Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

KINH TẾ MÔI TRƯỜNG (Bài giảng 2) pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.17 KB, 12 trang )

KINH T MÔI TRƯNG
(Bài giảng 2)
Giảng viên: Nguyễn Viết Thành,
Khoa KTPT, ĐH Kinh tế, ĐH QGHN
Điện thoại: 0914572758;
Email:



2
NỘI DUNG
 Thị trường, hiệu quả kinh tế, hiệu quả xã hội
 Thất bại của thị trường
 Trò chơi đóng góp tình nguyện cho một hàng
hóa công
 Trình bày của sinh viên về các vấn đề môi
trường quốc tế
3
THỊ TRƯNG VÀ HIỆU QUẢ KINH T
Chất lượng môi trường
 Lượng bao nhiêu thực sự được sản xuất?
Chức năng của thị trường
 Lượng bao nhiêu nên được sản xuất?
Liên quan đến khái niệm về hiệu quả
 Hiệu quả và công bằng
Hiệu quả xã hội không đề cập đến việc ai sẽ nhận
được lợi ích.
4
THỊ TRƯNG
 D – Đường cầu
 S – Đường cung


 p
m
– Giá thị trường
 Tại điểm cân bằng của thị trường,
lượng cung bằng lượng cầu (q
m
)
 Lượng bao nhiêu thực sự được sản xuất?
Chức năng của thị trường
 Tại q
m
- Giá sẵn lòng trả (MWTP) của người tiêu dùng cho một đơn vị tăng
thêm của hàng hóa bằng với chi phí biên để sản xuất đơn vị hàng hóa đó.
5
HIỆU QUẢ KINH T
 Lượng bao nhiêu nên được sản xuất?
Liên quan đến khái niệm về hiệu quả
 MWTP- MWTP tổng hợp
 MC- MC tổng hợp
 q
e
– Mức sản lượng hiệu quả
 Tổng WTP – Tổng chi phí =Max
6
THỊ TRƯNG VÀ HIỆU QUẢ XÃ HỘI
 Liệu một hệ thống thị trường có cho kết quả đạt hiệu quả xã
hội không?
Sản lượng hiệu quả (q
e
) = Sản lượng thị trường cạnh tranh (q

m
)?
 Bằng nhau nếu D = MWTP và S = MC
 Tuy nhiên, khi đề cập đến giá trị môi trường, có thể có sự khác
biệt đáng kể giữa giá trị thị trường và giá trị xã hội. Đây được
gọi là THẤT BẠI THỊ TRƯỜNG (chi phí ngoại tác liên quan
đến đường chi phí biên và lợi ích ngoại tác liên quan đến
đường giá sẵn lòng trả biên).
7
CHÍ PHÍ NGOẠI TÁC
 Chi phí ngoại tác (external costs)
là chi phí “ngoài (external)” đối
với doanh nghiệp nhưng là chi
phí “trong (internal)” đối với xã
hội
 Chi phí xã hội (Social costs) =
Chi phí tư nhân (private costs) +
Chi phí ngoại tác (external costs)
 Thiệt hại do ngoại tác gây ra đối
với một người có thể được xác
định thông qua giá sẵn lòng trả
(WTP)
8
CHI PHÍ NGOẠI TÁC VÀ TÀI
NGUYÊN TIP CẬN TỰ DO
 Một trong các chi phí ngoại tác được các nhà kinh tế môi
trường nghiên cứu nhiều là: tài nguyên tiếp cận tự do (open-
access resources).
 Tài nguyên tiếp cận tự do là tài nguyên hoặc tiện nghi nhân tạo
ai cũng có thể tiếp cận sử dụng không có bất kỳ sự kiểm soát

nào, ví dụ: hải sản, công viên, đường công cộng
9
CHI PHÍ NGOẠI TÁC – VÍ DỤ
Ước lượng chi phí ngoại tác từ hoạt động
lái xe ô tô ở Mỹ (2007)
10
LỢI ÍCH NGOẠI TÁC
 Lợi ích ngoại tác là lợi ích mà một người nhận được nhưng
không liên quan đến quyết định tiêu dùng hay sản xuất hàng hóa
hay tài nguyên tạo ra ngoại tác.
 Chẳng hạn: một khu vườn có thể là nơi sinh sống của các loài
chim hay là cảnh quan cho những người đi qua thưởng thức.
 Lợi ích xã hội = Lợi ích tư nhân + Lợi ích ngoại tác
11
HÀNG HÓA CÔNG VÀ
NGƯI ĂN THEO (free rider)
 Đối với hàng hóa công, có thể có khuyến khích trả dưới mức
giá sẵn lòng trả thực để hy vọng người khác đóng góp đủ chi
phí sản xuất hàng hóa.
• Đây được gọi là các khuyến khích “ăn theo” (free rider incentives)
 Người ăn theo là:
• Một người trả ít hơn giá sẵn lòng trả thực cho hàng hóa.
• Một người trả ít hơn lợi ích mà người đó nhận được từ hàng hóa.

×