Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Trắc nghiệm toán lớp 12 có đáp án bài (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.21 KB, 13 trang )

BÀI 2. TÍCH PHÂN
1

Câu 1. Cho

x
0

2

dx
= a ln 2 + b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây
+ 3x + 2

đúng?
A. a − 2b = −5 .

B. a + b = 1 .

C. a + 2b = 4 .

D. a − 2b = 5 .

Lời giải
Đáp án B
1
1
1
dx
dx
1 


 1
Ta có  2
=
= 

d
x
=
ln
x
+
1

ln
x
+
2
(
)

0
x + 3x + 2 0 ( x + 1)( x + 2 ) 0  x + 1 x + 2 
0
1

= ( ln 2 − ln3) − ( ln1 − ln 2 ) = 2ln 2 − ln3 .

Vậy a = 2; b = −1  a + b = 1 .
4


Câu 2. Xét tích phân I =  e

2 x +1

dx , nếu đặt u = 2 x + 1 thì I bằng

0

3

1
A..  ueu du
21

4

B.  ue du .
u

0

3

C.  ue du .
u

1

Lời giải
Đáp án C


u2 −1
 dx = udu .
Đặt u = 2 x + 1  x =
2
Đổi cận : x = 0  u = 1
x = 4  u = 3.
3

Do đó I =  ueu du .
1

3

1
D.  eu du .
21


Câu 3. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên

, f ( −1) = −2 và f ( 3) = 2 . Tính

3

I=

 f  ( x ) dx .

−1


A. I = −4 .

B. I = 0 .

C. I = 3 .

D. I = 4 .

Lời giải
Đáp án D
3

Ta có I =  f  ( x ) dx = f ( x )
−1

3
= f ( 3) − f ( −1) = 2 − ( −2 ) = 4 .
−1

Vậy I = 4 .
Câu 4. Nếu hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên

thỏa mãn f ( 0 ) = 2 ,

1

 f  ( x ) dx = 5 thì
0


A. f (1) = 7 .

B. f (1) = 10 .

C. f (1) = −3 .
Lời giải

Đáp án A
1

Ta có

 f  ( x ) dx = f ( x )

1
0

= f (1) − f ( 0 ) .

0

1

Suy ra

 f  ( x ) dx = 5  f (1) − f ( 0 ) = 5  f (1) = f ( 0 ) + 5 = 7 .
0

Vậy f (1) = 7 .


D. f (1) = 3 .


1
2

Câu 5. Cho


0


2

f ( 2 x )dx = 1 . Tính I =  cos x f ( sin x )dx .
0

A. I = 2 .

B. I = 1 .

C. I = −1 .

D. I = −2 .

Lời giải
Đáp án A
Ta có:
1
2



0

1
2

1

1
f ( 2 x ) dx = 1   f ( 2 x ) d ( 2 x ) = 1   f ( t )dt = 2 .
20
0

Đặt t = sin x . Ta có: dt = d ( sin x ) = cos x dx , sin 0 = 0 và sin


2

=1 .


2

1

0

0


Vậy I =  cos x . f ( sin x ) dx =  f (t )dt = 2 .
1

Câu 6. Xét  ( x + 1)e
0

3

x2 +2 x

1

dx nếu đặt t = x + 2 x thì  ( x + 1)e x

1
A.  ( t + 1) et dt .
20

2

2

+2 x

dx bằng

0

3


1

1
B.  et dt .
20

C.  e dt .
t

0

Lời giải
Đáp án B
Đặt x 2 + 2 x = t  (2 x + 2)dx = dt  ( x + 1)dx =
Đổi cận: x = 0  t = 0; x = 1  t = 3

dt
2

1

D.  (t + 1)et dt .
0


1

Khi đó :  ( x + 1)e

x2 +2 x


0

2

Câu 7. Biết

 3x
1

3

3

et
1
dx =  dt =  et dt .
2
20
0

3x + 1
ln b 

dx = ln  a +
 với a, b, c 
+ x ln x
c 



2

A. 7 .

B. 6 .

+

, c  4 . Tổng a + b + c bằng

C. 8 .

D. 9 .

Lời giải
Đáp án A

1
2
2
3x + 1
1
ln 2 

x
1 3x2 + x ln x dx = 1 3x + ln x dx = 1 3x + ln x d (3x + ln x ) = ln 3x + ln x 1 = ln  2 + 3  .
2

