Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

EHOU AC04 KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.74 KB, 16 trang )

AC04 - Kế tốn hành chính sự nghiệp
1. Xác định câu đúng nhất?
 Hệ thống chứng từ tại đơn vị HCSN chỉ phản ánh 4 chỉ tiêu: tài sản cố
định, tiền tệ, tiền lương, vật tư
2. Xác định câu đúng nhất?
 Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 7 loại
3. Xác định câu đúng nhất?
 Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị HCSN được chia thành 3 cấp dự
toán
4. Xác định câu đúng nhất?
 Đơn vị HCSN là những đơn vị sử dụng nguồn kinh phí do NSNN cấp
5. Xác định câu đúng nhất?
 Chế độ KTHCSN áp dụng cho bệnh viện công lập
6. Xác định câu đúng nhất?
 Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên nợ TK 241
7. Xác định câu đúng nhất?
 Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ ghi vào bên Có TK 211
8. Xác định câu đúng nhất?
 Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ ghi vào bên Nợ các tài khoản phản
ánh chi phí
9. Xác định câu đúng nhất?
 Kết chuyển NKP đã hình thành TSCĐ phục vụ hoạt động sự nghiệp ghi:
Nợ TK 661/Có TK 466
10. Xác định câu đúng nhất?


 TSCĐ tham gia vào nhiều kỳ hoạt động tại đơn vị và hình thái vật chất
khơng thay đổi
11. Xác định câu đúng nhất?
 Chi phí thanh lý TSCĐ phản ánh vào bên Nợ TK 5118
12. Xác định câu đúng nhất?


 Chi phí sửa chữa nâng cấp TSCĐ được ghi nhận tăng nguyên giá TSCĐ
13. Xác định câu đúng nhất?
 Số phế liệu thu hồi từ hoạt động chạy thử không được ghi nhận vào
nguyên giá TSCĐ
14. Xác định câu đúng nhất?
 TK 211 được sử dụng để phản ánh nguyên giá TSCĐ HH
15. Xác định câu đúng nhất?
 Số hao mòn TSCĐ trong năm được ghi vào bên Nợ TK 466
16. Xác định câu đúng nhất?
 Đơn vị HCSN có thể tổ chức bộ sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chung
17. Xác định câu đúng nhất?
 Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm chứng từ, HT tài
khoản, sổ sách kế toán và BCTC
18. Xác định câu đúng nhất?
 Số Thuế nhập khẩu thiết bị được ghi vào bên Có TK 3337
19. Xác định câu đúng nhất?
 Nguyên giá TSCĐ thay đổi trong trường hợp sửa chữa nâng cấp
20. Xác định câu đúng nhất?


 Nguyên giá TSCĐ thay đổi trong trường hợp tháo dỡ một số bộ phận
hoặc đánh giá lại
21. Xác định câu đúng nhất?
 Số thu từ thanh lý TSCĐÐ được phản ánh vào bên Có TK 5118
22. Xác định câu đúng nhất?
 Số tăng nguyên giá TSCÐHH được phản ánh vào bên nợ TK 211
23. Xác định câu đúng nhất?
 Kết chuyển NKP đã hình thành TSCĐ phục vụ hoạt động dự án ghi: Nợ
TK 662/Có TK 466
24. Xác định câu đúng nhất?

 Trong hệ thống TK kế toán HCSN, tài khoản loại 2 phản ánh TSCĐ
25. Xác định câu đúng nhất?
 Khi bàn giao cơng trình XDCB, kế tốn ghi tăng ngun giá bằng bút
tốn Nợ TK 211/Có TK 241
26. Xác định câu đúng nhất?
 Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được ghi nhận vào bên Nợ TK 2413
27. Xác định câu đúng nhất?
 Khi thanh lý TSCĐ, số hao mòn lũy kế được phản ánh vào bên Nợ TK
214
28. Xác định câu đúng nhất?
 Kế tốn HCSN có chức năng thơng tin về tình hình tiếp nhận kinh phí;
tình hình các hoạt động thu, chi tại đơn vị
29. Xác định câu đúng nhất?


