Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Phân tích và thiết kế biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại công ty Cổ phần Kỹ thuật Năng lượng và Môi trường EEC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.99 MB, 44 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆPĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Sinh viên: Vũ Tuấn Vinh
Lớp: B2 HN K35 QTDN
GVHD: Ths. Nguyễn Tiến Dũng
Sinh viên: Vũ Tuấn Vinh
Lớp: B2 HN K35 QTDN
GVHD: Ths. Nguyễn Tiến Dũng
Đề tài: “Phân tích và thiết kế biện pháp nâng cao
hiệu quả kinh doanh tại công ty Cổ phần Kỹ
thuật Năng lượng và Môi trường EEC”.
Đề tài: “Phân tích và thiết kế biện pháp nâng cao
hiệu quả kinh doanh tại công ty Cổ phần Kỹ
thuật Năng lượng và Môi trường EEC”.
Cty CP. Kỹ thuật NL & MT EEC
 Địa chỉ: P706, Tòa nhà Artex - 172 Ngọc Khánh - Giảng Võ- Ba
Đình - Hà Nội
 Email:
 Các sản phẩm chủ yếu:
 Thiết bị đo lường, điều khiển, tự động hóa
 Thiết bị quan trắc/ phân tích môi trường
 Thiết bị Bơm huyền phù/quặng/xỉ chịu siêu mài mòn
 Thị trường chủ yếu: nhiệt điện, hóa chất, khai mỏ
NTD5
NTD8
Slide 2
NTD5
C
ần dẹp bớt chữ, cho về b
ên trái, bên ph
ải ch
èn m


ột v
ài hình
ảnh về Công ty, ảnh chụp một phần trang web của Công ty sản phẩm
c
ủa Công ty th
ì tr
ực quan h
ơn.
Nguyen Tien Dung, 5/14/2013
NTD8
Tiêu đ
ề tránh viết tắt gây khó hiểu cho ng
ư
ời xem.
Nên vi
ết đầy đủ một lần, sau đó mở ngoặc gọi t
ên ng
ắn gọn (t
ên t
ắt) l
à EEC ch
ẳng hạn cho dễ hiểu.
Nguyen Tien Dung, 5/14/2013
KẾT CẤU ĐỒ ÁN
Phần II: Phân tích thực trạng hiệu quả kinh doanh tại
Cty CP. Kỹ thuật năng lượng và MT EEC
Phần 3: Các biện pháp nâng cao hiệu quả
hoạt động kinh doanh
KẾT CẤUKẾT CẤU
ĐỒ ÁNĐỒ ÁN

KẾT CẤUKẾT CẤU
ĐỒ ÁNĐỒ ÁN
Phần I: Cơ sở lý thuyết về hiệu quả kinh doanh
NTD6
Slide 3
NTD6
c
ần sửa hết các chữ số La-m
ã (I, II, III) thành ch
ữ số Ả-rập (1, 2, 3)
Nguyen Tien Dung, 5/14/2013
Phần I: Cơ sở lý thuyết về hiệu quả kinh doanh
Khái niệm và phân loại hiệu quả kinh doanh
1
Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh
4
Các phương hướng nâng cao hiệu quả kinh doanh
35
Quy trình phân tích hiệu quả kinh doanh
2
Phương pháp phân tích hiệu quả kinh doanh
33
NTD2
Slide 4
NTD2
B
ỏ slide n
ày - không c
ần c
ơ s

ở lý thuyết
Nguyen Tien Dung, 5/14/2013
Phần II: Phân tích hiệu quả kinh doanh tại Cty CP. KT NL
và MT EEC
Giới thiệu chung về Công ty Cổ phẩn Kỹ thuật Năng lượng
và Môi trường EEC
2.1
Phân tích biến động của các chỉ tiêu kết quả kinh doanh
2.2
Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp
32.3
Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh bộ phận
2.4
Đánh giá chung về hiệu quả kinh doanh của Công ty
32.5
Chiến lược kinh doanh Công ty Cổ phẩn Kỹ thuật Năng
lượng và Môi trường EEC
3.1
Biện pháp 1
3.2
Biện pháp 2
33.3
Tổng hợp hiệu quả của các biện pháp
3.4
6
Phần III: Các biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại
Cty CP. KT NL và MT EEC
2.2 Phân tích sự biến động của các chỉ tiêu kết quả kinh
doanh
2.2.1 Phân tích khái quát kết quả kinh doanh