2


3+

Suy ra a = 2, b = 2, c = 3 .
Vậy a + b + c = 7.
Câu 8. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 1;9 và thỏa mãn

2

 x. f ( 2 x

2

+ 1)dx = 2 . Khi

0

9

đó I =  f ( x ) dx có giá trị
1

B. 4 .

A. 8 .

C. 2 .
Lời giải

Đáp án A
2


Xét tích phân  x. f ( 2 x 2 + 1)dx = 2 .
0

1
Đặt t = 2 x 2 + 1  dt = 4 x.dx  x.dx = dt .
4
Đổi cận:

D.1 .


Với x = 0  t = 1 .
Với x = 2  t = 9 .
2

9

9

1
Khi đó 2 =  x. f ( 2 x + 1)dx =  f ( t )dt   f ( t ) dt = 8 .
41
0
1
2

9

 f ( x ) dx = 8


Mà tích phân khơng phụ thuộc vào biến nên

1

Câu 9. Với hai hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên  a ; b , k là một hằng số thực, khẳng
định nào sau đây sai ?
b

b

b

a

a

a

A.   f ( x ) − g ( x )  dx =  f ( x ) dx −  g ( x ) dx .
b

b

a

a

B.  kf ( x ) dx = k  f ( x ) dx .


C.

b

b

b

a

a

a

 f ( x ).g ( x ) dx =  f ( x ) dx. g ( x ) dx .
b

b

b

a

a

a

D.   f ( x ) + g ( x )  dx =  f ( x ) dx +  g ( x ) dx .
Lời giải
Đáp án C

Theo tính chất của tích phân thì A, B, D đúng, C sai.
2

Câu 10. Cho   4 f ( x ) − 2 x  dx = 1. Khi đó
1

A. −3 .

B. −1 .

2

 f ( x )dx
1

C. 3 .
Lời giải

Đáp án D

D. 1 .


2

2

2

2


1

1

1

1

Ta có   4 f ( x ) − 2 x  dx = 4  f ( x ) dx − 2  xdx = 4 f ( x ) dx − 3 .
2

2

2

1

1

1

Theo bài ra:   4 f ( x ) − 2 x  dx = 1  4 f ( x ) dx − 3 = 1   f ( x ) dx = 1.
2

Vậy

 f ( x ) dx = 1.
1


Câu 11. Cho a  b  c,

b

b

c

a

c

a

 f ( x)dx = 5 và  f ( x)dx = 2 . Tính  f ( x)dx .

c

A.

c

 f ( x)dx = 3 .

B.

a

 f ( x)dx = −2 .


c

 f ( x)dx = 1 .

C.

a

c

D.

a

 f ( x)dx = 7 .
a

Lời giải
Đáp án A
Ta có

b

c

b

c

c


a

a

c

a

a

 f ( x)dx = f ( x)dx +  f ( x)dx  5 = f ( x)dx + 2   f ( x)dx = 3 .

c

Vậy

 f ( x)dx = 3 .
a

Câu 12. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn

0;8 ,

8

thỏa mãn

 f ( x ) dx = 9
0


5

8

0

5

 f ( x ) dx = 6 . Tính I =  f ( x ) dx .
A. I = 4 .

B. I = −3 .

C. I = 15 .
Lời giải

Đáp án D

D. I = 3 .




8

5

8


0

0

5

 f ( x ) dx =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx

Ta có:

Suy ra:

8

8

5

5

0

0

 f ( x ) dx =  f ( x ) dx −  f ( x ) dx = 9 − 6 = 3 .

Câu 13. Biết F ( x) = x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên
2

 [2 + f ( x)]dx


bằng

1

A.

7
.
3

B. 3 .

C.

13
.
3

D. 5 .

Lời giải
Đáp án D
2

2

2

Ta có  [2 + f ( x)]dx =  2dx +  f ( x)dx = (2 x ) 1 + ( x 2 ) 1 = 2 + 3 = 5 .