 TSCĐ là những tư liệu lao động có giá trị lớn (từ 30 tr) và thời gian sử
dụng lâu dài
30. Xác định câu đúng nhất?
 Sửa chữa thường xuyên TSCĐ là hoạt động sửa chữa có chi phí thâp, thời
gian ngắn
31. Xác định câu đúng nhất?
 Nguyên giá của TSCĐ do nhận cấp phát là giá trong biên bản bàn giao
cộng chi phí tiếp nhận và trừ đi phế liệu thu hồi
32. Xác định câu đúng nhất?
 Chế độ KTHCSN áp dụng cho đơn vị sử dụng kinh phí từ ngân sách hoặc
tự cân đối thu, chi
33. Xác định câu đúng nhất?
 TSCĐ phục vụ dự án phải tính hao mòn hàng năm
34. Xác định câu đúng nhất?
 Khi thanh lý TSCÐ của hoạt động sự nghiệp, giá trị còn lại được phản

ánh vào bên Nợ TK 466
35. Xác định câu đúng nhất?
 Số khấu hao TSCĐ phục vụ HĐ sản xuất kinh doanh được ghi vào bên
Nợ TK 631
36. Xác định câu đúng nhất?
 Giá nhập kho VL mua ngồi phục vụ dự án được tính theo giá bao gồm
cả VAT
37. Xác định câu đúng nhất?
 Xuất kho CCDC dùng cho hoạt động sản xuất (thuộc loại phân bổ 2 lần)
ghi: Nợ TK 643/Có TK 153


38. Xác định câu đúng nhất?
 Mua hàng hóa giá cả VAT 10% (theo PP khấu trừ) 11trđ. Được giảm giá
2%. Giá gốc của lơ hàng hóa là 9,8trđ.
39. Xác định câu đúng nhất?
 Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10% (theo PP
khấu trừ) 11trđ. Vận chuyển 2trđ. Giá gốc của lô vật liệu là 11trđ.
40. Xác định câu đúng nhất?
 Chi phí thu mua vật liệu phục vụ thường xuyên được tính vào chi hoạt
động
41. Xác định câu đúng nhá?
 Mua dụng cụ dùng trực tiêp cho quản lý dự án, chưa thanh tốn ghi Nợ
TK 662/Có TK 331
42. Xác định câu đúng nhất?
 Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10% (theo PP
khấu trừ) 11trđ. Giá gốc của lô vật liệu là 11trđ.
43. Xác định câu đúng nhất?
 Thuế nhập khẩu hàng hóa được tính vào giá trị hàng nhập kho
44. Xác định câu đúng nhất?

 Số hàng hóa thừa khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào
bên Có TK 3318
45. Xác định câu đúng nhất?
 Xuất kho NVL dùng cho thực hiện dự án, ghi: Nợ TK 662/Có TK 152
46. Xác định câu đúng nhất?
 Để phản ánh tình hình tăng, giảm vật liệu kế toán phải sử dụng TK 152


47. Xác định câu đúng nhất?
 Nhập kho sản phẩm từ bộ phận sản xuất, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 631
48. Xác định câu đúng nhất?
 Để phản ánh tình hình tăng vật liệu kế tốn phải sử dụng chứng từ là
Phiếu Nhập Kho
49. Xác định câu đúng nhất?  Nhập kho vật liệu mua ngoài phục vụ dự án, chưa thanh tốn tiền, ghi:
Nợ TK 152/Có TK 331
50. Xác định câu đúng nhất? -  Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN thuộc về tài sản ngắn hạn tại đơn vị
51. Xác định câu đúng nhất?
 Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi theo trị giá hàng hóa xuất kho
52. Xác định câu đúng nhất?
 Khi phát sinh chi phí vận chuyền, giá trị hàng hóa nhập kho sẽ tăng.
53. Xác định câu đúng nhất?
 Hao hụt trong định mức được tính vào giá trị hàng nhập kho
54. Xác định câu đúng nhất?
 Chi phí thu mua vật liệu phục vụ thường xun khơng được tính vào giá
nhập kho vật liệu
55. Xác định câu đúng nhất?
 Kế tốn chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN được thực hiện theo phương
pháp thẻ song song
56. Xác định câu đúng nhất?
 Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi: Nợ TK 531/Có TK 155