Bảng 2.1: Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp năm 2010 & 2011
ĐVT: 1000 đồng
[Nguồn: Phòng Tài chính và Quản trị]
Chỉ tiêu
Năm
2011
Năm
2010
So sánh 2011/2010
+/- %
Giá vốn hàng bán
17.444.359
15.201.804
2.242.555
14,75
DT thuần
19.933.032
17.482.262
2.450.770
14,02
Lợi nhuận thuần
239.820
161.553
78.267
48,45
LN trước thuế
246.286
176.209
70.077
39,77

LN sau thuế
203.186
132.157
71.029
53,75
Tỷ suất LN/DT
0,0102
0,0076
0,0026
34,84
2.2.2 Phân tích chi tiết biến động của doanh thu
Bảng 2.2: Doanh thu bán hàng theo sản phẩm
ĐVT: 1000 đồng
[Nguồn: Phòng Tài chính và Quản trị]
Stt Tên sản phẩm Năm 2011 Năm 2010
So sánh
+/- %
1
Thiết bị đo lường, điều
khiển, tự động hóa
6.725.981
5.757.536
968.445
16,82
2
Thiết bị quan trắc môi
trường Hãng
Environnement S.A
8.462.044
-

8.462.044
-
3
Bơm huyền phù, quặng
xỉ chịu siêu mài mòn
Hãng KREBS- Mỹ/Úc
4.745.007
11.724.726
(6.979.719) (59,53)
Tổng cộng
19.933.032
17.482.262
2.450.770
14,02
2.2 Phân tích sự biến động của các chỉ tiêu kết quả kinh
doanh
2.2.2 Phân tích chi tiết biến động của doanh thu
Hình 2.1: Doanh thu bán hàng theo sản phẩm
Năm 2010 Năm 2011
[Nguồn: Phòng Tài chính và Quản trị]
2.2 Phân tích sự biến động của các chỉ tiêu kết quả kinh
doanh
33%
0%
67%
34%
42%
24%
Thiết bị đo
lường, điều

khiển, tự động hóa
Thiết bị quan trắc
môi trường Hãng
Environnement S.A
Bơm huyền
phù/quặng/xỉ chịu
siêu mài mòn Hãng
KREBS- Mỹ/Úc
2.2 Phân tích sự biến động của các chỉ tiêu kết quả kinh
doanh
2.2.2 Phân tích chi tiết biến động của doanh thu
Bảng 2.3: Doanh thu bán hàng theo khu vực địa lý
ĐVT: 1000 đồng
[Nguồn: Phòng Tài chính và Quản trị]
Stt Tên sản phẩm Năm 2011 Năm 2010
So sánh
+/- %
1 Miền Bắc
11.355.776
15.025.366
(3.669.590) (24,42)
2
Miền Trung,
Tây Nguyên
115.212
770.909
(655.697) (85,06)
3 Miền Nam
8.462.044
1.685.988

6.776.056
401,90
Tổng cộng
19.933.032
17.482.263
2.450.769
14,02
2.2 Phân tích sự biến động của các chỉ tiêu kết quả kinh
doanh
2.2.2 Phân tích chi tiết biến động của doanh thu
Hình 2.2: Doanh thu bán hàng theo khu vực địa lý
Năm 2010 Năm 2011
[Nguồn: Phòng Tài chính và Quản trị]
86%
4%
10%
57%
1%
42%
Miền Bắc
Miền Trung, Tây
Nguyên
Miền Nam
2.2 Phân tích sự biến động của các chỉ tiêu kết quả kinh
doanh
2.2.2 Phân tích chi tiết biến động của doanh thu
Bảng 2.4: Doanh thu bán hàng theo khách hàng
ĐVT: 1000 đồng
[Nguồn: Phòng Tài chính và Quản trị]
Stt Tên khách hàng Năm 2011 Năm 2010

So sánh
+/- %
1
Nhà máy/ dự án nhiệt
điện
3.937.069
3.300.640
636.429
19,28
2
Nhà máy/ dự án môi
trường
8.462.044
770.909
7.691.135
997,67
3
Nhà máy/ dự án dầu khí/
hóa chất
2.788.912
1.685.988
1.102.924
65,42
4
Nhà máy/ dự án khai
mỏ/ tuyển than
4.745.007
11.724.726
(6.979.719) (59,53)
Tổng cộng

19.933.032
17.482.263
2.450.769
14,02
2.2 Phân tích sự biến động của các chỉ tiêu kết quả kinh
doanh
2.2.2 Phân tích chi tiết biến động của doanh thu
Hình 2.3: Doanh thu bán hàng theo khách hàng
Năm 2010 Năm 2011
[Nguồn: Phòng Tài chính và Quản trị]
19%
4%
10%
67%
20%
42%
14%
24%
Nhà máy/ dự án
nhiệt điện
Nhà máy/ dự án
môi trường
Nhà máy/ dự án
dầu khí/ hóa chất
Nhà máy/ dự án
khai mỏ/ tuyển
than
2.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động của doanh thu
2.2.3.1 Các yếu tố bên trong doanh nghiệp
a

