Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Báo cáo ẢNH HƯỞNG CỦA HỖN HỢP THỨC ĂN Lactobacillus plantarum (LP20) LÊN SỰ TĂNG TRƯỞNG , TỶ LỆ SỐNG VÀ TĂNG CƯỜNG HỆ MIỄN DỊCH CỦA TÔM THẺ (Litopenaeus vannamei

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (829.1 KB, 23 trang )

ẢNH HƯỞNG CỦA HỖN HỢP THỨC ĂN
Lactobacillus plantarum (LP20) LÊN SỰ TĂNG
TRƯỞNG, TỶ LỆ SỐNG VÀ TĂNG CƯỜNG HỆ
MIỄN DỊCH CỦA TÔM THẺ (Litopenaeus vannamei)

Phạm Minh Đức, Trần Thị Tuyết Hoa, Châu Tài Tảo,
Cao Mỹ Án, Hứa Thái Nhân, Trần Ngọc Hải
Khoa Thủy sản
Trường Đại học Cần Thơ


NỘI DUNG TRÌNH BÀY

❑ Giới thiệu

❑ Phương pháp nghiên cứu
❑ Kết quả và thảo luận

❑ Một số nhận xét chung

2


GIỚI THIỆU (1)

• Tơm thẻ chân trắng
(Litopenaeus vannamei) đang
phát triển nhanh ở Việt Nam;
• Tổng sản lượng: 189.197 tấn, diện tích: 41.789 ha
(theo tổng cục Thủy Sản, 2013);
• Năm 2012 diện tích bị thiệt hại: 7.068 ha (EMS).


3


GIỚI THIỆU (2)
• Nhiều cơng nghệ ni: biofloc; khép kín theo giai đoạn; ni
mơi trường nước xanh; vi sinh,...
• Bổ sung chất kích thích miễn dịch, triết xuất thảo dược, tăng
sức đề kháng,…kết hợp vi sinh đang được khuyến khích áp
dụng.
• Thức ăn LP20 là hỗn hợp triết xuất từ dòng vi khuẩn HK
L-137 của HWF Corporation, Nhật Bản.

4


NỘI DUNG VÀ MỤC TIÊU
NGHIÊN CỨU

Nội dung: xác định sự tăng trưởng, tỷ lệ
sống, FCR và tăng khả năng miễn dịch
của tôm thẻ chân trắng.
Mục tiêu: đánh giá khả năng ứng dụng
LP20 trong nuôi tôm thẻ ở ĐBSCL.

5


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU (1)
Thí nghiệm 1: đánh giá sự tăng trưởng của tôm TCT
Nghiệm thức

I
II
III
IV

Thành phần
Thức ăn công nghiệp + 0,1g LP20/kg TĂ
Thức ăn công nghiệp + 10g β-glucan /kg TĂ
Thức ăn công nghiệp + (0,05g LP20+5g β/1kg TĂ)
Đối chứng: thức ăn cơng nghiệp

• Thức ăn cơng nghiệp: Grobest (40% đạm)
• Thí nghiệm được bố trí ngẫu nhiên, 3 lần lặp lại.
• Hệ thống lọc tuần hồn.
6


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU (2)





Mật độ ni: 300 con/bể 2m3
Nguồn tôm giống PL12 từ khoa Thủy Sản, ĐHCT.
Độ mặn: 10%o
Cho ăn: 4 lần/ngày; 7, 11, 16 và 20 h

Thí nghiệm 2: Theo dõi khả năng tăng miễn dịch
của TCT


7


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU (3)
❖ Các chỉ tiêu theo dõi và đánh giá:






Nhiệt độ và pH đo mỗi 3 ngày
N-NH3, N-NO2-, Alkalinity đo hằng tuần
Tăng trưởng và tỷ lệ sống hằng tháng
TN gây sốc bằng formol (200 ppm)
Màu sắc cảm quan (nhúng trong nước 100 oC, 10 phút)

8


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU (4)
❖ Các chỉ tiêu về miễn dịch:
• Tổng tế bào bạch cầu (Le Moullac et al., 1997)
• Định loại bạch cầu (Cornick and Stewart, 1978)
• Hoạt tính phenoloxidase (Herández-Lospez et al.,
1996)

• Hoạt tính phagocytic (Weeks-Perkins et al., 1995)
• Clearance efficiency (Adams, 1991)

• PP Cảm nhiễm vi khuẩn (Loc et al., 2013).
9


KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN (1)
• Các chỉ tiêu về môi trường nước
Treatment

Tem (OC)

pH

Alkalinity
PM

(mg/L)

AM

PM

AM

I

28,4±0,29

29,0±0,43

8,17±0,33


8,18±0,30

135±19,7

II

28,4±0,42

29,0±0,40

8,15±0,32

8,21±0,30

137±25.1

III

28,4±0,33

29,0±0,38

8,15±0,31

8,20±0,30

139,9±24,9

IV


28,5±0,32

29,0±0,35

8,15±0,32

8,20±0,30

137±27,5
10


KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN (2)
• Các chỉ tiêu thủy hóa:
NT

N-NO2- (mg/L)

NH3/NH4+ (mg/L)

I

0,36±0,34

0,05±0,08

II

0,43±0,55


0,07±0,11

III

0,47±0,6

0,05±0,11

IV

0,40±0,58

0,04±0,08

11


KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN (3)
• Tăng trưởng về trọng lượng
Trọng lượng trung bình (g)

25
20

0.1 gLP20/kg feed
10 g beta glucan/kg feed
0.05 g LP20+5g beta glu./kg feed
Đối chứng


15
10

5
0
Initial

30
60
Thời gian nuôi (ngày tuổi)

90

12


KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN (4)
• Tăng trưởng và tỷ lệ sống sau 90 ngày ni
Tỷ lệ sống

trọng lượng

DWG

SGR

(%)

(g)


(g/ngày)

(%/ngày)

I

87,6±2,91ª

17,1±3,44ª

0,19±0,003ª

7,02±0,013ª

II

62,9±4,29b

13,6±3,20b

0,15±0,009b

6,82±0,054b

III

71,2±4,55b

14,9±3,65ª


0,17±0,004ª

6,90±0,021ª

IV

60,2±5,48b

13,2±4,34b

0,15±0,009b

6,78±0,057b

NT

13


KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN (5)
• Năng suất và hiệu quả sử dụng thức ăn
NT

Năng suất (kg)

FCR

I

2,24±0,074ª


1,08±0,006ª

II

1,29±0,104c

1,16±0,017bc

III

1,60±0,101b

1,12±0,041ab

IV

1,19±0,174c

1,18±0,037c

14


KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN (6)
Khả năng chịu đựng và chất lượng tơm thịt
• Khơng có tơm chết ở các
nghiệm thức sau khi gây sốc
bằng formol 200 ppm.


• Đánh giá cảm quan

15


Kết quả: Khả năng miễn dịch (1)
Định loại bạch cầu
Tổng tế bào bạch cầu

16


Khả năng miễn dich (2)
Hoạt tính phenoloxidase (p<0.05)

Hoạt tính phagocytic (p<0.05)

Clearance efficiency (Khả năng làm sạch khuẩn)(p<0.05)

17


Hình Minh Họa

A

B

18



Cảm nhiễm Vibrio parahaemolyticus (1)
Tỉ lệ chết của tôm thẻ sau 45 ngày của các nghiệm thức
– cảm nhiễm vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus (14 ngày)

19


Cảm nhiễm Vibrio parahaemolyticus (2)
Tỉ lệ chết của tôm thẻ sau 60 ngày của các nghiệm thức
– cảm nhiễm vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus (14 ngày)

20



×