Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Hoạt động nhận thức ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (599 KB, 30 trang )









Hoạt động nhận thức
Hoạt động nhận thức
Ngô Minh Tuấn
Ngô Minh Tuấn




Néi dung
Néi dung
II. Nhận thức lý tính
I. Nhận thức cảm tính




I. Nhận thức cảm tính
I. Nhận thức cảm tính


1. C
1. C
ảm giác


ảm giác


2. Tri giác
2. Tri giác




C
C
ảm giác
ảm giác

Kh
Kh
ái niệm : Là một quá trình tâm lý phản
ái niệm : Là một quá trình tâm lý phản
ánh từng thuộc tính riêng lẻ, bề ngoài của
ánh từng thuộc tính riêng lẻ, bề ngoài của
sự vật, hiện tượng đang trực tiếp tác động
sự vật, hiện tượng đang trực tiếp tác động
vào các giác quan.
vào các giác quan.

Vai trò : Nguồn khởi đầu cho nhận thức
Vai trò : Nguồn khởi đầu cho nhận thức

Phân loại :
Phân loại :

-
Cảm giác bên ngoài : Nhìn, nghe, ngửi,
Cảm giác bên ngoài : Nhìn, nghe, ngửi,
nếm, da.
nếm, da.
-
Cảm giác bên trong : Vận động, sờ mó,
Cảm giác bên trong : Vận động, sờ mó,
thăng bằng, rung, cơ thể.
thăng bằng, rung, cơ thể.




Các quy luật của cảm giác
Các quy luật của cảm giác
- Quy luật tính nhạy cảm : Mức độ tinh nhạy của
giác quan với các kích thích.
+ Độ nhạy cảm tuyệt đối : Giới hạn bởi ngưỡng
tuyệt đối phía trên và ngưỡng tuyệt đối phía dưới
+ Độ nhạy cảm phân biệt : Xác định bởi ngưỡng
phân biệt của từng giác quan




- Quy luật tính thích ứng : Khả năng tự thay
đổi độ nhạy cảm của cảm giác cho phù hợp
với với các kích thích.
+ Khi cường độ kích thích chuyển từ yếu sang

mạnh
+ Khi cường độ kích thích chuyển từ mạnh
sang yếu
+ Khi cường độ kích thích không đổi




- Quy luật về sự tác động qua lại : Các cảm
giác không tồn tại độc lập mà luôn tác động
qua lại lẫn nhau.
+ Khi kích thích có cường độ yếu lên một cơ
quan phân tích này sẽ làm tăng độ nhạy cảm
của cơ quan phân tích kia
+ Khi kích thích có cường độ mạnh lên cơ
quan phân tích này sẽ làm giảm độ nhạy cảm
của cơ quan phân tích khác





Tri giác
Tri giác

Quá trình tâm lý phản ánh
Quá trình tâm lý phản ánh
trọn vẹn các thuộc tính bề
trọn vẹn các thuộc tính bề
ngoài của sự vật, hiện

ngoài của sự vật, hiện
tượng khi chúng trực tiếp
tượng khi chúng trực tiếp
tác động vào các giác quan
tác động vào các giác quan

Các quy luật của tri giác
- Tính đối tượng : Mọi sự vật, hiện tượng tác
động được phản ánh không phải số cộng máy
móc các thuộc tính của nó mà là một sự vật,
hiện tượng mang một nội dung, một tên gọi.
Là cơ sở của chức năng định hướng hành vi,
HĐ con người

- Tính lựa chọn : Khi tri giác con người chỉ tập
trung chú ý vào đối tượng nào đó có liên quan
đến nhiệm vụ, nhu cầu, hứng thú của bản thân,
tách chúng ra khỏi bối cảnh chung để nhận
thức.
Tính lựa chọn chứa đựng tính tích cực của tri
giác
- Tính ý nghĩa : Khi tri giác con người luôn gọi
tên được sự vật, hiện tượng, xếp vào nhóm
loại nhất định, khái quát được bằng từ, lý giải
được ý nghĩa và giá trị thực tế của nó

-
Tính ổn định : Khả năng phản ánh sự vật, hiện tượng không
thay đổi khi điều kiện tri giác thay đổi
- Tổng giác : Tri giác phụ thuộc vào nội dung đời sống tâm lý

người, đặc điểm nhân cách của họ.
-Ảo giác : Tri giác sai về sự vật, hiện tượng
+Ảo giác không gian
+ Ảo giác thời gian
+ Ảo giác vận động









1
1
.
.
Tư duy
Tư duy
: Quá trình nhận thức phản ánh gián
: Quá trình nhận thức phản ánh gián
tiếp và khái quát các thuộc tính, các mối liên hệ
tiếp và khái quát các thuộc tính, các mối liên hệ
có tính quy luật của sự vật, hiện tượng của thế
có tính quy luật của sự vật, hiện tượng của thế
giới khách quan.
giới khách quan.



