Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Trắc nghiệm toán lớp 11 có đáp án bài (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 12 trang )

BÀI 3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
Câu 1. Gọi S là tập nghiệm của phương trình cos 2x
đây là đúng?
3
A.
B.
C.
S.
S.
S.
4
2
4
Lời giải.
Phương trình

2 cos 2x

1

4
2x

cos 2x

4

Xét nghiệm x
Chọn C.

cos



4

4

2x

4

Câu 2. Số nghiệm của phương trình sin 2x
A. 1.
Lời giải.

B. 2.

Phương trình

1
sin 2x
2

2x
sin 2x

0

k

0


3

2

sin

0

3

2x

1
2

k

1
6

4

1

2x

4

.


3 trên khoảng 0;

3 cos 2x

2

là?

sin 2x

3

3

x

k2

3

k

x

k2

3
2

k


6

,k

.

khơng có giá trị k thỏa mãn.

k

k

,k

D. 4.
3
2

3

4

1
3

k

k 0 x
.

6
2
6
Chọn A.
Câu 3. Tính tổng T các nghiệm của phương trình cos 2 x sin 2x
khoảng 0;2 .
7
21
11
3
.
.
A. T
B. T
C. T
D. T
.
.
4
4
8
8
Lời giải.
cos 2 x sin 2 x sin 2x
2 cos 2x sin 2x
Phương trình
cos 2x

k


3

k

3
.
4

C. 3.
3
cos 2x
2

S.

k

x

1 ta được x

5
4

1
2
x

k2


4

D.

4

k2

4

k , với k

4

cos 2x

1 . Khẳng định nào sau

sin 2x

k2

x

8

k

k


.

2

2

sin 2 x trên


Do 0

x

T

2

7
8

0

15
8

k

8

1

8

2

k

17
8

k

1

x

k

2

x

3 cos9x

1

k

7
8
15

8

11
.
4

Chọn C.
Câu 4. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất x 0 của 3sin 3x

4sin 3 3x.

A. x 0

B. x 0
C. x 0
D. x 0
.
.
.
.
24
2
18
54
Lời giải.
3sin 3x 4sin 3 3x
3 cos9x 1 sin 9x
3 cos9x
Phương trình
1

3
1
1
sin 9x
cos9x
sin 9x
2
2
2
3
2
k2
9x
k2
x
3 6
18
9
sin 9x
sin
7
k2
3
6
9x
k2
x
3
6
54

9
k2
1 k
0 k
k min 0 x
18
9
4
18
Cho 0
.
7
k2
7 k
7
0 k
k min 0 x
54
9
12
54
So sánh hai nghiệm ta được nghiệm dương nhỏ nhất là x

18

1

.

Chọn B.

Câu 5. Số nghiệm của phương trình sin 5x
A. 2.
Lời giải.

B. 1.

Phương trình

1
sin 5x
2

C. 3.
3
cos5x
2

7x
sin 7x

0

6

sin 5x

k

2


3

3

7x

1
6

k

D. 4.

sin 7x

5x

k

sin 5x

x
k2

3

k

0


x

sin 7x

3

k2

5x

1
3

2sin 7x trên khoảng 0;

3 cos5x

x

6

.

6
18

k
k
6


k

.

2

là?


0

18

k

6

1
3

2

k

8
3

k

Vậy có 4 nghiệm thỏa mãn.

Chọn D.
cos x
3 sin x
Câu 6. Giải phương trình
1
sin x
2
A. x

6
7
C. x
6
Lời giải.

k ,k

B. x

.

k2 , k

Điều kiện sin x

1
2

D. x


.

0

sin x

k

0

x

k

1

x

k

2

x

18
2
.
9
7
18


0.

6
7
6

k2 , k

.

k ,k

.

x

1
2

sin x

sin

6

x

6
5

6

k2
k

.

k2

O
Hình 1

Điều kiện bài tốn tương đương với bỏ đi vị trí hai điểm trên đường trịn lượng giác
(Hình 1).
cos x
3 sin x 0 cos x
3 sin x
Phương trình

cot x

3

cot x

cot

6

x


6

l

l

.


O

Hình 2

Biểu diễn nghiệm x

6

l trên đường trịn lượng giác ta được 2 vị trí như Hình 2.

