Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh kiểm toán và tư vấn thiên việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.45 KB, 76 trang )

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD:TH.S Nguyễn Thị Mỹ

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU..................................................................................................1
CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH THU, CHI
PHÍ CỦA CƠNG TY TNHH KIỂM TỐN VÀ TƯ VẤN THIÊN VIỆT
...........................................................................................................................3
1.1. Đặc điểm doanh thu, chi phí của Cơng ty TNHH Kiểm tốn và Tư vấn
Thiên Việt............................................................................................................3
1.1.1. Khái quát các hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Kiểm toán và
Tư vấn Thiên Việt.............................................................................................3
1.1.2. Đặc điểm doanh thu của Cơng ty TNHH Kiểm tốn và Tư vấn Thiên
Việt................................................................................................................... 6
1.1.3. Đặc điểm chi phí của Cơng ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Thiên Việt.7
1.2. Tổ chức quản lý doanh thu, chi phí của Cơng ty TNHH Kiểm tốn và
Tư vấn Thiên Việt...............................................................................................8
1.2.1. Tở chức quản lý chung của công ty.........................................................8
1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ các bộ phận liên quan đến kế toán doanh thu, chi
phí và xác định kết quá kinh doanh.................................................................10

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH KIỂM
TỐN VÀ TƯ VẤN THIÊN VIỆT.............................................................12
2.1. Kế toán doanh thu và thu nhập khác........................................................12
2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán:.................................................................12
2.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu và thu nhập khác..........................................19
2.1.3. Kế toán tổng hợp doanh thu:.................................................................25
2.1.4. Kế toán chi tiết doanh thu hoạt động tài chính......................................29
2.2. Kế tốn chi phí............................................................................................33


2.2.1. Kế tốn giá vốn hàng bán tại Cơng ty TNHH Kiểm tốn và Tư vấn
Thiên Việt.......................................................................................................33

Nguyễn Thị Hà Ninh

Lớp 11B


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD:TH.S Nguyễn Thị Mỹ

2.2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán.........................................................33
2.2.1.2. Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán tại Cơng ty TNHH Kiểm tốn và
Tư vấn Thiên Việt......................................................................................34
2.2.1.3. Kế toán tổng hợp về giá vốn hàng bán tại Cơng ty......................36
2.2.2. Kế tốn chi phí bán hàng.......................................................................37
2.2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán.........................................................38
2.2.2.2. Kế tốn chi tiết chi phí bán hàng.................................................38
2.2.2.3. Kế tốn tổng hợp về chi phí bán hàng..........................................39
2.2.3. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp...................................................42
2.2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế tốn.........................................................42
2.2.3.2. Kế tốn chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp..............................44
2.2.3.3. Kế tốn tổng hợp về chi phí quản lý doanh nghiệp......................47
2.2.4. Kế tốn chi phí tài chính.......................................................................50
2.2.4.1. Chứng từ và thủ tục kế toán.........................................................50
2.2.4.2. Kế toán chi tiết chi phí tài chính..................................................50
2.2.4.3. Kế tốn tổng hợp về chi phí tài chính...........................................52
2.2.5. Kế tốn chi phí khác (trong tháng khơng phát sinh)..............................53
2.2.6. Kế toán kết quả kinh doanh:..................................................................54

2.2.6.1. Chứng từ và thủ tục kế toán.........................................................54
2.2.6.2. Kế toán chi tiết xác định kết quả kinh doanh:..............................54
2.2.6.3. Kế toán tổng hợp xác định kết quả:..............................................56

CHƯƠNG 3: HỒN THIỆN KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ, KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ TƯ
VẤN THIÊN VIỆT........................................................................................58
3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế tốn doanh thu, chi phí, kết quả kinh
doanh tại Cơng ty và phương hướng hồn thiện............................................58
3.1.1. Ưu điểm...............................................................................................59
3.1.2. Nhược điểm..........................................................................................61
3.1.3. Phương hướng hoàn thiện.....................................................................62

Nguyễn Thị Hà Ninh

Lớp 11B


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD:TH.S Nguyễn Thị Mỹ

3.2. Các giải pháp hồn thiện kế tốn doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh
tại Cơng ty TNHH Kiểm tốn và tư vấn Thiên Việt.......................................63
3.2.1. Hồn thiện về cơng tác quản lý doanh thu, chi phí tại Cơng ty TNHH
Kiểm tốn và Tư vấn Thiên Việt.....................................................................63
3.2.2. Hoàn thiện về tài khoản sử dụng và phương pháp tính giá, phương pháp
kế tốn tại Cơng ty TNHH Kiểm tốn và Tư vấn Thiên Việt..........................64
3.2.3. Hoàn thiện về chứng từ và luân chuyển chứng từ tại Cơng ty TNHH
Kiểm tốn và Tư vấn Thiên Việt.....................................................................64