57. Xác định câu đúng nhất?
 Để phản ánh tình hình tăng, giảm hàng hóa kế tốn phải sử dụng TK 1552
58. Xác định câu đúng nhất?
 Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN được hình thành do nhận cấp phát,
biếu tặng hoặc mua ngoài.
59. Xác định câu đúng nhất?
 Rút hạn mức kinh phí hoạt động mua NVL nhập kho ghi: Nợ TK 152/Có
TK 461
60. Xác định câu đúng nhất?
 Xuất kho CCDC lâu bên phục vụ hoạt động thường xuyên phải đồng thời
ghi Nợ TK 005
61. Xác định câu đúng nhất?
 Xuất kho vật liệu phục vụ hoạt động thường xuyên, ghi: Nợ TK 661/Có
TK 152
62. Xác định câu đúng nhất?
 Mua NVL dùng trực tiếp cho hoạt động chun mơn, chưa thanh tốn
tiền ghi: Nợ TK 681/Có TK 331
63. Xác định câu đúng nhất?
 Chi phí thu mua hàng hóa được tính vào giá trị hàng hóa nhập kho
64. Xác định câu đúng nhất?
 Nhập kho sản phẩm hoạt động nghiên cứu, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 661
65. Xác định câu đúng nhất?
 Số tiền thừa khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào bên
Có TK 3318


66. Xác định câu đúng nhất?
 Số tiền rút hạn mức kinh phí nhập quỹ kế tốn phản ánh vào bên Nợ TK

111
67. Xác định câu đúng nhất?
 Số tiền xuất quỹ để thanh tốn phí dịch vụ internet được ghi vào bên Có
TK 111
68. Xác định câu đúng nhất?
 Khi thanh toán tiền hàng bằng hạn mức kế toán ghi Nợ TK 331/ Có TK
461
69. Xác định câu đúng nhất?
 Số thuế thu nhập của cán bộ viên chức được ghi vào bên Nợ TK 334
70. Xác định câu đúng nhất?
 Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 111
71. Xác định câu đúng nhất?
 Số tiền khách hàng chuyển khoản thanh toán tiền sử dụng dịch vụ được
ghi vào Bên Nợ TK 112
72. Xác định câu đúng nhất?
 Số nợ vay còn phải trả được phản ánh trên TK 3312
73. Xác định câu đúng nhất? - -  Để phản ánh số tăng quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Phiếu thu
74. Xác định câu đúng nhất?
 Số tiền mua vật tư chưa thanh tốn được ghi vào bên Có TK 3311
75. Xác định câu đúng nhất?
 Số tiền phải trả người bán được phản ánh trên TK 3311


76. Xác định câu đúng nhất?
 Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào chi của đơn vị là 24%
77. Xác định câu đúng nhất?
 Tiền lương cán bộ viên chức được ghi vào bên Có TK 334
78. Xác định câu đúng nhất?
 Số tiền thiếu khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào bên
Nợ TK 3118

79. Xác định câu đúng nhất?
 Để theo dõi tình hình tăng giảm tiền tại quỹ kế tốn sử dụng sổ quỹ
80. Xác định câu đúng nhất?
 Giá trị còn lại TSCĐ phát hiện mất được phản ánh vào bên Nợ TK 3118
81. Xác định câu đúng nhất?
 Số ngoại tệ tại quỹ được phản ánh trên TK 1112
82. Xác định câu đúng nhất?
 Số tiền thưởng cho nhân viên do hồn thành tốt nhiệm vụ được ghi vào
bên Có TK 334
83. Xác định câu đúng nhất?
 Số giảm về tiền gửi được phản ánh trên chứng từ Ủy nhiệm chi
84. Xác định câu đúng nhất?
 Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Phiếu chi
85. Xác định câu đúng nhất?
 Số tiền trong tài khoản tăng do nhận tài trợ cho dự án được ghi vào bên
Nợ TK 112
86. Xác định câu đúng nhất?