Đối chiếu điều kiện, ta loại nghiệm x

k2 . Do đó phương trình có nghiệm

6

7
2l l
.
6

Chọn C.
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
m 1 sin x mcos x 1 m có nghiệm.
A. 21.
B. 20.
C. 18.
D. 11.
Lời giải.
x

Phương trình có nghiệm
m
m

10;10

m

m 1

2

m2

1 m

2

m2


10;10 để phương trình

4m

m

0

m

0
4

có 18 giá trị.

10; 9; 8;...; 4;0;1;2;...;8;9;10

Chọn C.
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

2018;2018 để phương

trình m 1 sin 2 x sin 2x cos 2x 0 có nghiệm.
A. 4037.
B. 4036.
C. 2019.
D. 2020.
Lời giải.
1 cos 2x
Phương trình

m 1
sin 2x cos 2x 0
2
2sin 2x 1 m cos 2x
m 1.
Phương trình có nghiệm
m

m
2018;2018

m

2

2

1 m

2

2018; 2017;...;0;1

m 1

2

4m

4


m 1

có 2020 giá trị.

Chọn D.
Câu 9. Hỏi trên 0;
A. 1.
Lời giải.

, phương trình 2sin 2 x

2
B. 2.

C. 3.

3sin x

1

D. 4.

0 có bao nhiêu nghiệm?


Phương trình 2sin x
2

3sin x


1

sin x

0

sin x

x
sin x

sin

sin x

1

6
5
6

x

6

x

2


k2
k2

x

2

k

.

k2

0
Theo giả thiết 0

1
2
1

0
0

6
5
6
2

k2
k2

k2

1
1 k
k
12
6
5
1
k
12
12
1
k 0 k
4

2
2
2

Vậy phương trình có duy nhất một nghiệm trên 0;

2

k
k

0
k


x

6
.

k

.

Chọn A.
Câu 10. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 2cos 2 x 5cos x 3 0 trên
đường tròn lượng giác là?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Lời giải.
cos x
1
2
Phương trình
2cos x 5cos x 3 0
3
cos x
loại
2
cos x
1 x
k2 k
.

Suy ra có duy nhất 1 vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường trịn lượng giác.
Chọn A.
Câu 11. Cho phương trình cot 2 3x 3cot 3x 2 0. Đặt t cot x , ta được phương trình
nào sau đây?
A. t 2 3t 2 0.
B. 3t 2 9t 2 0.
C. t 2 9t 2 0.
D. t 2 6t 2 0.
Lời giải.
Chọn A.
2 sin 2x
2 0 trên 0; là?
Câu 12. Số nghiệm của phương trình 4sin 2 2x 2 1
A. 3.
Lời giải.

B. 4.

C. 2.

D. 1.


2
2 .
1
2

sin 2x


Phương trình 4sin 2 2x

21

2 sin 2x

2

0
sin 2x

 sin 2x

2
2

2x
sin

4

2x

2x

4
3
4

x


k2
k2

k2

x

0;

0;

k

sin x

k

x

8
.
3
x
8

0;

x
6

12
12 .
sin
 sin 2x
5
5
5
6
0;
2x
k2
x
k
x
6
12
12
Vậy có tất cả 4 nghiệm thỏa mãn.
Chọn B.
Câu 13. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình cos 2x 3sin x 4
đường tròn lượng giác là?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Lời giải.
1 2sin 2 x 3sin x 4 0
2sin 2 x 3sin x 5 0
Phương trình
1

2

x

8
3
8

k

0 trên

1

sin x
1 x
k2 k
.
5
2
loại
2
Suy ra có duy nhất 1 vị trí đường trịn lượng giác biểu diễn nghiệm.
Chọn A.
x
x
Câu 14. Cho phương trình cos x cos
1 0 . Nếu đặt t cos , ta được phương
2
2

trình nào sau đây?
A. 2t 2 t 0.
B. 2t 2 t 1 0.
C. 2t 2 t 1 0.
D. 2t 2 t 0.
Lời giải.
x
Ta có cos x 2cos 2
1.
2
x
x
x
x
Do đó phương trình
2cos2
1 cos
1 0 2cos 2
cos
0.
2
2
2
2
x
Đặt t cos , phương trình trở thành 2t 2 t 0.
2
Chọn A.
sin x



Câu 15. Số nghiệm của phương trình cos 2 x
A. 1.
Lời giải.

B. 2.

Ta có cos 2 x

3

cos

6
6

x
x

3

C. 3.

1 2sin 2 x

Do đó phương trình

cos

4cos


2cos 2

1
2
3
loại
2

6

cos

6

x

x

6

5
thuộc 0;2
2

là?