KẾT LUẬN.....................................................................................................68

Nguyễn Thị Hà Ninh

Lớp 11B


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD:TH.S Nguyễn Thị Mỹ

DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
Bảng số 1.1: Tỷ trọng doanh thu............................................................................7
Biểu số 2.1: Mẫu hóa đơn......................................................................................17
Biểu số 2.2: Mẫu phiếu thu 01..............................................................................18
Biểu số 2.3: Báo cáo sản lượng doanh thu cung cấp dịch vụ..............................21
Biểu số 2.4: Sổ chi tiết TK 5111............................................................................22
Biểu số 2.5: Sổ chi tiết TK 5112............................................................................23
Biểu số 2.6: Sổ chi tiết doanh thu.........................................................................24
Biểu số 2.7: Chứng từ ghi sổ doanh thu...............................................................26
Biểu số 2.8: Trích Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ....................................................27
Biểu số 2.9: Sổ cái TK 511.....................................................................................28
Biểu số 2.10: Báo cáo doanh thu...........................................................................29
Biểu số 2.11: Sổ chi tiết TK 515............................................................................31
Biểu số 2.12: Chứng từ ghi sổ doanh thu tài chính.............................................32
Biểu số 2.13: Sổ cái TK 515...................................................................................33
Biểu số 2.14: Sổ chi tiết TK 632............................................................................35
Biểu số 2.15: Chứng từ ghi sổ Giá vốn cung cấp dịch vụ....................................36
Biểu số 2.16: Sổ cái TK 632...................................................................................37

Biểu số 2.17: Sổ chi tiết TK 641............................................................................39
Biểu số 2.18: Chứng từ ghi sổ số 000137..............................................................40
Biểu số 2.19: Sổ cái TK 641...................................................................................41
Biểu số 2.20: Bảng trích khấu hao........................................................................45
Biểu số 2.21: Sổ chi tiết TK 6421..........................................................................46
Biểu số 2.22: Sổ chi tiết TK 6427..........................................................................47
Biểu số 2.23: Chứng từ ghi sổ 000138..................................................................48
Biểu số 2.24: Sổ cái TK 642...................................................................................49
Biểu số 2.25: Sổ chi tiết TK 635............................................................................51
Biểu số 2.26: Chứng từ ghi sổ số 000139..............................................................52
Nguyễn Thị Hà Ninh

Lớp 11B


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD:TH.S Nguyễn Thị Mỹ

Biểu số 2.27: Sổ cái TK 635...................................................................................53
Biểu số 2.28: Sổ chi tiết TK 911............................................................................55
Biểu số 2.29: Chứng từ ghi sổ 000140..................................................................56
Biểu số 2.30: Sổ cái TK 911..........................................................................................................................................57

Sơ đồ 2.1: Quy trình ghi sổ doanh thu.................................................................19
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp..................................43
Sơ đồ 3.1: Quy trình hạch tốn nợ Phải thu khó địi................................................67

Nguyễn Thị Hà Ninh


Lớp 11B


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD:TH.S Nguyễn Thị Mỹ

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Sinh viên thực hiên : Nguyễn Thị Hà Ninh
Lớp : 11B – Hệ liên thơng chính quy
Khoa : Kế toán – Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Tên đề tài: “ Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH Kiểm tốn và Tư vấn Thiên Việt ”
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Hà Nội, ngày........tháng.......năm 2012


Nguyễn Thị Hà Ninh

Lớp 11B


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD:TH.S Nguyễn Thị Mỹ

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
KTV : Kiểm toán viên
XDCD: Xây dựng cơ bản
TC : Tài Chính
BP : Bộ phận
TSCĐ : Tài sản cố định
BHXH : Bảo hiểm xã hội
CNV : Công nhân viên
GTGT : Giá trị gia tăng
TNDN : Thu nhập doanh nghiệp
TM : Tiền mặt
BCTC : Báo cáo tài chính
TGNH : Tiền gửi ngân hàng
XNK : Xuất nhập khẩu