2

1

1

2

1

2

Vậy  [2 + f ( x)]dx = 5 .
1

Câu 14. Nếu

2

2

2

1

1

1

 f ( x ) dx = 5 và  2 f ( x ) + g ( x ) dx = 13 thì  g ( x ) dx bằng


A. −3 .

B. −1 .

C. 1 .
Lời giải

Đáp án D
2

2

2

1

1

1

Ta có   2 f ( x ) + g ( x )  dx = 13  2. f ( x ) dx +  g ( x ) dx = 13

D. 3 .

. Giá trị của


2


2

2

1

1

1

  g ( x ) dx = 13 − 2. f ( x ) dx   g ( x ) dx = 13 − 2.5
2

  g ( x ) dx = 3 .
1

2

Vậy  g ( x ) dx = 3 .
1

Câu 15. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) liên tục trên 0;2 và f ( 2 ) = 3 ,
2

2

0

0


 f ( x ) dx = 3 . Tích phân  x. f  ( x ) dx bằng
A. 6 .

C. −3 .

B. 3 .

D. 0 .

Lời giải
Đáp án B
2

2
2 2

Ta có: I =  x. f ( x ) dx =  x d ( f ( x ) ) = x. f ( x ) −  f ( x ) dx = 2 f ( 2 ) − 3 = 2.3 − 3 = 3 .
0 0
0
0
2

Vậy  x. f  ( x ) dx = 3 .
0

2

Câu 16. Biết tích phân

 ( 4 x − 1) ln xdx = a ln 2 + b với a , b  Z . Tổng 2a + b bằng

1

A. 5 .

B. 8 .

C. 10 .
Lời giải

Đáp án C

1

u = ln x
du = dx
x

Đặt 
.
d
v
=
4
x

1
d
x
(
)

2

v = 2 x − x = x ( 2 x − 1)


D. 13 .


2

Ta có

2

2
 ( 4 x − 1) ln xdx = x ( 2 x − 1) ln x 1 −  ( 2 x − 1) dx = 6ln 2 − ( x − x ) 1 = 6ln 2 − 2 .
2

1

2

1

Vậy 2a + b = 10 .
Câu 17. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) và thỏa mãn

1

 ( 2 x + 1) f  ( x ) dx = 10 ,

0

1

3 f (1) − f ( 0 ) = 12 . Tính I =  f ( x ) dx .
0

A. I = 1.

B. I = −2 .

C. I = 2 .

D. I = −1 .

Lời giải
Đáp án A
Đặt: u = 2 x + 1  du = 2dx , dv = f  ( x ) dx chọn v = f ( x ) .
1

Ta có:

1
1

2
x
+
1
f

x
d
x
=
10

2
x
+
1
f
x

2
f ( x ) dx = 10
) ( )
(
) ( )
0 (
0 0

1

1

1

0

0


0

 3 f (1) − f ( 0 ) − 2  f ( x ) dx = 10  12 − 2  f ( x ) dx = 10   f ( x ) dx = 1 .

x2 − 2 x − 3
I =
dx = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5,(a, b, c  ) . Tính
2
(
x

1)
x

x
+
4
(
)
2
3

Câu 18. Biết

rằng

S = 2a − 3b + 8c .

A. S = 9 .


B. S = −9 .

C. S = 8 .

D. S = −8 .

Lời giải
Đáp án A
3
3
3
d ( x2 − x + 4)
x2 − 2 x − 3
dx
1 
 2x − 1
I =
d
x
=
d
x

dx
=

d
x



2
2



2
x

x
+
4
x

1
x

x
+
4
x

1
(
x

1)
x

x

+
4

(
) 2
2
2
2
3


3

= ln x2 − x + 4 − ln( x − 1) 2 = − ln 2 − ln3 + ln5 .
3

2

Như vậy, a = −1, b = −1, c = 1 .
Vậy S = 2a − 3b + 8c = 9 .

4

Câu 19. Biết

A.