 Số chênh lệch giảm tỷ giá tiền gửi được phản ánh vào bên Có TK 112
87. Xác định câu đúng nhất?
 Dự toán chi hoạt động được theo dõi trên TK 008
88. Xác định câu đúng nhất?
 Nghiệp vụ thanh toán phải trả người bán bằng dự toán chi dự án, định
khoản: Nợ TK 331/Có TK462
89. Xác định câu đúng nhất?
 Để chuyển số kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước, kế tốn ghi:
Nợ TK 4612/Có TK 4611
90. Xác định câu đúng nhất?  Nguồn KP dự án được hình thành do nhận tài trợ hoặc cấp phát.
91. Xác định câu đúng nhất?

 Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ
TK 152/Có TK 461
92. Xác định câu đúng nhất?
 Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế tốn ghi: Nợ TK
511/Có TK 461
93. Xác định câu đúng nhất?
 Khi thanh tốn tạm ứng kinh phí dự án với kho bạc, kế tốn ghi: Nợ TK
336/Có TK 462
94. Xác định câu đúng nhất?
 Nhận kinh phí để thực hiện đơn đặt hàng bằng tiền gửi, kế toán ghi: Nợ
TK 112/Có TK 465
95. Xác định câu đúng nhất?


 Được bổ sung NKP đầu tư XDCB từ các quỹ, kế tốn ghi: Nợ TK 431/Có
TK 441
96. Xác định câu đúng nhất?
 Giá trị tài sản mất được phép giảm trừ vào vốn kinh doanh được ghi vào
bên Nợ TK 411
97. Xác định câu đúng nhất?
 Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Nợ TK
462
98. Xác định câu đúng nhất?
 Nhận thơng báo hạn mức chi dự án kế tốn ghi Nợ TK 009
99. Xác định câu đúng nhất?
 Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào bên Nợ TK 462
100. Xác định câu đúng nhất?
 Nguồn kinh phí đầu tư XDCB được phản ánh trên TK 441
101. Xác định câu đúng nhất?
 Nguồn vốn kinh doanh được sử dụng để duy trì hoạt động sản xất, cung

ứng dịch vụ
102. Xác định câu đúng nhất?
 Nhận vốn góp liên doanh bằng vật liệu, kế toán ghi: Nợ TK 152/Có TK
411
103. Xác định câu đúng nhất?
 Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để duy trì hoạt động chuyên
môn tại đơn vị.
104. Xác định câu đúng nhất?


 Số kinh phí hoạt động năm nay được theo dõi trên TK 4612
105. Xác định câu đúng nhất?
 Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 111
106. Xác định câu đúng nhất?
 Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên
Nợ TK 465
107. Xác định câu đúng nhất?
 Khi quyết toán KP dự án được duyệt, kế tốn ghi: Nợ TK 462/Có TK 662
108. Xác định câu đúng nhất?
 Khi bổ sung vốn kinh doanh từ khoản chênh lệch thu-chi, kế tốn ghi: Nợ
TK 421/Có TK 411
109. Xác định câu đúng nhất?
 Số kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước đã nhận được ghi vào bên Có
TK 465
110. Xác định câu đúng nhất?
 Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của NN được phản ánh trên TK 465
111. Xác định câu đúng nhất?
 Số vốn kinh doanh được bổ sung từ lợi nhuận được ghi vào bên Có TK
411
112. Xác định câu đúng nhất?

 Nghiệp vụ tính lương cho nhân viên hành chính được định khoản: Nợ TK
661/Có TK 334
113. Xác định câu đúng nhất?