Nguyễn Thị Hà Ninh

Lớp 11B



Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD:TH.S Nguyễn Thị Mỹ

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giáo trình Kế tốn Tài chính – PGS.TS Nghiêm Văn Lợi.
2. Giáo trình Lý thuyết hạch tốn kế tốn – PGS.TS Nguyễn Thị Đơng.
3. Giáo trình Kế toán quản trị - PGS.TS Nguyễn Minh Phương
4. Giáo trình Kế tốn Tài chính trong các doanh nghiệp.
PGS. TS Nguyễn Văn Công
5. Quyết định 15/2006/QĐ – BTC ( ngày 20 tháng 3 năm 2006 ).
6. Kế toán trong các doanh nghiệp thương mại và dịch vụ.
7. Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam

Nguyễn Thị Hà Ninh

Lớp 11B


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD:TH.S Nguyễn Thị Mỹ

LỜI MỞ ĐẦU
Đất nước ta đã có sự đổi mới sâu sắc và toàn diện về cơ chế quản lý kinh tế
cũng như mọi chính sách xã hội. Hiện nay nền kinh tế thị trường đã có sự điều tiết
của nhà nước, hệ thống kế tốn Việt Nam đã có những bước đổi mới, tiến bộ về
chất lượng để phù hợp với sự đổi mới của nền kinh tế cũng như sự phát triển chung
của đất nước. Với hơn nửa thế kỷ để củng cố và lớn mạnh kế toán đã khẳng định

được vai trị của mình trong cơng tác quản lý tài chính của các đợn vị cũng như
quản lý vĩ mô nền kinh tế. Việc này tạo ra cơ hội phát triển cho các doanh nghiệp
trong nền kinh tế thị trường nhưng cũng lại đặt ra những thách thức đối với doanh
nghiệp. Để tồn tại và ổn định được trên thị trường địi hỏi doanh nghiệp Nhà nước
phải có sự chuyển mình, phải nâng cao tích tự chủ, năng động để tìm ra phương
thức kinh doanh có hiệu quả tiết kiệm chi phí để đem lại lợi nhuận cao để từ đó mới
có đủ sức cạnh tranh với các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế.
Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh là những chỉ tiêu chất lượng phản
ánh đích thực tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Khi doanh nghiệp đã
cố gắng tìm ra hướng kinh doanh để đem lại doanh thu cho doanh nghiệp thì việc sử
dụng những chi phí trong q trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
phải hợp lý và tiết kiệm để phản ánh đúng tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp. Bên cạnh đó, kết quả kinh doanh là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh
tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh, nó liên quan chặt chẽ đến chi phí bỏ ra và
lợi nhuận đem lại. Như vậy việc xác định doanh thu, chi phí và kết quả sản xuất
kinh doanh đúng đắn sẽ giúp cho nhà lãnh đạo doanh nghiệp đánh giá hiệu quả sản
xuất kinh doanh để từ đó đưa ra những biện pháp hữu hiệu nhằm nâng cao lợi
nhuận.
Nhận thức được sự tồn tại và tầm quan trọng của vấn đề trên trong thời gian
thực tập tại Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Thiên Việt em mạnh dạn đi sâu
nghiên cứu chun đề: “Hồn thiện kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH Kiểm tốn và Tư vấn Thiên Việt”.
Nguyễn Thị Hà Ninh

1

Lớp 11B


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp


GVHD:TH.S Nguyễn Thị Mỹ

Chuyên đề thực tập của em gồm 3 chương sau:
Chương I: Đặc điểm và tổ chức quản lý doanh thu, chi phí Cơng ty TNHH
Kiểm tốn và Tư vấn Thiên Việt.
Chương II: Thực trạng kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Cơng ty TNHH Kiểm tốn và Tư vấn Thiên Việt.
Chương III: Hồn thiện kế tốn doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh
doanh tại Cơng ty TNHH Kiểm tốn và Tư vấn Thiên Việt.
Do thời gian thực tập có hạn, với nhận thức cịn nhiều hạn chế nên chuyên đề
thực tập tốt nghiệp chắc chắn khơng tránh khỏi thiếu sót. Em rất mong và xin trân
thành cảm ơn sự đóng góp ý kiến của cô giáo và các anh chị trong công ty để
chuyên đề tốt nghiệp của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của Q cơng ty và sự hướng
dẫn tận tình của giáo viên hướng dẫn TH.S Nguyễn Thị Mỹ.
Em xin chân thành cảm ơn !