*Đặc điểm :
*Đặc điểm :


+ Tính có vấn đề
+ Tính có vấn đề


+ Tính gián tiếp
+ Tính gián tiếp


+ Tính trừu tượng và khái quát
+ Tính trừu tượng và khái quát


+ Quan hệ chặt chẽ với ngôn ngữ và nhận thức
+ Quan hệ chặt chẽ với ngôn ngữ và nhận thức
cảm tính
cảm tính
II. Nhận thức lý tính
II. Nhận thức lý tính
II. Nhận thức lý tính
II. Nhận thức lý tính





Các giai đoạn tư duy

Các giai đoạn tư duy
Các giai đoạn tư duy
Các giai đoạn tư duy
- Xác định vấn đề và biểu đạt vấn đề
- Huy động các tri thức, kinh nghiệm
- Sàng lọc các liên tưởng, hình thành giả
thuyết
- Kiểm tra giả thuyết
- Giải quyết nhiệm vụ

Các thao tác
Các thao tác


tư duy
tư duy
Các thao tác
Các thao tác


tư duy
tư duy
-Phân tích - tổng hợp : Phân chia và hợp nhất
đối tượng bằng trí óc
- So sánh : Dùng trí óc xác định sự giống hay
khác nhau
- Trừu tượng hoá, khái quát hoá : Dùng trí cóc
gạt bỏ những mặt, những thuộc tính thứ yếu,
giữ lại yếu tố cần thiết để tư duy; dùng trí óc
bao quát nhiều đối tượng khác nhau thành

nhóm, loại

Các loại
Các loại


tư duy
tư duy
Các loại
Các loại


tư duy
tư duy
-Theo lịch sử hình thành, phát triển tư duy :
+ Tư duy trực quan hành động
+ Tư duy trực quan hình ảnh
+ Tư duy trừu tượng
-Theo mức độ sáng tạo của tư duy
+ Tư duy angôrit : Tư duy theo chương
trình, cấu trúc có sẵn + Tư duy ơritxtic





2. T
2. T
ưởng tượng
ưởng tượng


L
L
à quá trình tâm lý phản ánh những cái chưa
à quá trình tâm lý phản ánh những cái chưa
từng có trong kinh nghiệm cá nhân bằng cách
từng có trong kinh nghiệm cá nhân bằng cách
xây dựng những hình ảnh mới trên cơ sở
xây dựng những hình ảnh mới trên cơ sở
những biểu tượng đã có.
những biểu tượng đã có.

Tưởng tượng cần thiết cho mọi loại HĐ của con
Tưởng tượng cần thiết cho mọi loại HĐ của con
người. Nhờ tưởng tượng, con người hình dung
người. Nhờ tưởng tượng, con người hình dung
ra được kết quả HĐ trước khi tiến hành HĐ, tạo
ra được kết quả HĐ trước khi tiến hành HĐ, tạo
ra những hình mẫu tươi sáng hoàn hảo mà con
ra những hình mẫu tươi sáng hoàn hảo mà con
người mong đợi, vươn tới.
người mong đợi, vươn tới.









C
C
ác loại
ác loại
t
t
ưởng tượng
ưởng tượng

Căn cứ tính tích cực của tưởng tượng :
Căn cứ tính tích cực của tưởng tượng :


- Tưởng tượng tích cực : Tạo ra hình ảnh kích thích tính
- Tưởng tượng tích cực : Tạo ra hình ảnh kích thích tính
tích cực
tích cực


- Tưởng tượng tiêu cực : Tạo ra hình ảnh không được
- Tưởng tượng tiêu cực : Tạo ra hình ảnh không được
thể hiện trong cuộc sống, những chương trình không
thể hiện trong cuộc sống, những chương trình không
thể thực hiện được
thể thực hiện được

Căn cứ vào hiệu lực của tưởng tượng :
Căn cứ vào hiệu lực của tưởng tượng :



- Ước mơ : Tạo ra hình ảnh mới, hướng tới tương lai.
- Ước mơ : Tạo ra hình ảnh mới, hướng tới tương lai.


- Lý tưởng : Hình ảnh mẫu mực, chói lọi, cụ thể, hấp
- Lý tưởng : Hình ảnh mẫu mực, chói lọi, cụ thể, hấp
dẫn của tương lai mong muốn
dẫn của tương lai mong muốn




C
C
ác c
ác c
ách sáng tạo mới trong
ách sáng tạo mới trong
t
t
ưởng tượng
ưởng tượng

Thay đổi kích thước, số lượng của sự vật hay một phần sự
Thay đổi kích thước, số lượng của sự vật hay một phần sự
vật : Hình ảnh người khổng lồ, tí hon, phật bà nghìn mắt,
vật : Hình ảnh người khổng lồ, tí hon, phật bà nghìn mắt,
nghìn tay…
nghìn tay…


Nhấn mạnh một thuộc tính, một bộ phận nào đó của đối tượng
Nhấn mạnh một thuộc tính, một bộ phận nào đó của đối tượng
: Tranh biếm hoạ
: Tranh biếm hoạ

Chắp ghép : Phương pháp ghép các bộ phận của nhiều sự vật,
Chắp ghép : Phương pháp ghép các bộ phận của nhiều sự vật,
hiện tượng với nhau (Nàng tiên cá)
hiện tượng với nhau (Nàng tiên cá)

Liên hợp : Liên hợp các bộ phận của nhiều sự vật khác nhau
Liên hợp : Liên hợp các bộ phận của nhiều sự vật khác nhau
(đã cải biên).
(đã cải biên).

Điển hình hoá : Tổng hợp sáng tạo mang tính khái quát những
Điển hình hoá : Tổng hợp sáng tạo mang tính khái quát những
thuộc tính, đặc điểm cá biệt, điển hình của nhân cách.
thuộc tính, đặc điểm cá biệt, điển hình của nhân cách.

Loại suy : Tạo hình ảnh mới trên cơ sở mô phỏng, bắt chước
Loại suy : Tạo hình ảnh mới trên cơ sở mô phỏng, bắt chước
những chi tiết, bộ phận có thực.
những chi tiết, bộ phận có thực.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×