u
cầu;
- Thực hiện kiểm sốt mua hàng theo quy định của cơng ty về cơng tác
tài chính và tiêu chuẩn ISO 9001-2000;
- Quan hệ với các bên hữu quan để quyết tốn cơng trình, thu hồi vốn
phục vụ công tác sản xuất kinh doanh của công ty

SVTT: Vũ Thanh Vân

77


GVHD: Ths. Phạm Thị Minh Hồng


Chuyên đề thực tập chuyên ngành

CHƯƠNG II
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ TẠI CƠNG TY
TNHH XD&TM TRUNG HẢO
2.1 Kế toán doanh thu và thu nhập khác
2.1.1 Chứng từ và thủ tục kế toán
Doanh thu chỉ bao gồm giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu
được hoặc sẽ thu được thu được từ việc cung cấp các sản phẩm hàng hoá.
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu: Việc ghi nhận doanh thu tại công ty
TNHH XD&TM Trung Hảo được tuân thủ đầy đủ các điều kiện ghi nhận
doanh thu theo chuẩn mực kế toán số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”
- Doanh thu của Công ty gồm hai khoản là doanh thu từ các sản phẩm
của từng cơng trình sau khi nghiệm thu và bàn giao. Doanh thu của Công ty
được ghi nhận khi thoả mãn đồng thời cả 5 (năm) điều kiện ghi nhận doanh
thu bán hàng theo chuấn mực kế toán số 14
- Doanh thu hoạt động tài chính của cơng ty TNHH XD&TM Trung Hảo
chỉ bao gồm tiền lãi tiền gửi. Công ty không phát sinh các khoản doanh thu từ
tiền bản quyền, lơi tức, lợi nhuận được chia do hoạt động đầu tư tài chính.
Doanh thu hoạt động tài chính được ghi nhận khi thoả mãn 2 (hai) điều kiện
ghi nhận “doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được
chia” theo chuẩn mực kế toán số 14.
- Doanh thu khác tại công ty bao gồm các khoản thu sau:
+ Thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ
+ Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng
+ Thu được các khoản nợ đã xố sổ tính vào chi phí kỳ trước
+ Các khoản nợ phải trả nay mất chủ được ghi tăng thu nhập

+ Các khoản thu khác
* Sổ sách kế toán:
SVTT: Vũ Thanh Vân

78

GVHD: Ths. Phạm Thị Minh Hồng


Chun đề thực tập chun ngành

Cơng tác kế tốn tại Cơng ty TNHH XD&TM Trung Hảo được ghi theo
hình thức Nhật ký chung. Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi toàn bộ
vào sổ Nhật ký chung và các sổ chi tiết liên quan, Công ty không sử dụng sổ
Nhật ký đặc biệt. Từ sổ nhật ký chung sẽ là căn cứ để ghi sổ cái.
Sơ đồ 2.1:
TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TỐN THEO HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHUNG
Chứng từ kế toán

Sổ kế toán
đặc biệt

Sổ Nhật Ký

Sổ, thẻ kế toán
chi tiết

Sổ cái

Bảng tổng hợp

chi tiết

Bảng cân đối
số phát sinh
Báo cáo tài chính

Ghi hàng ngày:
Ghi cuối kỳ:
Quan hệ đối chiếu

SVTT: Vũ Thanh Vân

79

GVHD: Ths. Phạm Thị Minh Hồng


Chuyên đề thực tập chuyên ngành

* Tổ chức hệ thống chứng từ.
Cơng ty hạch tốn thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ vì vậy hóa
đơn bán hàng của cơng ty đang sử dụng là Hóa đơn GTGT mẫu 01 - GTKT 3LL. Hóa đơn được lập làm 3 liên:
Liên 1: Lưu.
Liên 2: Giao cho khách hàng.
Liên 3: Dùng để thanh tốn.
Trên mỗi hóa đơn được ghi đầy đủ, đúng các yếu tố: Thông tin về người mua
hàng, mặt hàng, số lượng, giá bán chưa thuế, thuế GTGT, tổng giá thanh tốn

Biểu số 2.2 Hóa đơn GTGT
HĨA ĐƠN

Mẫu số : 01 GTKT-3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
MX/2010B
Liên 1 : Lưu
0092001
Ngày 25 tháng 10 năm 2010
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH XD&TM Trung Hảo
Địa chỉ: Số 8 ngõ 1074 – Đường Láng – Đống Đa – Hà Nội
Số tài khoản:
Mã số thuế: 0101862027
Họ tên người mua hàng:
Tên đơn vị: Cơng an Quận Hồng Mai
Địa chỉ:
Hình thức thanh tốn: CK
Mã số:
Đơn
STT Tên hàng hố, dịch vụ
Số lượng Đơn giá
Thành tiền
vị tính
A
B
C
1
2
3=1x2
Thi cơng cơng trình
Cơng trình xây mới
13.280.386.364
nhà tiếp dân và hệ

thống nhà cao tầng
Cộng tiền hàng:
13.280.386.364
Thuế suất GTGT : 10 %
Tiền thuế GTGT:
1328.038.636
Tổng cộng tiền thanh toán:
14.608.425.000
Số tiền bằng chữ: Mười bốn tỷ sáu trăm linh tám triệu bốn trăm hai lăm nghìn đồng.
Người mua hàng
Người bán hàng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký,đóng dấu, ghi rõ họ tên)