Nguyễn Thị Hà Ninh

2

Lớp 11B


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD:TH.S Nguyễn Thị Mỹ

CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ DOANH THU,

CHI PHÍ CỦA CƠNG TY TNHH KIỂM TỐN
VÀ TƯ VẤN THIÊN VIỆT
1.1. Đặc điểm doanh thu, chi phí của Cơng ty TNHH Kiểm toán và Tư
vấn Thiên Việt
1.1.1. Khái quát các hoạt động kinh doanh của Cơng ty TNHH Kiểm tốn và Tư
vấn Thiên Việt
Cơng ty TNHH Kiểm tốn và tư vấn Thiên Việt (TVA) được thành lập tháng
7 năm 2006, là một trong những cơng ty kiểm tốn đã và đang có uy tín trong
nghành kiểm tốn Việt Nam, với hoạt động độc lập trong lĩnh vực dịch vụ về kế
toán, kiểm tốn, tư vấn tài chính, thuế ... Và với sự thông hiểu môi trường kinh
doanh và luật pháp tại Việt Nam, đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, kỹ thuật
kiểm toán tiên tiến chất lượng quốc tế và được đào tạo từ các trường Đại học nổi
tiếng trong và ngoài nước, Thiên Việt mang đến "Giá trị cốt lõi của thành cơng" cho
khách hàng.
Cơng ty TNHH Kiểm tốn và Tư vấn Thiên Việt được cấp Giấy phép kinh
doanh lần 1 số 0102017329, do Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp ngày
24/07/2006, trụ sở tại (địa chỉ cũ) tầng 3 số 112 - Nguyễn Ngọc Nại - Khương Mai Thanh Xuân - Hà Nội. Thay đổi lần 2 và ngày 10/08/2009, thay đổi lần 3 ngày
05/11/2010 với mã số kinh doanh 0102000577.
Nhiệm vụ của công ty là hoạt động trong lĩnh vực kiểm toán, kế toán, định
giá tài sản, tư vấn tài chính và quản lý tài chính tại Việt Nam. Nhiệm vụ hoạt động
của công ty là nhằm cung cấp các dịch vụ chuyên ngành tốt nhất, đảm bảo quyền và
lợi ích cao nhất cho khách hàng, cung cấp những thông tin với độ tin cậy cao cho
cơng tác quản lý kinh tế tài chính và điều hành công việc sản xuất kinh doanh, mang
lại hiệu quả cao nhất. Hơn thế nữa, với kinh nghiệm thực tiễn về chun ngành, gần
gũi với khách hàng, tận tình, thơng thạo nghiệp vụ và hiểu biết kinh nghiệm thực tế
tại Việt Nam, TVA nắm rõ các yêu cầu trong quản lý, sản xuất kinh doanh, các khó
Nguyễn Thị Hà Ninh

3


Lớp 11B


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD:TH.S Nguyễn Thị Mỹ

khăn mà khách hàng sẽ gặp phải và hỗ trợ khách hàng giải quyết tốt các vấn đề đó mà
ít có một tổ chức dịch vụ chuyên ngành nào tại Việt Nam có thể thực hiện được.
Sau 6 năm hoạt động, một thời gian không phải là dài nhưng Công ty TVA
đã khơng ngừng học hỏi và tích lũy kinh nghiệm trong việc nâng cao uy tín của
Cơng ty qua chất lượng dịch vụ cũng như ngày càng đa dạng hóa loại hình dịch vụ
cung cấp. Đến lần sửa đổi đăng ký kinh doanh gần nhất thì các dịch vụ mà Cơng ty
đăng ký cung cấp cho khách hàng là:
1. Dịch vụ kiểm tốn:
Kiểm tốn Báo cáo tài chính là hoạt động chủ yếu của công ty với các khách
hàng thuộc mọi loại hình doanh nghiệp ở các ngành nghề khác nhau, cơng ty đã tích
lũy được nhiều kinh nghiệm q báu, luôn sẵn sàng phục vụ khách hàng với chất
lượng tốt nhất. Các dịch vụ kiểm toán chủ yếu gồm:
- Kiểm toán theo luật định, kiểm toán chuẩn đoán.
- Soát xét có giới hạn của các thủ tục được thống nhất.
- Kiểm tốn tồn diện.
- Sốt xét thủ tục và hệ thống kiểm soát nội bộ.
- Kiểm toán các dự án.
2. Dịch vụ kế toán gồm:
Bộ phận cung cấp dịch vụ kế tốn của Cơng ty có nhiều năm kinh nghiệm,
hoạt động trong các Cơng ty lớn khác có kinh nghiệm tư vấn kế toán cho các doanh
nghiệp, đặc biệt là các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi, các dự án do quốc tế
tài trợ và Tổng công ty lớn các dịch vụ kế toán chủ yếu:
- Chuyển đổi BCTC giữa VAS, IFRS và các chuẩn mực kế toán khác.