D. 4.
1 2cos 2


3

x

4cos

1
2

6

6

x

x .

3
2

0

x
6

x

3

6


k2
x

2

k2
,k
k2

.
Ta có x

k2

x 0;2

x

11
;x
6

x 0;2

.
x
2
2
6

Vậy có hai nghiệm thỏa mãn.
Chọn B.
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x mcot x
nghiệm.
A. m 16.
B. m 16.
C. m 16.
D. m 16.
Lời giải.
m
Phương trình tan x mcot x 8 tan x
8 tan 2 x 8tan x m 0 .
tan x
2
4
m 0 m 16 .
Để phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
Chọn D.
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
3
cos 2x 2m 1 cos x m 1 0 có nghiệm trên khoảng
.
;
2 2
1
A. 1 m 0 . B. 1 m 0 . C. 1 m 0 . D. 1 m
.
2
Lời giải.
1

cos x
2
Phương trình
2cos x 2m 1 cos x m 0
2.
cos x m

k2

8 có


O

1
3
khơng có nghiệm trên khoảng
(Hình vẽ). Do
;
2
2 2
3
m có nghiệm thuộc khoảng
;
1 m 0.
2 2

Nhận thấy phương trình cos x
đó u cầu bài tốn


cos x

Chọn B.
Câu 18. Giải phương trình sin 2 x
A. x

3

x

C.

k2

.

B. x
x

k2

3

k

x

.

D.

x

k2

4
Lời giải.

Phương trình
x

k

3

tan 2 x

3

1 tan x

1 sin x cos x

4
3
4
3

k

k


3 cos 2 x

0.

.

k
k

.

tan x

1

k

0

tan x

3

k

4

k


.

x

k
3
Chọn D.
Câu 19. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2sin 2 x 3 3 sin x cos x
Khẳng định nào sau đây là đúng?
5
5
A.
;
S. B.
;
S. C.
;
S. D.
;
S.
3
6 2
4 12
2 6
Lời giải.
2sin 2 x 3 3 sin x cos x cos 2 x 2 sin 2 x cos 2 x
Phương trình
3 3 sin x cos x

 cos x


0

x

3cos 2 x

2

k

0

k

3cos x
k 0

3 sin x

x

2

.

cos x

0.


cos 2 x

2.




3 sin x

cos x

1
3

tan x

0

3 sin x

tan x

tan

cos x

x

6


k

6

k 0

k

Vậy tập nghiệm của phương trình chứa các nghiệm



6

x

2

6

.

.

Chọn B.
Câu 20. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình
sin 2 x
3 1 sin x cos x
3 cos 2 x
3.

A. sin x

0.

B. sin x

Lời giải.
Phương trình
1

3
1

1
3

0 . D. tan x

sin 2 x

3

1 sin x cos x

C. cos x 1 tan x

3 sin 2 x

3


1 sin x cos x

0

 sin x 0 cos 2 x 1 cos 2 x 1 0.
 1
3 sin x
3 1 cos x 0
1
tan x

3

1
3

1

tan x

2

3

1.

2

3 cos 2 x 1


2

3 cos 2 x

sin x 1

tan x

3

2

Vậy phương trình đã cho tương đương với tan x

3 sin 2 x

3 sin x

3 sin x
3

2

0.

cos 2 x

3

1 cos x


0.

1 cos x

0.

3 cos 2 x 1

0.

Chọn D.
Câu 21. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình
sin 2 x
3 sin x cos x 1 ?
A. cos x cot 2 x
C. cos 2 x

2

3

0.

1 . tan x

B. sin x
3

2


0.

Lời giải.
sin 2 x
3 sin x cos x sin 2 x
Phương trình
3 sin x cos x cos 2 x 0 cos x 3 sin x
 cos x


0

3 sin x

sin x

cos x

2

0

0.

tan x

1
.
3


3

0.

D. sin x 1 cot x

3

. tan x

4

cos 2 x

cos x

0.

2

0.


tan x

Ta có tan x

4


tan

1 tan x.tan

1
3

4
4

1

1
1
.1
3

Vậy phương trình đã cho tương đương với sin x

2

3

2

tan x

. tan x

4


4
2

2

3

3

0.

0.

