Công thức Bài Tập TTCK
I. Tính giá trị sổ sách ( NAV )
Các công thức cần nhớ :
Trong đó :
Tổng GTTS thuần = Tổng TS – Tổng nợ
Giá trị CP ưu đãi = (số CPƯĐ x mệnh giá ) + cổ tức CPƯĐ còn nợ
Tổng số CP đang lưu hành = Tổng số CP đã phát hành – Số CP quỹ
Một số chú ý :
- Khi mua lại CP quỹ thì làm giảm Tổng số CP đang lưu hành và làm giảm tổng TS thuần
II. Khớp lệnh liên tục , khớp lệnh định kỳ.
1. Khớp lệnh định kỳ
Nguyên tắc xác định giá mở cửa ( hoặc đóng cửa ) : trình tự theo 3 bước
(1) Giá mà tại đó có khối lượng giao dịch là lớn nhất ( xác định khối lượng giao dịch
dựa vào việc so sánh giữa lũy kế mua và lũy kế bán )
(2) Giá đó gần với giá đóng cửa của phiên giao dịch trước.
(3) Là mức giá cao hơn trong điều kiện 2.
Giá trị giao dịch = giá khớp lệnh ( x ) khối lượng giao dịch
Một số lưu ý
- Lệnh thị trường ( MP ) bao giờ cũng được giao dịch trước.
- Tính lũy kế mua : cộng dồn từ mức giá cao xuống mức giá thấp
- Tính lũy kế bán : cộng dồn từ mức giá thâp lên mức giá cao.
- Dấu (-) thể hiện lúc đó không có lệnh giao dịch vì vậy lũy kế mua hoặc bán giữ nguyên
so với lệnh trước đó.
- Một người đặt lệnh giới hạn mua : ( nếu giá mua > giá khớp lệnh ) thì lệnh được thực
hiện, và ngời đó chỉ phải trả tiền với giá khớp lệnh ( và ngược lại )
2. Khớp lệnh liên tục
III. Lãi đơn , lãi kép
Giá trị tương lai :
- Lãi đơn : F
n
= V
o
( 1 + i.n )
- Lãi kép : FV
n
= V
o
( 1 + i )
n
+ Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ đều phát sinh ở cuối mỗi kỳ :
FV
c
= A
+ Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ đều phát sinh ở đầu mỗi kỳ :
FV
đ
= A
+ Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ không đều nhau phát sinh ở cuối mỗi kỳ :
FV
c
= Tổng PV
t
( 1 + i )
n-t
+ Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ không đều nhau phát sinh ở đầu mỗi kỳ :
FV
oo
= Tổng PV
t
( 1 + i )
n-t+1
+ Kỳ hạn tính lãi và giá trị kép
FV
n
= V
o
( 1 + i/m )
n (x) m
Giá trị hiện tại :
- Giá trị hiện tại của một khoản tiền trong tương lai
PV = FV
n
- Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ không đều nhau trong tương lai
+ Phát sinh ở cuối mỗi kỳ:
PV
oo
= Tổng FV
t
+ Phát sinh ở đầu mỗi kỳ:
PV
oo
= Tổng FV
t
- Giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ đều nhau trong tương lai
+ Phát sinh ở cuối mỗi kỳ:
PV
c
= A
+ Phát sinh ở đầu mỗi kỳ:
PV
đ
= A
IV. Định giá CP , Trái Phiếu
( 1 + i )
n
- 1
i
i
( 1 + i )
n
( 1 + i )
( 1 + i )
n
1
( 1 + i )
t
1
( 1 + i )
t-1
1
i
1- ( 1 + i )
-n
i
1- ( 1 + i )
-n
( 1 + i )
1. Định giá trái phiếu
Ước định giá trái phiếu:
P = Tổng +
Các đại lượng chủ yếu đo lường mức sinh lời của trái phiếu
- Lãi suất danh nghĩa : là lãi suất ghi trên tờ trái phiếu mà nhà phát hành hứa trả cho người
mua trái phiếu và được tính theo mệnh giá.
- Lãi suất hiện hành =
- Lãi suất hoàn vốn ( IRR )
P = Tổng
- Lãi suất cho đến khi đáo hạn ( YTM )
P = Tổng +
- Lãi suất kỳ hạn đầu tư
R
e
=
R
c
= I
c
+ R
g
2. Định giá Cổ Phiếu
Ước định giá CP thường
- Phương pháp ước định giá CP thường theo cổ tức dự tính
P
o
= Tổng
+ Trường hợp cổ tức tăng đều đặn hàng năm
P
o
= =
( biểu thức tăng trưởng ổn định Gordon )
+ Trường hợp cổ tức hàng năm không tăng , không giảm
P
o
=
( 1 + r )
t
C
M
( t + r )
n
Tiền lãi trái phiếu hàng năm
Giá trái phiếu hiện hành
CF
t
( 1 + r )
t
( 1 + r )
t
( 1 + r )
n
C M
C + P
t+1
– P
t
P
t
( 1 + i )
t
D
t
i - g
D
o
(1+g)
i
D
o
D
1
i - g
+ Trườn hợp cổ tức tăng không đều đặn
P
o
= Tổng + x
Trong đó :
D
t
= D
o
( 1 + G
s
)
T
D
T+1
= D
T
( 1 + g )
D
T
= D
o
( 1 + G
s
)
T
Ước định giá CP Ưu đãi
P
p
=
Đánh giá hiệu quả đầu tư vào Cổ Phiếu
- Tỷ suất sinh lời kỳ hạn đầu tư = Tỷ suất lợi tức cổ phần + Tỷ suất lãi vốn
R
EC
=
- Thu nhập của một cổ phần ( EPS )
=
- Hệ số giá trên thu nhập
=
- Cổ tức cổ phần
=
- Tỷ suất lợi tức cổ phần
=
( 1 + i )
t
D
t
( 1 + i )
T
1
i - g
D
T+1
D
p
i
P
o
D
1
+ ( P
1
- P
o
)
Lợi nhuận sau thuế – Phần trả cổ tức cho CĐƯĐ ( nếu có )
Số cổ phần thường đang lưu hành
Thu nhập môt cổ phần thường
Giá thị trường của 1 cổ phần thường
Phần lợi nhuận sau thuế dành trả cổ tức cho CĐ thường trong năm
Số cổ phần thường đang lưu hành
Giá thị trường của 1 cổ phần thường
Cổ tức một cổ phần thường