- Dịch vụ ghi sổ sách kế toán;
- Thiết lập hệ thống kế toán, tư vấn xây dựng và lựa chọn phần mềm;
3. Dịch vụ đào tạo
Bao gồm:
- Đào tạo kế tốn viên cơng chứng Anh quốc (ACCA)

Nguyễn Thị Hà Ninh

4

Lớp 11B


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD:TH.S Nguyễn Thị Mỹ

- Đào tạo kế toán, kiểm toán, quản trị doanh nghiệp và thuế cho các doanh
nghiệp khách hàng;
- Tổ chức các cuộc hội thảo khác;
4. Dịch vụ tư vấn Thuế :
Đây là một thế mạnh thứ hai của Công ty. Việc cung cấp dịch vụ này có
những lợi thế nhất do các KTV của Công ty rất thông thạo các chế độ, chuẩn mực
kế toán và việc cung cấp dịch vụ thường đi kèm dịch vụ Kiểm toán.
- Các dịch vụ tư vấn Thuế theo kỳ;
- Dịch vụ tư vấn tuân thủ các quy định về Thuế;
- Lập kế hoạch Thuế;
- Dịch vụ hoàn Thuế và kiến nghị về Thuế;
- Dịch vụ tư vấn về đầu tư;
- Các dịch vụ khác về pháp lý và thủ tục;

5. Tài chính doanh nghiệp.
- Tư vấn mua bán sáp nhập Cơng ty;
- Kiểm tốn đánh giá tồn diện về tài chính;
- Nghiên cứu thị trường;
- Dịch vụ đánh giá tài sản xác định lại giá trị doanh nghiệp;
- Dịch vụ tư vấn cổ phần hóa, chia tách doanh nghiệp;
- Phân tích và sốt xét tài chính;
- Tư vấn lập phương án vay vốn ngân hàng và huy động vốn;
- Tái cơ cấu doanh nghiệp, tái cơ cấu Nợ;
- Tái cơ cấu Nợ;
- Tăng cường hiệu suất lợi nhuận;
- Nghiên cứu khả thi.
6. Các giải pháp quản lý.
- Lựa chọn hệ thống;
- Phân tích và thiết kế hệ thống;
- Áp dụng hệ thống ứng dụng MRP, EPR;

Nguyễn Thị Hà Ninh

5

Lớp 11B


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD:TH.S Nguyễn Thị Mỹ

- Kiểm tốn đánh giá hệ thống thơng tin.
7. Doanh thu hoạt động tài chính

- Doanh thu từ lãi tiền gửi.
1.1.2. Đặc điểm doanh thu của Cơng ty TNHH Kiểm tốn và Tư vấn Thiên Việt
Doanh thu của Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Thiên Việt là doanh thu
từ hoạt động cung cấp dịch vụ. Hoạt động kinh doanh của Cơng ty gồm có 7 hoạt
động chính: dịch vụ Kiểm toán, dịch vụ Kế toán, dịch vụ đào tạo, dịch vụ tư vấn
thuế, tài chính doanh nghiệp, các giải pháp quản lý, doanh thu hoạt động tài chính.
Số tiền phải thu trong kỳ ở đây là số tiền đã thu và sẽ thu phát sinh trong kỳ từ việc
cung cấp các dịch vụ cho khách hàng. Doanh thu hoạt động kinh doanh của Cơng ty
được tính bằng số tiền phải thu sau khi đã trừ các khoản chi để giảm doanh thu
trong kỳ từ các hoạt động kinh doanh.
Ví dụ: Hợp đồng kiểm tốn Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc
ngày 31/12/2011 của Cơng ty Cổ phần Tập đồn Thái Hịa Việt Nam, phí dich vụ
ghi trên hơp đồng ban đầu là 320 triệu, sau đó TVA quyết định giảm giá giá trị hợp
đồng 20 triệu do đây là khác hàng trung thành của TVA.
Vậy Doanh thu Tư vấn = 320 – 20 =300 (triệu đồng)
Số thực tế phải thu phát sinh trong kỳ từ hoạt động cung cấp các dịch vụ là
phí thực hiện dịch vụ được xác định rõ trên hợp đồng.
Thu nhập tại Công ty TVA chủ yếu là doanh thu từ hoạt động cung cấp dịch
vụ kiểm toán, năm 2011 doanh thu từ dịch vụ kiểm tốn chiếm 90% tổng doanh thu.
Cịn doanh thu từ các dịch vụ khác và doanh thu từ hoạt động tài chính chiếm tỷ
trọng nhỏ là 10% tổng doanh thu.