Chọn B.
Câu 22. Cho phương trình cos 2 x 3sin x cos x 1 0 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. x k khơng là nghiệm của phương trình.
B. Nếu chia hai vế của phương trình cho cos 2 x thì ta được phương trình
tan 2 x 3tan x 2 0 .
C. Nếu chia 2 vế của phương trình cho sin 2 x thì ta được phương trình
2cot 2 x 3cot x 1 0 .
D. Phương trình đã cho tương đương với cos 2x 3sin 2x 3 0 .
Lời giải.
sin x 0
sin x 0
. Thay vào phương trình ta thấy thỏa mãn.
 Với x k
cos x
1
cos 2 x 1

Vậy A đúng.
cos 2 x 3sin x cos x sin 2 x cos 2 x 0
 Phương trình
sin 2 x 3sin x cos x 2cos 2 x 0 tan 2 x 3tan x 2 0 . Vậy B đúng.
cos 2 x 3sin x cos x sin 2 x cos 2 x 0
 Phương trình
2cos 2 x 3sin x cos x sin 2 x 0 2cot 2 x 3cot x 1 0 . Vậy C sai.
Chọn C.
1 cos 2x
sin 2x
 Phương trình
3
1 0 cos 2x 3sin 2x 3 0. Vậy D đúng.
2
2
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2sin 2 x msin 2x 2m
vơ nghiệm.
4
4
A. 0 m
.
B. m 0 , m
.
3
3
4
4
C. 0 m
.
D. m

, m 0.
3
3
Lời giải.
1 cos 2x
Phương trình
2.
msin 2x 2m msin 2x cos 2x 2m 1.
2
m 0
2
2
2
Phương trình vơ nghiệm
m 1 2m 1
3m 4m 0
4.
m
3
Chọn B.


Câu 24. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
trình m 2

2 cos 2 x

2msin 2x

A. 3 .

Lời giải.

B. 7 .

Phương trình

m2
m2

4msin 2x

1

0 có nghiệm.

C. 6 .

1 cos 2x
2
2 cos 2x m 2
2.

3;3 để phương

D. 4 .

2msin 2x

1


0

4.

Phương trình có nghiệm

16m2
m
m

m2

2

m

3;3

2

m2

4

2

12m2

m2


12

1

m

1

có 6 giá trị nguyên.

3; 2; 1;1;2;3

Chọn C.
Câu 25. Cho x thỏa mãn 6 sin x

cos x

A. cos x

1.

B. cos x

1
.
2

D. cos x

C. cos x


4
4

sin x cos x

4

6

0 . Tính cos x

4

.

1.
1
.
2

4

Lời giải.
Đặt t

sin x

Ta có t 2


cos x

sin x

2 sin x

cos x

2

4

sin 2 x

cos 2 x
1 t2
2

Phương trình đã cho trở thành 6t
2 sin x
cos

1

4
x

sin x
1
2


2
4
Chọn C.
Câu 26. Từ phương trình 1

. Điều kiện

4

cos x

4

3 cos x

2

sin x

cos x

2

t

2

2.


2sin x cos x
6

t

13 loaïi

x

2sin x cos x

sin x cos x

1 t2
.
2

1

1
sin
4
2
1
.
2
sin x

sin x cos x


t

0

t cos x sin x thì giá trị của t nhận được là:
2.
A. t 1 hoặc t
B. t 1 hoặc t
3.
C. t 1 .
D. t
Lời giải.
Đặt t

t

3.

1 t2
.
2

1
2

3 1

0 , nếu ta đặt



Phương trình trở thành 1
t2

1

3 t

3

t2

3 t
t

0

1

3 1

1

t

3 loại

t

0


1.

Chọn C.
Câu 27. Từ phương trình 1 sin 3 x

3
sin 2x , ta tìm được cos x
2

cos3 x

4

có giá trị

bằng:
A. 1.

2
.
2

B.

Lời giải.
Phương trình

1

2

.
2

C.

sin x

sin x

cos x 2 sin 2x

3sin 2x.

Đặt t

sin x

cos x

2

2

Phương trình trở thành 2
t

3

3t


Với t

2

5

0

1, ta được sin x

Mà sin 2 x
Chọn D.

3t

4

cos 2 x

3
sin 2x
2

cos x 1 sin x cos x

2

t
t2


t 2
t

1

t

1

cos x

4

sin x cos x
1

1

3 t2

6 loaïi

1

2
.
2

D.


t2

1
2

.

1

.

sin x
cos 2 x

1
.
2

4
4

1
2

cos x

4

2
.

2



×