Yếu tố sản phẩm – thị trường
b
Yếu tố giá
c
Yếu tố chính sách phân phối
d
Yếu tố xúc tiến bán hàng
2.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động của doanh thu
2.2.3.1 Các yếu tố bên trong doanh nghiệp
a. Yếu tố sản phẩm – thị trường:
 EEC luôn tập trung vào các sản phẩm thế mạnh và chủ lực như:
 Thiết bị tự động hóa, đo lường và điều khiển công nghiệp
 Thiết bị kiểm soát khí thải công nghiệp, môi trường không khí xung quanh
 Thiết bị thiết bị khai mỏ
 Thị trường mục tiêu
 Tập trung vào các ngành công nghiệp trọng điểm như nhà máy nhiệt điện, hóa
chất, khai khoáng và tuyển than tại miền Bắc
 Các dự án nhà máy đạm, hóa chất tại khu vực miền Trung và đặc biệt là tại khu
vực miền Nam
2.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động của doanh thu
2.2.3.1 Các yếu tố bên trong doanh nghiệp
b. Yếu tố giá:
 Áp dụng chính sách giá linh hoạt đối với từng đối tượng khách
hàng là End-user hay Cty thương mại
 Giá chính là yếu tố ảnh hưởng rất lớn đến cạnh tranh và khả năng
tiêu thụ của doanh nghiệp
 Công ty hiện kết hợp 2 phương pháp vừa định giá theo thị trường
vừa định giá theo chi phí cho các đối tượng khách hàng khác nhau
2.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động của doanh thu
2.2.3.1 Các yếu tố bên trong doanh nghiệp

c. Yếu tố kênh phân phối:
2.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động của doanh thu
2.2.3.1 Các yếu tố bên trong doanh nghiệp
Yếu tố xúc tiến bán hàng
Yếu tố xúc tiến bán
2.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động của doanh thu
2.2.3.2 Các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp
b
Khách hàng
c
Đối thủ cạnh tranh của Doanh nghiệp
d
Môi trường vĩ mô
a
Nhà cung cấp
NTD7
Slide 19
NTD7
b
ỏ chữ "của doanh nghiệp" đi.
Nguyen Tien Dung, 5/14/2013
2.3. Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp
(ROS, ROA, ROE)
TT Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2010
So sánh
+/- %
1 Doanh thu thuần
19.933.032
17.482.262
2.450.770

14,02
2 Lợi nhuận thuần
239.820
161.553
78.267
48,45
3 Lợi nhuận sau thuế
203.186
132.157
71.029
53,75
4
Tổng tài sản bình quân 14.797.964 12.449.663 2.348.302 18,86
5
Vốn CSH bình quân 10.594.537 10.426.866 167.671 1,61
6 Năng suất tổng tài sản SOA 1,35 1,40 (0,06) -4,08
7
L(TTSbq/VCSHbq) 1,40 1,19 0,20 16,98
8 Tỷ suất LN/DT ROS (%)
1,02
0,76
0,26
34,84
9 Tỷ suất LN/TTS ROA (%) 1,37 1,06 0,31 29,35
10
Tỷ suất LN/VCSH ROE (%) 1,92 1,27 0,65 51,31
2.3.1. Phân tích các chỉ tiêu (ROS, ROA, ROE)
Bảng 2.5: Phân tích chỉ tiêu ROS, ROA, ROE các năm từ 2010 - 2011
ĐVT: 1000 đồng
[Nguồn: Phòng Tài chính và Quản trị]

2.3. Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp
(ROS, ROA, ROE)
 Phân tích tốc độ tăng trưởng của các tỷ suất lợi nhuận
ROS, ROA, ROE
Bằng cách sử dụng phương pháp thay thế liên hoàn, ta có các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ
suất lợi nhuận như sau:
Số tuyệt đối %
ROS tăng 0,003 100
Do doanh thu tăng làm ROS giảm -0,001 -54,25
Do tổng lợi nhuận tăng làm ROS tăng 0,004 154,25
Doanh lợi tổng tài sản ROA tăng 0,31 100
Do năng suất tổng tài sản giảm làm
DLTS giảm
-0,06 -18,72
Do ROS tăng làm DLTS tăng 0,37 118,72
Doanh lợi vốn chủ sở hữu ROE tăng 0,65 100
Do ROA tăng làm DLVCSH tăng 0,44 67,45
Do L tăng làm DLVCSH tăng 0,21 32,55

×