Nguyễn Thị Hà Ninh

6

Lớp 11B


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp


GVHD:TH.S Nguyễn Thị Mỹ

Bảng số 1.1: Tỷ trọng doanh thu
Chỉ tiêu

Doanh thu (đồng)

1. Dịch vụ kiểm toán

Tỷ trọng (%)

15.754.610.093

90

2. Dịch vụ kế toán

140.040.979

0,8

3. Dịch vụ Đào tạo

35.010.244

0,2

4. Dịch vụ Tư vấn thuế


875.256.116

5

5. Tài chính doanh nghiệp

656.334.548

3,7

0

0

43.870.345

0,3

17.505.122.326

100

6. Các dịch vụ quản ký
7. Doanh thu hoạt động tài chính
Tổng cộng

1.1.3. Đặc điểm chi phí của Cơng ty TNHH Kiểm tốn và Tư vấn Thiên Việt
Chi phí sản xuất kinh doanh của công ty gồm các loại chi phí: Giá vốn hàng
bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí tài chính.
Do đặc thù ngành nghề kiểm tốn nên các chi phí này được tập hợp với các

nội dung và được phản ánh trên các tài khoản tập hợp chi phí. Trong cơng ty TVA,
do hoạt động cung cấp dịch vụ Kiểm toán là chính nên chi phí chủ yếu là chi hoạt
động Kiểm tốn gồm: Chi tiền ăn uống, đi lại, th phịng ở … cho kiểm tốn viên
khi đi cơng tác, tiền lương của kiểm toán viên, chi quản lý doanh nghiệp, chi trích
lập dự phịng, …
Doanh nghiệp phải lựa chọn phương pháp tối ưu và theo đúng quy định của
pháp luật đối với chi phí trích lập các quỹ dự phịng nghiệp vụ. Các nghiệp vụ phát
sinh chi phí hàng ngày được kế toán tổng hợp nhập vào phần mềm kế tốn chi tiết
theo u cầu quản lý của cơng ty, từ đó lên các sổ chi tiết và tổng hợp theo yêu cầu
quản lý.

Nguyễn Thị Hà Ninh

7

Lớp 11B


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD:TH.S Nguyễn Thị Mỹ

1.2. Tổ chức quản lý doanh thu, chi phí của Cơng ty TNHH Kiểm toán và
Tư vấn Thiên Việt.
Để quản lý tốt doanh thu, chi phí tại Cơng ty, khi hạch tốn kế toán viên đã
tuân thủ theo các nguyên tắc sau đây:
- Doanh thu, chi phí phải được thường xuyên theo dõi kiểm tra trên các chứng
từ gốc và các sổ liên quan.
- Doanh thu, chi phí được tập hợp theo ngày và tập hợp theo các nghiệp vụ
phát sinh do các phòng nghiệp vụ báo về trong ngày.

- Việc hạch tốn doanh thu, chi phí phải được thực hiện ngay sau khi phát sinh
trách nhiệm.
- Hàng tháng, hàng quý và vào cuối mỗi năm tài chính doanh thu, chi phí tại
công ty phải được tập hợp lại thành để báo cáo lên Ban Giám đốc và Cơ quan thuế.
- Việc tập hợp doanh thu do các kế toán nghiệp vụ thực hiện và kế toán trưởng
là những người kiểm tra, đối chiếu và thực hiện nhiệm vụ ghi sổ.
1.2.1. Tổ chức quản lý chung của công ty
Chức năng, nhiệm vụ của từng phòng ban, bộ phận và mối quan hệ giữa các
phịng ban, bộ phận trong cơng ty


Hội đồng thành viên: Là cơ quản lý của cơng ty, có tồn quyền nhân

danh công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của cơng
ty.