SVTT: Vũ Thanh Vân

80

GVHD: Ths. Phạm Thị Minh Hồng


Chuyên đề thực tập chuyên ngành

Ngoài ra đối với các hình thức thanh tốn khác nhau kế tốn cịn sử dụng
các chứng từ khác như:
+ Đối với hình thức cung cấp hàng hố mà có giá trị nhỏ hơn 20.000.000
đồng, khách hàng có u cầu thanh tốn bằng tiền mặt thì: khi khách hàng
thanh tốn tiền kế tốn lập phiếu thu. Phiếu thu này được lập thành 3 liên:

Liên 1: Lưu tại quyển
Liên 2: giao cho khách hàng
Liên 3: Giao phịng kế tốn giữ để hạch tốn
Biểu số 2.3 PHIẾU THU

Đơn vị: Công ty TNHH XD&TM Trung Hảo
Địa chỉ: Số 8 Ngõ 1074 – Đường Láng – Đống Đa – HN
PHIẾU THU
Số: 95
Ngày 15 tháng 10 năm 2010
Liên1

Nợ TK 111
Có TK 511, 3331

Họ tên người nộp tiền:
Đơn vị

: Công an quận Hồng Mai - HN

Lý do nộp

: Thanh tốn tiền

Số tiền

: 14. 608. 425.000 đồng

Viết bằng chữ : Mười bốn tỷ sáu trăm linh tám triệu bốn trăm hai mươi
lăm nghìn đồng.

Kèm theo

01 chứng từ gốc

hố đơn số 0092001

Giám đốc

Kế toán trưởng

Người lập phiếu

Thủ quỹ

Người nhận

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

+ Đối với hoạt động thu bằng tiền gửi ngân hàng: khi khách hàng thanh
tóan qua ngân hàng, công ty sẽ nhận được GBC do ngân hàng gửi đến. Căn
SVTT: Vũ Thanh Vân


81

GVHD: Ths. Phạm Thị Minh Hồng


Chuyên đề thực tập chuyên ngành

cứ vào giấy báo có, kế toán tiến hành nhập liệu vào máy để ghi nhận doanh
thu.
2.1.2 Kế toán chi tiết doanh thu và thu nhập khác
2.1.2.1.Doanh thu hoạt động tài chính
Cơng ty TNHH XD&TM Trung Hảo là công ty thương mại và xây
dựng,chủ yếu là xây dựng, khơng có các hoạt động đầu tư tài chính nên
Doanh thu hoạt động tài chính của Cơng ty chỉ có lãi tiền gửi từ các
ngân hàng. Các khoản lãi này được các ngân hàng Công ty mở tài
khoản giao dịch gửi báo Có vào cuối mỗi tháng.
Biểu số 2.5
VCB

GIẤY BÁO CĨ

Số: 2279
Ngày 15/10/2010

Kính gửi : Cơng ty TNHH XD&TM

Ngân hàng chúng tôi xin trân trọng

Trung Hảo


thông báo : TK của quý khách đã
được ghi có với nội dung sau:

Ngày hiệu lực

Số tiền

15/10/2010

3.274.853

Loại tiền
VNĐ

Diễn giải
Lãi tiền gửi tính đến
ngày 15/10

Giao dịch viên

Kiểm soát

(ký, họ tên)

(ký, họ tên)

2.1.2.2 Doanh thu khác
Thu nhập khác là các khoản thu từ các hoạt động xảy ra khơng thường
xun, ngồi các hoạt động tạo ra doanh thu cảu doanh nghiệp. Những khoản
thu nhập khác có thể do chủ quan của doanh nghiệp hay khách quan đưa lại,

ồm nb
+ Thu về nhượng bán, thanh lý TSCĐ
SVTT: Vũ Thanh Vân

82

GVHD: Ths. Phạm Thị Minh Hồng


Chuyên đề thực tập chuyên ngành

+ Thu về tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng kinh tế
+ Thu các khoản nợ khó địi đã xử lý xố sổ
+ Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ nợ
+ Thu các khoản thuế phải nộp được nhà nước giảm (Trừ thuế thu nhập
doanh nghiệp)
+ Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng
hố, sản phẩm dịch vụ khơng tính trong doanh thu nếu có.
+ Thu nhập về quà biếu tặng bằng tiền hoặc hiện vật cảu các tổ chức,
cá nhân tặng cho doanh nghiệp.
+ Các khoản thu nhập từ những năm trước bị bỏ sót hay lãng qn ghi
sổ kế tốn năm nay mới phát hiện.
+ Các khoản chi khác: Thu từ tiền bán vật tư, hàng hố, tài sản dơi
thừa, bán CCDC đã phân bổ hết giá trị, bị hư hỏng hoặc không cần sử dụng.
Hiện tại công ty TNHH XD&TM Trung Hảo có các khoản thu nhập
khác như: Thu tiền bán phế liệu, thu về nhượng bán, thanh lý tài sản cố định.
Ví dụ: Ngày 08/12/2009 Cơng ty thanh lý máy đầm, nguyên giá là
26.720.000 đồng. giá thanh lý gồm thuế GTGT 10% là 3.267.000 đồng đã thu
bằng tiền mặt. Kế toán hạch toán định khoản như sau:
1, Nợ TK 214

Có TK 211
2, Nợ TK 111

26.720.000
26.720.000
6.567.000

Có TK 711

5.970.000

Có TK 3331

597.000

2.1.3 Kế toán tổng hợp về doanh thu và thu nhập khác

SVTT: Vũ Thanh Vân

83

GVHD: Ths. Phạm Thị Minh Hồng



×