 Bảng CÐ tài khoản được lập dựa trên cân đơi phát sinh Nợ - Có của các
tài khoản.
114. Xác định câu đúng nhất?
 Đơn vị dự toán cấp cơ sở phải lập Báo cáo chỉ tiết kinh phí hoạt động
115. Xác định câu đúng nhất?
 Tiền lương nhân viên thực hiện đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên
Nợ TK 635
116. Xác định câu đúng nhất?
 Số chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng được ghi vào bên Nợ TK
531
117. Xác định câu đúng nhất?
 Nghiệp vụ thu phí cầu phà bằng tiền mặt được định khoản: Nợ TK
111/Có TK 5111
118. Xác định câu đúng nhất?
 Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Nợ TK 531
119. Xác định câu đúng nhất?
 Số thu về lãi tiền gửi được ghi nhận vào bên Có TK 531
120. Xác định câu đúng nhất?
 Số vật liệu xuất dùng cho hội thảo chun mơn được tính vào chi thường
xuyên
121. Xác định câu đúng nhất?
 Đơn vị được giữ lại số thu sự nghiệp nhưng cuối kỳ chưa có đủ chứng từ
ghi thu, chi NS. Định khoản: Nợ TK 5118/Có TK 521
122. Xác định câu đúng nhất?



 Tiền thuê văn phòng phục vụ quản lý dự án được ghi vào bên Nợ TK 662
123. Xác định câu đúng nhất?
 Khoản trích theo lương của nhân viên kinh doanh được tính vào Chi hoạt
động sản xuất kinh doanh
124. Xác định câu đúng nhất?
 Số tiền nhà nước thanh toán cho Đơn đặt hàng được ghi vào bên Có TK
5112
125. Xác định câu đúng nhất?
 Số liệu trên cột “Số dư đầu kỳ” được lấy từ dòng Số dư đầu kỳ trên tài
khoản
126. Xác định câu đúng nhất?
 Bảng CÐ tài khoản được lập khi đã khóa sổ kế toán.
127. Xác định câu đúng nhất?
 Trên Bảng CĐ tài khoản, tổng dư Nợ đầu kỳ phải bằng Tổng dư Có đầu
kỳ
128. Xác định câu đúng nhất?
 Bảng CÐ tài khoản phản ánh tất cả các tài khoản mà đơn vị đang sử dụng
129. Xác định câu đúng nhất?
 Số tiền phải trả để bảo dưỡng thiết bị phục vụ đơn đặt hàng của NN được
ghi vào bên Nợ TK 635
130. Xác định câu đúng nhất?
 Nội dung BC Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết tốn kinh phí đã sử
dụng gồm 2 phần
131. Xác định câu đúng nhất?


 Số thu phí, lệ phí được ghi vào bên Có TK 5111
132. Xác định câu đúng nhất?
 Số thu sự nghiệp được ghi vào bên Có TK 5118

133. Xác định câu đúng nhất?
 Cột “Số hiệu tài khoản” trên Bảng CÐ tài khoản được ghi theo số hiệu
TK tăng dần
134. Xác định câu đúng nhất?
 Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Nợ TK 631
135. Xác định câu đúng nhất?
 Để phản ánh số thu sự nghiệp kế toán sử dụng chứng từ là Biên lai, Phiếu
thu
136. Xác định câu đúng nhất?
 Số tiền thu phí được bổ sung kinh phí hoạt động được định khoản: Nợ TK
5111/Có TK 461
137. Xác định câu đúng nhất?
 Số tiền phải trả cho cộng tác viên dự án được ghi vào bên Nợ TK 662
138. Xác định câu đúng nhất?
 Nghiệp vụ xuất vật để sản xuất sản phẩm được định khoản: Nợ TK
631/Có TK 152
139. Xác định câu đúng nhất?
 Tiền chi dùng cho hội nghị chun mơn được tính vào Chi hoạt động
140. Xác định câu đúng nhất?
 Doanh thu tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ (VAT theo PP khấu trừ) được ghi
theo giá bán chưa có VAT


141. Xác định câu đúng nhất?
 TSCĐ HH là những tư liệu lao động có hình thái vật chất, giá trị lớn (từ
30 tr) và thời gian sử dụng lâu dài
142. Xác định câu đúng nhất?
 Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Phiếu chi




×