Giám đốc: là người điều hành hoạt động hàng ngày cua công ty và

chịu trách nhiệm trứơc Hội đồng thành viên về thực hiện các quyền và nghĩa vụ
được giao; là người đại diện theo pháp luật của cơng ty.


Phó giám đốc: là người có nhiệm vụ giúp đỡ tham mưu cho giám

đốc trong việc tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh. Khi được sự uỷ quyền của
giám đốc các phó giám đốc chịu trách nhiệm trước giám đốc và pháp luật về nhiệm
vụ được phân công uỷ quyền. Đây là bộ phận trực tiếp quản lý các phòng ban, báo
cáo với giám đốc về mọi mặt của công ty.


Nguyễn Thị Hà Ninh

8

Lớp 11B


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp



GVHD:TH.S Nguyễn Thị Mỹ

Phòng tổ chức hành chính: Quản lý nhân sự, tuyển chọn đào tạo và

bồi dưỡng đội ngũ cán bộ công nhân viên, theo dõi hàng ngày cơng lao động, tính
lương, bảo hiểm, kinh phí cơng đồn, giải quyết các chính sách chế độ khác. Giúp
việc cho cơ quan giám đốc trong lĩnh vực hành chính tổng hợp về đối ngoại, điều
hịa các mối quan hệ giữa cac bộ phận trong công ty, xây dựng công ty thành một
khối thống nhất hướng tới mục tiêu tăng cường khả năng cạnh tranh, củng cố và
phát huy vị thế của công ty trên thị trường. phịng có những chức năng và nhiệm vụ
chính sau:


Phịng kế tốn tài chính: là đơn vị trực thuộc Ban Giám Đốc với đội

ngũ trẻ trung, năng động, có chun mơn tốt, có chức năng tham mưu và giúp Hội
đồng thành viên và Giám đốc trong việc kiểm tra, giám sát, thực hiện các hoạt động
về tài chính và kế tốn của công ty theo quy định cuả pháp luật và thực hiện các
cơng việc khác do Giám đốc phân cơng.

Phịng kế tốn tài chính có nhứng nhiệm vụ chính sau:
- Lập kế hoạch tài chính cho sản xuất và đầu tư trình giám đốc trên cơ sở kế
hoạch sản xuất kinh doanh của công ty.
- Quản lý chặt chẽ các loại vốn, nguồn vốn được giao, đề xuất các biện pháp
sử dụng vốn có hiệu quả để bảo tồn và khơng ngừng phát triển vốn.
- Tổ chức cơng tác hoạch tốn, thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về quản
lý tài chính của nhà nước. Chỉ đạo, kiểm tra cơng tác kế tốn, tài chính, thống kê
của Cơng ty.
- Quản lý và thực hiện công tác chi trả lương hàng tháng, quản lý các nguồn
thu, thay mặt người lao động đóng các chế độ cho người lao động và thực hiện các
nghĩa vụ của người lao động đối với nhà nước theo quy định của pháp luật.
- Lập báo cáo tổng hợp và báo cáo quyết tốn tài chính của cơng ty theo quy
định của nhà nước.

Nguyễn Thị Hà Ninh

9

Lớp 11B


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD:TH.S Nguyễn Thị Mỹ

1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ các bộ phận liên quan đến kế toán doanh thu, chi
phí và xác định kết quá kinh doanh
Để điều hành và quản lý toàn bộ hoạt động kinh doanh của Cơng ty một cách
có hiệu quả nhất thì ban lãnh đạo Cơng ty phải nắm bắt kịp thời và tổ chức tốt và
phù hợp nhất bộ máy lãnh đạo và kế tốn của Cơng ty.