1
a
dx

=
a

+
b
ln
2
a
,
b
với

các
số
hữu
tỉ.
Tính
tỷ
số
.
0 1 + tan x
b

1
.
2

B.

1

.
6

C.

1
.
4

1
.
3

D.

Lời giải
Đáp án A




4

4



1
cos x
1 4 ( sin x + cos x ) + ( cos x − sin x )

dx = 
dx = 
dx
Ta có 
1 + tan x
sin x + cos x
20
sin x + cos x
0
0


 4

4
d
sin
x
+
cos
x
1
(
)  = 1 x + ln sin x + cos x 4 = 1  + 1 ln 2 .
=   dx + 
)0 8 4
 2(
2 0
sin
x

+
cos
x
0




1

a
=

a 1
8

 =
b 2
b = 1

4


 
Câu 20. Cho hàm số f ( x ) có f   = 0 và f  ( x ) = cos2 x.sin 3 x . Khi đó
2
A.

253
.

1200

B.

251
.
1200

C.
Lời giải

Đáp án D

251
.
1200

D.

6

 f ( x )dx bằng
0

253
.
1200


Ta có f ( x ) =  cos2 x.sin 3 xdx =  ( 2cos 2 x − 1)(1 − cos 2 x ) sin xdx .

Đặt t = cosx  dt = − sin xdx .
Khi đó:

 ( 2cos x − 1)(1 − cos x ) sin xdx = − ( 2t
2

2

2

− 1)(1 − t 2 ) dt =  ( 2t 4 − 3t 2 + 1) dt

2
= t5 − t3 + t + C
5

2
= cos5 x − cos3 x + cosx + C .
5
2
Suy ra: f ( x ) = cos5 x − cos3 x + cosx + C
5

 
Mà f   = 0  C = 0 .
2
Do

đó


2
2
2

2

f ( x ) = cos5 x − cos3 x + cosx = cosx  cos 4 x − cos 2 x + 1 = cosx  (1 − sin 2 x ) + sin 2 x 
5
5

5






2
2

I =  f ( x ) dx =  cosx  (1 − sin 2 x ) + sin 2 x  dx .
5

0
0
6

6

Đặt t = sin x  dt = cosxdx .


x = 0  t = 0

Đổi cận 

1
 x = 6  t = 2
1
2

2
I =   (1 − t
5
0

)

2 2

1
2

1
2

1
1 2
1
253



+ t 2 dt =  ( 2t 4 + t 2 + 2 ) dt =  t 5 + t 3 + 2t  =
.
50
5 5
3

 0 1200


0

Câu 21. Tính tích phân I =  ( 2 x + 1) dx .
−1

B. I = 1.

A. I = 0 .

C. I = 2 .

1
D. I = − .
2

Lời giải
Đáp án A
0

I =  ( 2x + 1) dx = ( x 2 + x )

−1

0
−1

= 0.

2

Câu 22. Tích phân  e3 x −1dx bằng:
1

A.

1 5 2
(e − e ) .
3

B.

1 5 2
(e + e ).
3

C.

1 5 2
e −e .
3


D. e5 − e2 .

Lời giải
Đáp án A
2

e
1

2

2

1
1
1
dx =  e3 x−1d ( 3x − 1) = e3 x−1 = ( e5 − e2 )
31
3
3
1

3 x −1

Câu 23. Khẳng định nào dưới đây đúng?
2

2

1

1
A.  x dx = x .
e
e 1
1

2

1
1
B.  x dx = e x .
2
e
1

2
1
C.  x dx = e x .
1
e
1

Lời giải
Đáp án D
2

2

1


2
1
1
Ta có  x dx =  e− x dx = −e− x = x .
1
e
e 2
1
1

2

2

1

1
1
D.  x dx = x .
e
e 2
1


2020

Câu 24. Tích phân




5 x dx bằng

0

52020 − ln 5
A.
.
5

52020 − 5
B.
.
ln 5

52021 − ln 5
C.
.
5

Lời giải
Đáp án D
2020


0

2020

5x
5 dx =

ln 5 0
x

52020 − 1
=
.
ln 5

52020 − 1
D.
.
ln 5



×