Chức năng, nhiệm vụ của từng phần hành và mối quan hệ:
 Trưởng phịng kế tốn: chịu trách nhiệm về cơng tác tài chính của tồn
cơng ty trước Giám Đốc, Hội đồng thành viên và pháp luật, tổ chức cơng tác kế tốn
theo đúng pháp luật, điều hành cơng tác kế tốn và tài chính thống nhất trong cơng
ty, đảm bảo hoạt động tài chính được thực hiện một cách có hệ thống, thực hiện
việc kiểm tra giám sát cơng tác tài chính và có những phương án đề xuất để nâng
cao hiệu quả sử dụng nguồn vốn của Công ty. Ghi chép tính tốn báo cáo phản ánh
một cách chính xác, trung thực, kịp thời các số liệu; thanh toán đúng hạn các khoản
phải trả, các khoản công nợ phải thu, phải trả của Công ty, của Nhà nước để phục
vụ tôt cho các yêu cầu kinh doanh.
 Kế toán Tiền mặt(TM), Tiền gửi ngân hàng (TGNH): Theo dõi tình
hình thu, chi, tồn tiền mặt, theo dõi tình hình và làm các thủ tục vay, trả nợ… với
Ngân hàng theo đề nghị đã được duyệt của tổng cơng trình, bảo quản quỹ tiền mặt
để không bị thiếu hụt. Chịu trách nhiệm về các nghiệp vụ liên quan đến tình hình
biến động tiền mặt, tiền gửi; thực hiện các giao dịch với ngân hàng và theo dõi các
khoản thanh toán qua tài khoản ngân hàng.
 Kế toán thuế: Căn cứ vào các hoá đơn mua vào để xác định số thuế GTGT
đầu vào được khấu trừ, tập hợp cuối tháng kết chuyển cho thuế GTGT đầu ra để
tính ra số thuế GTGT phải nộp trong kỳ.
 Kế toán thanh toán: Theo dõi thường xuyên các hoạt động thu chi quỹ
tiền mặt, tiến hành các thủ tục thu chi như viết phiếu chi, phiếu thu sau khi có các
chứng từ hợp lệ từ đó giám sát được số dư tiền tại quỹ từng ngày; lưu trữ chứng từ
đầy đủ và thường xuyên đối chiếu các sổ chi tiết.

Nguyễn Thị Hà Ninh

10

Lớp 11B



Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD:TH.S Nguyễn Thị Mỹ

Kiểm tra, theo dõi và thanh toán các chứng từ liên quan đến hoạt động mua,
phát sinh các khoản phải trả, đồng thời mở sổ chi tiết theo dõi công nợ theo từng
nhà cung cấp hay người tạm ứng.
Công việc của các kế toán từng phần hành được kế toán trưởng phân cơng rõ
ràng. Kế tốn từng phần hành có trách nhiệm nộp báo cáo về hoạt động kinh doanh
của Công ty trong phạm vi quyền hạn của mình đúng kỳ hạn để kế tốn trưởng lập
báo cáo tổng hợp trình Giám đốc.
Phịng kế tốn có nhiệm vụ tổ chức hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện tồn
bộ cơng tác thu thập và xử lý thơng tin kế tốn ban đầu, thực hiện đầy đủ chế độ ghi
chép, chế độ hạch tốn và chế độ quản lý tài chính theo quy định của Bộ tài chính,
cung cấp đầy đủ, kịp thời những thơng tin về tình hình tài chính của Cơng ty.

Nguyễn Thị Hà Ninh

11

Lớp 11B


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD:TH.S Nguyễn Thị Mỹ

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TỐN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG

TY TNHH KIỂM TỐN VÀ TƯ VẤN THIÊN VIỆT

2.1. Kế toán doanh thu và thu nhập khác
2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán:
 Các chứng từ sử dụng: Khi hạch toán doanh thu, kế toán phải căn cứ vào
các chứng từ sau:
Hợp đồng thu phí kiểm tốn, tư vấn, thẩm định.
Ví dụ:
Biểu số 2.1: Hợp đồng kiểm toán
Số: 52/2012/HĐKT - TVA

Hà nội, ngày 20 tháng 02 năm 2012
HỢP ĐỒNG KIỂM TỐN

V/v: Kiểm tốn Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc
ngày 31/12/2011 của Công ty Cổ phần Thiết bị Nâng chuyển FALCON
- Căn cứ Bộ Luật Dân Sự được quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
thơng qua ngày 14 tháng 6 năm 2005
- Căn cứ Nghị định số 105/NĐ-CP ngày 30 tháng 03 năm 2004 của Chính phủ ban
hành về kiểm toán độc lập;
- Căn cứ vào Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam số 210 về Hợp đồng kiểm toán; ban
hành kèm theo quyết định số 120/1999/QĐ-BTC ngày 27/09/1999 của Bộ Tài chính
- Căn cứ vào thỏa thuận đã được thống nhất giữa Công ty Cổ phần Thiết bị Nâng
chuyển FALCON và Cơng ty TNHH Kiểm tốn và Tư vấn Thiên Việt (TVA) về
việc kiểm toán Báo cáo Tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011 của
Công ty Cổ phần Thiết bị Nâng chuyển FALCON.

Nguyễn Thị Hà Ninh

12


Lớp 11B



×